Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Nguyễn Quý Đức – Hà Nội

Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng dạy và học môn Toán lớp 9 định kỳ, ngày … tháng 11 năm 2020, trường THCS Nguyễn Quý Đức, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021.Mời bạn đọc đón xem.

b
a
E
A
60
°
PHÒNG GD VÀ ĐT NAM TỪ LIÊM
T
ỜNG THCS NGUYỄN QĐỨC
----------
THCS.TOANMATH.com
Câu 1: Thc hin phép tính:
a)
0,2. 500
b)
20 80 45
c)
d)
10 5 3 5 5 2
21 53 2



Câu 2: Giải phương trình:
a)
3 18x 
b)
2
69 2xx 
c)
11
2 9 3 25 3 49 3 20
57
xxx
d)
2 2 19 1xx 
Câu 3: Cho 2 biu thc:
2
1
x
A
x
586
1
11
xx
B
x
xx


vi
0, 1xx
a) Tính giá tr ca A khi
9x
b) Rút gn
B
c) Tìm các giá tr của x để
.
2
x
AB
.
Câu 4:
1) Mt con thuyn điểm
A
di chuyn t b sông a
sang b sông b vi vn tc trung bình là 5km/h
vượt qua khúc sông nước chy mnh trong 15 phút.
Biết đường đi của con thuyn là AE.
Tính chiu rng khúc sông.
2) Cho
ABC
vuông tại B, đường cao BH, biết AB =
9cm, AC = 15cm.
a) Gii tam giác vuông ABC
b) Gi E, F lần lượt là hình chiếu ca H trên AB, AC. Chng minh t giác BEHF là hình
ch nhật và tính độ dài EF.
c) Tính
..BE EA BF FC
và chng minh
3
BEHF
BH
S
AC
Câu 5: Cho
3
s dương
a
,
b
,
c
Chng minh rng
222
222
a b c abc
b c a bca

__________ THCS.TOANMATH.com __________
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
NG DN GII CHI TIT
Câu 1:
a)
0,2. 500
0,2.500
100
10
b)
20 80 45
4.5 16.5 9.5
25 45 35
35
c)
23 3
2 9.3 3 2
33
 
33
63 2 3
3

(do
320
)
3 63 2 3 
2 63
d)
10 5 3 5 5 2
21 53 2



5 2 1 53 5
2
21 53



552
2
Câu 2:
a)
3 18x 
(điu kin
0x
)
3 81x 
39x
9:3x
3x
9x tm
Vy
9S
b)
2
69 2xx 
(điu kin:
x
)
2
32x 
32x
TH1:
32x
5x
(nhn)
TH2:
32x 
1x
(nhn)
Vy
1;5S
c)
11
2 9 3 25 3 49 3 20
57
xxx
(ĐK:
3x
)
11
6 3 .5 3 .7 3 20
57
xxx 
6 3 3 3 20xxx 
6 3 20x 
10
3
3
x 
100
3
9
x
100
3
9
x
127
3
x
(nhn)
Vy
127
3
S







d)
2 2 19 1xx 
(điu kin:
19
2
x
)
2 19 2 19 20xx 
2
2 19 2 19 20 0 *xx 
Đặt
2 19tx
(điu kin:
0t
)
2
(*) 20 0tt 
2
5 4 20 0t tt
54 5 0tt t 

5 40tt
50
40
t
t


5
4
t
t
loaïi
nhaän

2 19 4x 
2 19 16x 
23x 
3
2
x

(nhn)
Vy
3
2
S







Câu 3:
a) Vi
9x
(TM ĐK), thay vào A ta có:
92 32 5
31 2
91
A


Vy
5
2
A
khi
9x
.
b)

