Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 6 Kết nối tri thức - Đề 1

Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 6 Kết nối tri thức - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 6 Kết nối tri thức - Đề 1

Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 6 Kết nối tri thức - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

50 25 lượt tải Tải xuống
1. Khung ma trn:
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÝ - LP 6
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn bit
(TNKQ)
Thông hiu
(TL)
Vn dng cao
(TL)
Phân môn Lch s
1
Chương 1: Vì
sao phải học lch sử
1. Lch s và cuc sng.
2TN*
1TL
5 %
0,5 đim
2. Dựa vào đâu để biết và phc dng lch s
1TL
3.Thi gian trong lch s
6TN*
1TL*
20 %
2 đim
2
Chương 2. Xã hi
nguyên thy
1. Ngun gốc loài người
1TN
1/2TL*(a)
25 %
2,5 đim
2. Xã hi nguyên thy
2TN
1TL
Tng
8TN
1/2TL(a)
1 TL
T l
20%
15%
5%
50%
Phân môn Đa lí
Chương 1: Bản đồ-phương
tiện thể hiện bề mặt Trái Đất
1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí
4TN*
10 %
1 đim
2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến.
Phương hướng trên bản đồ
1TL
3. T l bản đồ. Tính khong cách thc tế
da vào t l bản đồ
10 %
1 đim
4. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm
đường đi trên bản đồ
4TN*
10 %
1 đim
5. Lược đồ trí nh
Chương 2: Trái Đất - Hành
tinh của hệ Mặt Trời
1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời
2TN
2. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái
Đất và hệ quả
1TN
1TL
3. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt
Trời và hệ quả
Chương 3: Cấu tạo của Trái
Đất. Vỏ Trái Đất
1. Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo
1TN
2. Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh.
Hiện tượng tạo núi
1TN
1TL
3.Núi lửa và động đất
1/2TL*(a)
1/2TL*(b)
20 %
2 đim
Tng
8 TN
1/2TL(a)
1/2TL(b)
T l
20%
15%
5%
50%
Tng hp chung (Lch s & Đa lí)
40%
30%
10%
100%
2. Bảng đặc t:
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÝ - LP 6
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kin
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Phân môn Lch s
1
Chương 1: Vì
sao phải học lch
sử
1.Lch s và cuc
sng.
Nhn bit
- Nêu được khái niệm lịch sử
- Nêu được khái niệm môn Lịch sử
Thông hiểu
Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ
Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử.
2TN*
1TL
2. Dựa vào đâu để
biết và phc dng
lch s
Thông hiu
Phân biệt được các nguồn sử liệu bản, ý nghĩa giá trị
của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ
viết,).
- Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu
1TL
3. Thi gian trong
lch s
Nhn bit
Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ,
thế kỉ, thn niên kỉ, trước Công nguyên, sau ng nguyên, âm
lịch, dương lch,
Vận dng cao
- nh được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ,
trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, ơng lịch,…).
6TN*
1TL*
2
Chương 2. Xã hi
nguyên thy
1. Ngun gc loài
ngưi
Nhn bit
Kể được tên những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối
cổ trên đất nước Việt Nam.
Thông hiu
Giới thiệu được lược q trình tiến hoá từ vượn người
thành người trên Trái Đất.
Vận dng
Xác định được những dấu tích của người tối cổ Đông Nam
Á (Việt Nam)
1TN
1/2TL*
1/2TL*
2. Xã hi nguyên
thy
Nhn bit
Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời
nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,) trên Trái đất
Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất
nước Việt Nam
Thông hiu
Mô t đưc sơ lưcc giai đon tiến trin của xã hi ngưi nguyên
thu.
Giải thích được vai trò của lao động đi vi qtrình phát
trin của người nguyên thu cũng như của con người xã hi
loài ngưi
2TN
1TL
S câu/ loi câu
8 câu TNKQ
1/2 u TL
1/2 câu TL
1 câu
(a)
(b)
TL
T l %
20%
15%
10%
5%
Phân môn Đa lí
Chương 1: Bản đồ-
phương tiện thể hiện
bề mặt Trái Đất
1. Hệ thống kinh, vĩ
tuyến. Tọa độ địa lí
Nhn bit
- Xác định được trên bản đồ trên qu Địa Cu: kinh tuyến
gốc, xích đạo, các bán cu.
