Mã đ 113 Trang 1/4
TRƯNG THPT CHU VĂN AN
--------------------
thi có 4 trang)
KIM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: .......................................................................
S báo danh: ...........................
Mã đề 113
A. TRC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
x ,x x 5 0
là:
A.
2
x ,x x 5 0
. B.
2
x ,x x 5 0
.
C.
2
x ,x x 5 0
. D.
2
x ,x x 5 0
.
Câu 2. Cho hai tp hp
. Tp hp
A\B
bng
A.
0; 2 .
B.
2;5 .
C.
3;1 .
D.
3; 5 .
Câu 3. Cho
α 180º
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
tan 90º α cot α 
. B.
sin 90º α cosα 
.
C.
cot 90º α tan α 
. D.
cos 90º α sin α
.
Câu 4. Min nghim ca bất phương trình:
xy20
là phần không tô đậm trong hình vẽ nào dưới
đây ?
A. B.
C. D.
Câu 5. Một tam giác có ba cạnh là
5,6,7
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
216
B.
6 858.
C.
6 6.
D.
42.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
AB 4
cm,
BC 7
cm,
AC 9
cm. Tính
cos A
.
A.
1
cos A
2
. B.
1
cos A
3
. C.
2
cos A
3

. D.
2
cos A
3
.
Mã đ 113 Trang 2/4
Câu 7. Trong các h sau, h bất phương trình bậc nht hai n là
A.
3x 2y 2
.
xy0


B.
2
x y0
.
xy0


C.
2
7x y 1
.
x 6y 4y


D.
3
2x y 1 0
x20 .
x 5y 4



Câu 8. Xét tam giác
ABC
tùy ý, độ dài cnh
BC a
R
đ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a
4R
sin A
. B.
a
2R
sin A
. C.
aR
sin A 2
. D.
a
R
sin A
.
Câu 9. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát t v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau một góc
60
.
Tàu th nht chạy với tc đ
20 km / h
, tàu th hai chy vi tc đ
30 km / h
. Hi sau
3
gi hai tàu cách
nhau bao nhiêu
km
?
A.
30 7km.
B.
35 7km
. C.
20 7km.
D.
10 7km.
Câu 10. Hãy liệt kê các phn t ca tp hp:
2
X x x 6x 8 0 
.
A.
X 
. B.
X4
. C.
X 2; 4
. D.
X2
.
Câu 11. Cho hai tp hp
A 5; 3
B 1; 4
. Xác định tp hp
AB
.
A.
A B 1; 3 
.
B.
A B 3; 4
.
C.
A B 5; 4 
. D.
A B 5; 1 
.
Câu 12. Min nghim ca h bất phương trình
xy0
x 3y 3 0
x y50



là phn mt phng chứa điểm
A.
5; 3
. B.
1; 1
. C.
2; 2
. D.
0; 0
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác , biết
AB 13cm
,
BC 15cm
,
0
B 60
.
a) Độ dài cnh
AC 199 cm
.
b) Độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp ca tam giác
ABC
579
R
3
(cm).
c) Công thức tính diện tích tam giác
1
S BA.BC.sin A
2
.
d) Diện tích tam giác
2
195 3
S cm
4
.
Câu 2. Cho hai tp hp
A x / 1 x 3 , B 1; 0; 3
 
.
a) Viết li tp
A
bng cách lit kê các phn t , ta có
A 0;1; 2;3
.
b)
A\B 1
.
c)
AB
.
d)
A B 1; 0; 1; 2; 3 
.
ABC
ABC
ABC
Mã đ 113 Trang 3/4
PHẦN III. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, trên min nghim
S
ca h bất phương trình
7x 2y 11 0
xy1
4x 5y 13



(min không b gch b)
Giá tr ln nht ca biu thc
T 3x 5y 17
bng?
Câu 2. Cho tam giác
ABC
có diện tích bằng 12 và chu vi bng 12. Bán kính
r
của đường tròn ni tiếp
tam giác
ABC
là?
Câu 3. Mt mảnh đất hình chữ nht b xén đi một góc (Hình), phần còn li có dạng hình tứ giác
ABCD
vi đ dài các cnh là
A B 3 0 m , B C 2 8 m , C D 2 6 m
,
DA 40 m
. Diện tích mảnh đất
ABCD
bng
bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Mt lp học có 25 học sinh biết chơi cầu lông, 20 hc sinh biết chơi đá cầu, 11 hc sinh biết chơi
c hai cu lông với đá cầu Hi lớp đó có bao nhiêu học sinh biết chơi ít nhất mt trong hai môn th thao
đá cầu và cu lông?
Mã đ 113 Trang 4/4
B. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hai tp hp
A [ m 1; 2 m 1] , B ( 0; 6 )

