Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo ôn tập thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 9. Trong bài viết này xin chia sẻ mẫu đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức. Đề thi Công nghệ 9 giữa học kì 1 Kết nối tri thức được thiết kế bám sát nội dung trong sách giáo khoa và có đầy đủ ma trận đề thi cùng với đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các bạn

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 9 29 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo ôn tập thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 9. Trong bài viết này xin chia sẻ mẫu đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức. Đề thi Công nghệ 9 giữa học kì 1 Kết nối tri thức được thiết kế bám sát nội dung trong sách giáo khoa và có đầy đủ ma trận đề thi cùng với đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các bạn

21 11 lượt tải Tải xuống
Đề thi giữa 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp
Ma trận đề thi giữa 1 Công nghệ 9 KNTT
Tên bài học
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
VD cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1. Nghề
nghiệp trong lĩnh
vực thuật
công nghệ
0
2
0
0
1
8
1
3,0
Bài 2. cấu hệ
thống giáo dục
quốc dân
0
3
0
0
0
10
1
5,5
Bài 3. Thị trường
lao động thuật
công nghệ tại Việt
Nam
0
1
0
0
0
6
0
1,5
Tổng số câu
TN/TL
0
6
0
0
1
24
2
10,0
Điểm số
0
1,5
0
0
1,0
6,0
4,0
10,0
Tổng số điểm
5,0 điểm
50%
2,5 điểm
25%
1,5 điểm
15%
1,0 điểm
10%
10 điểm
100 %
10
điểm
Đề thi Công nghệ 9 giữa học 1 Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nghề nghiệp gì?
A. công việc được bố mẹ công nhận
B. công việc được hội công nhận
C. tập hợp các công việc được hội công nhận
D. tập hợp các công việc được bố mẹ công nhận
Câu 2. Con người được đào tạo sẽ
A. năng lực
B. tri thức
C. năng
D. năng lực, tri thức, năng
Câu 3. Đặc điểm của nghề nghiệp
A. tính chất ổn định
B. Gắn lâu dài
C. Đóng góp cho cộng đồng
D. tính chất ổn định, gắn lâu dài, đóng góp cho cộng đồng
Câu 4. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người
A. mang lại thu nhập ổn định.
B. tạo môi trường phát triển nhân cách.
C. phát huy năng lực bản thân.
D. mang lại thu nhập ổn định, tạo môi trường phát triển nhân cách, phát huy năng
lực bản thân.
Câu 5. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với hội
A. thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. giảm tệ nạn hội.
C. đáp ứng nhu cầu hội.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế, giảm tệ nạn hội, đáp ứng nhu cầu hội.
Câu 6. Chọn đúng nghề nghiệp sẽ mang lại ý nghĩa cho
A. nhân.
B. gia đình.
C. hội.
D. nhân, gia đình, hội.
Câu 7. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực thuật, công nghệ?
A. Năng động
B. Hiện đại
C. Thử thách
D. Năng động, hiện đại thử thách
Câu 8. Ngành nghề trong lĩnh vực thuật, công nghệ vận dụng kiến thức các môn
học vào quá trình nào?
A. Thiết kế
B. Bảo trì
C. Sáng tạo
D. Thiết kế, bảo trì, sáng tạo
Câu 9. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành nghề thuộc lĩnh vực thuật,
công nghệ gì?
A. Không yêu cầu về trình độ chuyên môn
B. Chỉ cần khả năng làm việc theo nhóm
C. năng lực tự học
D. Không yêu cầu về ngoại ngữ
Câu 10. Nghề nghiệp
A. không phải công việc nhất thời
B. không chỉ đáp ứng nhu cầu kiếm sống
C. không phải công việc nhất thời, đáp ứng nhu cầu kiếm sống
D. được giao cho làm trả công
Câu 11. cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Giáo dục mần non có:
A. Nhà trẻ
B. Mẫu giáo
C. Nhà trẻ, mẫu giáo
D. Giáo dục tiểu học
Câu 13. Độ tuổi mẫu giáo
A. 3 tuổi
B. 3 tuổi đến 5 tuổi
C. 3 tháng đến 5 tuổi
D. 5 tuổi
Câu 14. Giáo dục tiểu học mấy lớp?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 15. Giáo dục trung học sở mấy lớp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 16. Giáo dục đại học các trình độ nào?
