Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Ba Đình – Hà Nội

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Ba Đình – Hà Nội được biên soạn theo hình thức đề thi tự luận, đề gồm 05 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

Bài 1: Tính g tr biu thc:
a)
2 45 5 3 80+−
b)
( )
2
2 16
23 6
3
31
−+
+
c)
( )( )
22
tan 40 .sin 50 3 1 sin 40 1 sin 40
oo o o
−+ +
Bài 2: Giải phương trình:
a)
43 8x−=
b)
2
4 8 12 1
9
x
x
−− =
c)
( )
( )
2 1 27xx+ −=
Bài 3: Cho biu thc:
11
:
12
xx
A
x xx x

+
=


−− +

3
x
B
x
=
vi
.
a)Tính giá tr biu thc B khi
36x =
.
b)Tìm
x
để
1
2
B <
c)Rút gn biu thc A.
d)Tìm giá tr
x
nguyên nh nhất để biu thc
.P AB=
nguyên.
Bài 4:
1)Mt chiếc máy bay ct cánh theo mt góc
25
o
so với phương ngang. Hỏi muốn đạt độ cao
2000m thì máy bay phi bay một đoạn đường là bao nhiêu mét? (làm tròn kết qu đến ch s
thp phân th nht)
2)Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
.
a)Biết
4AB =
cm,
43AC =
cm. Gii tam giác
ABC
.
b)K
,HD HE
lần lượt vuông góc vi
,AB AC
(
D
thuc
AB
,
E
thuc
AC
). Chng minh
2
..BD DA CE EA AH+=
c)Lấy điểm
M
nm gia
E
C
, k
AI
vuông góc vi
MB
ti
.I
Chng minh
sin .sin
HI
AMB ACB
CM
=
Bài 5: Giải phương trình
(
)
( )
2
2 2 5 3 1 2 12 3x xx xx x + =+ −− +
.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
-
---------
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Th
ời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. a)
2 45 5 3 80+−
22
2 45 5 3 80
2 9.5 5 3 16.5
2 3 .5 5 3 4 .5
2.3 5 5 3.4 5
65 5125
55
+−
= +−
= +−
= +−
= +−
=
b)
( )
2
2 16
23 6
3
31
−+
+
( )
( )
( )
2
2 31
4
23 6
3
31 31
=−+
+−
( )
( )
2
2
2 31
4
23 6
3
31
=−+
(do
23>
nên
2323−=
)
( )
2 31
2 3 83
2
2 3 3183
183
=−+
= + −−
=
c)
( )( )
22
tan 40 .sin 50 3 1 sin 40 1 sin 40
oo o o
−+ +
( )( )
22
22 2
2
22
2
22
tan 40 .sin 50 3 1 sin 40 1 sin 40
tan 40 .sin 50 3 (1 sin 40 )
sin 40
. os 40 3 1 sin 40
cos 40
sin 40 3 1 sin 40
2
oo o o
oo o
o
oo
o
oo
c
−+ +
=
+
= +−
=
+−
=
Câu 2. a)
43 8x−=
( )
2
2
43 8
43 8
4 3 64
x
x
x
−=
⇔− =
⇔− =
20x⇔=
Vậy phương trình có nghiệm
20x =
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
-
---------
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời
gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
b)
2
4 8 12 1
9
x
x
−− =
Điu kiện xác định:
20 2−≥xx
2
4 8 12 1
9
1
4( 2) 12 ( 2) 1
9
1
2 2 12. 2 1
3
22421
2 21
1
2
2
1
2
4
x
x
xx
xx
xx
x
x
x
−− =
−− =
−− =
−− =
−=
−=
−=
9
4
x⇔=
(tha mãn)
Vậy phương trình có nghiệm
9
4
x =
.
c)
( )
( )
2 1 27xx+ −=
Điu kiện xác định:
0x
( )
( )
2 1 27
2 4 27
2 3 90
2 6 3 90
2 ( 3) 3( 3) 0
(2 3)( 3) 0
xx
xx x
xx
xxx
xx x
xx
+ −=
+ −=
−=
+ −=
−+ =
+ −=
30x −=
(do
2 30 0xx+>∀
)
3x⇔=
9x⇔=
(tha mãn)
Vậy phương trình có nghiệm
9x =
.
Câu 3. a)Tính giá tr biu thc B khi
36x =
.
Khi
36x =
(thỏa mãn điều kiên xác định
), ta có:
36 6
2
63
36 3
B = = =
Vy
2B =
.
b)Tìm
x
để
1
2
B <
Ta có:
1
2
1
2
3
1
0
2
3
23
0
2( 3)
3
0
2( 3)
B
x
x
x
x
xx
x
x
x
<
⇔<
−<
−+
⇔<
+
⇔<
2( 3) 0x −<
(do
30x +>
0, 1, 9xxx∀>
)
30
3
9
x
x
x
−<
⇔<
⇔<
Kết hp với điều kiện xác định, ta có
09
1
x
x
<<
là giá tr cn tìm.
c)Rút gn biu thc A.
11
:
12
12
.
1 ( 1) 1
12
.
( 1) ( 1) 1
12
.
( 1) 1
( 1)( 1) 2
.
( 1) 1
2
xx
A
x xx x
xx
x xx x
xx
xx xx x
xx
xx x
xx x
xx x
x
x