Vn dng
- Ghi đưc tọa độ địa lí ca một địa điểm trên bản đồ.
4TN*
1TL
2.Bản đồ. Một số lưới
kinh, vĩ tuyến.
Phương hướng trên
bản đồ
Thông hiu
Đọc và xác định được v trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
1TL
3.T l bn đồ. Tính
khong cách thc tế
da vào t l bản đồ
Vn dng
Xác định được hướng trên bản đ tính khong cách thc
tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo t l bản đồ
1TL*
4.Kí hiệu và bảng chú
giải bản đồ. Tìm
đường đi trên bản đồ
Nhn bit
Đọc được các hiu bản đồ chú gii bản đồ hành chính,
bản đ địa hình.
Vn dng
Biết tìm đường đi trên bản đồ.
4TN*
1TL
5. Lược đồ trí nh
Vn dng
- V được lược đồ trí nh th hiện các đối tượng đa thân
quen đối vi cá nhân hc sinh.
1TL
Chương 2: Trái Đất -
Hành tinh của hệ Mặt
Trời
1.Trái Đất trong hệ
Mặt Trời
Nhn bit
Xác định được v trí của Trái Đất trong h Mt Tri.
Mô t đưc hình dạng, kích thước Trái Đt.
Vn dng
So sánh được gi của hai địa điểm trên Trái Đất.
2TN
1TL
2.Chuyển động tự
quay quanh trục của
Trái Đất và hệ quả
Nhn bit
t đưc chuyển động của Trái Đất: quanh trc quanh
Mt Tri.
Thông hiu
Nhn biết được gi địa phương, gi khu vc (múi gi).
Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau
Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
1TN
1TL
3.Chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt
Trời và hệ quả
Vn dng
t đưc s lch hướng chuyn động ca vt th theo
chiu kinh tuyến.
1TL
Chương 3: Cấu tạo
của Trái Đất. Vỏ Trái
Đất
1.Cấu tạo của Trái
Đất. Các mảng kiến
tạo
Nhn bit
Trình bày được cu to của Trái Đất gm ba lp.
Vn dng
Xác định được trên lược đ các mng kiến to lớn, đi tiếp
giáp ca hai mng xô vào nhau.
1TN
1TL
2.Quá trình nội sinh
và quá trình ngoại
Thông hiu
Phân biệt được quá trình ni sinh ngoi sinh: Khái nim,
1/2TL*
sinh. Hiện tượng tạo
núi
nguyên nhân, biu hin, kết qu.
Trình bày được tác động đồng thi ca quá trình ni sinh
ngoi sinh trong hiện tượng to núi.
Vn dng cao
- Liên h đưc thc tế 1 s tác động ca quá trình ngoi sinh
1/2TL*
3.Núi lửa và động đất
Nhn bit
Trình bày được hiện tượng động đất, núi la
Thông hiu
Nêu được nguyên nhân ca hiện tượng động đất và núi la.
Vn dng cao
Tìm kiếm được thông tin v các thm ho thiên nhiên do
động đất và núi la gây ra.
1TN
S câu/ loi câu
8 câu TNKQ
1/2 u TL
(a)
1 câu TL
1/2 câu TL(b)
T l %
20%
15%
10%
5%
Tng hp chung
16 câu
TNKQ
4,0đ
40%
1 câu
TL
3,0đ
30%
1,5 u TL
2,0đ
20%
1,5 u
TL
1,0đ
10%
H và tên HS: ……………………………….............
Lp: 6/ ....
Trường:
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC:
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 6
Thi gian: 60 phút (Không k giao đề)
Đim
Li phê ca giáo viên
I. PHN TRC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Lch Sử được hiểu là
A. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng.
B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn đươc lưu giữ lại.
D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.
