Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Thanh Xuân – Hà Nội

Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng dạy và học môn Toán lớp 9 định kỳ, ngày … tháng 11 năm 2020, trường THCS Thanh Xuân, Thanh Xuân, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯNG THCS THANH XUÂN
----------
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2 điểm) Cho biu thc
6
2
A
aa
=
+
21
4
22
a
B
a
aa
=++
−+
vi
0a >
,
4a
.
a) Tính giá tr ca
A
khi
1
9
a =
.
b) Rút gn
B
.
c) Tìm giá tr nguyên ca
a
để
B
nhn giá tr ngun.
Câu 2: Tính giá tr biu thc:
a)
b)
17 12 2 17 12 2B =+ +−
c)
111 1 1
...
4 5 5 6 6 7 34 35 35 36
C = + + ++ +
+++ + +
Câu 3: Giải phương trình
a)
( )
( )
( )
3 1 2 23aa a a += +
b)
2
9 61 1aa a +− =
c)
32 32
4 37aa aa+++ +−=
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
′′′′
' 90
o
A
α
= <
. Gi
I
,
K
lần lượt là hình chiếu ca
B
,
D
trên đường chéo
AC
′′
. Gi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu ca
C
trên các đường
thng
AB
′′
.
a) Chng minh rng: Tam giác
BCM
′′
đồng dng vi tam giác
DCN
′′
b) Chng minh rng: Tam giác
C MN
đồng dng vi tam giác
BCA
′′
T đó suy ra
.sinMN A C
′′
=
α
c) Tính din tích t giác
A NC M
′′
biết
6BC
′′
=
cm,
4AB
′′
=
cm và
60= °
α
d) Chng minh:
2
..AC AD AN AB AM
′′ ′′
= +
.
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
3a 3 1
a
P
aa a
=
−+ +
HT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời
gian giao đề)
NG DN GII CHI TIT
Câu 1:
a) Tính giá tr ca
A
khi
1
9
a =
.
Thay
1
9
a =
(thỏa mãn điều kiện đề bài) vào
A
ta được.
6 6 54
7
7
11
2
9
99
A = = =
Vy
54
7
=A
khi
1
9
a =
.
b) Rút gn
B
.
( )( )
21 21
4
2 2 22
22
aa
B
a
aa a
a
aa
=++= −+
+ −+
+−
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22 2
24 266
44
22 22
aa a
aa a
B
aa
aa aa
++
−+
= = = =
−−
+− +−
c) Tìm giá tr nguyên ca
a
để
B
nhn giá tr ngun.
Ta có
( )
6
64
4
BZ Z a
a
∈⇔ ∈⇔
( ) { } { }
4 1, 2, 3, 6 5; 3; 6; 2; 7; 1; 2; 10aa ∈± ± ± ±
Đối chiếu điều kin ta
{ }
5;3;6; 2;7;1;10a
Vy
{ }
5;3;6; 2;7;1;10a
thì
B
nhn giá tr nguyên.
Câu 2:
a)
( )
0,5 15 1,5 :13A = −+
13:13A =
1A =
b)
17 12 2 17 12 2B =+ +−
( ) ( )
22
22 3 22 3B = ++
22 322 3B = +− +
6B =
c)
111 1 1
...
4 5 5 6 6 7 34 35 35 36
C = + + ++ +
+++ + +
5 4 6 5 7 6 35 34 36 35
...
