Đề thi giữa kì 1 Ngữ Văn 7 | Đề 5 | Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa kì 1 Ngữ Văn 7 | Đề 5 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Ngữ Văn tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: Ng văn 7
Thi gian làm bài 90 phút
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIM TRA
1. Năng lực
- Đánh giá được mức độ nhận biết thông hiểu đặc trưng thể loại trong phần đọc
hiểu ngữ liệu ngoài SGK tri thức tiếng Việt, khả năng diễn đạt, hành văn cách rút
ra ý nghĩa của các văn bản truyện. Phạm vi kiến thức gồm:
+ Phần Đọc - hiểu: Thể loại truyện ng ngôn.Thơ bn chữ, năm chữ.
+ Phần Tiếng Việt: Ph từ , công dng du chm lng.
- Đánh giá mức độ vận dng trong phần viết:
+ Viết bài văn kể lại sự việc c thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch s
+ Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ bn chữ hoặc năm chữ
- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày.
2. Phm cht: Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIM TRA
- Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: HS làm bài kiểm tra trong 90 phút.
III. MA TRN & BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
1. Ma trn
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN NG VĂN, LP 7
TT
năng
Ni dung/
đơn v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đc
hiu
-Bài học
cuộc sng
(Truyện
ng ngôn)
3
0
4
1
0
1
0
60
2
Vit
Viết bài
văn kể lại
sự việc c
thật liên
quan đến
nhân vật
hoặc sự
kiện lịch s
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
15
5
25
15
0
30
0
10
100
T l %
20%
40%
30%
10%
T l chung
60%
40%
2. Bảng đặc t
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Đọc hiu
-Bài học
cuộc sng
(Truyện
ng ngôn)
Nhn bit:
-Mt s yếu t ca
truyn ng ngôn
như: đề tài , s kin,
tình hung , ct
truyn , nhân vt ,
không gian, thi
gian ; tóm tắt được
văn bn mt cách
ngn gn.
-Nêu được n tượng
chung v văn bn ;
nhn biết được các
chi tiết tiêu biểu, đề
tài, câu chuyn, nhân
vt trong tính chnh
th ca tác phm .
- u được nhng
3TN
4TN
1TL
1TL
tri nghim trong
cuc sng giúp bn
thân hiu thêm v
nhân vt, s vic
trong tác phm văn
hc.
- Nhn biết được ph
t công dng du
chm lng.
Thông hiu:
- Tóm tắt được văn
bn và yêu cu khi
tm tắt văn bản truyn
ng ngôn.
- Hiu được suy nghĩ,
hành động, li ni ca
nhân vt trong truyn
ng ngôn.
- Nêu được ch đề ca
văn bản
- Nêu được đề tài
truyn ng ngôn.
- Nêu được tác dng
ca ph t, công dng
du chm lng.
Vn dng:
- Trình bày được bài
hc v cách nghĩ, cách
ng x được gi ra t
văn bản
2
Vit
Viết bài
văn k li
s vic
tht liên
quan đến
Nhận bit: Viết được
bài văn kể lại sự việc
c thật liên quan đến
nhân vật hoặc sự
kiện lịch s; bài viết
c s dng yếu t
1TL
nhân vt
hoc s
kin lch
s
miêu tả.
Thông hiểu: HS c
th chn:
+ Sự việc c thật
liên quan đến nhân
vật lịch s.
+ Sự việc c thật
liên quan đến sự
kiện lịch s.
+ Sự việc c thật
liên quan đến cả
nhân vật lẫn sự kiện
lịch s.
Vn dng: S dng
ngưi kể’ chuyện
ngôi th nht (xưng
"tôi") thut li s
vic theo mt trình
t hp l.
S dng chi tiết,
thông tin chn lc,
tin cy v s vic,
nhân vt/ s kin.
S dng yếu t miêu
t trong bài viết.
Vn dng cao:
- Viết được bài văn
tính thng nht,
đảm bo b cc, đặc
bit kết hp k
chuyn vi miêu t
mt cách hp l, t
nhiên.
- Li k mch lc,
sinh động, sáng to.
Tng
3TN
4TN
2TL
1TL
T l%
20
40
30
10
T l chung
60
40
IV. ĐỀ KIM TRA
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: Ng văn lớp 7
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề
I. ĐC HIỂU: (6,0 điểm) Đọc văn bản sau và thc hin các yêu cu:
Truyn ng ngôn Rùa và Thỏ
một khu rừng nọ, c một chú thỏ lúc nào cũng chỉ thch khoác lác về tài chạy
nhanh như gi của mình. Gặp ai chú ta cũng phải khoe khoang:
- Tớ chạy rt nhanh. Tớ là nhanh nht đy!