Câu 2. Phân môn Lch Sử mà chúng ta được học là
A. môn học tìm hiểu lịch sử thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người.
B. môn học tìm hiểu quá trình hình thành phát triển của hội loài người từ khi con người xuất
hiện cho đến ngày nay.
C. môn học tìm hiểu tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
D. môn học tìm hiểu những chuyện cổ tích do người xưa kể lại.
Câu 3. Theo em, âm lch là loại lch dựa theo chu kì chuyển động của
A. Mặt Trời quanh Trái Đất. B. Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. Mặt Trăng quanh Mặt Trời.
Câu 4. Dương lch là loại lch dựa theo chu kì chuyển động của
A. Trái Đất quanh Mặt Trời. B. Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Trái Đất quanh trục của nó. D. Mặt Trời quanh Trái Đất.
Câu 5. Con người sáng tạo ra các cách tính thời gian phổ bin trên th giới dựa trên cơ sở nào?
A. Sự lên, xuống của thuỷ triều.
B. Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp,...
C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. Quan sát sự chuyển động của các vì sao.
Câu 6. Theo công lch, 1000 năm được gi là mt
A. thế kỉ. B. thập kỉ. C. kỉ nguyên. D. thiên niên kỉ.
Câu 7. Một thập kỉ có bao nhiêu năm?
A. 10.000 năm. B. 1.000 năm. C. 100 năm. D. 10 năm.
Câu 8. Skiện Thc Phán lập ra nước Âu Lạc vào khoảng năm 208 TCN cách ngày nay (năm 2022)
là bao nhiêu năm?
A. 1840 năm. B. 2021 năm. C. 2230 năm. D. 2179 năm.
Câu 9. Các đường ni liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Đa Cầu là những đường
A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc.
Câu 10. Chúng ta có thể xác đnh được v trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ
A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
Câu 11. Các kinh tuyn nằm bên trái kinh tuyn gc được gọi là kinh tuyn
A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.
Câu 12. Một điểm Y nằm trên kinh tuyn 100
0
thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyn 10
0
ở phía trên đường
xích đạo, cách vit toạ độ của điểm đó là
A. 100
0
B và 10
0
T. B. 10
0
N và 100
0
Đ. C. 100
0
T và 10
0
N. D. 10
0
B và 100
0
Đ.
Câu 13. Cách đọc bản đồ đúng là
A. chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ, các yếu tố cơ bản nhất có trong bản đồ.
B. chú ý các yếu tố phụ của bản đồ như tỉ lệ bản đồ, tên bản đồ và kí hiệu.
C. đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
D. chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ, bỏ qua các yếu tố trong bản đồ.
Câu 14. Để thể hiện ranh giới quc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?
A. Điểm. B. Đường. C. Diện tích. D. Hình học.
Câu 15. Các vùng trồng trọt và chăn nuôi khi được thể hiện trên bản đồ, ta thường dùng loại ký hiệu
nào sau đây?
A. Hình học. B. Tượng hình. C. Điểm. D. Diện tích.
Câu 16. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đi tượng là dạng hình học hoặc tượng hìnhloại hiệu
nào?
A. Hình học. B. Đường. C. Điểm. D. Diện tích.
II. PHN T LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cuc khởi nghĩa Hai Trưng xảy ra vào năm 40. Mun biết năm nay (2022) chúng ta
kỉ niệm bao nhiêu năm cuộc khởi nghĩa này, em sẽ tính như thế nào?
Câu 2: (2,5 điểm)
a). Trình bày sơ lược của quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất? (1,5đ)
b). Những dấu tích của người tối cổ đã được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta? (1 đ)
Câu 3: (1 điểm) Sau khi xác định trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 6 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà
Nội tới thành phố Hải Phòng và thành phố Vinh (tỉnh Nghệ An) lần lượt là 1,5 cm 5 cm, vậy theo em để
biết được trên thực tế hai thành phố đó cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki--mét thì ta tính khoảng cách thực
tế như thế nào?