. Có bao nhiêu giá trị
m
nguyên để
AB
.
Câu 2: T v trí
A
người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết
AH 4m
,
HB 20m
,
BAC 45
.
Tính chiu cao BC ca cây ( kết qu làm tròn đến ch s hàng đơn vị).
Câu 3: Mt xưng sn xut hai loi sn phm, mi kg sn phm loi I cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ, đem
li mc li nhuận 40 000 đồng. Mi sn phm loi II cần 4kg nguyên liệu và 15 gi đem li mc li nhun
là 30 000 đồng. Biết rằng xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 gi làm vic. Hi cn sn xut mi loi sn
phẩm bao nhiêu để có mc li nhun cao nht?
..……..HẾT………….
Mã đ 114 Trang 1/4
TRƯNG THPT CHU VĂN AN
--------------------
thi có 4 trang)
KIM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: .......................................................................
S báo danh: ...........................
Mã đề 114
A. TRC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho tập hợp
A ;3

. Khi đó
CA
A.
3;

. B.
;3
. C.
3; 
. D.
;3

.
Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
2
X x N | 2x 3x 1 0 
.
A.
X0
. B.
3
X 1;
2







. C.
1
X 1;
2







. D.
X1
.
Câu 3. Min nghim ca bất phương trình
3x 2y 6

(min không bị gạch bỏ) là
A. B.
C. D.
Câu 4. Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2x 3y 1 0
5xy40


?
A.
2; 4
. B.
0; 0
. C.
1; 4
. D.
3; 4
.
Câu 5. Đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi tam giác
MNP
?
A.
MP.sin P
MN
sin N
. B.
MP.sin P
sin N
NP
. C.
MN.sin N
sin P
NP
. D.
NP.sin N
MP
sin P
.
O
2
3
y
x
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
Mã đ 114 Trang 2/4
Câu 6. Cho tập hợp
X ; 2 6;  
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
X ;2 
. B.
X 6; 2
. C.
X 6;

. D.
X;
 
.
Câu 7. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai n?
A.
1 2xy 3
3x y 7


. B.
xy2
2x 3y 4


. C.
2x y 4xy 1
x 5y 7


. D.
2
x y3
5x 4y 0


.
Câu 8. Để đo khoảng cách từ một ngôi nhà ven hồ đến mt hòn đo nh gia hồ, người ta chn mt gc cây
(trên b hồ) cách ngôi nhà 40m và gi v trí ngôi nhà là điểm A, gc cây là đim B, hòn đảo là đim C, người
ta đo được
β CBA 32 
α CAB 68 
(như hình vẽ). Hi khoảng cách giữa hòn đảo và gc cây gn
nht với kết qu nào dưới đây?
A. 37,7m. B. 25,5m. C. 21,5 m. D. 27,5m.
Câu 9. Cho mệnh đề
A:
2
x ,x x 7 0 
” Mệnh đề phủ định của
A
là:
A.
2
x ,x x 7 0 
. B.
2
x :x x 7 0 
.
C.
2
x ,x - x 7 0
. D.
2
x ,x x 7 0

.
Câu 10. Cho
ABC
0
a 4,c 5,B 150 .
Diện tích của tam giác là:
A.
5 3.
B.
10.
C.
10 3 .
D.
5.
Câu 11. Với
00
0 α 180
, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
cos 180 α cosα