Mệt mỏi khi ngày nào cũng phải nghe những lời khoe khoang của thỏ chế nhạo
mình chậm chạp, Rùa đưa ra lời thách thức thỏ chạy thi với mình. Tt cả các loài động
vật trong rừng đều rt ngạc nhiên khi nghe tin này, chúng tập trung rt đông để xem
rùa và thỏ chạy thi.
Hai bạn thỏ rùa đứng vạch xut phát sẵn sàng cho cuộc đua. Tt cả động vật
trong rừng đồng thanh to “1… 2… 3… bắt đầu!”. Thỏ chạy vt đi rt nhanh, loáng
một cái quay lại đã không thy bng dáng rùa đâu. Thỏ cười khy quyết định dừng
lại để nghỉ ngơi. N quay lại nhìn con rùa và mỉa mai:
- Đúng là chậm như rùa, làm sao mà thắng nổi thỏ ta chứ !
Ni đoạn thỏ vươn mình rồi nằm dài ra đường để ngủ.
- Còn lâu n mới đuổi kịp mình, cứ ngủ một gic cho sướng đã - Thỏ ta thầm nghĩ.
Trong lúc đ, rùa vẫn miệt mài chạy, chạy, chạy mãi không bao giờ dừng. Cho
đến lúc rùa vượt qua chỗ thỏ đang nằm ngủ và gần chạm tới vạch kết thúc.
Động vật trong rừng hét cổ rt lớn cho rùa, thỏ giật mình tnh gic. N lại
còn vươn người và ngáp một cách lười biếng rồi mới bắt đầu chạy trở lại, nhưng đã quá
muộn. Rùa đã cán đch trước chiến thắng cuộc đua bằng tinh thần chăm chỉ
nghiêm túc của mình. Thỏ cùng xu hổ lủi tt vào trong rừng sâu, chẳng còn mặt
mũi nào để gặp mọi người.
Câu 1. Xác định phương thc biểu đạt chnh truyện ng ngôn Rùa và Th .
A. T s. B. Miêu t. C. Biu cm. D. Ngh lun.
Câu 2. Nhân vt chnh truyện ng ngôn Rùa và Th ?
A. Rùa. B. Rùa và Th. C. Th. D. Động vật trong rừng
Câu 3. Trong câu văn sau, từ nào là ph t?
"Trong lúc đó, rùa vẫn miệt mài chạy, chạy, chạy mãi không bao giờ dừng."
A. đ. B. chy. C. vn. D. dng.
Câu 4. Công dng du chm lng trong câu: Tất cả động vật trong rừng đồng thanh hô
to “1… 2… 3… bắt đu !
A. Thể hiện chỗ lời ni bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng
B. Làm giãn nhp điệu câu văn, chun bị cho sự xut hiện của một từ ngữ biểu thị nội
dung bt ngờ hay hài hước, châm biếm
C. Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng
D. Tt c đều đúng.
Câu 5. Để thể hiện những hành động sai lầm của một nhân vật nào đ, tác giả truyện
ng ngôn thường đặt nhân vật y trước một tình hung c nhiều nguy phạm sai
lầm. Tình hung đ trong văn bản Rùa và Th là gì?
A. Gặp ai chú ta cũng phải khoe khoang.
B. Rùa đưa ra lời thách thức th chạy thi với mình.
C. Còn lâu n mới đuổi kịp mình, cứ ngủ một gic cho sướng đã - Thỏ ta thầm nghĩ.
D. Hai bạn thỏ và rùa đứng ở vạch xut phát sẵn sàng cho cuộc đua.
Câu 6. Th thể hiện những đặc điểm gì của nhân vật trong truyện ng ngôn?
A. tự cao, tự đại, ngạo nghễ . B. chủ quan, bảo thủ, phiến diện.
C. tự cao, tự đại, chủ quan . D. không lắng nghe ý kiến của người khác .
Câu 7. Ghép ct A vi ct B sao cho phù hp vi truyn ng ngôn.
Ct A
Ct B
1.Nhân vt
a) Suy nghĩ/ hành động/ lời ni… n chứa nhữngi học sâu
sắc.
2.Hành động
b) Xoay quanh một hành vi ứng x, một quan niệm, một nhận
thức phiến diện, sai lầm,... c tnh cht cường điệu, tạo một n
tượng r rệt, hướng đến một bài học, một lời khuyên,...
3.Ct truyn
c) Hiểu và tự đúc rút được bài học để tránh những sai lầm
trong cuộc sng.
