Đề thi giữa kì 1 Tin học 9 Kết nối tri thức

Câu 1. Để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số, cần lưu ý: A. Tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết. B. Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc có bản quyền sử dụng. C. Hầu hết thông tin trên Internet là có bản quyền. D. Tất cả đáp án trên. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tin học 9 46 tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 1 Tin học 9 Kết nối tri thức

Câu 1. Để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số, cần lưu ý: A. Tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết. B. Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc có bản quyền sử dụng. C. Hầu hết thông tin trên Internet là có bản quyền. D. Tất cả đáp án trên. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

73 37 lượt tải Tải xuống
Ma trận đề kiểm tra giữa 1 Tin học 9 KNTT
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TN
TL
TN
TN
TN
TL
Bài 1: Thế
giới thuật
số
1
1
1
3
2,5
Bài 2:
Thông tin
trong giải
quyết vấn
đề
1
1
1
1
4
1
3,5
Bài 3: Thực
hành: Đánh
giá chất
lượng
thông tin
1
2
3
1,5
Bài 4: Một
số vấn đề
pháp về
sử dụng
dịch vụ
Internet
2
1
1
1
5
1
2,5
Tổng số
câu TN/TL
5
3
1
5
1
14
2
10
Điểm số
2,5
1,5
0,5
2,5
0,5
7,0
3,0
10
Tổng số
điểm
2,5 điểm
25 %
2,0 điểm
20 %
2,5 điểm
20 %
0,5 điểm
5 %
10 điểm
100 %
100%
Bản đặc tả ma trận đề thi mời các bạn xem trong file tải về.
2. Đề kiểm tra giữa 1 Tin học 9 KNTT đáp án - đề 1
Họ tên:.............................................
Lớp: 9..............STT............................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I
Năm học: 2024-2025
Môn: Tin học 9 (Thời gian làm bài:
45 phút)
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Lưu ý: Đề gồm 02 trang, học sinh trực tiếp vào giấy thi
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (7,0
điểm).
Câu 1. Để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ thuật số, cần lưu ý:
A. Tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết.
B. Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi sự cho phép của tác giả hoặc bản
quyền sử dụng.
C. Hầu hết thông tin trên Internet bản quyền.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 2. Một số người thói quen chụp ảnh, quay phim những họ gặp phải trong
cuộc sống thường ngày chia sẻ lên mạng hội. Theo em, thói quen này thể
dẫn tới vấn đề nghiêm trọng gì?
A. Người xem thờ ơ, không quan tâm nữa cảm thấy rắc rối.
B. Người xem cảm thấy bị phiền thông tin hiện lên quá nhiều.
C. Khi quay phim, chụp ảnh thể hình ảnh của người khác, nếu không được sự
đồng ý, cho phép thì người chụp ảnh, quay phim thể bị kiện bởi hành vi đó vi
phạm pháp luật.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 3. Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin?
A. Camera 360.
B. Cốc cốc.
C. Adobe Premiere.
D. Easycode.
Câu 4. Thông tin trong trường hợp nào sau đây đáng tin cậy?
A. Thông tin trên website tên miền .gov.
B. Bài viết của một nhân ẩn danh trên mạng hội.
C. Bài viết trên tài khoản của người nổi tiếng đông đảo người theo dõi.
D. Thông tin trên website lịch sử viết bài từ nhiều năm trước.
Câu 5: Khi muốn mua máy tính em truy cập internet để biết thông tin về các loại máy
tính hiện trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy em đã sử dụng
dịch vụ nào trên internet?
A. T chuyện trực tuyến
B. Thư điện tử
C. Thương mại điện tử
D. Truyền tệp
Câu 6: Khi sử dụng máy tính để truy cập Internet thực hiện tra cứu điểm thi trên
trang web của Bộ Giáo dục Đào tạo. Đó dịch vụ nào của Internet?