5 4 6 5 7 6 35 34 36 35
C
−−
= + + ++ +
−−
5 4 6 5 7 6 ... 35 34 36 35C =−+−+−++ +
36 4C =
62C =
4C =
Câu 3:
a)
( )
( )
( )
3 1 2 23aa a a += +
Điu kin:
0a
3 6 22 3a a a aa + −= +
3 6 22 3 0a a a aa+−−−=
3 20a −=
32a⇔=
2
3
a⇔=
4
9
a⇔=
(thỏa mãn điều kin)
Vy
4
9
S

=


b)
2
9 61 1aa a +− =
2
9 6 11aa a +=+
Điu kin:
1a ≥−
( )
2
31 1aa −=+
3 11aa −=+
Trưng hp 1:
31 1aa−= +
3 11aa −=+
22a⇔=
1a⇔=
(thỏa mãn điều kin)
Trưng hp 2:
( )
31 1aa−= +
31 1aa −=−−
3 1 10aa −+ +=
40a⇔=
0a⇔=
(thỏa mãn điều kin)
c)
32 32
4 37aa aa+++ +−=
Điu kiện xác định:
32
32
40
30
aa
aa
+ +≥
+ −≥
32 32
43++ +−aa aa
vi mi a thỏa mãn điều kin nên nhân liên hp vế trái ta
được:
( )
32 32
32 32
43
7
43
aa aa
aa aa
++ +−
=
++ +−
32 32
7
7
43aa aa
⇔=
++ +−
Khi đó, ta có hệ phương trình:
32 32
32 32
4 31
4 37
aa aa
aa aa
++ +−=
+++ +−=
32
32
44
33
aa
aa
+ +=
+ −=
(thỏa mãn điều kin)
32
12 0aa+−=
( )
( )
2
2 360a aa ++=
2
2
3 60
a
aa
=
+ +=
2
2
3 15
0
24
a
a
=

+ +=


2
2
a
a
a
=
⇒=
∈∅
Th li vi a = 2 thy tha mãn.
Vy tp nghim của phương trình là
{ }
2S =
Câu 4:
a)
M
,
N
lần lượt là hình chiếu ca
C
trên các đường thng
,AB AD
′′
nên
;CM AM CN AN
′′
⊥⊥
. Do đó
90 ; 90
oo
B MC D NC
′′
= =
ABCD
′′′′
là hình bình hành nên
//BC AD
′′
;
BC AD
′′
=
;
//AB CD
′′
;
AB CD
′′
=
//BC AD
′′
nên
BAD MBC
′′
=
(2 góc đồng v) (1)
//AB CD
′′
nên
BAD NDC
′′
=
(2 góc đồng v) (2)
T (1) (2) suy ra
MB C ND C
′′ ′′
=
Xét
MB C
′′
ND C
′′
có:
( )
90
o
B MC D NC
′′
= =
MB C ND C
′′ ′′
=
MB C ND C
′′ ′′
⇒∆
(g g)
b) K
( )
BJ AN J AN
′′
⊥∈
//BC AD
′′
;
BJ AD
′′
nên
BJ BC
′′
. Do đó
90JB C
′′
= °
J
N
M
K
I
C'
A'
D'
B'
//BC AD
′′
;
CN AN
′′
nên
CN BC
′′
. Do đó
90BCN
′′
= °
T giác
B C NJ
′′
90JBC BCN CNA
′′
= = = °
nên là hình ch nht
BJ CN
′′
⇒=
Ta có
JBA BCM
′′
=
(cùng ph 2 góc bng nhau
BAJ MBC
′′
=
);
( )
90
o
JBC BCN
′′ ′′
= =
Suy ra
ABJ JBC BCM BCN
′′ ′′ ′′
+= +
ABC MCN
′′
⇒=
MB C ND C
′′ ′′
∆∆
(câu a) nên
BC MC BC MC BC AB
D C NC A B NC MC NC
′′ ′′ ′′
=⇒=⇒=
′′
Xét
ABC
′′
NMC
có:
BC AB
MC NC
′′
=
′′
ABC MCN
′′
=
ABC NCM
′′
⇒∆
(c.g.c)
AC BC AB
NM C M NC
′′′′
⇒==
′′
(3)
...sin
NC B J
MN AC AC AC
AB AB
′′
′′ ′′ ′′
⇒= = =
′′ ′′
α
c) Xét
A JB
′′
vuông ti
J
có:
.sin 4.sin60 2 3
o
BJ AB BAJ
′′
= = =
(cm);
. 4. 60 2
o
AJ AB cosBAJ cos
′′
= = =