. B.
tan 180 α tan α
.
C.
sin 180 α sin α
. D.
cot 180 α cot α
.
Câu 12. Tam giác
ABC
a 8, c 3, b 7.
Khi đó độ lớn góc
B
bằng bao nhiêu?
A.
0
120 .
B.
0
30
. C.
0
45 .
D.
0
60
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác ABC các cnh
BA 6, BC 4 2
và góc
o
B 45
. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
a) Diện tích S của tam giác ABC được tính bởi công thức
1
S BA.BC.sin B
2
.
b) Độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp của tam giác
ABC
R 2 10
(cm).
c) Diện tích của tam giác ABC
12
.
d)
AC 5 2
.
Câu 2. Cho tập hợp
A 2;4;6 ; B x | x 4 
.Khẳng định sau đây đúng hay sai?
a)
B 1;2;3;4
. b)
A B 2; 4
. c)
B \ A 1; 3
. d) Tập hợp
2A
.
Mã đ 114 Trang 3/4
PHẦN III. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
diện tích
S 20 3
, chu vi bằng
20
. Độ dài bán kính đường tròn ni tiếp
r
của tam giác
ABC
? (Làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Gia đình bác An có mảnh đất như hình bên. Nhà nước có d án xây bnh vin nên thu hi mảnh đất
của bác. Em hãy giúp bác An tính diện tích mảnh đất trong hình bên? (Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 3. Cho h bất phương trình:
3x2y9
x 2y 3
(I)
xy6
x1