A. Thư điện tử
B. T chuyện trực tuyến
C. Khai thác thông tin trên web
D. Thương mại điện tử
Câu 7: Khái niệm nào sau đây nói về mạng máy tính
A. Hệ thống tất cả các thiết bị vào - ra thể kết nối với máy tính.
B. Nhiều máy tính kết nối với nhau khả năng dùng chung tài nguyên
C. Sự sắp đặt các máy tính trong phòng máy tạo thành một phòng máy
D. Nhiều linh kiện máy tính kết nối với nhau dưới sự điều hành của CPU
Câu 8: Năm máy tính nhân một máy in trong một phòng được nối với nhau
bằng dây cáp mạng để dùng chung máy in. Theo em mạng này được xếp vào loại
nào?
A. Mạng internet
B. Mạng cục bộ (LAN)
C. Mạng wifi
D. Mạng diện rộng (WAN)
Câu 9: Công cụ nào dưới đây thể xem công cụ hỗ trợ trình bày:
A. Biểu đồ hay hình vẽ được chuẩn bị sẵn trên giấy khổ lớn
B. Phần mềm trình chiếu
C. Bảng để viết
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 10: Nội dung trên các trang chiếu thể là:
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Biểu đồ, trang vẽ, ca khúc
C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim
D. Cả A B đều đúng.
Câu 11: Bảo vệ thông tin máy tính đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy
tính?
A. Không bị hỏng thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng
B. Không bị xoá ngoài ý muốn
C. Không bị sao chép không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin
D. Tất cả các đáp án
Câu 12: Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau
đây?
A. Không truy cập Internet
B. Định kỳ quét diệt virus bằng các phần mềm diệt virus
C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ
D. Chạy các chương trình tải từ Internet về
Câu 13: Mạng máy tính nào dưới đây mạng diện rộng (WAN)?
A. Mạng máy tính trong các cửa hàng game online, cafe internet
B. Mạng máy tính dùng trong một gia đình
C. Mạng máy tính trong phòng máy của một trường phổ thông
D. Mạng máy tính kết nối các máy ATM của các chi nhánh ngân hàng.
Câu 14: Mạng máy tính không dây ưu việt hơn mạng dây vì:
A. khả năng kết nối mọi thời điểm, mọi nơi trong phạm vi cho phép
B. Không cần thêm các thiết bị đặc biệt khác
C. Không hạn chế số lượng máy tính kết nối
D. Không bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền dẫn tín hiệu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Hãy liệt các khả năng làm ảnh hưởng tới an toàn thông tin máy tính?
Câu 2: (1,5 điểm)
Hãy chỉ ra các lợi ích tin học máy tính thể đem lại.
Đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
1 - D
2 - C
3 - B
4 - A
5 C
6-C
7- B
8- B
9- D
10- C
11 - D
12- B
13- A
14- A
PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu
đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
Các khả năng làm ảnh hưởng tới an toàn thông
tin máy tính:
- Yếu tố công nghệ
- Yếu tố vật lí.
- Yếu tố bảo quản sử dụng.
- Virus máy tính.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2,0 điểm)
Các lợi ích tin học máy tính thể đem
lại:
- Giúp tăng hiệu quả sản xuất
- Cung cấp dịch vụ quản lí.
- Làm thay đổi nhận thức cách tổ chức, vận
hành các hoạt động hội.
- Góp phần phát triển kinh tế hội.
0,5
0,5
0,5
0,5
3. Đề kiểm tra giữa 1 Tin học 9 KNTT đáp án - đề 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phương án nào sau đây không phải tác động tiêu cực của công nghệ
thuật số đến đời sống con người?
A. Nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
B. Truy cập mạng hội trong nhiều giờ.
C. Thường xuyên sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để làm báo cáo.
D. Vừa ăn vừa xem video trên trang YouTube.
Câu 2. Phương án nào sau đây một ứng dụng thực tế của công nghệ máy tính
trong lĩnh vực y tế?
A. Máy tính được sử dụng để nhận dạng biển số xe.
B. Máy tính được sử dụng để làm việc từ xa.
C. Máy tính được sử dụng để chơi các trò chơi thực tế ảo.
D. Máy tính được sử dụng để quản hồ bệnh án của bệnh nhân.
Câu 3. Hành động nào sau đây vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi
hoạt động trong môi trường số?