Câu 4: (2 điểm)
a). Thế nào là quá trình ni sinh, ngoại sinh ? (1,5đ)
b). Hãy nêu một vài ví dụ về tác động của quá trình ngoại sinh? (0,5đ)
NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÝ - LP 6
I. TRC NGHIM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ.A
B
B
C
A
C
A
D
C
A
A
D
D
C
B
D
C
II. T LUN: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung cần đạt
Đim
1
(0,5đ)
Mun bit năm 2022 chúng ta kỉ niệm bao nhiêu năm ngày Khởi nghĩa Hai
Bà Trưng, em sẽ tính như sau:
2022 40 = 1982 (năm)
0,5 điểm
2
(2,5đ)
Sơ lược của quá trình tin hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất
- Quá trình tiến hóa từ vượn thành người trải qua các giai đoạn là: Vượn người;
Người tối cổ và Người tinh khôn.
- Niên đại tương ứng với các giai đoạn:
+ Loài Vượn cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng 6 triệu năm.
+ Cách ngày nay khoảng 4 triệu năm trước, một nhánh của loài Vượn cổ đã phát
triển lên thành Người tối cổ.
+ Cách ngày nay khoảng 15 vạn năm, người Tối cổ đã tiến hóa thành Người tinh
khôn (người hiện đại như ngày nay)
Dấu tích của Người ti cổ được tìm thấy trên đất nước ta:
+ Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên (Lạng Sơn): tìm thấy những chiếc răng của
người tối cổ.
+ Ở các di chỉ Núi Đọ (Thanh Hoá), An Khê (Gia Lai) , Xuân Lộc (Đồng Nai): tìm
thấy nhiều công cụ bằng đá được ghè đẽo thô sơ
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
3
(1 đ)
*Tính khoảng cách thực t
- Theo đề bài, ta có tỉ lệ 1: 6 000 000 nghĩa là cứ 1 cm trên bản đồ tương ứng với 6
000 000 cm trên thực tế.
- Công thức: Khoảng cách thựcc tế = Khoảng cách hai địa điểm trên bản đồ x tỉ lệ
bản đồ.
- Áp dụng công thức, ta có:
+ Khoảng cách giữa Nội và Hải Phòng là: 1,5 x 6 000 000 = 9 000 000 (cm) =
90 km.
+ Khoảng cách giữa Hà Nội và TP. Vinh là: 5 x 6 000 000 = 30 000 000 (cm) = 300
km.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
4
(2 đ)
a). Th nào là quá trình ni sinh, ngoi sinh
- Ni sinh các quá trình xảy ra trong lòng Trái Đất, làm di chuyn các mng kiến
to, nén ép các lớp đất đá, làm cho chúng b un nếp, đứt gãy hoc đẩy vt cht
nóng chy dưới sâu ra ngoài mặt đất to thành núi lửa, động đất,…
- Ngoi sinh là các quá trình xy ra bên ngoài, trên b mặt Trái Đất. Quá trình ngoi
sinh có xu hướng phá v, san bng các dạng địa hình do ni sinh tạo nên, đồng thi
cũng tạo ra các dạng địa hình mi.
b). Một s ví d về tác động của quá trình ngoại sinh:
- Địa hình hang động do nước ăn mòn đá vôi
- Đá bị nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ
- Đá bị gió ăn mòn tạo thành “ nấm đá”
- Đá bị rạn nứt do rễ cây
( Lưu ý:Hs chỉ cần nêu được 2 ví dụ sẽ đạt 0,5 điểm, 1 ví dụ ghi 0,25 điểm)
0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
| 1/7

Preview text:

1. Khung ma trận:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6
Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT
Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
Phân môn Lịch sử 1 Chương 1: Vì
1. Lịch sử và cuộc sống. 5 %
sao phải học lịch sử 2TN* 1TL 0,5 điểm
2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lịch sử 1TL
3.Thời gian trong lịch sử 20 % 6TN* 1TL* 2 điểm 2 Chương 2. Xã hội
1. Nguồn gốc loài người 25 % 1TN 1/2TL*(a) 1/2TL*(b) nguyên thủy 2,5 điểm 2. Xã hội nguyên thủy 2TN 1TL Tổng 8TN 1/2TL(a) 1/2 TL(b) 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí
Chương 1: Bản đồ-phương
1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 10 %
tiện thể hiện bề mặt Trái Đất 4TN* 1TL 1 điểm
2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến.