A. Trình độ đại học
B. Trình độ cao đẳng
C. Trình độ trung cấp
D. Trình độ đại học, cao đẳng trung cấp
Câu 17. mấy thời điểm phân luồng giáo dục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. hội lựa chọn nghề nghiệp thuật, công nghệ của học sinh thể thực
hiện thời điểm phân luồng nào?
A. Sau tốt nghiệp trung học sở
B. Sau tốt nghiệp trung học phổ thông
C. cả hai thời điểm phân luồng
D. Không thực hiện thời điểm phân luồng nào
Câu 19. Nghề nghiệp thuộc lĩnh vực thuật, công nghệ được đào tạo với trình độ
nào?
A. Trung cấp.
B. cấp.
C. Cao đẳng.
D. Nhiều trình độ.
Câu 20. Người sử dụng lao động là?
A. bên bán
B. bên mua
C. bên bán bên mua.
D. một thành phần khác không thuộc bên bán hay bên mua.
Câu 21. Yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ
B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ , sự chuyển dịch cấu
C. Nhu cầu lao động
D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ , sự chuyển dịch cấu, nguồn cung lao
động, nhu cầu lao động
Câu 22. Thị trường lao động Việt Nam sự phát triển về?
A. Quy
B. Chất lượng
C. Quy chất lượng
D. Các mặt, ngoại trừ chất lượng
Câu 23. So sánh nguồn cung cầu của lao động Việt Nam như thế nào?
A. Cung cao hơn cầu
B. Cung thấp hơn cầu
C. Bằng nhau
D. Không xác định được
Câu 24. Yêu cầu đối với người lao động gì?
A. Trình độ chuyên môn cao
B. Không cần hiểu biết về ngoại ngữ
C. Không cần thành thạo công nghệ thông tin
D. Không cần trau dồi kiến thức
Câu 25. Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường Việt Nam đã những thay đổi
như thế nào?
A. Phát triển cả về quy chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững hội nhập
quốc tế.
B. Phát triển về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững hội nhập
quốc tế
C. Phát triển về quy chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc
tế
D. Phát triển về quy lao động đầu ra, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế.
Câu 26. Để đưa ra quyết định chọn nghề tương lai cho phù hợp, mỗi học sinh cần
phải làm gì?
A. kế hoạch học tập, tu dưỡng, rèn luyện để chuẩn bị cho việc tham gia vào hoạt
động nghề nghiệp
B. Căn cứ lựa chọn nghề phù hợp với sở thích với bản thân.
C. kế hoạch học tập, lựa chọn nghề phù hợp thỏa mãn nhu cầu tuyển dụng lao
động của hội.
D. Học ngành thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính tại các giáo dục nghề nghiệp
đào tạo trình độ cao đẳng.
Câu 27. Nhà nước đóng vai trò trong việc thúc đẩy thị trường lao động?
A. Nhà nước chiếm vị trí quan trọng trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông
qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
B. Nhà nước đóng vai trò to lớn trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua
việc ban hành các chính sách phù hợp.
C. Nhà nước cầu nối giữa người lao động người sử dụng lao động thông qua
việc ban hành các chính sách phù hợp.
D. Nhà nước một trong những yếu tố giúp nâng cao chất lượng lao động.
Câu 28. Các chính sách phát triển nguồn nhân lực đúng đắn do Nhà nước ban hành
đem lại lợi ích gì?
A. Giúp nâng cao chất lượng của cung lao động.
B. Giúp phân bổ đầu làm cầu lao động tăng.
C. Giúp điều chỉnh kinh tế, chính sách đầu phù hợp.
D. Giúp nâng cao chất lượng lao động giữa các ngành nghề.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho biết các hội lựa chọn nghề trong lĩnh vực thuật,
công nghệ trong hệ thống giáo dục.