A. Nhắn tin trò chuyện với bạn bè.
B. Tự ý đăng thông tin nhân của người khác lên mạng hội.
C. Xem đánh giá sản phẩm trước khi mua hàng.
D. Sử dụng những phần mềm bản quyền.
Câu 4. Xem phim lậu
A. Hành vi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của nhân tổ chức.
B. Hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.
C Hành vi tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy
định của pháp luật, trái với thuần phong tục, lối sống văn minh.
D. Hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh
bạc,...
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Internet một kho thông tin khổng lồ.
B. Thông tin sở để đưa ra các quyết định.
C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.
D. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi
sử dụng thông tin để thể đưa ra các quyết định đúng đắn.
Câu 6. Phương án nào sau đây không phải tác động tiêu cực của công nghệ
thuật số đến đời sống con người?
A. Nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
B. Truy cập mạng hội trong nhiều giờ.
C. Thường xuyên sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để làm báo cáo.
D. Vừa ăn vừa xem video trên trang YouTube.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Không phải thông tin nào cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề.
B. Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua tính mới, tính chính xác, tính đầy
đủ, tính sử dụng được.
C. Tính sử dụng được cung cấp cho người tìm kiếm cái nhìn tổng thể về vấn đề
được đặt ra.
D. Tính mới cho biết thông tin đã bị lỗi thời chưa.
Câu 8. Phần mềm Crocodile Chemistry phỏng hoạt động gì?
A. Thí nghiệm vật lí.
B. Thí nghiệm hoá học.
C. Thí nghiệm sinh học.
D. Thí nghiệm toán học.
Câu 9: Tiêu chí nào sai trong việc đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính sử dụng được.
B. Tính chính xác.
C. Tính phổ biến.
D. Tính cập nhật.
Câu 10. Phương án nào sau đây dụ về thiết bị gắn bộ xử trong lĩnh vực
nông nghiệp?
A. Máy rút tiền tự động.
B. Máy tim phổi.
C. Máy chiếu trong lớp học.
D. Máy cày tự động.
Câu 11. Làm lộ thông tin nhân gây ảnh hưởng xấu
A. Hành vi vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn hội.
B. hànhvi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của nhân tổ chức.
C. Hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh
bạc,...
D. Hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.
Câu 12. Luật nào sau đây quy định chi tiết về quyền trách nhiệm của tổ chức,
nhân tham gia ứng dụng phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị
nghiêm cấm?
A. Luật Công nghệ thông tin.
B. Luật An toàn thông tin.
C.Luật An ninh mạng.
D.Luật Công nghệ mạng.
Câu 13. KOL thuật ngữ viết tắt của key Opinion Leader nghĩa người dẫn dắt
luận chủ chốt hay người ảnh hưởng. Khi em thấy một KOL quảng cáo sản
phẩm trên mạng, em sẽ ứng xử thế nào?
A. Chia sẻ thông tin với người thân KOL một nguồn tin đáng tin cậy.
B. Sử dụng sản phẩm KOL một đảm bảo cho sản phẩm đã qua kiểm định.
C. Cân nhắc, đánh giá chất lượng thông tin trước khi sử dụng sản phẩm.
D. Không sử dụng cảnh báo người thân về nguồn tin kém chất lượng.
Câu 14. Khi tìm thông tin về thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025, bạn Nhi đã không để
ý đến tiêu đề bài báo nên đã xem nhầm sang thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024.
Theo em, suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
A. Tính sử dụng được.
B. Tính chính xác.
C. Tính đầy đủ.
D. Tính mới.
Câu 15. Thiết bị nào sau đây không gắn bộ xử lí?
A. Robot hút bụi.
B. Bảng từ trắng.
C. Máy giặt.
D. Máy chụp cắt lớp.
Câu 16. Em cần tìm kiếm thông tin về bài thi IELTS đâu?
A. Website của Bộ Giáo dục Đào tạo.
B. Website của các đơn vị tổ chức thi (Hội đồng Anh, IDP).
C. Website của Sở Giáo dục Đào tạo.
D. Website của nhà trường.
Câu 17:
A. Đồng hồ thông thường tính năng theo dõi sức khỏe như: đo cảnh báo khi
phát hiện nhịp tim bất thường,
B. Đồng hồ thông minh mới thêm tính năng theo dõi sức khỏe như: đo cảnh
báo khi phát hiện nhịp tim bất thường, theo dõi việc tập luyện thể thao,
C. Đồng hồ thông thường đồng hồ thông minh đều nhiều cảm biến.
D. Đồng hồ thông minh mới nhiều cảm biến do đó cần bộ xử thông tin để xử
những thông tin từ cảm biến đưa ra cảnh báo.
