Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 - Đề 1 năm 2024 | Chân trời sáng tạo Sách mới

Gửi tới các bạn Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm học 2023 - 2024 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới.

KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ, LP 7- THỜI GIAN 45 PHÚT
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
M đầu
v chăn
nuôi
1.1 Nghề chăn
nuôi Việt
Nam
3
2,25
2
3
5
0
5,25
12,5
1.2 Một số
phương thức
chăn nuôi
Việt Nam
3
2,25
2
3
1
5
5
1
10,25
22,5
Nuôi
ng
chăm
sóc
phòng,
tr bnh
cho vt
nuôi
2.1 thuật
nuôi dưỡng
chăm sóc
vật nuôi.
7
5,25
8
12
1
10
15
1
27,25
57,5
2.2 Kĩ thuật
chăn nuôi gà
thịt thả vườn.
3
2,25
3
2,25
7,5
Tng
16
12
12
18
1
10
1
5
28
2
45
T l (%)
40%
20%
10%
100%
T l chung (%)
70%
30%
100%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HK II M HỌC 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ , LP 7 THỜI GIAN 45 PHÚT
TT
Ni dung
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
1
1. M đu
v cn
nuôi
1.1 Nghề chăn
nuôi ở Việt Nam
Nhn biết:
- Trình bày được vai trò của
chăn nuôi đối với đời sống con
người và nền kinh tế.
- Nêu đưc trin vng ca
chăn nuôi Vit nam.
- Trình bày đưc đặc điểm cơ
bn ca mt s ngành nghề
ph biến trong chăn nuôi.
3
Thông hiểu:
Nhn thức được s thích
s phù hợp ca bn thân với
các ngành nghề trong chăn
nuôi.
2
1.2 Một số phương
thức chăn nuôi ở
Việt Nam
Nhn biết:
-
Nhận biết được một số vật
nuôi được nuôi nhiều ở nước
ta (gia súc, gia cầm…).
-
Nhận biết được một số vật
nuôi đặc trưng vùng miền ở
nước ta (gia súc, gia cầm…).
-
Nêu được các phương thức
chăn nuôi phổ biến ở nước
3
ta.
Thông hiểu:
- So sánh được các đặc điểm
bn ca các loi vật nuôi
đặc trưng vùng miền nước
ta.
- Nêu được ưu nhược điểm
của các phương thức chăn nuôi
ph biến Vit Nam.
2
Vn dng cao:
Đề xuất được phương thức
chăn nuôi p hợp cho mt
s đối tượng vật nuôi ph
biến địa phương.
1
2
2. Nuôi
ng,
cm sóc
và phòng,
tr bnh
cho vt
nuôi
2.1 Kĩ thuật nuôi
dưỡng và chăm
sóc vật nuôi.
Nhn biết:
-
Trình bày được vai trò của
việc nuôi dưỡng, chăm sóc
vật nuôi.
-
Nêu được các công việc
bản trong nuôi dưỡng, chăm
sóc vật nuôi non, vật nuôi
đực giống, vật nuôi cái sinh
sản.
-
Trình y được vai trò của
việc phòng, trị bệnh cho vật
nuôi.
-
Nêu được các vai trò việc
vệ sinh chuồng trại trong
chăn nuôi.
7
Thông hiểu:
-
So sánh được thuật nuôi
8
dưỡng, chăm sóc vật nuôi
non, vật nuôi đực giống và
vật nuôi cái sinh sản.
-
Giải thích được ý nghĩa
của các biện pháp phòng
bệnh cho vật nuôi.
-
Nêu được những việc nên
làm, không nên làm để
phòng bệnh cho vật nuôi.
-
Nêu được những việc nên
làm và không nên làm đề
bảo vệ môi trường trong
chăn nuôi.
Vn dng:
-
Vn dng được kiến thc v
nuôi dưỡng chăm sóc vật
nuôi vào thực tin ca gia
đình, địa phương.
-
Vận dụng được kiến thức
phòng, trị bệnh cho vật nuôi
vào thực tiễn gia đình, địa
phương.