+
=


−− +


+
=


−+


+
=

−+

−+
=
−+
+− +
=
−+
+
=
d)Tìm giá tr
x
nguyên nh nhất để biu thc
.P AB=
nguyên.
2
..
3
2
3
35
3
5
1
3
xx
P AB
xx
x
x
x
x
x
+
= =
+
=
−+
=
= +
Ta có:
.P AB=
nguyên
5
1
3x
⇔+
nguyên
5
3x
nguyên
5 ( 3)x⇔−
{ }
3 5; 1;1; 5x ∈−
{ }
2;2;4;8x ∈−
(do
00xx∀≥
)
{ }
4;16;64⇔∈x
Vy
4x =
là giá tr nguyên nh nhất để biu thc
.P AB=
nguyên.
Câu 4.
1)
Xét
ABC
vuông ti
H
có:
( )
2000 2000
sin si
n 25 4732,4
sin 25
= = ⇔=
o
o
BH
BAH AB m
A
B AB
Vy muốn đạt độ cao 2000m thì máy bay phi bay một đoạn đường 4732,4m.
2)
a)Biết
4AB =
cm,
43AC =
cm. Gii tam giác
ABC
.
Xét
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
có:
2222 22
4 (4 3) 8AB AC BC BC BC+ = ⇒+ = =
41
60
82
o
cosABC ABC==⇒=
90 90 90 60 30
o o oo o
ABC ACB ACB ABC+ =⇒ =− =−=
b)K
,HD HE
lần lượt vuông góc vi
,AB AC
(
D
thuc
AB
,
E
thuc
AC
). Chng minh
2
..BD DA CE EA AH+=
Xét
ABH
vuông ti
H
,
DH
là đường cao
Ta có
2
.HD BD DA=
Xét
AHC
vuông ti
H
, đường cao
HE
có:
2
.HE AE EC=
90
o
DAE AEH EHD HDA= = = =
nên t giác
DAEH
là hình ch nht.
HE DA⇒=
Xét
ADH
vuông ti
D
có:
222
222
()
DA DH AH
HE DH AH do HE DA
+=
⇒+ = =
2
..BD DA CE EA AH +=
c)Lấy điểm
M
nm gia
E
C
, k
AI
vuông góc vi
MB
ti
.I
Chng minh
sin .sin
HI
AMB ACB
CM
=
- Xét
ABM
vuông ti
A
có đường cao
AI
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có :
2
.BI BM AB=
Xét
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có :
2
.BH BC AB=
2
. .( )BI BM BH BC AB⇒= =
BH BC
BM BI
⇒=
- Xét
AHI
BMC
BH BC
BM BI
=
IBC
chung
AHI⇒∆
#
BMC
(c-g-c)
Suy ra:
HI BI
MC BC
=
.
Xét
ABM
vuông ti
A
ta có:
sin
AB
AMB
BM
=
Xét
ABC
vuông ti
A
ta có:
sin
AB
ACB
BC
=
2
sin .sin .
.
AB AB AB
ABM ACB
BM BC BM BC
= =
2
.BI BM AB=
2
.
sin .sin
..
AB BI BM BI
ABM ACB
BM BC BM BC BC
= = =
HI BI
MC BC
=
sin .sin
HI
ABM ACB
MC
=
(đpcm)
Câu 5. ĐKXĐ:
1
2
x
Vi
1
2
x
ta có:
(
)
( )
2
2 2 5 3 1 2 12 3x xx xx x + =+ −− +
( )
( )
2
2122 53 212 301x xx xx x −− + + =
Đặt
21
3
xa
xb
−=
+=
( )
0, 0ab≥>
2
2
2
21
3
2 53
xa
xb
x x ab
−=
⇒=
+ −=
Phương trình
( )
1
tr thành:
( )
( )
22
2 3 20a ab b a b −− =
2 23
2 2 360a ab ab b a b + +−=
( ) ( ) ( )
2
2 2320aabbab ab −− −+=