Câu 18: Thông tin nào đúng, thông tin nào sai trong việc giúp em chọn trường
THPT:
A. Vị trí địa lí: Em không thể đi lại quá xa do đó nên thông tin về vị trí địa lí.
B. sở vật chất, Tiêu chí định hướng ngành nghề: CSVC định hướng ngành
nghề nhằm giúp em định hướng tốt cho chọn trường Đại học sau cấp THPT.
C. Chọn trường đóng học phí càng cao thì chất lượng giáo dục càng tốt
D. Chọn trường theo bạn bè, bạn chung lớp, chung trường hay xu hướng chung của
một nhóm bạn.
Câu 19:
A. Phần mềm Crocodile Physics giả lập phòng thí nghiệm ảo.
B. Phần mềm Crocodile Physics phỏng thí nghiệm hoá học.
C. Phần mềm Crocodile Physics cho phép em tạo tự thiết lập các chất hóa học
khi cần thiết
D. Phần mềm Crocodile Physics cho phép em thể thiết kế những hình ảnh cho
phù hợp với bài thí nghiệm về Vật lý.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 20 (1,0 điểm): Em hãy nêu 4 dụ cụ thể về tác động tiêu cực của công nghệ
thuật số.
Câu 21 (1,0 điểm): Hãy nêu những yêu cầu cần tìm kiếm thông tin về trường THPT
tại địa phương em thể lựa chọn nguyện vọng đăng cho phù hợp.
Câu 22 (1,0 điểm): Em hãy nêu sự giống khác nhau về các hành vi bị cấm trong
hai văn bản: Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 Nghị định số
72/2013/NĐ-CP.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 9
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Trắc nghiệm dạng 1 (4,0 điểm): Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Mỗi câu trả
lời đúng đạt 0,25 điểm.
1 - C
2 - D
3 - B
4 - D
5 - C
6 - C
7 - C
8 - B
9 - C
10 - D
11 - B
12 - A
13 - C
14 - D
15 - B
16 - B
Trắc nghiệm dạng 2 (3,0 điểm): Câu hỏi trắc nghiệm ĐÚNG/SAI
(Trong mỗi câu: Nếu HS chọn: 1 đáp án đúng: Đạt 0,1 điểm
2 đáp án đúng: Đạt 0,25 điểm
3 đáp án đúng: Đạt 0,5 điểm
4 đáp án đúng: Đạt 1,0 điểm
Câu 17:
A. Sai B. Đúng C. Sai D. Đúng
Câu 18:
A. Đúng B. Đúng C. Sai D. Sai
Câu 19:
A. Đúng B. Sai C. Sai D. ĐúnG
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
đạt
Câu 20
(1,0
điểm)
- Chơi trò chơi điện tử quá nhiều, liên tục thể gây nghiện.
Không được chơi sẽ cảm thấy bứt rứt, khó chịu, không kiểm
soát được cảm xúc.
- Quá lệ thuộc vào công nghệ thuật số để giải quyết những
vấn đề nhỏ trong cuộc sống (học sinh nhờ trí tuệ nhân tạo làm
bài tập về nhà, làm văn,...).
- T chuyện trực tuyến với đối tượng ẩn danh hay mạo danh
dẫn đến nguy mất an toàn do thể lộ thông tin nhân.
- Thông tin số thể bị đánh cắp, gây thiệt hại cho người sử
dụng. dụ: Việc lộ thông tin tài khoản ngân hàng thể bị
mất tiền trong tài khoản.
(HS thể trình bày tác động tiêu cực khác, vẫn cho điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 21
(1,0
điểm)
1. Điểm chuẩn chỉ tiêu tuyển sinh của trường trong 3 năm
gần nhất.
2. Tỉ lệ học sinh của trường tốt nghiệp THPT trúng tuyển
vào các trường đại học uy tín
3. Nhóm môn học trường thế mạnh
4. Các hoạt động giáo dục phong trào của nhà trường.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 22
(1,0
điểm)
- Giống nhau:
+ Quy định về các hành vi bị cấm được áp dụng cho các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin.