4.Bài hc
d) Là loài vật, đồ vật, con người.
1+ ... 2+... 3+... 4+...
Câu 8. Nêu ý nghĩa truyn ng ngôn Rùa và Th .
Câu 9. Hãy rút ra bài học mà em tâm đắc nht sau khi đọc câu chuyn trên.
II. VIẾT (4,0 điểm)
Viết bài văn kể lại sự việc c thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch s .
- Ht -
V. HƯỚNG DN CHM BI KIM TRA GIA KÌ I
Môn: Ng Văn lớp 7
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐC HIU
6,0
1
A
0,5
2
B
0,5
3
C
0,5
4
D
0,5
5
C
0,5
6
C
0,5
7
1+ ... d 2+... a 3+... b 4+...c
1,0
8
- Nêu được ý nghĩa truyện ng ngôn Rùa và Th:
+Ca ngi những con người có ý chí, kiên trì, bn b, cn cù
và chu khó.
+Lên án những người lười biếng, khoe khoang, t cao, kiêu
ngo, xem bn thân là gii nht và xem thường người khác.
1,0
9
- HS nêu được c th bài hc.
+Chm mà ổn định s chiến thng nhanh mà u đoảng.
+Ch cn chúng ta kiên trì, chc chn s thành công”.
1,0
II
VIT
4,0
1. Đảm bo cấu trúc bài văn tự s
0,25
2. Xác định đúng yêu cầu của đề.
-Viết bài văn kể lại sự việc c thật liên quan đến nhân vật
hoặc sự kiện lịch s .
0,25
- M bài:
+ Nêu được s vic c thật liên quan đến nhân vt, s kin
lch s mà văn bản s thut li
+ Nêu l do hay hoàn cảnh người viết thu thập tư liệu liên
quan
0,25
- Thân bài:
Gi li bi cnh, câu chuyn, du tch liên quan đến nhân vt,
s kin
+ Câu chuyn, huyn thoại liên quan đến nhân vt, s kin
+ Du tch liên quan
Thut li ni dung/ din biến ca s vic c tht liên quan
đến nhân vt, s kin lch s
+ Bắt đầu - din biến - kết thúc
2,5
+ S dng được mt s bng chứng (tư liệu, trch dn,...); kết
hp k chuyn vi miêu t
nghĩa, tác động ca s việc đi với đời sng hoặc đi vi
nhn thc v nhân vt/ s kin lch s
- Kết bài: Khẳng định ý nghĩa ca s vic hoc nêu cm nhn
của người viết v s vic.
0,25
3. Chính t, ng pháp
Đảm bo chun chính t, ng pháp.
0,25
4. Sáng to: B cc mch lc, li k sinh động, sáng to
0,25
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Ngữ văn 7
Thời gian làm bài 90 phút
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA 1. Năng lực
- Đánh giá được mức độ nhận biết và thông hiểu đặc trưng thể loại trong phần đọc
hiểu ngữ liệu ngoài SGK và tri thức tiếng Việt, khả năng diễn đạt, hành văn và cách rút
ra ý nghĩa của các văn bản truyện. Phạm vi kiến thức gồm:
+ Phần Đọc - hiểu: Thể loại truyện ngụ ngôn.Thơ bốn chữ, năm chữ.
+ Phần Tiếng Việt: Phó từ , công dụng dấu chấm lửng.
- Đánh giá mức độ vận dụng trong phần viết:
+ Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
+ Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ
- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày.
2. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: HS làm bài kiểm tra trong 90 phút.
III. MA TRẬN & BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1. Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/ Vận dụng % TT đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng năng cao điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 3 0 4 1 0 1 0 60 -Bài học Đọc cuộc sống 1 hiểu (Truyện ngụ ngôn) 2 Viết Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 2. Bảng đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ Chương/ thức TT Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 3TN 4TN 1TL
-Một số yếu tố của 1TL truyện ngụ ngôn
như: đề tài , sự kiện, tình huống , cốt truyện , nhân vật , không gian, thời -Bài học gian ; tóm tắt được
cuộc sống văn bản một cách 1 Đọc hiểu (Truyện ngắn gọn.
ngụ ngôn) -Nêu được ấn tượng chung về văn bản ; nhận biết được các
chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật trong tính chỉnh thể của tác phẩm . - Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống giúp bản thân hiểu thêm về nhân vật, sự việc trong tác phẩm văn học.
- Nhận biết được phó từ và công dụng dấu chấm lửng. Thông hiểu: - Tóm tắt được văn bản và yêu cầu khi
tóm tắt văn bản truyện ngụ ngôn. - Hiểu được suy nghĩ,
hành động, lời nói của nhân vật trong truyện ngụ ngôn.