( )
( )
2
2 30a bab −+=
2
2
3
ab
ba
=
= +
+) Nếu
2ab=
ta có:
2 12 3xx−= +
2 1 4 12xx −= +
2 13x⇔=
13
2
x
⇔=
(không thỏa mãn điều kin)
+) Nếu
2
3ba= +
ta có:
3 2 13xx+= −+
21xx −=
2
21xx −=
2
2 10xx +=
( )
2
10x⇔− =
10x −=
1x⇔=
(thỏa mãn điều kin)
Vậy phương trình có tập nghim
{ }
1S =
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 ---------- NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1:
Tính giá trị biểu thức: a) 2 45 + 5 − 3 80 b) ( − )2 2 16 2 3 + − 6 3 +1 3 c) 2 o 2 tan 40 .sin 50o
3 (1 sin 40o )(1 sin 40o − + − + ) Bài 2: Giải phương trình: a) 4 − 3x = 8 x − 2 b) 4x − 8 −12 = 1 − 9 c) (2 x + ) 1 ( x − 2) = 7  x 1  x +1 x Bài 3:
Cho biểu thức: A =  −  :   và B =
với x > 0, x ≠ 1, x ≠ 9 . x −1 x x x + 2   x − 3
a)Tính giá trị biểu thức B khi x = 36 . 1
b)Tìm x để B < 2 c)Rút gọn biểu thức A.
d)Tìm giá trị x nguyên nhỏ nhất để biểu thức P = . A B nguyên. Bài 4:
1)Một chiếc máy bay cất cánh theo một góc 25o so với phương ngang. Hỏi muốn đạt độ cao
2000m thì máy bay phải bay một đoạn đường là bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
2)Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .
a)Biết AB = 4 cm, AC = 4 3 cm. Giải tam giác ABC .
b)Kẻ HD, HE lần lượt vuông góc với AB, AC ( D thuộc AB , E thuộc AC ). Chứng minh 2 B .
D DA + CE.EA = AH
c)Lấy điểm M nằm giữa E C , kẻ AI vuông góc với MB tại I. Chứng minh   HI sin AM .
B sin ACB = CM Bài 5: Giải phương trình ( 2
2 x − 2x + 5x − 3 ) =1+ x( 2x −1 − 2 x + 3) .
__________ THCS.TOANMATH.com __________
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 ---------- NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. a) 2 45 + 5 − 3 80 2 45 + 5 − 3 80 = 2 9.5 + 5 − 3 16.5 2 2 = 2 3 .5 + 5 − 3 4 .5 = 2.3 5 + 5 − 3.4 5 = 6 5 + 5 −12 5 = 5 − 5 b) ( − )2 2 16 2 3 + − 6 3 +1 3 ( − ) 2 2 3 1 4 = 2 − 3 + ( − 3 + ) 1 ( 3 − ) 6 1 3 2 ( 3 − ) 1 4
= 2 − 3 + ( ) −6 (do 2> 3 nên 2− 3 =2− 3) 2 2 3 3 −1 2 ( 3 − ) 1 = 2 − 3 + −8 3 2 = 2 − 3 + 3 −1−8 3 = 1− 8 3 c) 2 o 2 tan 40 .sin 50o
3 (1 sin 40o )(1 sin 40o − + − + ) 2 o 2
tan 40 .sin 50o − 3 + (1− sin 40o )(1+ sin 40o ) 2 o 2 o 2