-
Có ý thức vận dụng kiến
thức vào thực tiễn và bảo vệ
môi trường trong chăn nuôi
ở gia đình và địa phương
1
Vn dng cao:
Lập đưc kế hoạch, tính toán
được chi phí cho vic nuôi
dưỡng chăm sóc, phòng,
tr bnh mt loi vật nuôi
trong gia đình.
2.2 Kĩ thuật chăn
nuôi gà thịt thả
vườn.
Nhn biết:
-
Trình bày được thuật
nuôi, chăm sóc gà thịt thả
vườn.
-
Trình bày được thuật
phòng, trị bệnh trong chăn
nuôi gà thịt thả vườn.
3
Thông hiểu:
-
Trình bày được kĩ thuật
nuôi, chăm sóc cho một loại
vật nuôi phổ biến.
-
Trình bày được kĩ thuật
phòng, trị bệnh cho một số
loại vật nuôi phổ biến.
Tng
16
12
1
1
UBND HUYN ……..
ĐỀ KIM TRA GIA K II NH 2023-2024
TRƯỜNG THCS ……
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
chính thức)
Ngày kiểm tra: /03/2024
H và tên học sinh: ………………………………….lớp 7A…….
NỘI DUNG ĐỀ KIM TRA
I. PHN TRC NGHIM (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời có phương án đúng nhất
(mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Hãy lựa chn đặc điểm cơ bn ca giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm
ới đây
A. Có lông vàng, vai u.
B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u.
C. Có lông vàng và mịn, da mng.
D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài.
Câu 2. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho
năng suất cao và ổn định
A. Ưu điểm của phương thức chăn thả.
B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).
C. Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
D. Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Gi cho chung trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vc xin.
C. Đảm bo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nht.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe chung 1 chuồng nuôi.
Câu 4. Em hãy cho biết đặc điểm ngoại hình giống nhau gia lợn Landrace và lợn
Yorkshire là gì ?
A. Có thân dài, màu trắng.
B. Có thân dài, màu đen.
C. Có thân ngắn, màu trắng.
D. Có thân ngắn, màu đen.
Câu 5. Cung cp thc phm, sức kéo, phân bón nguyên liệu cho các ngành sn xut
khác là:
A. quy trình về chăn nuôi
B. khái niệm v chăn nuôi
C. nhim v của chăn nuôi
D. vai trò của chăn nuôi
Câu 6. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7. Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý
B. Theo hướng sản xuất
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống
D. Theo hình thái, ngoại hình
Câu 8. Đặc điểm cơ th ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng ca vật nuôi non như thế
nào?
A. Ảnh hưởng đến kh năng giữ m, min dch ca vật nuôi non.
B. Ảnh hưởng đến kh năng bú sữa m ca vật nuôi non.
C. Ảnh hưởng đến kh năng vận động ca vật nuôi non.
D. Ảnh hưởng đến thi gian vật nuôi non ngủ trong ngày.
Câu 9. Đối với gà, vịt, con trng cần đạt tiêu chuẩn như thế o?
A. Lông óng mượt, màu sặc s.
B. Cơ thể to, mnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhn.
C. Chức năng miễn dch tt.
D. Tăng trọng tt.
Câu 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vt nuôi non khoẻ mạnh, phát triển
kháng bệnh tt?
A. Cung cp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ v sinh
B. Kiểm tra định kì th trng, tinh dch ca vt nuôi.
C. Thường xuyên tm, chi cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để to trng.
Câu 11. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
C. Vận động hợp .
D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi.
Câu 13. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn
nào ?
A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
Câu 14. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?
A. Để đàn con có tỉ l sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kin sng.
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khe mnh.
D. H tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.
Câu 15. Để x lý được cht thải trong chăn nuôi đm bo v sinh môi trường, an toàn
trong chăn nuôi thì cần phải làm gì ?