Phương hướng trên bản đồ 1TL
3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế 10 % 1TL*
dựa vào tỉ lệ bản đồ 1 điểm
4. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm 10 %
đường đi trên bản đồ 4TN* 1TL 1 điểm 5. Lược đồ trí nhớ 1TL
Chương 2: Trái Đất - Hành
1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời 2TN 1TL
tinh của hệ Mặt Trời
2. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả 1TN 1TL
3. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả 1TL
Chương 3: Cấu tạo của Trái
1. Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo
Đất. Vỏ Trái Đất 1TN 1TL
2. Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi 1TN 1TL
3.Núi lửa và động đất 20 % 1/2TL*(a) 1/2TL*(b) 2 điểm Tổng 8 TN 1/2TL(a) 1 TL 1/2TL(b) 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 100%
Tổng hợp chung (Lịch sử & Địa lí) 40% 30% 20% 10% 2. Bảng đặc tả:
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/
Nội dung/Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Phân môn Lịch sử Nhận biết
- Nêu được khái niệm lịch sử 1.Lịch sử và cuộc
- Nêu được khái niệm môn Lịch sử 2TN* 1TL sống. Thông hiểu
– Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ
– Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Thông hiểu Chương 1: Vì 2. Dựa vào đâu để
– Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị
sao phải học lịch biết và phục dựng
của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ 1TL 1 sử lịch sử viết,).
- Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Nhận biết
– Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ,
thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm 3. Thời gian trong lịch, dương lịch, 6TN* lịch sử Vận dụng cao
- Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ,
trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 1TL* Nhận biết
– Kể được tên những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối
cổ trên đất nước Việt Nam. 1TN Thông hiểu 1. Nguồn gốc loài – ngườ
Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người i
thành người trên Trái Đất. 1/2TL* Vận dụng
– Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á (Việt Nam) 1/2TL* 2 Chương 2. Xã hội Nhận biết nguyên thủy
– Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời
nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,) trên Trái đất
– Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam 2TN 2. Xã hội nguyên Thông hiểu 1TL thủy
– Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.
– Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát
triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1/2 câu TL 1/2 câu TL 1 câu (a) (b) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí Nhận biết 1. Hệ thống kinh, vĩ
- Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến
tuyến. Tọa độ địa lí
gốc, xích đạo, các bán cầu. 4TN* 1TL Vận dụng
- Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
2.Bản đồ. Một số lưới Thông hiểu kinh, vĩ tuyến.
– Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Phương hướng trên 1TL bản đồ Chương 1: Bản đồ -
phương tiện thể hiện
3.Tỉ lệ bản đồ. Tính Vận dụng bề mặt Trái Đất khoảng cách thực tế
Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực 1TL*
dựa vào tỉ lệ bản đồ
tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ Nhận biết
4.Kí hiệu và bảng chú – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, giải bản đồ. Tìm bản đồ địa hình. 4TN* 1TL
đường đi trên bản đồ Vận dụng
– Biết tìm đường đi trên bản đồ. Vận dụng 5. Lược đồ trí nhớ
- Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân 1TL
quen đối với cá nhân học sinh. Nhận biết – 1.Trái Đất trong hệ
Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. – Mặt Trời
Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. 2TN 1TL Vận dụng
– So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Nhận biết
Chương 2: Trái Đất
Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh 1TN - 2.Chuyển động tự
Hành tinh của hệ Mặt Mặt Trời. quay quanh trục của Trời Thông hiểu 1TL Trái Đất và hệ quả
– Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ).
– Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau
– Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. 3.Chuyển động của Vận dụng – Trái Đất quanh Mặt
Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo 1TL Trời và hệ quả chiều kinh tuyến. Nhận biết 1.Cấu tạo của Trái –
Chương 3: Cấu tạo
Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. 1TN Đất. Các mảng kiến
của Trái Đất. Vỏ Trái Vận dụng 1TL tạo – Đất
Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp
giáp của hai mảng xô vào nhau. 2.Quá trình nội sinh Thông hiểu và quá trình ngoại –
Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, 1/2TL* sinh. Hiện tượng tạo
nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. núi
– Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và
ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng cao
- Liên hệ được thực tế 1 số tác động của quá trình ngoại sinh 1/2TL* Nhận biết
– Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa 1TN Thông hiểu
3.Núi lửa và động đất – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. Vận dụng cao
– Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do
động đất và núi lửa gây ra. 1/2 câu TL Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1/2 câu TL(b) (a) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 16 câu 1 câu 1,5 câu TL 1,5 câu
Tổng hợp chung TNKQ TL TL 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 40% 30% 20% 10%
Họ và tên HS: ……………………………….............
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 6/ .... NĂM HỌC: Trường:
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Lịch Sử được hiểu là

A. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng.
B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn đươc lưu giữ lại.
D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.
Câu 2. Phân môn Lịch Sử mà chúng ta được học là
A. môn học tìm hiểu lịch sử thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người.
B. môn học tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người từ khi con người xuất hiện cho đến ngày nay.
C. môn học tìm hiểu tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
D. môn học tìm hiểu những chuyện cổ tích do người xưa kể lại.
Câu 3. Theo em, âm lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của
A. Mặt Trời quanh Trái Đất. B. Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. Mặt Trăng quanh Mặt Trời.
Câu 4. Dương lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của
A. Trái Đất quanh Mặt Trời. B. Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Trái Đất quanh trục của nó. D. Mặt Trời quanh Trái Đất.
Câu 5. Con người sáng tạo ra các cách tính thời gian phổ biến trên thế giới dựa trên cơ sở nào?
A. Sự lên, xuống của thuỷ triều.
B. Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp,...
C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. Quan sát sự chuyển động của các vì sao.
Câu 6. Theo công lịch, 1000 năm được gọi là một
A. thế kỉ. B. thập kỉ. C. kỉ nguyên. D. thiên niên kỉ.
Câu 7. Một thập kỉ có bao nhiêu năm?
A. 10.000 năm. B. 1.000 năm. C. 100 năm. D. 10 năm.
Câu 8. Sự kiện Thục Phán lập ra nước Âu Lạc vào khoảng năm 208 TCN cách ngày nay (năm 2022) là bao nhiêu năm?
A. 1840 năm. B. 2021 năm. C. 2230 năm. D. 2179 năm.
Câu 9. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường
A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc.
Câu 10. Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ
A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
Câu 11. Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc được gọi là kinh tuyến
A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.
Câu 12. Một điểm Y nằm trên kinh tuyến 1000 thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 100 ở phía trên đường
xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là

A. 1000B và 100T. B. 100N và 1000Đ. C. 1000T và 100N. D. 100B và 1000Đ.
Câu 13. Cách đọc bản đồ đúng là
A. chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ, các yếu tố cơ bản nhất có trong bản đồ.
B. chú ý các yếu tố phụ của bản đồ như tỉ lệ bản đồ, tên bản đồ và kí hiệu.
C. đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
D. chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ, bỏ qua các yếu tố trong bản đồ.
Câu 14. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?
A. Điểm. B. Đường. C. Diện tích. D. Hình học.
Câu 15. Các vùng trồng trọt và chăn nuôi khi được thể hiện trên bản đồ, ta thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?
