Đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Đinh Tiên Hoàng – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát đánh giá chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đinh Tiên Hoàng, tỉnh Ninh Bình; đề thi mã đề 121, hình thức trắc nghiệm 100% với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề thi 121
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
Mã đề thi: 121
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG GKI CÁC MÔN THI 12
MÔN: TOÁN 12
Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm, 07 trang)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )( )
2
11 3fx x xx
=+−+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m số nghịch biến trên các khoảng
( )
3; 1−−
( )
1; +∞
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
3;1
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
(
)
;3−∞
( )
1; +∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
23
4yx x=
là :
A.
23
1
24xx
. B.
2
23
12
24
xx
xx
. C.
2
23
6
4
xx
xx
. D.
2
23
6
24
xx
xx
.
Câu 3: Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
)
1
1
x
fx
x
+
=
trên đoạn
[ ]
3; 5
.
Khi đó
Mm
bằng
A.
7
2
B.
1
2
C.
3
8
D.
2
Câu 4: Cho hàm số
42
23
yx x
=−+ +
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?
A. Hàm số không có cực đại, chỉ có
1
cực tiểu.
B. Hàm số có
1
cực đại và
2
cực tiểu.
C. Hàm số có
2
cực đại và
1
cực tiểu.
D. Hàm số có
1
cực đại và
1
cực tiểu.
Câu 5: Trong một môn học, Thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó,10 câu trung bình và 15
câu dễ.Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra,mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau,sao cho
trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu ( khó, dễ, Trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2?
A. 41811. B. 42802. C. 56875. D. 32023
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng
60°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
sin 2
yx=
A.
2cosyx
=
. B.
2cos 2yx
=
. C.
2cos 2yx
=
. D.
cos 2yx
=
.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có độ dài cạnh đáy bằng
a
. Độ dài cạnh bên của hình chóp
bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60°
.
A.
2
3
a
. B.
6
a
. C.
3
6
a
. D.
2
3
a
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/7 - Mã đề thi 121
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
1x =
và tiệm cận đứng là đường thẳng
2y =
.
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có TCĐ là đường thẳng
1x =
và TCN là đường thẳng
2y =
.
D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32
yx x
=−−
hệ số góc
3k =
có phương trình là
A.
37yx=−−
. B.
31
yx
=−−
. C.
31yx=−+
. D.
37yx=−+
.
Câu 11: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ th như hình bên dưới.
Hàm số có giá trị cực đại bằng?
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
42
1
yx x=++
. B.
1
2
y
x
=
.
C.
32
3 35yx x x=− ++
. D.
1
3
yx
x
= +
+
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Khi đó số cực trị của hàm số
( )
y fx=
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
2 3 12 2yx x x=+−+
trên đoạn
có giá trị là một số thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
7;8
B.
( )
12;20
C.
( )
3; 8
D.
( )
2;14
Câu 15: Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Câu 16: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá trị của
15
u
bằng
A.
35
. B.
27
. C.
29
. D.
31
.
Câu 17: Cho bảng biến thiên như hình vẽ n. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm s nào trong các hàm
số sau?
Trang 3/7 - Mã đề thi 121
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
2
1
x
y
x
+
=
. C.
3
1
x
y
x
=
. D.
2
1
x
y
x
−+
=
.
Câu 18: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên.
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
C. m số đạt cực đại tại
0
x
=
và đạt cực tiểu tại
1x =
.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
Câu 19: Cho hàm số
21
1
x
y
x
+
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
(
)
1; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ) ( )
;1 1;−∞ +
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
{ }
\1
.
Câu 20: Đồ thị hàm số
2
2
4
56
x
y
xx
=
−+
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 21: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
{ }
\1
và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
( )
1
23
y
fx
=
+
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 22: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
3SA a=
SA
vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là.
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
6a
. D.
3
3
a
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
đáy
2SA a=
. Tìm số đo của góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
.