15 1 8 6
11
xx x x
B
xx


5 58 6
11
xx x x
B
xx



21
11
xx
B
xx



2
1
11
x
B
xx


1
1
x
B
x

c) Ta có:
21 2
..
11 1
xx x
AB
xx x



2
.
22
1
xx x
AB
x

24x xx 
40xx 
1 15
0
44
xx



2
1 15
24
x



15 1
2
15 1
2
x
x
nhaän
loaïi

H
b
a
E
A
60
°
b
a
E
A
60
°
16 2 15 8 15
42
x


Câu 4:
1) - Đổi: 15 phút =
1
4
gi
- K
EH a H a
- Chiều dài đoạn
AE
là:
15
5. 1,25
44

km
- Xét
AHE
vuông ti
H
có:
0
sin 60 .EH AE
3
.1, 25 1, 08
2

km
Vy chiu rng khúc sông là 1,08(km).
2)
a) Xét
ABC
vuông ti
B
có:
2 22
BC AC AB
22
15 9 144 
12BC
cm
Ta có:
12 4
sin 53
15 5
BC
AA
AC

Ta có:
90 37AC C
b) Xét t giác BEHF có:
90EBF HEB HFB
nên t giác
BEHF
là hình ch
nht.
Khi đó:
AH EF
(tính cht hình ch nht)
Xét
ABC
vuông ti
B
đường cao BH có:
. .2
ABC
BH AC AB BC S

Suy ra:
.AB BC
BH
AC
9.12
7,2
15

(cm)
Vy
7,2EF
(cm)
c) Xét
ABH
vuông ti
H
đường cao
HE
có:
2
.BE EA EH
Xét
BHC
vuông ti
H
đường cao
HF
có:
2
.BF FC FH
Suy ra:
2
222
. . 7,2 51,84BE EA BF FC EH FH EF 
(cm)
Ta có:
22 3
... .
.
..
BEHF
BE BA BF BC BH BH BH
S BE BF
BH AC BH AC AC