Câu 2 (2 điểm): Em hãy cho biết sự chuyển dịch cấu kinh tế từ khu vực nông
nghiệp, lâm nghiệp thủy sản sang các khu vực công nghiệp xây dựng, dịch vụ
đã làm thay đổi nhu cầu lao động cấu lao động trong thị trường lao động như
thế nào?
Đáp án đề thi giữa học 1 môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
1. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
Đá
p
án
C
D
B
A
A
C
C
D
A
B
B
A
B
A
D
B
C
D
B
A
B
D
C
D
B
C
D
C
2. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
1
Những yêu cầu chung của các ngành nghề trong
lĩnh vực thuật, công nghệ:
- Năng lực:
+ trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí việc
làm, vận dụng được kiến thức chuyên môn vào
giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
+ năng lực làm việc độc lập, làm việc theo
nhóm sáng tạo
+ năng lực tự học để nâng cao trình độ
chuyên môn, sử dụng ngoại ngữ đáp ứng yêu
cầu công việc
+ đủ sức khoẻ đề đảm bảo hoàn thành công
việc, không mắc những bệnh mãn tính gây ảnh
hưởng đến quá trình làm việc.
- Phẩm chất:
+ Chấp hành nghiêm kỉ luật lao động, làm việc
trách nhiệm.
+ Tuân thủ đúng quy định, quy trinh thuật
an toàn lao động: cần cù, chăm chỉ, cố gắng
khắc phục khó khăn đề hoàn thành công việc.
+ ý thức học tập, rèn luyện nâng cao trình độ
chuyên môn, phát triển nghề nghiệp.
1,0
2
Bạn Tuấn không học trung học phổ thông thì bạn
nên lựa chọn :
- Hướng đi1 : Theo học các ngành thuộc lĩnh vực
thuật, công nghệ các trình độ cấp, trung
cấp tại các sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo.
- Hướng đi 2 : Theo học tại các trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên để
vừa học chương trình trung học phổ thông kết
hợp với học một nghề trong lĩnh vực thuật,
công nghệ trung tập giáo dục thường xuyên.
a. Hiện nay, sự phân bố lực lượng lao động giữa
thành thị nông thôn không đồng đều, lực
lượng lao động nông thôn cao hơn thành thị.
b. 6 ngành nghề thuộc lĩnh vực thuật, công
nghệ,:
- Ngành công nghệ sau thu hoạch
- Ngành công nghệ thuật tự động
- Ngành khí
- Ngành khí thuật chế tạo
- Ngành khí tự động robot.
- Ngành điện tử
- HS dựa vào thực tế tại địa phương để trả lời
câu hỏi.
( Học sinh thể kể các ngành khác)
2,0
(Lưu ý: Điểm của bài kiểm tra tổng điểm phần trắc nghiệm + tự luận)
| 1/9

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 KNTT Tên bài học MỨC ĐỘ Tổng số Điểm câu số Nhận Thông Vận VD cao biết hiểu dụng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Nghề 3 0 3 0 2 0 0 1 8 1 3,0 nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ
Bài 2. Cơ cấu hệ 3 1 4 0 3 0 0 0 10 1 5,5 thống giáo dục quốc dân
Bài 3. Thị trường 2 0 3 0 1 0 0 0 6 0 1,5 lao động kĩ thuật
công nghệ tại Việt Nam Tổng số câu 8 1 10 0 6 0 0 1 24 2 10,0 TN/TL Điểm số 2,0 3,0 2,5 0 1,5 0 0 1,0 6,0 4,0 10,0 Tổng số điểm
5,0 điểm 2,5 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 50% 25% 15% 10% 100 % điểm
Đề thi Công nghệ 9 giữa học kì 1 Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nghề nghiệp là gì?
A. Là công việc được bố mẹ công nhận
B. Là công việc được xã hội công nhận
C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận
D. Là tập hợp các công việc được bố mẹ công nhận
Câu 2. Con người được đào tạo sẽ có A. năng lực B. tri thức C. kĩ năng
D. năng lực, tri thức, kĩ năng
Câu 3. Đặc điểm của nghề nghiệp
A. Có tính chất ổn định B. Gắn bó lâu dài
C. Đóng góp cho cộng đồng
D. Có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài, đóng góp cho cộng đồng
Câu 4. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người
A. mang lại thu nhập ổn định.
B. tạo môi trường phát triển nhân cách.
C. phát huy năng lực bản thân.
D. mang lại thu nhập ổn định, tạo môi trường phát triển nhân cách, phát huy năng lực bản thân.
Câu 5. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. giảm tệ nạn xã hội.