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
90
. D.
o
30
.
Câu 24: Thể tích
V
của khối chóp có diện tích đáy bằng
S
và chiều cao bằng
h
Trang 4/7 - Mã đề thi 121
A.
3V Sh=
. B.
1
2
V Sh
=
. C.
V Sh=
. D.
1
3
V Sh=
.
Câu 25: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. . B. C. D.
Câu 26: Đồ thị của hàm số
32
35=−+ +yx x
có hai điểm cực trị
A
B
. Tính diện tích
S
của tam giác
OAB
với
O
là gốc tọa độ.
A.
9=S
. B.
5=S
C.
10
3
=S
. D.
10=
S
.
Câu 27: Cho hàm số
(
)
42
11y mx m x
= −+ +
. Hỏi có bao nhiêu số thực
m
để hàm số có cực trị và các
điểm cực trị của đồ thị hàm số đều thuộc các trục tọa độ.
A.
4
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 28: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
32
61y x mx m x= −− +
đồng biến trên
khoảng
( )
0; 4
là:
A.
( )
;3−∞
. B.
(
]
;6−∞
. C.
[ ]
3; 6
. D.
(
]
;3−∞
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )
( )( )
24
131fx x x x
=−−
trên
. Tính số điểm cực trị của
hàm số
( )
y fx=
.
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 30: Cho hàm số
2
1
23
x
y
mx x
=
−+
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số có ba đường tiệm
cận.
A.
0
1
1
5
m
m
m
≠−
<
. B.
0
1
1
3
m
m
m
≠−
<
. C.
0
1
3
m
m
<
. D.
0
1
5
m
m
<
.
Câu 31: Cho hàm số
()fx
có bảng xét dấu như sau:
Hàm số
( )
2
2y fx x= +
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
2;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
4; 3−−
.
Câu 32: Số các giá trị tham số
m
để hàm số
2
1xm
y
xm
−−
=
có giá trị lớn nhất trên
[ ]
0; 4
bằng
6
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 33: Hỏi có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
23 2
1 14
ym x m xx 
nghịch biến trên
tập xác định ?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 121
Câu 34: Đội học sinh giỏi trường THPT Đinh Tiên Hoàng gồm có
8
học sinh khối 12,
6
học sinh khối
11 và
5
học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên
8
học sinh. Xác suất để trong
8
học sinh được chọn có đủ 3
khối là:
A.
71128
75582
. B.
35582
3791
. C.
71131
75582
. D.
143
153
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
đồ th trên một khoảng
K
như hình vẽ bên.
Trong các khẳng định sau, có tất c bao nhiêu khẳng định đúng ?
( )
I
. Trên
K
, hàm s
( )
y fx
=
hai điểm cực trị.
(
)
II
. Hàm s
( )
y fx=
đạt cực đại ti
3
x
.
( )
III
. Hàm s
( )
y fx
=
đạt cực tiểu tại
1
x
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 36: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
Câu 37: Một công ty bất động sản có
50
căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000000
đ một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ
100000
đ
một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi
căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
A.
2250000
đ. B.
2100000
đ. C.
2200000
đ. D.
2225000
đ.
Câu 38: Biết
0
m
là giá trị của tham số
m
để hàm số
32
31y x x mx= +−
có hai điểm cực trị
12
,xx
sao
cho
22
1 2 12
13x x xx+− =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
0
1; 7m ∈−
. B.
(
)
0
7;10m
. C.
( )
0
7; 1m ∈−
D.
( )
0
15; 7m ∈−
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại đỉnh
A
, cạnh
=BC a
,
6
3
=
a
AC
các cạnh bên
3
2
a
SA SB SC= = =
. Tính góc tạo bởi mặt bên
( )
SAB
và mặt phẳng đáy
( )
ABC
.
A.
arctan 3
. B.
6
π
. C.
3
π
. D.
4
π
.
