Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Trường Sơn – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trường Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Trường Sơn – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trường Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

37 19 lượt tải Tải xuống
1
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 8
TT
Ch đề
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
Mt s
yếu t
thng
kê và
xác sut
Phân tích và x
lí d liu i
dng bng, biu
đồ, tính xác sut
ca biến c.
5
(1)
1
(1)
3
(3)
9
(5,0)
2
Định lí
Thales
ng
dng
Áp dng đưc
định lí Thales
h qu ca ĐL
Thales, đnh lí
Thales đo trong
mt s dng
toán
5
(1)
1
(1)
1
(1)
7
(3,0)
Đưng
TB ca
tam
giác.
Tính
cht
đưng
phân
giác ca
tam
giác
Định nghĩa, tính
cht ca đưng
TB ca tam giác,
tính cht đưng
phân giác ca
tam giác
5
(1)
1
(1)
6
(2,0)
Tng
16
(4,0)
3
(3,0)
2
(2,0)
1
(1,0)
22
(10,0)
T lệ %
40%
30%
100
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS TRƯNG SƠN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN 8
Thi gian làm bài 90 phút (không k giao đ)
2
20%
10%
T lệ chung
70%
30%
100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 2 MÔN TOÁN - LỚP 8
TT Ch đề Mc đ đánh giá
Số câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
SỐ VÀ ĐI S
1
Mt s
yếu t
thng kê
và xác
sut
Nhn biết:
-Biết phân tích và x lí d liu
i dng bng, biu đ
Thông hiu:
Hiu đưc cách tính xác sut ca
biến c. Khai thác đưc biu đ
5(TN)
1(TL)
3(TL)
NH HC
2
Định lí
Thales
ng
dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc h thc ca
định lí Thales và h qu ca
Thales
Vn dng:
Vn dng đưc đnh lí Thales và
h qu ca đl Thales đ gii bài
tp
5
(TN)
1
(TL)
1
(TL)
3
Đưng
TB ca
tam
giác.
Tính
cht
đưng
phân
giác ca
tam giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc Đnh nghĩa, tính
cht ca đưng TB ca tam giác,
tính cht đưng phân giác ca
tam giác
Vn dng:Vn dng đưc tính
cht đưng phân giác ca tam
giác đ tính đ đà đon thng
5(TN)
1(TL)
Tng
16
3
1
1
3
TT Ch đề Mc đ đánh giá
Số câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IITOÁN 8
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào bài làm.
Câu 1: Đ thu thp d liu v xếp hng FIFA ca bóng đá n Vit Nam trong thi gian gn
đây, ngưi ta thu thp thông tin bng cách nào là nhanh nht?
A. Quan sát. B. Làm thí nghim C. S dng Internet D. Lp phiếu hi
Câu 2: T s
ố á ế  ℎậ ợ ủ ế ố
ố á ế  ó ℎể ả 
đưc gi là
A. Xác sut thc nghim ca biến c
B. Kh năng biến c xy ra
C. Xác sut ca biến c
D. Kh năng biến c không xy ra
Câu 3: Gieo ngu nhiên xúc xc 40 ln thì có 15 ln xut hin mt 2 chm. Xác sut thc
nghim ca biến c: “Xut hin mt 2 chm” là:
A.
3
8
B.
25
40
C.1 D.
2
40
Câu 4: Trong bui thc hành môn KHTN đo th tích ca vt th không xác đnh đưc hình
dng, lp 8A có 40 HS thc hin phép đo thì có 35 HS thc hin thành công. Xác sut thc
nghim ca biến c “ Phép đo đưc thc hin không thành công là”
A. .
7
8
B.
1
8
C.
1
7
D.
8
7
Câu 5: Đ đảm bo kì thi cui HK II lp 8 mt cách khách quan, nhà trưng tiến hành chia
phòng thi. Khi 8 có 105 hc sinh chia thành 5 phòng thi. Bng thng kê s HS mi phòng
như sau:
Phòng
Số học sinh
1 21
2
21
3 x
4
x
5 23
Để đảm bo tính hp lí ca bng thng kê, giá tr ca x là
A. 22 B. 20 C. 21 D. 19
4
Câu 6: Cho , AD là phân giác ca góc BAC ( D BC). Biết AB = 6cm;
AC=15cm, khi đó bng
A. B. C. D.
Câu 7: Cho
ABC; MN // BC (hình 1). Đng thc đúng là
A.
MN AM
BC AN
=
B.
MN AM
BC AB
=
C.
BC AM
MN AN
=
D.
AM AN
AB BC
=
Câu 8: Cho tam giác ABC, AD là phân giác, ta có
A.
AB
B
DC
D AC
=
B.
DB
DC
AB
AC
=
C.
DC
B
AB
D AC
=
D.