- Nêu được chủ đề của văn bản - Nêu được đề tài truyện ngụ ngôn. - Nêu được tác dụng
của phó từ, công dụng dấu chấm lửng. Vận dụng: - Trình bày được bài học về cách nghĩ, cách
ứng xử được gợi ra từ văn bản Viết
bài Nhận biết: Viết được 1TL
văn kể lại bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến 2 Viết
sự việc có nhân vật hoặc sự thật
liên kiện lịch sử; bài viết
quan đến có sử dụng yếu tố nhân vật miêu tả. hoặc
sự Thông hiểu: HS có thể chọn: kiện
lịch + Sự việc có thật sử liên quan đến nhân vật lịch sử. + Sự việc có thật liên quan đến sự kiện lịch sử. + Sự việc có thật liên quan đến cả nhân vật lẫn sự kiện lịch sử.
Vận dụng: Sử dụng người kể’ chuyện ngôi thứ nhất (xưng "tôi") thuật lại sự việc theo một trình tự hợp lí. Sử dụng chi tiết, thông tin chọn lọc, tin cậy về sự việc, nhân vật/ sự kiện.
Sử dụng yếu tố miêu tả trong bài viết. Vận dụng cao: - Viết được bài văn có tính thống nhất,
đảm bảo bố cục, đặc biệt là kết hợp kể chuyện với miêu tả một cách hợp lí, tự nhiên. - Lời kể mạch lạc,
sinh động, sáng tạo. Tổng 3TN 4TN 2TL 1TL Tỉ lệ% 20 40 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 IV. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Ngữ văn lớp 7
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. ĐỌC HIỂU: (6,0 điểm) Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu:
Truyện ngụ ngôn Rùa và Thỏ
Ở một khu rừng nọ, có một chú thỏ lúc nào cũng chỉ thích khoác lác về tài chạy
nhanh như gió của mình. Gặp ai chú ta cũng phải khoe khoang:
- Tớ chạy rất nhanh. Tớ là nhanh nhất đấy!
Mệt mỏi khi ngày nào cũng phải nghe những lời khoe khoang của thỏ và chế nhạo
mình chậm chạp, Rùa đưa ra lời thách thức thỏ chạy thi với mình. Tất cả các loài động
vật trong rừng đều rất ngạc nhiên khi nghe tin này, và chúng tập trung rất đông để xem rùa và thỏ chạy thi.
Hai bạn thỏ và rùa đứng ở vạch xuất phát sẵn sàng cho cuộc đua. Tất cả động vật
trong rừng đồng thanh hô to “1… 2… 3… bắt đầu!”. Thỏ chạy vụt đi rất nhanh, loáng
một cái quay lại đã không thấy bóng dáng rùa đâu. Thỏ cười khẩy và quyết định dừng
lại để nghỉ ngơi. Nó quay lại nhìn con rùa và mỉa mai:
- Đúng là chậm như rùa, làm sao mà thắng nổi thỏ ta chứ !
Nói đoạn thỏ vươn mình rồi nằm dài ra đường để ngủ.
- Còn lâu nó mới đuổi kịp mình, cứ ngủ một giấc cho sướng đã - Thỏ ta thầm nghĩ.
Trong lúc đó, rùa vẫn miệt mài chạy, chạy, chạy mãi không bao giờ dừng. Cho
đến lúc rùa vượt qua chỗ thỏ đang nằm ngủ và gần chạm tới vạch kết thúc.
Động vật trong rừng hò hét cổ vũ rất lớn cho rùa, thỏ giật mình tỉnh giấc. Nó lại
còn vươn người và ngáp một cách lười biếng rồi mới bắt đầu chạy trở lại, nhưng đã quá
muộn. Rùa đã cán đích trước và chiến thắng cuộc đua bằng tinh thần chăm chỉ và
nghiêm túc của mình. Thỏ vô cùng xấu hổ và lủi tít vào trong rừng sâu, chẳng còn mặt
mũi nào để gặp mọi người.
Câu 1. Xác định phương thức biểu đạt chính truyện ngụ ngôn Rùa và Thỏ . A. Tự sự. B. Miêu tả. C. Biểu cảm. D. Nghị luận.
Câu 2. Nhân vật chính truyện ngụ ngôn Rùa và Thỏ ? A. Rùa. B. Rùa và Thỏ. C. Thỏ. D. Động vật trong rừng
Câu 3. Trong câu văn sau, từ nào là phó từ?