Câu 40: Gọi
0
m
là giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
3
22
11
3
x
y mx m x=+ + −+
đạt cực trị tại
0
1x =
, các giá trị của
0
m
tìm được sẽ thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A.
0
13m−< <
. B.
0
1m <−
. C.
0
0m
. D.
0
0m
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
a
. Tính khoảng cách giữa
SC
AB
biết rằng
SO a=
và vuông góc với mặt đáy của hình chóp.
A.
2
5
a
. B.
a
. C.
5
5
a
. D.
2
5
a
.
Trang 6/7 - Mã đề thi 121
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu của
S
lên mt phẳng
đáy trùng với trọng tâm của tam giác
ABD
. Cạnh
SD
tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích của khối
chóp
.
S ABCD
.
A.
3
15
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
15
27
a
. D.
3
15
9
a
.
Câu 43: Cho hàm số đa thức
( )
y fx=
đạo hàm trên
,
( )
00f <
đồ thị hình bên dưới đồ thị
của đạo hàm
( )
fx
. Hỏi hàm số
( ) ( )
3gx f x x= +
có bao nhiêu cực trị?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cạnh
a
, góc
o
60BAD =
, cạnh
SO
vuông góc với
( )
ABCD
SO a
=
. Khoảng cách từ
O
đến
(
)
SBC
A.
. B.
45
7
a
. C.
. D.
52
16
a
.
Câu 45: Cho hàm số
( ) ( )
( )
2
2
2 43fx x x x
= −+
với mọi
x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của
m
để hàm số
( )
2
10 9y fx xm= ++
5
điểm cực trị?
A.
16
. B.
15
. C.
18
. D.
17
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
, tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa
AB
SC
bằng
3
2
a
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
33Va=
. B.
3
23
3
a
V =
. C.
3
3Va=
. D.
3
23Va=
.
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60°
.
Gọi
M
là điểm đối xứng của
C
qua
D
,
N
là trung điểm
.SC
Mặt phẳng
( )
BMN
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A.
6
5
. B.
7
5
. C.
7
3
. D.
1
7
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
đồ thị như hình bên. Hàm số
( ) ( )
32
9
3 19
2
gx f x x x= ++ +
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
Trang 7/7 - Mã đề thi 121
A.
(
)
1;1
. B.
(
)
2;0
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
2, AC a=
mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt đáy
(
)
ABC
. Các mặt bên
( )
SAB
,
( )
SBC
tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng
60°
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
12
a
V =
B.
3
3
6
a
V
=
C.
3
3
2
a
V =
D.
3
3
4
a
V =
Câu 50: Cho hàm số
fx
đạo hàm
fx
. Đồ th hàm s
y fx
được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng
0213f f ff

. Giá trị lớn nhất của
fx
trên đoạn
0;3
A.
1
f
. B.
0f
. C.
2f
. D.
3f
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
CHẤT LƯỢNG GKI CÁC MÔN THI 12 MÔN: TOÁN 12 Mã đề thi: 121 Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm, 07 trang)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + )2
1 (1− x)(x + 3) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 3 − ;− ) 1 và (1;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 3 − ) và (1;+∞)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1
Câu 2: Đạo hàm của hàm số 2 3
y = x − 4x là : 2 2 2 A. 1 .
B. x −12x .
C. x − 6x .
D. x − 6x . 2 3 2 x − 4x 2 3 2 x − 4x 2 3 x − 4x 2 3 2 x − 4x Câu 3: Gọi +
M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) x 1 = trên đoạn [3;5]. x −1
Khi đó M m bằng A. 7 B. 1 C. 3 D. 2 2 2 8 Câu 4: Cho hàm số 4 2
y = −x + 2x + 3. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?
A. Hàm số không có cực đại, chỉ có 1 cực tiểu.
B. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
D. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.