AB
DC
AC
DB
=
C©u 9: Biết AM là phân giác ca  trong
ABC, AC=10, BM=3, CM=6 thì đ dài cnh
AB là
A. 5 B. 20
C. 10 D. C A, B, C đều sai.
Câu 10. Độ dài x trên hình v bên là
A. 9cm. B. 6cm.
C. 1,5cm. D. 3cm.
DE//BC
Câu 11. Cho tam giác ABC có đưng phân giác AD (D
BC). Biết AB= 4cm, AC=5cm,
BD = 2cm. Độ dài cnh BC là
A. 3cm
B. 4,5cm
C. 1,6cm
D. 2,5cm
ABC
BC
BD
7
2
3
7
2
5
5
2
E
D
C
B
A
x
3cm
4cm
2cm
5
Câu 12: Đ dài x hình 1 là:
A.
2,8x =
B.
4,375x =
C.
5, 7x =
D.
1, 5x =
Câu 13. Hình thang ABCD (AB // CD) có các đường chéo cắt nhau tại O.
Biết OA = AC; AB = 4cm. Độ dài đoạn thẳng CD bằng
A. 16 cm. B. 8cm C. 10cm D. 12cm
Câu 14. Trên hình 1, tam giác ABC có MN là:
A. Đưng cao
B. Đưng trung tuyến
C. Đưng trung bình
D. Đưng phân giác
Câu 15. Trên hình 1, biết MN = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng
BC là
A. 1,5 cm B. 6 dm
C. 9 cm D. 6 cm
Hình 1
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (2 đim)
Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 35 biểu diễn cơ cấu
thị trường xuất khẩu máy móc và phụ tùng năm
2020 của Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Tính giá trị của x.
b) Xuất khẩu máy móc và phụ tùng năm 2020 của
Việt Nam đến thị trường Hoa kỳ gấp bao nhiêu lần
đến thị trường Nhật Bản (làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị)?
Bài 2. (2 đim)
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong mỗi trường
hợp sau:
a) Tung một đồng xu 50 lần liên tiếp, có 26 lần xuất hiện mặt S;
b) Tung một đồng xu 45 lần liên tiếp, có 25 lần xuất hiện mặt N.
4
1
M
N
A
B
C
A
B
C
M
N
4
x
5
8
6
.Bài 3. (2 đim)
Cho tam giác ABC. Mt đưng thng d song song vi BC và ct các cnh AB, AC ca tam
giác đó ln lưt ti M và N vi
AM 1
AB 3
=
AN+AC=16 cm.
a) Chng minh rng NC = 2 AN
b) Tính AN
Bài 4. (1 đim)
Cho tam giác cân
ABC
, có
BA BC=
. Đưng phân giác ca góc
A
ct
BC
ti
M
, đưng phân
giác góc
C
ct
BA
ti
N
.
Chng minh
MN AC
7
NG DN CHM - ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC K II
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHN I: Trc nghim (3 đim)
Mi câu TN tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
9
11
12
13
14
15
Đáp án
C
C
A
B
B
D
B
A
B
A
D
C
D
PHN II. T lun ( 7,0 đim)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
( 2,0 đ)
a
x=100−6,8−7,5−12,1−44,9−11,5−7,5
=9,7
0,5
0,5
b
b) Ta có tỉ số của 44,9 và 7,5
44,9 :7,5 ≈5,98744,97,5≈5,987.
Vậy xuất khẩu máy móc và phụ tùng năm 2020 của Việt Nam
đến thị trường Hoa Kỳ gấp 6 lần đến thị trường Nhật Bản
(làm tròn đến hàng đơn v).
0,25
0,25
0,25
0,25
2
( 2,0đ )
a
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca đng xu
là mt S” là:
26/50
=13/25
0,25
0,5
0,25
b
Khi tung đồng xu 45 lần liên tiếp, do mặt N xuất hiện 25 lần
nên số lần mặt S xuất hiện là 45 25 = 20 (lần)
Do đó, xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của
đồng xu là mặt S” là:
20/50
=2/5
0,25
0,5
0,25
3
( 2,0 đ )
V đúng hình
0,25
N
M
C
B
A
d
8
A
b
Do
MN//BC
=>
AM AN 1
AB AC 3
= =
(1)
(ĐL Thales)
=>NC=2AN
Từ (1)
AN AC
13
=>=
Áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau, ta có:
AN AC AN AC 16
4
1 3 13 4
+
= = = =
+
=>AN=4.1=4 (cm)
AC=4.3=12 (cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
( 1,0 đ )
V hình đúng
Theo tính chất đường phân giác trong ca
góc
A
và góc
C
ta có
BM AB
CM AC
=
; (1)
BN CB
AN CA
=
. (2)
Mà AB=BC nên t
(1)
(2)
suy ra
BM BN
CM AN
=
.