= tan 40 .sin 50 − 3 + (1− sin 40o ) 2 sin 40o 2 o 2 = . os c 40 − 3 +1− sin 40o 2 cos 40o 2 o 2
= sin 40 − 3 +1− sin 40o = 2 − Câu 2. a) 4 − 3x = 8 4 − 3x = 8 ⇔ ( 4 −3x )2 2 = 8 ⇔ 4 − 3x = 64 ⇔ x = 20 −
Vậy phương trình có nghiệm x = 20 − x − 2 b) 4x − 8 −12 = 1 − 9
Điều kiện xác định: x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 x − 2 4x − 8 −12 = 1 − 9 1 ⇔ 4(x − 2) −12 (x − 2) = 1 − 9 1 ⇔ 2 x − 2 −12. x − 2 = −1 3
⇔ 2 x − 2 − 4 x − 2 = 1 − ⇔ 2 x − 2 = 1 1 ⇔ x − 2 = 2 1 ⇔ x − 2 = 4 9 ⇔ x = (thỏa mãn) 4 9
Vậy phương trình có nghiệm x = . 4 c) (2 x + ) 1 ( x − 2) = 7
Điều kiện xác định: x ≥ 0
(2 x + )1( x −2) = 7
⇔ 2x + x − 4 x − 2 = 7
⇔ 2x − 3 x − 9 = 0
⇔ 2x − 6 x + 3 x − 9 = 0
⇔ 2 x( x − 3) + 3( x − 3) = 0
⇔ (2 x + 3)( x − 3) = 0
x − 3 = 0 (do 2 x + 3 > 0∀ x ≥ 0 ) ⇔ x = 3
x = 9 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm x = 9 . Câu 3.
a)Tính giá trị biểu thức B khi x = 36 .
Khi x = 36 (thỏa mãn điều kiên xác định x > 0, x ≠ 1, x ≠ 9 ), ta có: 36 6 B = = = 2 36 − 3 6 − 3 Vậy B = 2 . b)Tìm x để 1 B < 2 Ta có: 1 B < 2 x 1 ⇔ < x − 3 2 x 1 ⇔ − < 0 x − 3 2 2 x x + 3 ⇔ < 0 2( x − 3) x + 3 ⇔ < 0 2( x − 3)
⇔ 2( x − 3) < 0 (do x + 3 > 0 x
∀ > 0, x ≠ 1, x ≠ 9 ) ⇔ x − 3 < 0 ⇔ x < 3 ⇔ x < 9 0 < x < 9
Kết hợp với điều kiện xác định, ta có  là giá trị cần tìm. x ≠ 1 c)Rút gọn biểu thức A.  x 1  x +1 A =  −  :   x −1 x x x + 2    x 1  x + 2 =  − .   x −1 x ( x −1) x +1    x 1  x + 2 =  − .  x( x −1) x ( x −1)  x +1 x −1 x + 2 = . x ( x −1) x +1 ( x +1)( x −1) x + 2 = . x ( x −1) x +1 x + 2 = x
d)Tìm giá trị x nguyên nhỏ nhất để biểu thức P = . A B nguyên. x + 2 x P = . A B = . x x − 3 x + 2 = x −3 x − 3 + 5 = x − 3 5 = 1+ x −3 5 5 Ta có: P = . A B nguyên ⇔ 1+ nguyên ⇔
nguyên ⇔ 5( x − 3) x − 3 x − 3 ⇔ x − 3∈{ 5 − ; 1 − ;1; } 5 ⇔ x ∈{ 2; − 2;4; } 8 ⇔ x ∈{2;4; } 8 (do x ≥ 0 x ∀ ≥ 0 ) ⇔ x ∈{4;16;6 } 4
Vậy x = 4 là giá trị nguyên nhỏ nhất để biểu thức P = . A B nguyên. Câu 4. 1) Xét A
BC vuông tại H có: BH =  2000 o 2000 sin BAH ⇔ = sin 25 ⇔ AB = ≈ 4732, 4 m o ( ) AB AB sin 25
Vậy muốn đạt độ cao 2000m thì máy bay phải bay một đoạn đường 4732,4m. 2)