. Min nghim ca h (I) là min t giác
ABCD
(như hình vẽ). Khi đó giá trị của
F 3x 2y
tại các cặp số
(x; y)
là to độ của các đnh t giác
ABCD
đạt giá tr nh nht bng bao nhiêu?
Câu 4. Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 23 học sinh tham gia câu lạc b th thao, 17 học sinh tham gia
câu lạc bộ âm nhạc, trong đó có 5 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ th thao và âm nhạc. Hỏi có bao
nhiêu hc sinh của lớp không tham gia cả hai câu lạc bộ th thao và âm nhạc?
Mã đ 114 Trang 4/4
B. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hai tập hợp:
A [m 3; m 2], B ( 3; 5) 
vi
m
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
AB
.
Câu 2: Để đo chiều cao của mt ct c trên đnh một toà nhà anh Bắc đã m như sau: Anh đng trên mt
đài quan sát có tm quan sát cao 5 m so vi mt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là
o
40
và góc quan sát đỉnh cột là
o
50
, khoảng cách t chân toà nhà đến v trí quan sát là
18m
. Tính chiều cao cột
cờ là bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Một xưởng sn xuất hai máy,sản xut ra hai loi sản phẩm I và II. Mt tn sản phẩm loi I lãi 2
triu đồng, mt tn sản phẩm loi II lãi 1,6 triu đồng. Để sn xut 1 tn sản phẩm loi I cn máy th nht
làm việc trong 3 giờ và máy th hai làm việc trong 1 giờ. Để sn xut 1 tn sản phẩm loi II cn máy th
nht làm việc trong 1 giờ và máy th hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thi làm hai loi sn
phẩm cùng lúc. Một ngày máy th nht làm việc không quá 6 giờ, máy th hai làm việc không quá 4 gi.
Hi mt ngày tin lãi ln nht bng bao nhiêu?
..……..HẾT………….
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN – ĐỀ LẺ
Câu 1: Cho hai tập hợp
A [m 1; 2m 1], B (0;6)
. Có bao nhiêu giá trị
m
nguyên để
A B
.
Điều kiện: m 1 2m 1 m 2
Để A là tập con của B thì
m 1 0
2m 1 6
Suy ra:
1 m 3,5
Kết hợp với điều kiện ta được
2 m 3,5
Vì m nguyên nên
m 2
hoặc
m 3
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2: Từ vị trí
A
người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết
AH 4m
,
HB 20m
,
BAC 45
.
Tính chiều cao BC của cây ( kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
(vẽ hình 0,25 điểm)
Xét
AHB
vuông tại H có:
2 2 2
2 2 2
)AB AH HB Pythagore
AB 4 20
AB 4 26
AH 4
) tan HBA
HB 20
HBA 11 19'
Ta có:
ABC HBC HBA 90 11 19' 78 41'
Xét
ABC
có:
)C 180 ABC BAC 180 78 41' 45 56 19'
0
0
AB BC AB.sin A 4 26.sin 45
BC 17
sin C sin A sin C
sin 56
Vậy cây cao gần 17 m
0,25
0,25
0,25
Câu 3: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ,
đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức
lợi nhuận là 30 000 đồng. Biết rằng xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Hỏi cần sản xuất
mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lợi nhuận cao nhất?
Gọi x, y là số kg sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất tương ứng là x, y (kg) (
x, y 0
)
Lợi nhuận thu được là
F x, y 40x 30y
(nghìn đồng)
Theo đề bài ta có hệ bất phương trình
x 0
y 0
2x 4y 200
30x 15y 1200
Miền nghiệm của bất phương trình là tứ giác
Ta có:
max
F 0;0 0
F 0;50 1500
F 20;40 2000 F x;y
F 40;0 1600
Vậy cần sản xuất 20 kg sản phẩm loại I và 40 kg sản phẩm loại II để thu được lợi nhuận cao
nhất.
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN – ĐỀ CHẴN
Câu 1: Cho hai tập hợp:
A [m 3;m 2],B ( 3;5)
với m
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
A B
.
Điều kiện:
m 3 m 2 0 1
(luôn đúng m
)
Để A là tập con của B thì
m 3 3
0 m 3
m 2 5
Vì m nguyên nên
m 1
hoặc
m 2
.
0,25
0,5
0,25
Câu 2: Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một
đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột
o
40
và góc quan sát đỉnh cột là
o
50
, khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là
18m
. Tính chiều
cao cột cờ là bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
(vẽ hình 0,25 điểm)
Xét tam giác DAC vuông tại D có:
DC 18
AC 23,5m
cos 40
cos ACD
Xét tam giác BCD vuông tại D có:
DC 18
BC 28m
cos50
cos BCD
Xét tam giác ABC có:
2 2
AB AC BC 2.AC.BC.cos ACB 6 m
Vậy chiều cao của cột cờ khoảng 6 m
0,25
0,25
0,25
Câu 3: Một xưởng sản xuất có hai máy,sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2
triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần máy thứ nhất
làm việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần máy thứ
nhất làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thời làm hai loại sản
phẩm cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không quá 4 giờ.
Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu?
Gọi x, y là số kg sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất tương ứng là x, y (sản phẩm)
(
x, y *
)
Tiền lãi thu được là
F x, y 2x 1,6y
(triệu đồng)