C. đáp ứng nhu cầu xã hội.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế, giảm tệ nạn xã hội, đáp ứng nhu cầu xã hội.
Câu 6. Chọn đúng nghề nghiệp sẽ mang lại ý nghĩa cho A. cá nhân. B. gia đình. C. xã hội.
D. cá nhân, gia đình, xã hội.
Câu 7. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Năng động B. Hiện đại C. Thử thách
D. Năng động, hiện đại và thử thách
Câu 8. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ vận dụng kiến thức các môn học vào quá trình nào? A. Thiết kế B. Bảo trì C. Sáng tạo
D. Thiết kế, bảo trì, sáng tạo
Câu 9. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là gì?
A. Không yêu cầu về trình độ chuyên môn
B. Chỉ cần có khả năng làm việc theo nhóm C. Có năng lực tự học
D. Không yêu cầu về ngoại ngữ
Câu 10. Nghề nghiệp
A. không phải là công việc nhất thời
B. không chỉ là đáp ứng nhu cầu kiếm sống
C. không phải là công việc nhất thời, đáp ứng nhu cầu kiếm sống
D. được giao cho làm và trả công
Câu 11. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam gồm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Giáo dục mần non có: A. Nhà trẻ B. Mẫu giáo C. Nhà trẻ, mẫu giáo D. Giáo dục tiểu học
Câu 13. Độ tuổi mẫu giáo là A. 3 tuổi B. 3 tuổi đến 5 tuổi C. 3 tháng đến 5 tuổi D. 5 tuổi
Câu 14. Giáo dục tiểu học có mấy lớp? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 15. Giáo dục trung học cơ sở có mấy lớp? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 16. Giáo dục đại học có các trình độ nào? A. Trình độ đại học B. Trình độ cao đẳng C. Trình độ trung cấp
D. Trình độ đại học, cao đẳng và trung cấp
Câu 17. Có mấy thời điểm phân luồng giáo dục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ của học sinh có thể thực
hiện ở thời điểm phân luồng nào?
A. Sau tốt nghiệp trung học cơ sở
B. Sau tốt nghiệp trung học phổ thông
C. Ở cả hai thời điểm phân luồng
D. Không thực hiện ở thời điểm phân luồng nào
Câu 19. Nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ được đào tạo với trình độ nào? A. Trung cấp. B. Sơ cấp. C. Cao đẳng. D. Nhiều trình độ.
Câu 20. Người sử dụng lao động là? A. bên bán B. bên mua C. bên bán và bên mua.
D. là một thành phần khác không thuộc bên bán hay bên mua.
Câu 21. Yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ
B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ , sự chuyển dịch cơ cấu C. Nhu cầu lao động
D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ , sự chuyển dịch cơ cấu, nguồn cung lao động, nhu cầu lao động
Câu 22. Thị trường lao động Việt Nam có sự phát triển về? A. Quy mô B. Chất lượng C. Quy mô và chất lượng
D. Các mặt, ngoại trừ chất lượng
Câu 23. So sánh nguồn cung và cầu của lao động Việt Nam như thế nào? A. Cung cao hơn cầu B. Cung thấp hơn cầu C. Bằng nhau
D. Không xác định được
Câu 24. Yêu cầu đối với người lao động là gì?
A. Trình độ chuyên môn cao
B. Không cần hiểu biết về ngoại ngữ
C. Không cần thành thạo công nghệ thông tin
D. Không cần trau dồi kiến thức
Câu 25. Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường Việt Nam đã có những thay đổi như thế nào?
A. Phát triển cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
B. Phát triển về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế
C. Phát triển về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế
D. Phát triển về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế.
Câu 26. Để đưa ra quyết định chọn nghề tương lai cho phù hợp, mỗi học sinh cần phải làm gì?