Câu 5: Trong một môn học, Thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó,10 câu trung bình và 15
câu dễ.Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra,mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau,sao cho
trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu ( khó, dễ, Trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2? A. 41811. B. 42802. C. 56875. D. 32023
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a 6 . B. a 6 . C. a . D. a 6 . 2 6 6 3
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = sin 2x
A. y′ = 2cos x .
B. y′ = 2cos 2x . C. y′ = 2 − cos 2x .
D. y′ = cos 2x .
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cạnh bên của hình chóp
bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. A. 2a . B. a . C. a 3 . D. 2a . 3 6 6 3
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 1/7 - Mã đề thi 121
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x =1 và tiệm cận đứng là đường thẳng y = 2 .
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có TCĐ là đường thẳng x =1 và TCN là đường thẳng y = 2 .
D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 có hệ số góc k = 3 − có phương trình là A. y = 3 − x − 7 . B. y = 3 − x −1. C. y = 3 − x +1. D. y = 3 − x + 7 .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số có giá trị cực đại bằng? A. 3. B. 1 − . C. 1. D. 2 .
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A. 4 2
y = x + x +1. B. 1 y = . x − 2 C. 3 2
y = x − 3x + 3x + 5. D. 1 y = x + . x + 3
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Khi đó số cực trị của hàm số y = f (x) là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = 2x + 3x −12x + 2 trên đoạn [ 1;
− 2] có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( 7; − 8) B. (12;20) C. (3;8) D. (2;14)
Câu 15: Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 6 . B. 8 . C. 12. D. 10.
Câu 16: Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 35. B. 27 . C. 29 . D. 31.
Câu 17: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
Trang 2/7 - Mã đề thi 121 A. x + 2 y + − − + = . B. x 2 y = . C. x 3 y = . D. x 2 y = . x +1 x −1 x −1 x −1
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên. .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =1.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 − . Câu 19: Cho hàm số 2x +1 y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1− x
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+ ∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+ ∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ ) 1 ∪(1;+ ∞) .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  \{ } 1 . 2
Câu 20: Đồ thị hàm số x − 4 y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ? 2 x − 5x + 6 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ }
1 và có bảng biến thiên như sau: Đồ thị hàm số 1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 f (x) + 3 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a SA vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 3 A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 6a . D. a . 3
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) . A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 30 .
Câu 24: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h
Trang 3/7 - Mã đề thi 121
A. V = 3Sh . B. 1 V = Sh .
C. V = Sh . D. 1 V = Sh . 2 3
Câu 25: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. . B. C. D.
Câu 26: Đồ thị của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 5 có hai điểm cực trị A B . Tính diện tích S của tam giác
OAB với O là gốc tọa độ. A. S = 9 . B. S = 5 C. 10 S = . D. S =10 . 3 Câu 27: Cho hàm số 4
y = mx − (m + ) 2
1 x +1. Hỏi có bao nhiêu số thực m để hàm số có cực trị và các
điểm cực trị của đồ thị hàm số đều thuộc các trục tọa độ. A. 4 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 28: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx − (m − 6) x +1 đồng biến trên khoảng (0;4) là: A. ( ; −∞ 3) . B. ( ;6 −∞ ] . C. [3;6] . D. ( ; −∞ ] 3 .
Câu 29: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )( 2 x − )( 4 1 3 x − )
1 trên . Tính số điểm cực trị của
hàm số y = f (x) . A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. − Câu 30: Cho hàm số x 1 y =
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm 2 mx − 2x + 3 cận.   m ≠ 0 m ≠ 0 m ≠ 0 m ≠ 0 A.     m ≠ −1.