Câu 5:
Áp dng bất đẳng thc Cô si, ta có:
2 2 22
2 2 22
2. 2
a b ab a
b c bc c

2 2 22
2 2 22
2. 2
b c bc b
c a ca a

2 2 22
2 2 22
2. 2
c a ca c
a b ab b

Cng theo vế ta đưc:
222
222
22
a b c acb
b c a cba






222
222
a b c acb
b c a cba

Đẳng thc xy ra
abc
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD VÀ ĐT NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN QUÝ ĐỨC NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 9 ----------
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) THCS.TOANMATH.com Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 0, 2. 500 b) 20  80  45 10  5 3 5  5 2 c)      2 2 1 2 27 3 2 d)   3 3 2 1 5  3 2 Câu 2: Giải phương trình: a) 3 x 1  8 b) 2
x  6x  9  2 1 1 c) 2 9x   3  25x   3  49x   3  20
d) 2x  2x 19  1 5 7 Câu 3: Cho 2 biểu thức: x  2 x 5 8 x  6 A  và B   
với x  0, x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị của A khi x  9 b) Rút gọn B x
c) Tìm các giá trị của x để . A B  . 2 Câu 4:
1) Một con thuyền ở điểm A di chuyển từ bờ sông a a A 60°
sang bờ sông b với vận tốc trung bình là 5km/h
vượt qua khúc sông nước chảy mạnh trong 15 phút.
Biết đường đi của con thuyền là AE. b
Tính chiều rộng khúc sông. E 2) Cho A
BC vuông tại B, đường cao BH, biết AB = 9cm, AC = 15cm. a) Giải tam giác vuông ABC
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh tứ giác BEHF là hình
chữ nhật và tính độ dài EF. 3 BH
c) Tính BE.EA BF.FC và chứng minh SBEHF AC Câu 5:
Cho 3 số dương a , b , c 2 2 2 a b c a b c Chứng minh rằng      2 2 2 b c a b c a
__________ THCS.TOANMATH.com __________
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: a) 0, 2. 500  0, 2.500  100 10 b) 20  80  45  4.5  16.5  9.5  2 5  4 5 3 5  3 5 c)      2 2 1 2 27 3 2 3 3 2 3 3   2 9.3  3 2 3 3 3 3 
6 3  2 3 (do 3 2  0 ) 3  3 6 3  2 3  26 3 10  5 3 5  5 2 d)   2 1 5  3 2 5  2   1 5 3 5    2 2 1 5  3  5  5  2  2 Câu 2:
a) 3 x 1  8 (điều kiện x  0 )  3 x  81
 3 x  9  x  9:3  x  3  x  9 tm Vậy S    9 b) 2
x  6x  9  2 (điều kiện: x   )  x 2 3  2  x3  2 TH1: x 3  2  x  5 (nhận) TH2: x 3  2  x 1 (nhận) Vậy S  1;  5 1 1 c) 2 9x   3  25x   3  49x  
3  20 (ĐK: x  3 ) 5 7 1 1
 6 x3  .5 x3  .7x  3  20 5 7
 6 x3  x3  x3  20  6 x3  20 10  x3  3 100  x 3  9 100  x  3 9 127  x  (nhận) 3 127     Vậy S      3    19
d) 2x  2x 19  1 (điều kiện: x  ) 2  2
2x 19  2x 19  20   2x 19  2x 19 20  0   *
Đặt t  2x 19 (điều kiện: t  0 ) 2
(*)  t t  20  0 2
t 5t 4t 20  0
tt   5  4t   5  0  t   5 t  4  0 t 5  0  t40 
t  5 loaïi   t  4  nhaän   2x 19  4  2x 19 16  2x  3 3  x  (nhận) 2 3   Vậy S      2    Câu 3:
a) Với x  9 (TM ĐK), thay vào A ta có: 9  2 3  2 5 A    9 1 31 2 5 Vậy A  khi x  9 . 2 x x   1  5 x   1 8 x   6 b) B
x  1 x  1
x x  5 x 58 x  6  B
x  1 x  1 x  2 x 1
B   x 1 x 1  x  2 1
B   x 1 x 1 x 1  B x 1 x  2 x 1 x  2 c) Ta có: . A B  .  x 1 x 1 x 1 x x  2 x . A B    2 x 1 2
 2 x  4  x x
xx 4  0  1 15  x   x     0   4 4 2  1 15   x       2 4  15 1  x  nhaän  2    15 1  x  loaïi  2 16  2 15 8  15  x   4 2 Câu 4: a A 60° 1 1) - Đổi: 15 phút = giờ A H a 4 60°
- Kẻ EH a H a b 1 5 E
- Chiều dài đoạn AE là: 5.  1, 25 km 4 4 b - Xét A
HE vuông tại H có: 0
EH  sin 60 . AE E 3 
.1, 25  1, 08 km 2
Vậy chiều rộng khúc sông là 1,08(km). 2) a) Xét A
BC vuông tại B có: 2 2 2
BC AC AB 2 2
15 9 144  BC 12 cmBC 12 4 Ta có:  sin A     A  53 AC 15 5 Ta có:   
A C  90  C  37
b) Xét tứ giác BEHF có:   
EBF HEB HFB  90 nên tứ giác BEHF là hình chữ nhật.
Khi đó: AH EF (tính chất hình chữ nhật) Xét A
BC vuông tại B đường cao BH có: BH.AC A . B BC  2S ABC   A . B BC 9.12 Suy ra: BH    7, 2 (cm) AC 15 Vậy EF  7, 2 (cm) c) Xét A
BH vuông tại H đường cao HE có: 2
BE.EA EH Xét B
HC vuông tại H đường cao HF có: 2
BF.FC FH
Suy ra: BE EA BF FC EH FH EF   2 2 2 2 . . 7, 2  51,84 (cm) 2 2 3 BE.B . A BF.BC BH .BH BH Ta có: SBE.BF    BEHF BH.AC BH.AC AC Câu 5:
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: 2 2 2 2 a b a b a   2 .  2 2 2 2 2 b c b c c 2 2 2 2 b c b c b   2 .  2 2 2 2 2 c a c a a 2 2 2 2 c a c a c   2 .  2 2 2 2 2 a b a b b Cộng theo vế ta được: 2 2 2 a b c  a c b   2    2        2 2 2 b c a     c b a  2 2 2 a b c a c b       2 2 2 b c a c b a
Đẳng thức xảy ra  a b c
__________ THCS.TOANMATH.com __________