Theo định lý Thales đảo ta được
//MN AC
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác đúng, phù hp vi chương trình đu chm đim ti đa.
=======Hết=====
| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 8
Chủ đề Nội dung/Đơn Tổng vị kiến thức
Mức độ đánh giá % điểm TT
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL
1 Một số Phân tích và xử yếu tố lí dữ liệu dưới 5 1 3 thống dạng bảng, biểu 9 kê và đồ, tính xác suất (1) (1) (3) (5,0)
xác suất của biến cố. Áp dụng được
Định lí định lí Thales và hệ quả của ĐL 5 1 1 7 2 Thales
và ứng Thales, định lí (1) (1) (1) (3,0) dụng Thales đảo trong một số dạng toán
3 Đường Định nghĩa, tính
TB của chất của đường tam TB của tam giác, giác. tính chất đường 6 Tính phân giác của 5 1 chất tam giác (2,0) đường (1) (1) phân giác của tam giác Tổng 16 3 2 1 22 (4,0) (3,0) (2,0) (1,0) (10,0) Tỉ lệ % 40% 30% 100 1 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 2 MÔN TOÁN - LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết:
Một số -Biết phân tích và xử lí dữ liệu 5(TN)
yếu tố dưới dạng bảng, biểu đồ 1(TL)
1 thống kê Thông hiểu: 3 (TL) và xác
Hiểu được cách tính xác suất của suất
biến cố. Khai thác được biểu đồ HÌNH HỌC Nhận biết: 5
– Nhận biết được hệ thức của (TN) Định lí
định lí Thales và hệ quả của Thales 2 Thales và ứng Vận dụng: dụng
Vận dụng được định lí Thales và 1 1
hệ quả của đl Thales để giải bài (TL) (TL) tập Đường Nhận biết: 5(TN) TB của tam
– Nhận biết được Định nghĩa, tính giác.
chất của đường TB của tam giác,
tính chất đường phân giác của 3 Tính chất tam giác đường
Vận dụng:Vận dụng được tính phân
chất đường phân giác của tam
giác của giác để tính độ đà đoạn thẳng 1(TL) tam giác Tổng 16 3 1 1 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1: Để thu thập dữ liệu về xếp hạng FIFA của bóng đá nữ Việt Nam trong thời gian gần
đây, người ta thu thập thông tin bằng cách nào là nhanh nhất?
A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm C. Sử dụng Internet D. Lập phiếu hỏi
Câu 2: Tỉ số 𝑆𝑆ố 𝑐𝑐á𝑐𝑐 𝑘𝑘ế𝑡𝑡 𝑞𝑞𝑞𝑞ả 𝑡𝑡ℎ𝑞𝑞ậ𝑛𝑛 𝑙𝑙ợ𝑖𝑖 𝑐𝑐ủ𝑎𝑎 𝑏𝑏𝑖𝑖ế𝑛𝑛 𝑐𝑐ố được gọi là
𝑆𝑆ố 𝑐𝑐á𝑐𝑐 𝑘𝑘ế𝑡𝑡 𝑞𝑞𝑞𝑞ả 𝑐𝑐ó 𝑡𝑡ℎể 𝑥𝑥ả𝑦𝑦 𝑟𝑟𝑎𝑎
A. Xác suất thực nghiệm của biến cố
B. Khả năng biến cố xảy ra
C. Xác suất của biến cố
D. Khả năng biến cố không xảy ra
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 40 lần thì có 15 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác suất thực
nghiệm của biến cố: “Xuất hiện mặt 2 chấm” là: A. 3 B. 25 C.1 D. 2 8 40 40
Câu 4: Trong buổi thực hành môn KHTN đo thể tích của vật thể không xác định được hình
dạng, lớp 8A có 40 HS thực hiện phép đo thì có 35 HS thực hiện thành công. Xác suất thực
nghiệm của biến cố “ Phép đo được thực hiện không thành công là” A. . 7 B. 1 C.1 D. 8 8 8 7 7
Câu 5: Để đảm bảo kì thi cuối HK II lớp 8 một cách khách quan, nhà trường tiến hành chia
phòng thi. Khối 8 có 105 học sinh chia thành 5 phòng thi. Bảng thống kê số HS ở mỗi phòng như sau: Phòng Số học sinh 1 21 2 21 3 x 4 x 5 23
Để đảm bảo tính hợp lí của bảng thống kê, giá trị của x là A. 22 B. 20 C. 21 D. 19 3 Câu 6: Cho A
BC , AD là phân giác của góc BAC ( D∈BC). Biết AB = 6cm;
AC=15cm, khi đó BD bằng BC A. 2 B. 7 C. 5 D. 2 7 3 2 5
Câu 7: Cho ∆ ABC; MN // BC (hình 1). Đẳng thức đúng là A. MN AM = B. MN AM = BC AN BC AB C. BC AM = D. AM AN = MN AN AB BC
Câu 8: Cho tam giác ABC, AD là phân giác, ta có A. AB DC = B. DB AB = C. DC AB = D. AB AC = BD AC DC AC BD AC DC DB
C©u 9: Biết AM là phân giác của  trong ∆ ABC, AC=10, BM=3, CM=6 thì độ dài cạnh AB là A. 5 B. 20 C. 10 D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10. Độ dài x trên hình vẽ bên là A A. 9cm. B. 6cm. 2cm x D E C. 1,5cm. D. 3cm. 4cm 3cm B C DE//BC
Câu 11. Cho tam giác ABC có đường phân giác AD (D∈BC). Biết AB= 4cm, AC=5cm,
BD = 2cm. Độ dài cạnh BC là A. 3cm B. 4,5cm C. 1,6cm D. 2,5cm 4
Câu 12: Độ dài x ở hình 1 là: A A. x = 2,8 B. x = 4,375 4 5 8 M N
C. x = 5,7 D. x = 1,5 x B C
Câu 13. Hình thang ABCD (AB // CD) có các đường chéo cắt nhau tại O.