(cm);
23CN BJ
′′
⇒==
(cm)
268AN AJ JN AJ BC
′′
= + = + =+=
(cm)
T (3) suy ra
. 6.2 3
33
4
BC CN
CM
AB
′′
= = =
′′
(cm)
Áp dụng định lý Pytago vào
ACN
′′
vuông ti
N
ta có:
( )
2
2 2 22
8 2 3 64 12 76AC AN CN
′′
= + =+ =+=
(cm)
Áp dụng định lý Pytago vào
ACN
′′
vuông ti N ta có:
2 22
AC AM CM
′′
= +
( )
2
22
76 3 3 76 27 7AM AC CM
′′
= = = −=
(cm)
Ta có:
( )
2
. 7.3 3 21 3
cm
2 22
ACM
MC A M
S
′′
′′
= = =
( )
2
. 2 3.8
8 3 cm
22
ACN
NC A N
S
′′
′′
= = =
( )
2
21 3 37 3
8 3 cm
22
ANCM ACN ACM
S SS
′′ ′′
∆∆
= + =+=
d)
//AB CD
′′
nên
BAC ACD
′′ ′′
=
(2 góc so le trong)
Xét
ABI
′′
vuông ti
I
CDK
′′
vuông ti
K
có:
AB CD
′′
=
()cmt
;
BAC ACD
′′ ′′
=
ABI CDK
′′
∆=
(cnh huyn-góc nhn)
A I KC
′′
⇒=
(2 cạnh tương ứng)
Xét
DAK
′′
NA C
′′
có:
( )
90
o
A NC D KA
′′
= =
NA C
′′
góc chung
DAK CAN
′′
⇒∆
(g.g)
..AC AK AD AN
′′ ′′
⇒=
Xét
BAI
′′
MA C
′′
có:
( )
90
o
A MC A IB
′′
= =
MA C
′′
góc chung
BAI CAM
′′
⇒∆
(g.g)
..AC AI AB AM
′′ ′′
⇒=
Ta có:
. ...AB AM AD AN AC AK AC AI
′′ ′′ ′′ ′′
+=+
( ) ( )
..AC AK AI AC AK KC
′′ ′′
= += +
2
.AC AC AC
′′′′ ′′
= =
(đpcm)
Câu 5:
Ta có
3a 3 4
a
P
aa a
=
−+ +
Đặt
23
, (t 0) , aat at at= ⇒= =
Ta có
32
3 34
t
P
ttt
=
++
* TH1:
00tP=⇒=
* TH2:
( )
2
2
11
0
4
4
33
21
tP
tt
tt
t
t
>⇒ = =

++
++


Ta có
( )
2
2 0,tt ≥∀
44
2. 4tt
tt
+≥ =
( theo bất đẳng thc Cô si)
Nên
11
041 3
P ≤=
+−
*
( )
2
20
1
2
4
3
t
Pt
t
t
−=
= ⇔=
=
(nhn)
4a⇔=
Vy
1
max 4
3
Pa=⇔=
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ---------- NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI 6 a 2 1 Câu 1:
( 2 điểm) Cho biểu thức A = và B = + +
với a > 0 , a ≠ 4 . a + 2 a a − 4 2 − a a + 2 1
a) Tính giá trị của A khi a = . 9 b) Rút gọn B .
c) Tìm giá trị nguyên của a để B nhận giá trị nguyên. Câu 2:
Tính giá trị biểu thức: 2 a) A = ( 0,25 − ( 15 − ) + 2,25): 169
b) B = 17 +12 2 + 17 −12 2 1 1 1 1 1 c) C = + + + ...+ + 4 + 5 5 + 6 6 + 7 34 + 35 35 + 36 Câu 3: Giải phương trình a) (3 a − )
1 ( a + 2) = a (2 + 3 a ) b) 2
9a − 6a +1 − a = 1 c) 3 2 3 2
a + a + 4 + a + a − 3 = 7 Câu 4:
Cho hình bình hành AB CD
′ ′ có ' = < 90o A α
. Gọi I , K lần lượt là hình chiếu của B′ ,
D′ trên đường chéo AC′ . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của C′ trên các đường
thẳng AB′ .