A. Làm nền chung bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hm chứa khí biogas.
B. Làm nền chung bng phng.
C. Gi v sinh chung sch sẽ, khô ráo.
D. Thức ăn và nước uống đảm bo v sinh.
Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
A. Vật nuôi phát triển cân đối v ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kin sng.
C. Vật nuôi khỏe mnh, phát triển toàn diện.
D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
Câu 17. Yếu t nào sau đây không ảnh hưởng đến s phát triển ca vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng.
B. Chăm sóc.
C. Giá thành sản phm.
D. Phòng và trị bnh.
Câu 18. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?
A. S điu tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.
C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.
Câu 19. Yếu t nào không ảnh hưởng đến v sinh môi trường sng ca vật nuôi?
A. Khí hậu.
B. Thức ăn.
C. c ung.
D. Chất lượng ging
Câu 20. Câu nào sau đây th hin không đúng trin vng của ngành chăn nuôi Vit
Nam ?
A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, l.
C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.
D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phm chất lượng cao.
Câu 21. Em hãy cho biết ngh bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiên cứu v ging vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều tr tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.
Câu 22. Nêu Những yếu t ảnh hưởng đến s phát triển ca vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và tr bnh cho vt nuôi.
B. Phòng và tr bệnh, tăng năng suất cht lưng sn phẩm chăn nuôi.
C. Gi v sinh chung trại, tiêm phòng đầy đ cho vt nuôi.
D. Tr bnh kp thi cho vt nuôi luôn khe mnh.
Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém.
Câu 24. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng.
B. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi.
C. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non.
D. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.
Câu 25. Phương thức chăn nuôi bán thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi đi li t do, không có chuồng tri.
B. Vật nuôi kiếm thc ăn có trong tự nhiên.
C. Vật nuôi sử dng thức ăn công nghip kết hp thức ăn tự tìm kiếm.
D. Vật nuôi chỉ s dng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.
Câu 26. Nhng loi vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, ln. B. Trâu, bò. C. Ong. D. Cừu, dê.
Câu 27. Để phân biệt các giống gia cm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Kh năng đề kháng dịch bnh ca gia cm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.
C. Kh năng sinh trưởng và phát triển.
D. Kh năng sinh sản.
Câu 28. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ?
A. kiến thức về thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc,
thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
B. kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi,
tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
C. kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi,
có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
D. kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, tinh thần
trắc nhiệm, yêu nghề.
II. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nhà bạn An đang làm nghề trồng cây ăn trái trên một diện tích đất khá rộng
của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đ xut
cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường va
ít tốn chi phí nhất và gii thích vì sao em li đ xuất phương thức chăn nuôi đó?
Câu 2 (2 đim). Gia đình bạn Bình một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công
nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn Bình xử chất thải tránh gây ô nhiệm
môi trưng.
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HKII NH 2023-2024
MÔN CÔNG NGH LP 7
PHN I TRC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Chn mỗi câu trả lời có phương án đúng nhất đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
C
B
D
A
C
D
B
A
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
A
C
C
C
A
C
C
C
D
B
PHN II T LUẬN ( 3 ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
- Đề xuất phương thức: Chăn nuôi bán chăn thả.
- Giải thích: Tận dng được diện tích vườn cây ăn trái đã trồng để làm môi
trường nuôi thả hàng ngày cho gà, phân gà làm phân bón trực tiếp cho cây,
ngược lại cây cũng có tác dụng làm sạch môi trường không khí khi nuôi gà.
Điều này cũng góp phần làm giảm chi phí mua phân bón cho cây và gim
chi phí đầu tư thức ăn cho gà (gà có thể kiếm thc ăn trong vưn cây lâu
năm).
0.5
0.5
Câu 2
- Lắp đặt hm chứa khí biogas (khí sinh học) đ x lí cht thải trong chăn
nuôi và tạo nguồn năng lương sạch, góp phần tiết kiệm năng lượng điện,
năng lượng cht đt.
- Làm nn chuồng nuôi bằng nệm lót sinh học giúp phân hủy cht thải chăn
nuôi, bảo v môi trưng.