A. Hình học. B. Tượng hình. C. Điểm. D. Diện tích.
Câu 16. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
A. Hình học. B. Đường. C. Điểm. D. Diện tích.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng xảy ra vào năm 40. Muốn biết năm nay (2022) chúng ta
kỉ niệm bao nhiêu năm cuộc khởi nghĩa này, em sẽ tính như thế nào? Câu 2: (2,5 điểm)
a). Trình bày sơ lược của quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất? (1,5đ)
b). Những dấu tích của người tối cổ đã được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta? (1 đ)
Câu 3: (1 điểm) Sau khi xác định trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 6 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà
Nội tới thành phố Hải Phòng và thành phố Vinh (tỉnh Nghệ An) lần lượt là 1,5 cm và 5 cm, vậy theo em để
biết được trên thực tế hai thành phố đó cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét thì ta tính khoảng cách thực tế như thế nào? Câu 4: (2 điểm)
a). Thế nào là quá trình nội sinh, ngoại sinh ? (1,5đ)
b). Hãy nêu một vài ví dụ về tác động của quá trình ngoại sinh? (0,5đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM:
(4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A B B C A C A D C A A D D C B D C
II. TỰ LUẬN:
(6,0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Điểm 1
Muốn biết năm 2022 chúng ta kỉ niệm bao nhiêu năm ngày Khởi nghĩa Hai (0,5đ)
Bà Trưng, em sẽ tính như sau: 2022 – 40 = 1982 (năm) 0,5 điểm 2
Sơ lược của quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất
(2,5đ) - Quá trình tiến hóa từ vượn thành người trải qua các giai đoạn là: Vượn người;
Người tối cổ và Người tinh khôn. 0,75 điểm
- Niên đại tương ứng với các giai đoạn:
+ Loài Vượn cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng 6 triệu năm. 0,25 điểm
+ Cách ngày nay khoảng 4 triệu năm trước, một nhánh của loài Vượn cổ đã phát
triển lên thành Người tối cổ. 0,25 điểm
+ Cách ngày nay khoảng 15 vạn năm, người Tối cổ đã tiến hóa thành Người tinh
khôn (người hiện đại như ngày nay) 0,25 điểm
Dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy trên đất nước ta:
+ Ở Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên (Lạng Sơn): tìm thấy những chiếc răng của 0,25 điểm người tối cổ.
+ Ở các di chỉ Núi Đọ (Thanh Hoá), An Khê (Gia Lai) , Xuân Lộc (Đồng Nai): tìm 0,75 điểm
thấy nhiều công cụ bằng đá được ghè đẽo thô sơ 3
*Tính khoảng cách thực tế (1 đ)
- Theo đề bài, ta có tỉ lệ 1: 6 000 000 nghĩa là cứ 1 cm trên bản đồ tương ứng với 6 0,25 điểm
000 000 cm trên thực tế.
- Công thức: Khoảng cách thựcc tế = Khoảng cách hai địa điểm trên bản đồ x tỉ lệ 0,25 điểm bản đồ.
- Áp dụng công thức, ta có:
+ Khoảng cách giữa Hà Nội và Hải Phòng là: 1,5 x 6 000 000 = 9 000 000 (cm) = 0,25 điểm 90 km.
+ Khoảng cách giữa Hà Nội và TP. Vinh là: 5 x 6 000 000 = 30 000 000 (cm) = 300 0,25 điểm km. 4
a). Thế nào là quá trình nội sinh, ngoại sinh (2 đ)
- Nội sinh là các quá trình xảy ra trong lòng Trái Đất, làm di chuyển các mảng kiến 0,75 điểm
tạo, nén ép các lớp đất đá, làm cho chúng bị uốn nếp, đứt gãy hoặc đẩy vật chất
nóng chảy ở dưới sâu ra ngoài mặt đất tạo thành núi lửa, động đất,…
- Ngoại sinh là các quá trình xảy ra bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. Quá trình ngoại
sinh có xu hướng phá vỡ, san bằng các dạng địa hình do nội sinh tạo nên, đồng thời 0,75 điểm
cũng tạo ra các dạng địa hình mới.
b). Một số ví dụ về tác động của quá trình ngoại sinh:
- Địa hình hang động do nước ăn mòn đá vôi
- Đá bị nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ 0,5 điểm
- Đá bị gió ăn mòn tạo thành “ nấm đá”
- Đá bị rạn nứt do rễ cây
( Lưu ý:Hs chỉ cần nêu được 2 ví dụ sẽ đạt 0,5 điểm, 1 ví dụ ghi 0,25 điểm)