a) Chứng minh rằng: Tam giác B CM
′ đồng dạng với tam giác D CN
b) Chứng minh rằng: Tam giác C MN
đồng dạng với tam giác B CA ′ ′
Từ đó suy ra MN = AC .′sinα
c) Tính diện tích tứ giác ANC M ′ biết B C
′ ′ = 6 cm, AB′ = 4 cm và α = 60° d) Chứng minh: 2
AC′ = AD .′AN + AB .′AM . a Câu 5:
(0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = a a −3a +3 a +1 HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: 1
a) Tính giá trị của A khi a = . 9 1 Thay a =
(thỏa mãn điều kiện đề bài) vào A ta được. 9 6 6 54 A = = = 7 1 1 7 − 2 9 9 9 54 1 Vậy A = khi a = . 7 9 b) Rút gọn B . a 2 1 a 2 1 B = + + = − + a − 4 2 − a a + 2
( a +2)( a −2) a −2 a +2
a − 2 ( a + 2) + ( a − 2)
a − 2 a − 4 + a − 2 6 − 6 B = ( = = = a + 2)( a − 2)
( a +2)( a −2) a−4 4−a
c) Tìm giá trị nguyên của a để B nhận giá trị nguyên. Ta có 6 B Z
Z ⇔ 6(4 − a) 4 − a ⇔ (4 − a)∈{ 1 ± , ± 2, ± 3, ± }
6 ⇔ a ∈{5; 3; 6; 2; 7; 1; − 2; 1 } 0
Đối chiếu điều kiện ta có a ∈{5;3;6;2;7;1;1 } 0
Vậy a ∈{5;3;6; 2;7;1;1 }
0 thì B nhận giá trị nguyên. Câu 2: 2 a) A = ( 0,25 − ( 15 − ) + 2,25): 169
A = (0,5 −15 +1,5) :13 A = 13 − :13 A = 1 −
b) B = 17 +12 2 + 17 −12 2 B = ( + )2 + ( − )2 2 2 3 2 2 3
B = 2 2 + 3 − 2 2 + 3 B = 6 1 1 1 1 1 c) C = + + + ...+ + 4 + 5 5 + 6 6 + 7 34 + 35 35 + 36 5 − 4 6 − 5 7 − 6 35 − 34 36 − 35 C = + + +...+ + 5 − 4 6 − 5 7 − 6 35 − 34 36 − 35
C = 5 − 4 + 6 − 5 + 7 − 6 + ... + 35 − 34 + 36 − 35 C = 36 − 4 C = 6 − 2 C = 4 Câu 3: a) (3 a − )
1 ( a + 2) = a (2 + 3 a ) Điều kiện: a ≥ 0
⇔ 3a + 6 a a − 2 = 2 a + 3a
⇔ 3a + 6 a a − 2 − 2 a − 3a = 0 ⇔ 3 a − 2 = 0 ⇔ 3 a = 2 2 ⇔ a = 3 4
a = (thỏa mãn điều kiện) 9 4 Vậy S =   9  b) 2
9a − 6a +1 − a = 1 2
⇔ 9a − 6a +1 = 1+ a Điều kiện: a ≥ 1 − ⇔ ( a − )2 3 1 = 1+ a
⇔ 3a −1 = 1+ a
Trường hợp 1: 3a −1 = a +1
⇔ 3a a = 1+1 ⇔ 2a = 2
a = 1 (thỏa mãn điều kiện)
Trường hợp 2: 3a −1 = −(a + ) 1
⇔ 3a −1 = −a −1
⇔ 3a −1+ a +1 = 0 ⇔ 4a = 0