1,0
1,0
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
C
A
C
D
C
A
B
A
| 1/11

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7- THỜI GIAN 45 PHÚT TT Nội Đơn vị kiến
Mức độ nhận thức Tổng % dung thức tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời kiến điểm cao gian thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1
Mở đầu 1.1 Nghề chăn
về chăn nuôi ở Việt 3 2,25 2 3 5 0 5,25 12,5 nuôi Nam 1.2 Một số phương thức 3 2,25 2 3 1 5 5 1 10,25 22,5 chăn nuôi ở Việt Nam Nuôi 2.1 Kĩ thuật dưỡng nuôi dưỡng 7 5,25 8 12 1 10 15 1 27,25 57,5 chăm và chăm sóc
sóc và vật nuôi. phòng, 2.2 Kĩ thuật chăn nuôi gà
trị bệnh thịt thả vườn. 3 2,25 3 2,25 7,5 cho vật nuôi Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ , LỚP 7 – THỜI GIAN 45 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1. Mở đầu 1.1 Nghề chăn Nhận biết: về chăn nuôi ở Việt Nam
- Trình bày được vai trò của nuôi
chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế.
- Nêu được triển vọng của 3 chăn nuôi ở Việt nam.
- Trình bày được đặc điểm cơ
bản của một số ngành nghề
phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu:
Nhận thức được sở thích và
sự phù hợp của bản thân với 2
các ngành nghề trong chăn nuôi.
1.2 Một số phương Nhận biết: thức chăn nuôi ở
- Nhận biết được một số vật Việt Nam
nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…).
- Nhận biết được một số vật 3
nuôi đặc trưng vùng miền ở
nước ta (gia súc, gia cầm…).
- Nêu được các phương thức
chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu:
- So sánh được các đặc điểm
cơ bản của các loại vật nuôi
đặc trưng vùng miền ở nước 2 ta.
- Nêu được ưu và nhược điểm
của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao:
Đề xuất được phương thức
chăn nuôi phù hợp cho một 1
số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 2 2. Nuôi 2.1 Kĩ thuật nuôi Nhận biết: dưỡng, dưỡng và chăm
- Trình bày được vai trò của chăm sóc sóc vật nuôi.
việc nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, vật nuôi. trị bệnh
- Nêu được các công việc cơ cho vật
bản trong nuôi dưỡng, chăm nuôi
sóc vật nuôi non, vật nuôi
đực giống, vật nuôi cái sinh 7 sản.
- Trình bày được vai trò của
việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- Nêu được các vai trò việc
vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: 8
- So sánh được kĩ thuật nuôi
dưỡng, chăm sóc vật nuôi
non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
- Giải thích được ý nghĩa
của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi.
- Nêu được những việc nên làm, không nên làm để
phòng bệnh cho vật nuôi.
- Nêu được những việc nên
làm và không nên làm đề
bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về
nuôi dưỡng và chăm sóc vật
nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương.
- Vận dụng được kiến thức
phòng, trị bệnh cho vật nuôi 1
vào thực tiễn gia đình, địa phương.
- Có ý thức vận dụng kiến
thức vào thực tiễn và bảo vệ
môi trường trong chăn nuôi
ở gia đình và địa phương Vận dụng cao:
Lập được kế hoạch, tính toán
được chi phí cho việc nuôi
dưỡng và chăm sóc, phòng,
trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.2 Kĩ thuật chăn Nhận biết: nuôi gà thịt thả
- Trình bày được kĩ thuật vườn.
nuôi, chăm sóc gà thịt thả 3 vườn.
- Trình bày được kĩ thuật
phòng, trị bệnh trong chăn
nuôi gà thịt thả vườn. Thông hiểu:
- Trình bày được kĩ thuật
nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến.
- Trình bày được kĩ thuật
phòng, trị bệnh cho một số
loại vật nuôi phổ biến. Tổng 16 12 1 1 UBND HUYỆN ……..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NH 2023-2024
TRƯỜNG THCS ……… Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Đề chính thức)
Ngày kiểm tra: /03/2024
Họ và tên học sinh: ………………………………….lớp 7A…….