Theo đề bài ta có hệ bất phương trình
x 0
y 0
3x y 6
x y 4
Miền nghiệm của bất phương trình là tứ giác
Ta có:
max
F 0;0 0
F 0;4 6, 4
F 1;3 6,8 F x; y
F 2;0 4
Vậy mỗi ngày tiền lãi lớn nhất xưởng thu được là 6,8 triệu đồng
0,25
0,25
0,25
0,25
TRẮC NGHIỆM
Đề\câu 113 115 117 119 121 123 114 116 118 120 122 124
1 C A C C D A A C C B C A
2 C A D D B D D C A B D D
3 D D A C B D C A C D B A
4 D B D B D C B D B C A B
5 C C B C B B A C B C D D
6 D B C C B B B A D D B A
7 A C A C A A B B A C D A
8 B C C A A C A A B B B C
9 A D D B C C C C D C D B
10 C A B C C A D B D A D A
11 A A A D D D C D B D B D
12 A A A C A B D C D A D D
1a D S S D S D D D S D S S
1b S D S S D S S S D S D S
1c S D D S S S D D D S S D
1d D S D D D D S S S D D D
2a D S S S D S S S S D D D
2b S S S S S D D D D D D S
2c S D D D S S S D D S S S
2d D D D D D D D S S S S D
1 33 33 2 2 34 33 3,5 245 3,5 -7 245 245
2 2 34 34 34 33 855 245 10 245 10 10 3,5
3 855 2 855 855 2 2 -7 -7 -7 3,5 -7 10
4 34 855 33 33 855 34 10 3,5 10 245 3,5 -7
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ....................................................................... Số báo danh: ........................... Mã đề 113
A. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x  ,  x  x  5  0 là: A. 2 x  ,
 x  x  5  0 . B. 2 x  ,  x  x  5  0 . C. 2 x  ,
 x  x  5  0 . D. 2 x  ,  x  x  5  0 .
Câu 2. Cho hai tập hợp A  3; 
3 ,B  1;5. Tập hợp A \ B bằng A. 0;2. B. 2;5. C. 3;  1 . D. 3;5.
Câu 3. Cho 0º α 180º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. tan90º α
   cot α . B. sin90º α    cosα . C. cot90º α
   tan α . D. cos90º α    sin α .
Câu 4. Miền nghiệm của bất phương trình: x  y  2  0 là phần không tô đậm trong hình vẽ nào dưới đây ? A. B. C. D.
Câu 5. Một tam giác có ba cạnh là 5,6,7 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 216 B. 6 858. C. 6 6 . D. 42.
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB  4 cm, BC  7 cm, AC  9cm. Tính cos A . A. 1 cos A  . B. 1 cos A  . C. 2 cos A   . D. 2 cos A  . 2 3 3 3 Mã đề 113 Trang 1/4
Câu 7. Trong các hệ sau, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là 3x   2y  2 2  A.  x  y  0  . B.  .  x  y   0   x  y   0  3 2x  y1 0  7x  y 1  C.    . D.  x  2  0 . 2 x  6y   4y   x5y  4 
Câu 8. Xét tam giác ABC tùy ý, có độ dài cạnh BC  a và R là độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  4R . B. a  2R . C. a R  . D. a  R . sin A sin A sin A 2 sin A
Câu 9. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60.
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km / h . Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 30 7km. B. 35 7km . C. 20 7km. D. 10 7km.
Câu 10. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:   2 X x  x 6x 8   0 . A. X   . B. X    4 . C. X  2;  4 . D. X    2 .
Câu 11. Cho hai tập hợp A  5; 
3 và B  1;4. Xác định tập hợp A  B .
A. A  B  1;  3 .
B. A  B  3;4.
C. A  B  5;4.
D. A  B  5;  1 .  x  y  0 
Câu 12. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3y  3  0 là phần mặt phẳng chứa điểm  xy50  A. 5;  3 . B. 1;  1 .
C. 2;2. D. 0;0.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác ABC , biết AB 13cm , BC 15cm ,  0 B  60 .
a) Độ dài cạnh AC  199cm.
b) Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là 579 R  (cm). 3
c) Công thức tính diện tích tam giác ABC là 1 S  BA.BC.sin A . 2
d) Diện tích tam giác ABC là 195 3 S   2 cm  . 4
Câu 2. Cho hai tập hợp A  x / 1 x   3 ,B  1;0;  3 .
a) Viết lại tập A bằng cách liệt kê các phần tử , ta có A  0;1;2;  3 .
b) A \ B    1 . c) A  B .
d) A  B  1;0;1;2;  3 . Mã đề 113 Trang 2/4
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 7x   2y 11 0 
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trên miền nghiệm  
S của hệ bất phương trình x  y 1 4x5y13 
(miền không bị gạch bỏ)
Giá trị lớn nhất của biểu thức T  3x  5y 17 bằng?
Câu 2. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 12 và chu vi bằng 12. Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC là?
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại có dạng hình tứ giác ABCD
với độ dài các cạnh là AB  30 m,BC  28 m,CD  26 m , DA  40 m . Diện tích mảnh đất ABCD bằng
bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Một lớp học có 25 học sinh biết chơi cầu lông, 20 học sinh biết chơi đá cầu, 11 học sinh biết chơi
cả hai cầu lông với đá cầu Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao
đá cầu và cầu lông? Mã đề 113 Trang 3/4
B. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hai tập hợp A  [m 1;2m 1],B  (0;6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để A  B .
Câu 2: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH  4m , HB  20m ,  BAC  45.