A. Có kế hoạch học tập, tu dưỡng, rèn luyện để chuẩn bị cho việc tham gia vào hoạt động nghề nghiệp
B. Căn cứ lựa chọn nghề phù hợp với sở thích với bản thân.
C. Có kế hoạch học tập, lựa chọn nghề phù hợp thỏa mãn nhu cầu tuyển dụng lao động của xã hội.
D. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính tại các cơ ở giáo dục nghề nghiệp
đào tạo trình độ cao đẳng.
Câu 27. Nhà nước đóng vai trò gì trong việc thúc đẩy thị trường lao động?
A. Nhà nước chiếm vị trí quan trọng trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông
qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
B. Nhà nước đóng vai trò to lớn trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua
việc ban hành các chính sách phù hợp.
C. Nhà nước là cầu nối giữa người lao động và người sử dụng lao động thông qua
việc ban hành các chính sách phù hợp.
D. Nhà nước là một trong những yếu tố giúp nâng cao chất lượng lao động.
Câu 28. Các chính sách phát triển nguồn nhân lực đúng đắn do Nhà nước ban hành đem lại lợi ích gì?
A. Giúp nâng cao chất lượng của cung lao động.
B. Giúp phân bổ đầu tư làm cầu lao động tăng.
C. Giúp điều chỉnh kinh tế, chính sách đầu tư phù hợp.
D. Giúp nâng cao chất lượng lao động giữa các ngành nghề.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho biết các cơ hội lựa chọn nghề trong lĩnh vực kĩ thuật,
công nghệ trong hệ thống giáo dục.
Câu 2 (2 điểm): Em hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ khu vực nông
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản sang các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
đã làm thay đổi nhu cầu lao động và cơ cấu lao động trong thị trường lao động như thế nào?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
1. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 u
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Đá C D B A A C C D A B B A B A D B C D B A B D C D B C D C p án
2. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu Đáp án Điểm 1
Những yêu cầu chung của các ngành nghề trong 1,0
lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ: - Năng lực:
+ Có trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí việc
làm, vận dụng được kiến thức chuyên môn vào
giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
+ Có năng lực làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và sáng tạo
+ Có năng lực tự học để nâng cao trình độ
chuyên môn, sử dụng ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc
+ Có đủ sức khoẻ đề đảm bảo hoàn thành công
việc, không mắc những bệnh mãn tính gây ảnh
hưởng đến quá trình làm việc. - Phẩm chất:
+ Chấp hành nghiêm kỉ luật lao động, làm việc có trách nhiệm.
+ Tuân thủ đúng quy định, quy trinh kĩ thuật và
an toàn lao động: cần cù, chăm chỉ, cố gắng
khắc phục khó khăn đề hoàn thành công việc.
+ Có ý thức học tập, rèn luyện nâng cao trình độ
chuyên môn, phát triển nghề nghiệp. 2
Bạn Tuấn không học trung học phổ thông thì bạn nên lựa chọn :
- Hướng đi1 : Theo học các ngành thuộc lĩnh vực
kĩ thuật, công nghệ các trình độ sơ cấp, trung
cấp tại các sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo.
- Hướng đi 2 : Theo học tại các trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên để
vừa học chương trình trung học phổ thông kết
hợp với học một nghề trong lĩnh vực kĩ thuật,
công nghệ ở trung tập giáo dục thường xuyên.
a. Hiện nay, sự phân bố lực lượng lao động giữa 2,0
thành thị và nông thôn không đồng đều, lực
lượng lao động ở nông thôn cao hơn thành thị.
b. 6 ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ,:
- Ngành công nghệ sau thu hoạch
- Ngành công nghệ kĩ thuật tự động - Ngành cơ khí
- Ngành cơ khí – kĩ thuật chế tạo
- Ngành cơ khí tự động và robot. - Ngành điện tử
- HS dựa vào thực tế tại địa phương để trả lời câu hỏi.
( Học sinh có thể kể các ngành khác)
(Lưu ý: Điểm của bài kiểm tra là tổng điểm phần trắc nghiệm + tự luận)