B. m ≠ −1. C.  1 . D.  1 .  < < 1  mm  m < 1 m <  3  5  5  3
Câu 31: Cho hàm số f (′x) có bảng xét dấu như sau:
Hàm số y = f ( 2x + 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − − ) 1 . B. ( 2; − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( 4; − 3 − ) . 2
Câu 32: Số các giá trị tham số m để hàm số x m −1 y =
có giá trị lớn nhất trên [0;4] bằng 6 − là x m A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 33: Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  2 m   3
x m  2 1
1 x x  4 nghịch biến trên tập xác định ? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Trang 4/7 - Mã đề thi 121
Câu 34: Đội học sinh giỏi trường THPT Đinh Tiên Hoàng gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học sinh khối
11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối là: A. 71128 . B. 35582 . C. 71131 . D. 143 . 75582 3791 75582 153
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
(I ) . Trên K , hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
(II ) . Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x . 3
(III ) . Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x . 1 A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 36: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , góc giữa hai đường thẳng AB B C ′ là A. 60°. B. 90° . C. 30° . D. 45°.
Câu 37: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000000 đ một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100000đ
một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi
căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? A. 2250000 đ. B. 2100000 đ. C. 2200000 đ. D. 2225000 đ.
Câu 38: Biết m là giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx −1 có hai điểm cực trị x , x sao 0 1 2 cho 2 2
x + x x x =13. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. m ∈ 1; − 7 . B. m ∈ 7;10 . C. m ∈ 7; − 1 − D. m ∈ 1 − 5; 7 − . 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( )
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC = a , 6 = a AC 3 các cạnh bên a 3
SA = SB = SC =
. Tính góc tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt phẳng đáy ( ABC). 2 A. arctan 3. B. π . C. π . D. π . 6 3 4 3 x
Câu 40: Gọi m là giá trị thực của tham số m để hàm số 2 y = + mx + ( 2 m − )
1 x +1 đạt cực trị tại 0 3
x =1, các giá trị của m tìm được sẽ thoả mãn điều kiện nào sau đây? 0 0 A. 1 − < m < 3. B. m < 1 − . C. m ≥ 0 . D. m ≤ 0 . 0 0 0 0
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Tính khoảng cách giữa SC
AB biết rằng SO = a và vuông góc với mặt đáy của hình chóp. A. 2a . B. a . C. a 5 . D. 2a . 5 5 5
Trang 5/7 - Mã đề thi 121
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a 15 . B. a . C. a 15 . D. a 15 . 3 3 27 9
Câu 43: Cho hàm số đa thức y = f (x) có đạo hàm trên  , f (0) < 0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị
của đạo hàm f ′(x) . Hỏi hàm số g (x) = f (x) + 3x có bao nhiêu cực trị? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc  o BAD = 60 , cạnh
SO vuông góc với ( ABCD) và SO = a . Khoảng cách từ O đến (SBC) là A. a 57 . B. a 45 . C. a 57 . D. a 52 . 19 7 18 16
Câu 45: Cho hàm số f ′(x) = (x − )2 ( 2
2 x − 4x + 3) với mọi x. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số y = f ( 2
x −10x + m + 9) có 5 điểm cực trị? A. 16. B. 15. C. 18. D. 17 .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB SC bằng 3a . Tính thể 2
tích V của khối chóp S.ABCD . 3 A. 3 V = 3a 3 . B. 2a 3 V = . C. 3 V = a 3 . D. 3 V = 2a 3 . 3
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60°.
Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: A. 6 . B. 7 . C. 7 . D. 1 . 5 5 3 7
Câu 48: Cho hàm số f ′(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số g (x) = f (3x + ) 3 9 2 1 + 9x + x 2 đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
Trang 6/7 - Mã đề thi 121 A. ( 1; − ) 1 . B. ( 2; − 0) . C. ( ;0 −∞ ) . D. (1;+∞) .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC = a 2, mặt phẳng (SAC)
vuông góc với mặt đáy( ABC). Các mặt bên (SAB) , (SBC) tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng
60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. 3a V = B. 3a V = C. 3a V = D. 3a V = 12 6 2 4
Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x. Đồ thị hàm số y f x được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng f 0 f 2 f   1  f  
3 . Giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 0;  3 là A. f   1 . B. f 0. C. f 2. D. f   3 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 121