a)Biết AB = 4 cm, AC = 4 3 cm. Giải tam giác ABC . Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH có: 2 2 2 2 2 2
AB + AC = BC ⇒ 4 + (4 3) = BC BC = 8 4 1  = = ⇒  = 60o cos ABC ABC 8 2  +  o = ⇒  o = −  90 90
= 90o − 60o = 30o ABC ACB ACB ABC
b)Kẻ HD, HE lần lượt vuông góc với AB, AC ( D thuộc AB , E thuộc AC ). Chứng minh 2 B .
D DA + CE.EA = AH Xét A
BH vuông tại H , DH là đường cao Ta có 2 HD = B . D DA Xét A
HC vuông tại H , đường cao HE có: 2
HE = AE.EC
Vì  =  =  =  = 90o DAE AEH EHD HDA
nên tứ giác DAEH là hình chữ nhật. ⇒ HE = DA Xét A
DH vuông tại D có: 2 2 2
DA + DH = AH 2 2 2
HE + DH = AH (do HE = ) DA 2 ⇒ B .
D DA + CE.EA = AH
c)Lấy điểm M nằm giữa E C , kẻ AI vuông góc với MB tại I. Chứng minh   HI sin AM .
B sin ACB = CM - Xét ABM
vuông tại A có đường cao AI
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có : 2
BI.BM = AB Xét ABC
vuông tại Acó đường cao AH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có : 2
BH .BC = AB 2
BI.BM = BH.BC(= AB ) BH BC ⇒ = BM BI - Xét AHI ∆ và BMC BH BC = BM BIIBC chung ⇒ AHI ∆ # BMC (c-g-c) HI BI Suy ra: = . MC BC AB Xét ABM
vuông tại A ta có:  sin AMB = BM AB Xét ABC
vuông tại A ta có:  sin ACB = BC ⇒   2 AB AB AB
sin ABM .sin ACB = . = mà 2
BI.BM = AB BM BC BM .BC ⇒   2 AB BI.BM BI HI BI
sin ABM .sin ACB = = = mà = BM .BC BM .BC BC MC BC   HI
sin ABM .sin ACB = (đpcm) MC Câu 5. ĐKXĐ: 1 x ≥ 2 1 Với x ≥ ta có: 2 ( 2
2 x − 2x + 5x − 3 ) =1+ x( 2x −1 − 2 x + 3) 2
⇔ 2x −1− 2 2x + 5x − 3 − x( 2x −1− 2 x +3) = 0 ( ) 1  − = Đặ 2x 1 a t 
(a ≥ 0,b > 0)  x + 3 = b 2 2x −1 = a  2
⇒ x = b −3  2
 2x + 5x − 3 = ab Phương trình ( ) 1 trở thành: 2 a ab − ( 2 2
b − 3)(a − 2b) = 0 2 2 3
a − 2ab ab + 2b + 3a − 6b = 0
a (a b) 2 2
b (a − 2b) + 3(a − 2b) = 0 ⇔ (a b)( 2 2 a b + 3) = 0 a = 2b ⇔  2 b = a + 3
+) Nếu a = 2b ta có:
2x −1 = 2 x + 3
⇔ 2x −1 = 4x +12 ⇔ 2x = 13 − 13 − ⇔ x =
(không thỏa mãn điều kiện) 2 +) Nếu 2
b = a + 3 ta có:
x + 3 = 2x −1 + 3
⇔ 2x −1 = x 2
⇔ 2x −1 = x 2
x − 2x +1 = 0 ⇔ (x − )2 1 = 0 ⇔ x −1 = 0
x =1(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { } 1
__________ THCS.TOANMATH.com __________