Tính chiều cao BC của cây ( kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Câu 3: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ, đem
lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức lợi nhuận
là 30 000 đồng. Biết rằng xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Hỏi cần sản xuất mỗi loại sản
phẩm bao nhiêu để có mức lợi nhuận cao nhất?
…..……..HẾT…………. Mã đề 113 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ....................................................................... Số báo danh: ........................... Mã đề 114
A. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho tập hợp A  ;    3 . Khi đó C A là
A. 3;. B.  ;    3 .
C. 3;. D.  ;   3 .
Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp   2 X x  N | 2x 3x 1  0 .     A. X    0 . B.  3 X 1;      . C. 1 X 1;   . D. X    1 .  2      2  
Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình3x  2y 6 (miền không bị gạch bỏ) là y y 3 3 2 − O x 2 − O x A. B. y 3 2 x O C. D. 2x 3y1 0
Câu 4. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? 5  xy4  0 
A. 2;4. B. 0;0.
C. 1;4. D. 3;4.
Câu 5. Đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi tam giác MNP ? A. MP.sin P MN  . B. MP.sin P sin N  . C. MN.sin N sin P  . D. NP.sin N MP  . sin N NP NP sin P Mã đề 114 Trang 1/4
Câu 6. Cho tập hợp X  ;
 26;. Khẳng định nào sau đây đúng? A. X  ;2  .
B. X 6;2.
C. X 6;. D. X  ;   .
Câu 7. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 1  2xy  3 x  y  2 2x  y  4xy 1 2  A.   . B.  . C.  . D. x  y  3  . 3x      y   7  2x 3y   4  x 5y   7  5x  4y   0 
Câu 8. Để đo khoảng cách từ một ngôi nhà ven hồ đến một hòn đảo nhỏ giữa hồ, người ta chọn một gốc cây
(trên bờ hồ) cách ngôi nhà 40m và gọi vị trí ngôi nhà là điểm A, gốc cây là điểm B, hòn đảo là điểm C, người ta đo được  
β  CBA  32 và  
α  CAB  68 (như hình vẽ). Hỏi khoảng cách giữa hòn đảo và gốc cây gần
nhất với kết quả nào dưới đây? A. 37,7m. B. 25,5m. C. 21,5 m. D. 27,5m.
Câu 9. Cho mệnh đề A : “ 2 x  ,
 x  x  7  0 ” Mệnh đề phủ định của A là: A. 2 x  ,
 x  x  7  0 . B. 2
x : x  x  7  0 . C. 2 x  ,
 x - x  7  0 . D. 2 x  ,  x  x  7  0 . Câu 10. Cho AB  C có 0
a  4,c  5,B 150 .Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B. 10. C. 10 3. D. 5. Câu 11. Với 0 0
0  α 180 , đẳng thức nào sau đây sai?
A. cos180α cosα .
B. tan180α tan α .
C. sin180α sin α .
D. cot180α cot α .
Câu 12. Tam giác ABC có a  8,c  3,b  7. Khi đó độ lớn góc B bằng bao nhiêu? A. 0 120 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác ABC có các cạnh BA  6, BC  4 2 và góc  o
B  45 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Diện tích S của tam giác ABC được tính bởi công thức 1 S  BA.BC.sin B . 2
b) Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là R  2 10 (cm).
c) Diện tích của tam giác ABC là 12. d) AC  5 2 .
Câu 2. Cho tập hợp A  2;4; 
6 ;B  x | x  
4 .Khẳng định sau đây đúng hay sai? a) B  1;2;3  ;4 .
b) A  B  2;  4 . c) B \ A  1;  3 . d) Tập hợp   2  A . Mã đề 114 Trang 2/4
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho tam giác ABC có diện tích S  20 3 , chu vi bằng 20 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r
của tam giác ABC là? (Làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Gia đình bác An có mảnh đất như hình bên. Nhà nước có dự án xây bệnh viện nên thu hồi mảnh đất
của bác. Em hãy giúp bác An tính diện tích mảnh đất trong hình bên? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) 3  x  2y  9 x2y  3
Câu 3. Cho hệ bất phương trình: 
(I) . Miền nghiệm của hệ (I) là miền tứ giác ABCD x  y  6 x 1 
(như hình vẽ). Khi đó giá trị của F  3x 2y tại các cặp số (x; y) là toạ độ của các đỉnh tứ giác ABCD
đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Câu 4. Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 23 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao, 17 học sinh tham gia
câu lạc bộ âm nhạc, trong đó có 5 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao và âm nhạc. Hỏi có bao
nhiêu học sinh của lớp không tham gia cả hai câu lạc bộ thể thao và âm nhạc? Mã đề 114 Trang 3/4
B. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hai tập hợp: A [m3;m  2],B  (3;5) với m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A  B .
Câu 2: Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một
đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là o 40
và góc quan sát đỉnh cột là o
50 , khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là 18m . Tính chiều cao cột
cờ là bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Một xưởng sản xuất có hai máy,sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2
triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần máy thứ nhất