"Trong lúc đó, rùa vẫn miệt mài chạy, chạy, chạy mãi không bao giờ dừng." A. đó. B. chạy. C. vẫn. D. dừng.
Câu 4. Công dụng dấu chấm lửng trong câu: Tất cả động vật trong rừng đồng thanh hô
to “1… 2… 3… bắt đầu
!
A. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng
B. Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ ngữ biểu thị nội
dung bất ngờ hay hài hước, châm biếm
C. Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Để thể hiện những hành động sai lầm của một nhân vật nào đó, tác giả truyện
ngụ ngôn thường đặt nhân vật ấy trước một tình huống có nhiều nguy cơ phạm sai
lầm. Tình huống đó trong văn bản Rùa và Thỏ là gì?
A. Gặp ai chú ta cũng phải khoe khoang.
B. Rùa đưa ra lời thách thức thỏ chạy thi với mình.
C. Còn lâu nó mới đuổi kịp mình, cứ ngủ một giấc cho sướng đã - Thỏ ta thầm nghĩ.
D. Hai bạn thỏ và rùa đứng ở vạch xuất phát sẵn sàng cho cuộc đua.
Câu 6. Thỏ thể hiện những đặc điểm gì của nhân vật trong truyện ngụ ngôn?
A. tự cao, tự đại, ngạo nghễ .
B. chủ quan, bảo thủ, phiến diện.
C. tự cao, tự đại, chủ quan .
D. không lắng nghe ý kiến của người khác .
Câu 7. Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp với truyện ngụ ngôn. Cột A Cột B 1.Nhân vật
a) Suy nghĩ/ hành động/ lời nói… ẩn chứa những bài học sâu sắc. 2.Hành động
b) Xoay quanh một hành vi ứng xử, một quan niệm, một nhận
thức phiến diện, sai lầm,... có tính chất cường điệu, tạo một ấn
tượng rõ rệt, hướng đến một bài học, một lời khuyên,... 3.Cốt truyện
c) Hiểu và tự đúc rút được bài học để tránh những sai lầm trong cuộc sống. 4.Bài học
d) Là loài vật, đồ vật, con người. 1+ ... 2+... 3+... 4+...
Câu 8. Nêu ý nghĩa truyện ngụ ngôn Rùa và Thỏ .
Câu 9. Hãy rút ra bài học mà em tâm đắc nhất sau khi đọc câu chuyện trên.
II. VIẾT (4,0 điểm)
Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử . - Hết -
V. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Ngữ Văn lớp 7 Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 A 0,5 2 B 0,5 3 C 0,5 4 D 0,5 5 C 0,5 6 C 0,5 7 1+ ... d 2+... a 3+... b 4+...c 1,0 8
- Nêu được ý nghĩa truyện ngụ ngôn Rùa và Thỏ: 1,0
+Ca ngợi những con người có ý chí, kiên trì, bền bỉ, cần cù và chịu khó.
+Lên án những người lười biếng, khoe khoang, tự cao, kiêu
ngạo, xem bản thân là giỏi nhất và xem thường người khác. 9
- HS nêu được cụ thể bài học. 1,0
+Chậm mà ổn định sẽ chiến thắng nhanh mà ẩu đoảng.
+Chỉ cần chúng ta kiên trì, chắc chắn sẽ thành công”. II VIẾT 4,0
1. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự 0,25
2. Xác định đúng yêu cầu của đề. 0,25
-Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật
hoặc sự kiện lịch sử . - Mở bài: 0,25
+ Nêu được sự việc có thật liên quan đến nhân vật, sự kiện
lịch sử mà văn bản sẽ thuật lại
+ Nêu lí do hay hoàn cảnh người viết thu thập tư liệu liên quan - Thân bài: 2,5
Gợi lại bối cảnh, câu chuyện, dấu tích liên quan đến nhân vật, sự kiện
+ Câu chuyện, huyền thoại liên quan đến nhân vật, sự kiện + Dấu tích liên quan
Thuật lại nội dung/ diễn biến của sự việc có thật liên quan
đến nhân vật, sự kiện lịch sử
+ Bắt đầu - diễn biến - kết thúc
+ Sử dụng được một số bằng chứng (tư liệu, trích dẫn,...); kết
hợp kể chuyện với miêu tả
Ý nghĩa, tác động của sự việc đối với đời sống hoặc đối với
nhận thức về nhân vật/ sự kiện lịch sử
- Kết bài: Khẳng định ý nghĩa của sự việc hoặc nêu cảm nhận 0,25
của người viết về sự việc.
3. Chính tả, ngữ pháp 0,25
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp.
4. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời kể sinh động, sáng tạo 0,25