Biết OA = 1 AC; AB = 4cm. Độ dài đoạn thẳng CD bằng 4
A. 16 cm. B. 8cm C. 10cm D. 12cm
Câu 14. Trên hình 1, tam giác ABC có MN là: A A. Đường cao B. Đường trung tuyến C. Đường trung bình M N D. Đường phân giác B C
Câu 15. Trên hình 1, biết MN = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng Hình 1 BC là A. 1,5 cm B. 6 dm C. 9 cm D. 6 cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 35 biểu diễn cơ cấu
thị trường xuất khẩu máy móc và phụ tùng năm
2020 của Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm). a) Tính giá trị của x.
b) Xuất khẩu máy móc và phụ tùng năm 2020 của
Việt Nam đến thị trường Hoa kỳ gấp bao nhiêu lần
đến thị trường Nhật Bản (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Bài 2. (2 điểm)
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong mỗi trường hợp sau:
a) Tung một đồng xu 50 lần liên tiếp, có 26 lần xuất hiện mặt S;
b) Tung một đồng xu 45 lần liên tiếp, có 25 lần xuất hiện mặt N. 5 .Bài 3. (2 điểm)
Cho tam giác ABC. Một đường thẳng d song song với BC và cắt các cạnh AB, AC của tam
giác đó lần lượt tại M và N với AM 1 = và AN+AC=16 cm. AB 3
a) Chứng minh rằng NC = 2 AN b) Tính AN
Bài 4. (1 điểm)
Cho tam giác cân ABC , có BA = BC . Đường phân giác của góc A cắt BC tại M , đường phân
giác góc C cắt BA tại N .
Chứng minh MN AC 6
HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C C A B B D B B A C B A D C D
PHẦN II. Tự luận ( 7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a
x=100−6,8−7,5−12,1−44,9−11,5−7,5 0,5 1 0,5 ( 2,0 đ) =9,7 b
b) Ta có tỉ số của 44,9 và 7,5 là 0,25 0,25
44,9 :7,5 ≈5,98744,97,5≈5,987.
Vậy xuất khẩu máy móc và phụ tùng năm 2020 của Việt Nam 0,25
đến thị trường Hoa Kỳ gấp 6 lần đến thị trường Nhật Bản 0,25
(làm tròn đến hàng đơn vị). a
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là: 0,25 2 26/50 0,5 ( 2,0đ ) =13/25 0,25
Khi tung đồng xu 45 lần liên tiếp, do mặt N xuất hiện 25 lần b
nên số lần mặt S xuất hiện là 45 – 25 = 20 (lần) 0,25
Do đó, xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của
đồng xu là mặt S” là: 0,5 20/50 =2/5 0,25 Vẽ đúng hình 3 A 0,25 ( 2,0 đ ) M N d B C 7 A Do MN//BC => AM AN 1 = = (1) 0,25 AB AC 3 0,25 (ĐL Thales) =>NC=2AN 0,25 b Từ (1) AN AC => = 1 3 0,25
Áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25 AN AC AN + AC 16 = = = = 4 1 3 1+ 3 4 =>AN=4.1=4 (cm) 0,25 AC=4.3=12 (cm) 0,25 4 Vẽ hình đúng 0,25 ( 1,0 đ )
Theo tính chất đường phân giác trong của
góc A và góc C ta có BM AB = ; (1) CM AC BN CB = . (2) AN CA 0,25
Mà AB=BC nên từ (1) và (2) suy ra BM BN = . 0,25 CM AN
Theo định lý Thales đảo ta được MN //AC . 0,25
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. =======Hết===== 8