a = 0 (thỏa mãn điều kiện) c) 3 2 3 2
a + a + 4 + a + a − 3 = 7 3 2  + + ≥ Điề a a 4 0 u kiện xác định:  3 2
a + a −3 ≥ 0 Vì 3 2 3 2 a + a + 4 ≠
a + a − 3 với mọi a thỏa mãn điều kiện nên nhân liên hợp vế trái ta được: 3 2
a + a + 4 − ( 3 2 a + a − 3) = 7 7 ⇔ = 7 3 2 3 2
a + a + 4 − a + a − 3 3 2 3 2
a + a + 4 − a + a − 3
Khi đó, ta có hệ phương trình: 3 2 3 2
 a + a + 4 − a + a −3 =1 3 2
 a + a + 4 = 4  ⇔  (thỏa mãn điều kiện) 3 2 3 2
 a + a + 4 + a + a −3 = 7 3 2
 a + a −3 = 3 3 2
a + a −12 = 0  = ⇔ ( a 2 a − )( 2
2 a + 3a + 6) = 0 ⇔  2
a + 3a + 6 = 0 a = 2  a = 2 2 ⇔  3  15 ⇒ ⇒ a = 2  a + + = 0    a ∈∅  2  4
Thử lại với a = 2 thấy thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } 2 Câu 4: M B' C' K I A' J N D'
a) Vì M , N lần lượt là hình chiếu của C′ trên các đường thẳng AB ,′ AD′ nên C M
′ ⊥ AM ;C N
′ ⊥ AN . Do đó  o ′ ′ =  90 ; ′ ′ = 90o B MC D NCAB CD
′ ′ là hình bình hành nên B C
′ ′ // AD′; B C
′ ′ = AD′ ′ ′ = ′ ′
; AB′ // C D ′ ′; A B C DB C
′ ′ // AD′ nên  ′ ′ ′ =  B A D MB C
′ ′ (2 góc đồng vị) (1)
AB′ // C D ′ ′ nên  ′ ′ ′ =  B A D ND C
′ ′ (2 góc đồng vị) (2) Từ (1) (2) suy ra  ′ ′ =  MB C ND C ′ ′ Xét MBC ′ ′và NDC ′ ′ có:  ′ ′ =  ′ ′(= 90o B MC D NC )  ′ ′ =  MB C ND C ′ ′ ⇒ MBC ′ ′” ND C ′ ′ (g – g) b) Kẻ B J
′ ⊥ AN(J AN ) Vì B C
′ ′ / / AD′; B J′ ⊥ AD nên B J′ ⊥ B C ′ ′ . Do đó  JB C ′ ′ = 90° Vì B C
′ ′ / / AD′; C N
′ ⊥ AN nên C N ′ ⊥ B C ′ ′. Do đó  B CN ′ = 90° ′ ′ Tứ giác B C NJ có  ′ =  ′ ′ =  JB C B C N C N
A′ = 90° nên là hình chữ nhật ⇒ B J ′ = C N ′ Ta có  ′ ′ =  JB A B CM
′ (cùng phụ 2 góc bằng nhau  ′ ′ =  B A J MB C ′ ′);  ′ ′ =  ′ ′ (= 90o JB C B C N ) Suy ra  ′ ′ +  ′ ′ =  ′ ′ +  A B J JB C B C M B CN ′ ⇒  ′ ′ ′ =  A B C MC N ′ Vì MBC ′ ′” ND C ′ ′ (câu a) nên B C ′ ′ MCB C ′ ′ MCB C ′ ′ AB′ = ⇒ = ⇒ = D C ′ ′ NCABNCMCNCB C ′ ′ AB′ Xét A ∆ ′B C ′ ′và NMC′có: = ′ ′ ′ = ′ MCNC′ và   A B C MC NA ∆ ′B C ′ ′” NC M ′ (c.g.c) ACB C ′ ′ AB′ ⇒ = = NM C MNC′ (3) NCB J