+ Quy định về quyền trách nhiệm của quan, tổ chức,
nhân liên quan đến việc quản sử dụng công nghệ
thông tin
- Khác nhau:
+ Thời điểm ban hành: 2006 với 2013
+ Luật Công nghệ thông tin số67/2006/QH11 cụ thể hơn về
các quy định, sự điều chỉnh phù hợp với sự phát triển của
công nghệ, đặc biệt thêm hành vi cấm xâm phạm quyền sở
hữu trí tuệ trong hoạt động công nghệ thông tin.
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/12

Preview text:

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 9 KNTT NỘI DUNG MỨC ĐỘ Tổng số Điểm câu số Nhận biết Thông Vận dụng VD cao hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Thế 1 1 1 3 2,5 giới kĩ thuật số Bài 2: 1 1 1 1 4 1 3,5 Thông tin trong giải quyết vấn đề Bài 3: Thực 1 2 3 1,5 hành: Đánh giá chất lượng thông tin Bài 4: Một 2 1 1 1 5 1 2,5 số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet Tổng số 5 3 1 5 1 14 2 10 câu TN/TL Điểm số 2,5 1,5 0,5 2,5 0,5 7,0 3,0 10 Tổng số 2,5 điểm 2,0 điểm 2,5 điểm 0,5 điểm 10 điểm 100% điểm 25 % 20 % 20 % 5 % 100 %
Bản đặc tả ma trận đề thi mời các bạn xem trong file tải về.
2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 9 KNTT có đáp án - đề 1
Họ và tên:.............................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I
Lớp: 9..............STT............................ Năm học: 2024-2025
Môn: Tin học 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm
Lời phê của thầy giáo
Lưu ý: Đề gồm 02 trang, học sinh trực tiếp vào giấy thi
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (7,0 điểm).
Câu 1. Để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số, cần lưu ý:
A. Tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết.
B. Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc có bản quyền sử dụng.
C. Hầu hết thông tin trên Internet là có bản quyền. D. Tất cả đáp án trên.
Câu 2. Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải trong
cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể
dẫn tới vấn đề nghiêm trọng gì?
A. Người xem thờ ơ, không quan tâm nữa vì cảm thấy rắc rối.
B. Người xem cảm thấy bị phiền vì thông tin hiện lên quá nhiều.
C. Khi quay phim, chụp ảnh có thể có hình ảnh của người khác, nếu không được sự
đồng ý, cho phép thì người chụp ảnh, quay phim có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi phạm pháp luật. D. Tất cả đáp án trên.
Câu 3. Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin? A. Camera 360. B. Cốc cốc. C. Adobe Premiere. D. Easycode.
Câu 4. Thông tin trong trường hợp nào sau đây là đáng tin cậy?
A. Thông tin trên website có tên miền là .gov.
B. Bài viết của một cá nhân ẩn danh trên mạng xã hội.
C. Bài viết trên tài khoản của người nổi tiếng có đông đảo người theo dõi.
D. Thông tin trên website có lịch sử viết bài từ nhiều năm trước.
Câu 5: Khi muốn mua máy tính em truy cập internet để biết thông tin về các loại máy
tính hiện có trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy em đã sử dụng
dịch vụ nào trên internet?
A. Trò chuyện trực tuyến B. Thư điện tử C. Thương mại điện tử D. Truyền tệp
Câu 6: Khi sử dụng máy tính để truy cập Internet và thực hiện tra cứu điểm thi trên
trang web của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đó là dịch vụ nào của Internet? A. Thư điện tử