làm việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần máy thứ
nhất làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thời làm hai loại sản
phẩm cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không quá 4 giờ.
Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu?
…..……..HẾT…………. Mã đề 114 Trang 4/4
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN – ĐỀ LẺ
Câu 1: Cho hai tập hợp A  [m 1; 2m 1],B  (0;6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để A  B .
Điều kiện: m  1  2m – 1  m  2 0,25 m1 0 0,25
Để A là tập con của B thì  2m  1 6  Suy ra: 1 m  3,5
Kết hợp với điều kiện ta được 2  m  3,5 0,25 0,25
Vì m nguyên nên m  2 hoặc m  3.
Câu 2: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH  4m , HB  20m ,  BAC  45 .
Tính chiều cao BC của cây ( kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). (vẽ hình 0,25 điểm)
Xét AHB vuông tại H có: 2 2 2 )
 AB  AH  HB Pythagore 2 2 2  AB  4  20  AB  4 26 0,25  AH 4 )  tan HBA   HB 20   HBA 1119' Ta có:  ABC   HBC 
 HBA  901119'  7841' Xét A  BC có: )   C 180  ABC 
BAC 1807841'45  5619' 0,25 0 AB BC AB.sin A 4 26.sin 45   BC   17 0 sin C sin A sin C sin 56 Vậy cây cao gần 17 m 0,25
Câu 3: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ,
đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức
lợi nhuận là 30 000 đồng. Biết rằng xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Hỏi cần sản xuất
mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lợi nhuận cao nhất?
Gọi x, y là số kg sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất tương ứng là x, y (kg) ( x, y  0 )
Lợi nhuận thu được là Fx, y  40x  30y (nghìn đồng) 0,25 x  0 y0
Theo đề bài ta có hệ bất phương trình  2x  4y  200  30x  15y 1200  0,25 0,25
Miền nghiệm của bất phương trình là tứ giác Ta có: F0;0  0 F0;5  0 1500
F20;40  2000  Fx;y max F40;  0  1600
Vậy cần sản xuất 20 kg sản phẩm loại I và 40 kg sản phẩm loại II để thu được lợi nhuận cao 0,25 nhất.
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN – ĐỀ CHẴN
Câu 1: Cho hai tập hợp: A  [m  3; m  2],B  (3;5) với m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A  B .
Điều kiện: m 3  m 2  0 1 (luôn đúng m  ) 0,25 m3 3 
Để A là tập con của B thì   0  m  3  m   2  5  0,5
Vì m nguyên nên m  1hoặc m  2 . 0,25
Câu 2: Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một
đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là o
40 và góc quan sát đỉnh cột là o
50 , khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là 18m . Tính chiều
cao cột cờ là bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng đơn vị). (vẽ hình 0,25 điểm)
Xét tam giác DAC vuông tại D có: DC 18 0,25 AC    23,5m  cos ACD cos 40
Xét tam giác BCD vuông tại D có: DC 18 BC    28m 0,25  cos BCD cos 50 Xét tam giác ABC có: 2 2 
AB  AC  BC  2.AC.BC.cos ACB  6 m 0,25
Vậy chiều cao của cột cờ khoảng 6 m
Câu 3: Một xưởng sản xuất có hai máy,sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2
triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần máy thứ nhất
làm việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần máy thứ
nhất làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thời làm hai loại sản
phẩm cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không quá 4 giờ.
Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu?
Gọi x, y là số kg sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất tương ứng là x, y (sản phẩm) ( x, y *) 0,25
Tiền lãi thu được là Fx, y  2x 1,6y (triệu đồng) x  0 y0
Theo đề bài ta có hệ bất phương trình  3  x  y  6  0,25 x   y  4  0,25
Miền nghiệm của bất phương trình là tứ giác Ta có: F0;  0  0 F0;4  6,4 F1;  3  6,8  Fx; ymax F2;0  4 0,25
Vậy mỗi ngày tiền lãi lớn nhất xưởng thu được là 6,8 triệu đồng TRẮC NGHIỆM Đề\câu 113 115 117 119 121 123 114 116 118 120 122 124 1 C A C C D A A C C B C A 2 C A D D B D D C A B D D 3 D D A C B D C A C D B A 4 D B D B D C B D B C A B 5 C C B C B B A C B C D D 6 D B C C B B B A D D B A 7 A C A C A A B B A C D A 8 B C C A A C A A B B B C 9 A D D B C C C C D C D B 10 C A B C C A D B D A D A 11 A A A D D D C D B D B D 12 A A A C A B D C D A D D 1a D S S D S D D D S D S S 1b S D S S D S S S D S D S 1c S D D S S S D D D S S D 1d D S D D D D S S S D D D 2a D S S S D S S S S D D D 2b S S S S S D D D D D D S 2c S D D D S S S D D S S S 2d D D D D D D D S S S S D 1 33 33 2 2 34 33 3,5 245 3,5 -7 245 245 2 2 34 34 34 33 855 245 10 245 10 10 3,5 3 855 2 855 855 2 2 -7 -7 -7 3,5 -7 10 4 34 855 33 33 855 34 10 3,5 10 245 3,5 -7
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Đáp án Tự luận + Trắc nghiệm (Toán 10)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10