MN = AC .′ = AC .′
= AC .′sinα ABAB′ c) Xét A
∆ ′JB′ vuông tại J có: ′ = ′ ′ 
.sin ′ ′ = 4.sin 60o B J A B B A J = 2 3 (cm); ′ = ′ ′  . ′ ′ = 4. 60o A J A B cosB A J cos = 2 (cm); ⇒ C N ′ = B J ′ = 2 3 (cm)
AN = AJ + JN = AJ + B C ′ ′ = 2 + 6 = 8 (cm) B C ′ .′C N ′ 6.2 3 Từ (3) suy ra C M ′ = = = 3 3 AB′ (cm) 4
Áp dụng định lý Pytago vào A ∆ ′C N
′ vuông tại N ta có:
AC′ = AN + C N ′ = + ( )2 2 2 2 2 8 2 3 = 64 +12 = 76 (cm)
Áp dụng định lý Pytago vào A ∆ ′C N ′ vuông tại N ta có: 2 2 2
AC′ = AM + C M
AM = AC′ − C M ′ = − ( )2 2 2 76 3 3 = 76 − 27 = 7 (cm)
MC .′AM 7.3 3 21 3 Ta có: S = = = A ∆ ′C M ′ ( 2 cm ) 2 2 2
NC .′AN 2 3.8 S = = = ∆ ′ ′ 8 3 A C N ( 2 cm ) 2 2 21 3 37 3 ⇒ S = + = + = ′ ′ S∆ ′ ′ S∆ ′ ′ 8 3 A NC M A C N A C M ( 2 cm ) 2 2
d) Vì AB′ // C D ′ ′ nên  ′ ′ ′ =  B A C AC D ′ ′ (2 góc so le trong) Xét A
∆ ′B I′ vuông tại I CDK
′ vuông tại K có:
AB′ = C D ′ ′ (cmt) ;  ′ ′ ′ =  B A C AC D ′ ′ ⇒ A
∆ ′B I′ = CDK
′ (cạnh huyền-góc nhọn)
AI = KC′ (2 cạnh tương ứng) Xét DA ′ ′K NA ∆ ′C′ có:  ′ ′ =  ′ ′(= 90o A NC D KA ) 
NAC′ góc chung ⇒ DA ′ ′K CA ′ ′N (g.g)
AC .′AK = AD .′AN Xét BA ′ ′I MA ∆ ′C′ có:  ′ ′ =  ′ ′(= 90o A MC A IB ) 
MAC′ góc chung ⇒ BA ′ ′I CA ′ ′M (g.g)
AC .′AI = AB .′AM Ta có:
′ ′ ′ + ′ ′ ′ = ′ ′ ′ + ′ ′ ′ A B .A M A D .A N A C .A K A C .A I
= AC .′( AK + AI ) = AC .′( AK + KC′) 2
= AC .′AC′ = AC′ (đpcm) Câu 5: a
Ta có P = a a −3a +3 a + 4 Đặt 2 3
a = t, (t ≥ 0) ⇒ a = t , a a = t t Ta có P = 3 2
t − 3t + 3t + 4
* TH1: t = 0 ⇒ P = 0 1 1
* TH2: t > 0 ⇒ P = = 4   2 t t + + (t − )2 4 3 3 2 + t + −1   tt  4 4 Ta có (t − )2 2 ≥ 0, t
∀ và t + ≥ 2 t. = 4 ( theo bất đẳng thức Cô si) t t 1 1 Nên P ≤ = 0 + 4 −1 3 (  t − )2 2 = 0 1  * P = ⇔  ⇔ t = 2 ⇔ = 4 (nhận) a 4 3 t  =  t 1 Vậy P max = ⇔ a = 4 3
__________ THCS.TOANMATH.com __________