B. Trò chuyện trực tuyến
C. Khai thác thông tin trên web D. Thương mại điện tử
Câu 7: Khái niệm nào sau đây nói về mạng máy tính
A. Hệ thống tất cả các thiết bị vào - ra có thể kết nối với máy tính.
B. Nhiều máy tính kết nối với nhau và có khả năng dùng chung tài nguyên
C. Sự sắp đặt các máy tính trong phòng máy tạo thành một phòng máy
D. Nhiều linh kiện máy tính kết nối với nhau dưới sự điều hành của CPU
Câu 8: Năm máy tính cá nhân và một máy in trong một phòng được nối với nhau
bằng dây cáp mạng để dùng chung máy in. Theo em mạng này được xếp vào loại nào? A. Mạng internet B. Mạng cục bộ (LAN) C. Mạng wifi D. Mạng diện rộng (WAN)
Câu 9: Công cụ nào dưới đây có thể xem là công cụ hỗ trợ trình bày:
A. Biểu đồ hay hình vẽ được chuẩn bị sẵn trên giấy khổ lớn B. Phần mềm trình chiếu C. Bảng để viết
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 10: Nội dung trên các trang chiếu có thể là:
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Biểu đồ, trang vẽ, ca khúc
C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim D. Cả A và B đều đúng.
Câu 11: Bảo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính?
A. Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng
B. Không bị xoá ngoài ý muốn
C. Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin D. Tất cả các đáp án
Câu 12: Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây? A. Không truy cập Internet
B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus
C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ
D. Chạy các chương trình tải từ Internet về
Câu 13: Mạng máy tính nào dưới đây là mạng diện rộng (WAN)?
A. Mạng máy tính trong các cửa hàng game online, cafe internet
B. Mạng máy tính dùng trong một gia đình
C. Mạng máy tính trong phòng máy của một trường phổ thông
D. Mạng máy tính kết nối các máy ATM của các chi nhánh ngân hàng.
Câu 14: Mạng máy tính không dây ưu việt hơn mạng có dây vì:
A. Có khả năng kết nối ở mọi thời điểm, mọi nơi trong phạm vi cho phép
B. Không cần thêm các thiết bị đặc biệt khác
C. Không hạn chế số lượng máy tính kết nối
D. Không bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền dẫn tín hiệu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
Hãy liệt kê các khả năng làm ảnh hưởng tới an toàn thông tin máy tính? Câu 2: (1,5 điểm)
Hãy chỉ ra các lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem lại. Đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm. 1 - D 2 - C 3 - B 4 - A 5 – C 6-C 7- B 8- B 9- D 10- C 11 - D 12- B 13- A 14- A
PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu đáp án Biểu điểm Câu 1
Các khả năng làm ảnh hưởng tới an toàn thông 0,25 (1,0 điểm) tin máy tính: 0,25 - Yếu tố công nghệ 0,25 - Yếu tố vật lí. 0,25
- Yếu tố bảo quản và sử dụng. - Virus máy tính. Câu 2
Các lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem 0,5 (2,0 điểm) lại: 0,5
- Giúp tăng hiệu quả sản xuất 0,5
- Cung cấp dịch vụ và quản lí. 0,5
- Làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, vận
hành các hoạt động xã hội.
- Góp phần phát triển kinh tế và xã hội.
3. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 9 KNTT có đáp án - đề 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ
thuật số đến đời sống con người?
A. Nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
B. Truy cập mạng xã hội trong nhiều giờ.
C. Thường xuyên sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để làm báo cáo.
D. Vừa ăn vừa xem video trên trang YouTube.
Câu 2. Phương án nào sau đây là một ứng dụng thực tế của công nghệ máy tính trong lĩnh vực y tế?
A. Máy tính được sử dụng để nhận dạng biển số xe.
B. Máy tính được sử dụng để làm việc từ xa.
C. Máy tính được sử dụng để chơi các trò chơi thực tế ảo.
D. Máy tính được sử dụng để quản lí hồ sơ bệnh án của bệnh nhân.
Câu 3. Hành động nào sau đây là vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi
hoạt động trong môi trường số?
A. Nhắn tin trò chuyện với bạn bè.
B. Tự ý đăng thông tin cá nhân của người khác lên mạng xã hội.
C. Xem đánh giá sản phẩm trước khi mua hàng.
D. Sử dụng những phần mềm có bản quyền.
Câu 4. Xem phim lậu là
A. Hành vi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức.
B. Hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.
C Hành vi tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy
định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh.
D. Hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Internet là một kho thông tin khổng lồ.
B. Thông tin là cơ sở để đưa ra các quyết định.
C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.
D. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và
sử dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn.