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời có phương án đúng nhất
(mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu 1
. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây A. Có lông vàng, vai u.
B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u.
C. Có lông vàng và mịn, da mỏng.
D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài.
Câu 2. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho
năng suất cao và ổn định”

A. Ưu điểm của phương thức chăn thả.
B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).
C. Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
D. Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 4. Em hãy cho biết đặc điểm ngoại hình giống nhau giữa lợn Landrace và lợn Yorkshire là gì ?
A. Có thân dài, màu trắng. B. Có thân dài, màu đen.
C. Có thân ngắn, màu trắng.
D. Có thân ngắn, màu đen.
Câu 5. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:
A. quy trình về chăn nuôi
B. khái niệm về chăn nuôi
C. nhiệm vụ của chăn nuôi D. vai trò của chăn nuôi
Câu 6. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7. Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức: A. Theo địa lý B. Theo hướng sản xuất
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống
D. Theo hình thái, ngoại hình
Câu 8. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.
B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.
C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.
D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.
Câu 9. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?
A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ.
B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.
C. Chức năng miễn dịch tốt. D. Tăng trọng tốt.
Câu 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
A. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 11. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. C. Vận động hợp lí.
D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh D. Vệ sinh chuồng nuôi.
Câu 13. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?
A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
Câu 14. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.
Câu 15. Để xử lý được chất thải trong chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn
trong chăn nuôi thì cần phải làm gì ?
A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.
B. Làm nền chuồng bằng phẳng.
C. Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo.
D. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.
Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
Câu 17. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi? A. Nuôi dưỡng. B. Chăm sóc. C. Giá thành sản phẩm. D. Phòng và trị bệnh.
Câu 18. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?
A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.
C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.
Câu 19. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi? A. Khí hậu. B. Thức ăn. C. Nước uống. D. Chất lượng giống
Câu 20. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ?
A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.
C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.
D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
Câu 21. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.
Câu 22. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.
Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém.
Câu 24. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng.
B. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi.
C. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non.
D. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.
Câu 25. Phương thức chăn nuôi bán thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại.
B. Vật nuôi kiếm thức ăn có trong tự nhiên.
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm.
D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.
Câu 26. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp? A. Gà, vịt, lợn. B. Trâu, bò. C. Ong. D. Cừu, dê.
Câu 27. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển. D. Khả năng sinh sản.
Câu 28. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ?
A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc,
thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có
tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi,
có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm).
Nhà bạn An đang làm nghề trồng cây ăn trái trên một diện tích đất khá rộng
của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất
cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa
ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó?
Câu 2 (2 điểm). Gia đình bạn Bình có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công
nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn Bình xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NH 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7
PHẦN I TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Chọn mỗi câu trả lời có phương án đúng nhất đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C B D A C D B A B A án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A C C C A C C C D B án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C A C D C A B A án
PHẦN II TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm
Câu 1 - Đề xuất phương thức: Chăn nuôi bán chăn thả. 0.5
- Giải thích: Tận dụng được diện tích vườn cây ăn trái đã trồng để làm môi 0.5
trường nuôi thả hàng ngày cho gà, phân gà làm phân bón trực tiếp cho cây,
ngược lại cây cũng có tác dụng làm sạch môi trường không khí khi nuôi gà.
Điều này cũng góp phần làm giảm chi phí mua phân bón cho cây và giảm
chi phí đầu tư thức ăn cho gà (gà có thể kiếm thức ăn trong vườn cây lâu năm).
Câu 2 - Lắp đặt hầm chứa khí biogas (khí sinh học) để xử lí chất thải trong chăn 1,0
nuôi và tạo nguồn năng lương sạch, góp phần tiết kiệm năng lượng điện, năng lượng chất đốt.
- Làm nền chuồng nuôi bằng nệm lót sinh học giúp phân hủy chất thải chăn 1,0
nuôi, bảo vệ môi trường.