Câu 6. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ
thuật số đến đời sống con người?
A. Nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
B. Truy cập mạng xã hội trong nhiều giờ.
C. Thường xuyên sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để làm báo cáo.
D. Vừa ăn vừa xem video trên trang YouTube.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Không phải thông tin nào cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề.
B. Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua tính mới, tính chính xác, tính đầy
đủ, tính sử dụng được.
C. Tính sử dụng được cung cấp cho người tìm kiếm cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra.
D. Tính mới cho biết thông tin đã bị lỗi thời chưa.
Câu 8. Phần mềm Crocodile Chemistry mô phỏng hoạt động gì? A. Thí nghiệm vật lí. B. Thí nghiệm hoá học. C. Thí nghiệm sinh học. D. Thí nghiệm toán học.
Câu 9: Tiêu chí nào sai trong việc đánh giá chất lượng thông tin? A. Tính sử dụng được. B. Tính chính xác. C. Tính phổ biến. D. Tính cập nhật.
Câu 10. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong lĩnh vực nông nghiệp?
A. Máy rút tiền tự động. B. Máy tim phổi.
C. Máy chiếu trong lớp học. D. Máy cày tự động.
Câu 11. Làm lộ thông tin cá nhân gây ảnh hưởng xấu là
A. Hành vi vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
B. hànhvi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức.
C. Hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...
D. Hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.
Câu 12. Luật nào sau đây quy định chi tiết về quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá
nhân tham gia ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghiêm cấm?
A. Luật Công nghệ thông tin. B. Luật An toàn thông tin. C.Luật An ninh mạng. D.Luật Công nghệ mạng.
Câu 13. KOL là thuật ngữ viết tắt của key Opinion Leader có nghĩa là người dẫn dắt
dư luận chủ chốt hay người có ảnh hưởng. Khi em thấy một KOL quảng cáo sản
phẩm trên mạng, em sẽ ứng xử thế nào?
A. Chia sẻ thông tin với người thân vì KOL là một nguồn tin đáng tin cậy.
B. Sử dụng sản phẩm vì KOL là một đảm bảo cho sản phẩm đã qua kiểm định.
C. Cân nhắc, đánh giá chất lượng thông tin trước khi sử dụng sản phẩm.
D. Không sử dụng và cảnh báo người thân về nguồn tin kém chất lượng.
Câu 14. Khi tìm thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025, bạn Nhi đã không để
ý đến tiêu đề bài báo nên đã xem nhầm sang kì thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024.
Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin? A. Tính sử dụng được. B. Tính chính xác. C. Tính đầy đủ. D. Tính mới.
Câu 15. Thiết bị nào sau đây không gắn bộ xử lí? A. Robot hút bụi. B. Bảng từ trắng. C. Máy giặt. D. Máy chụp cắt lớp.
Câu 16. Em cần tìm kiếm thông tin về bài thi IELTS ở đâu?
A. Website của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Website của các đơn vị tổ chức thi (Hội đồng Anh, IDP).
C. Website của Sở Giáo dục và Đào tạo.
D. Website của nhà trường. Câu 17:
A. Đồng hồ thông thường có tính năng theo dõi sức khỏe như: đo và cảnh báo khi
phát hiện nhịp tim bất thường, …
B. Đồng hồ thông minh mới có thêm tính năng theo dõi sức khỏe như: đo và cảnh
báo khi phát hiện nhịp tim bất thường, theo dõi việc tập luyện thể thao, …
C. Đồng hồ thông thường và đồng hồ thông minh đều có nhiều cảm biến.
D. Đồng hồ thông minh mới có nhiều cảm biến do đó cần có bộ xử lí thông tin để xử
lí những thông tin từ cảm biến và đưa ra cảnh báo.
Câu 18: Thông tin nào đúng, thông tin nào sai trong việc giúp em chọn trường THPT:
A. Vị trí địa lí: Em không thể đi lại quá xa do đó nên có thông tin về vị trí địa lí.
B. Cơ sở vật chất, Tiêu chí định hướng ngành nghề: CSVC và định hướng ngành
nghề nhằm giúp em có định hướng tốt cho chọn trường Đại học sau cấp THPT.
C. Chọn trường đóng học phí càng cao thì chất lượng giáo dục càng tốt
D. Chọn trường theo bạn bè, bạn chung lớp, chung trường hay xu hướng chung của một nhóm bạn. Câu 19:
A. Phần mềm Crocodile Physics giả lập phòng thí nghiệm ảo.
B. Phần mềm Crocodile Physics mô phỏng thí nghiệm hoá học.
C. Phần mềm Crocodile Physics cho phép em tạo và tự thiết lập các chất hóa học khi cần thiết
D. Phần mềm Crocodile Physics cho phép em có thể thiết kế những hình ảnh cho
phù hợp với bài thí nghiệm về Vật lý.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 20 (1,0 điểm): Em hãy nêu 4 ví dụ cụ thể về tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số.
Câu 21 (1,0 điểm): Hãy nêu những yêu cầu cần tìm kiếm thông tin về trường THPT
tại địa phương mà em có thể lựa chọn nguyện vọng đăng kí cho phù hợp.
Câu 22 (1,0 điểm): Em hãy nêu sự giống và khác nhau về các hành vi bị cấm trong
hai văn bản: Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 và Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 9
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Trắc nghiệm dạng 1 (4,0 điểm): Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Mỗi câu trả
lời đúng đạt 0,25 điểm. 1 - C 2 - D 3 - B 4 - D 5 - C 6 - C 7 - C 8 - B 9 - C 10 - D 11 - B 12 - A 13 - C 14 - D 15 - B 16 - B
Trắc nghiệm dạng 2 (3,0 điểm): Câu hỏi trắc nghiệm ĐÚNG/SAI
(Trong mỗi câu: Nếu HS chọn: 1 đáp án đúng: Đạt 0,1 điểm
2 đáp án đúng: Đạt 0,25 điểm
3 đáp án đúng: Đạt 0,5 điểm
4 đáp án đúng: Đạt 1,0 điểm Câu 17:
A. Sai B. Đúng C. Sai D. Đúng Câu 18:
A. Đúng B. Đúng C. Sai D. Sai Câu 19:
A. Đúng B. Sai C. Sai D. ĐúnG
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm đạt Câu 20
- Chơi trò chơi điện tử quá nhiều, liên tục có thể gây nghiện. 0,25 (1,0
Không được chơi sẽ cảm thấy bứt rứt, khó chịu, không kiểm 0,25 điểm) soát được cảm xúc. 0,25
- Quá lệ thuộc vào công nghệ kĩ thuật số để giải quyết những 0,25
vấn đề nhỏ trong cuộc sống (học sinh nhờ trí tuệ nhân tạo làm
bài tập về nhà, làm văn,...).
- Trò chuyện trực tuyến với đối tượng ẩn danh hay mạo danh
dẫn đến nguy cơ mất an toàn do có thể lộ thông tin cá nhân.
- Thông tin số có thể bị đánh cắp, gây thiệt hại cho người sử
dụng. Ví dụ: Việc lộ thông tin tài khoản ngân hàng có thể bị
mất tiền trong tài khoản. …
(HS có thể trình bày tác động tiêu cực khác, vẫn cho điểm) Câu 21
1. Điểm chuẩn và chỉ tiêu tuyển sinh của trường trong 3 năm 0,25 (1,0 gần nhất. 0,25 điểm)
2. Tỉ lệ học sinh của trường tốt nghiệp THPT và trúng tuyển 0,25
vào các trường đại học có uy tín 0,25
3. Nhóm môn học mà trường có thế mạnh
4. Các hoạt động giáo dục và phong trào của nhà trường. Câu 22 - Giống nhau: 0,25 (1,0
+ Quy định về các hành vi bị cấm được áp dụng cho các hoạt 0,25 điểm)
động liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin. 0,25
+ Quy định về quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá 0,25
nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng công nghệ thông tin - Khác nhau:
+ Thời điểm ban hành: 2006 với 2013
+ Luật Công nghệ thông tin số67/2006/QH11 cụ thể hơn về
các quy định, có sự điều chỉnh phù hợp với sự phát triển của
công nghệ, đặc biệt có thêm hành vi cấm xâm phạm quyền sở
hữu trí tuệ trong hoạt động công nghệ thông tin.