Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 - Đề 2 năm 2024 | Kết nối tri thức Sách mới

Gửi tới các bạn Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm học 2023 - 2024 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới.

Đề thi Công nghệ 7 gia học kì 2 Kết ni tri thc
Câu 1. Vật nuôi phổ biến được chia thành mấy nhóm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Vật nuôi phổ biến có nhóm nào sau đây?
A. Gia súc
B. Gia cm
C. C A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Bò vàng được nuôi ở vùng nào?
A. Min Bc
B. Min Trung
C. Tây Nguyên
D. C 3 đáp án trên
Câu 4. Vật nuôi phổ biến:
A. Được nuôi ở hu khắp các vùng miền của nước ta.
B. Được hình thành chăn nuôi mt s địa phương, đặc tính riêng
bit, ni tri v chất lượng sn phm.
C. C A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?
A. Chăn nuôi nông hộ
B. Chăn nuôi trang trại
C. C A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Chăn nuôi nông hộ là:
A. Phương thức chăn nuôi tại h gia đình, số ng vật nuôi ít.
B. Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số
ng vật nuôi lớn.
C. C A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Đặc điểm chăn nuôi nông hộ là:
A. S ng vật nuôi ít
B. Chăn nuôi tại h gia đình
C. Ph biến Vit Nam
D. C 3 đáp án trên
Câu 8. Ưu điểm của chăn nuôi trang trại:
A. Năng suất cao
B. Chi phí đầu tư thấp
C. Ít ảnh hưởng đến môi trường
D. C A và C đều đúng
Câu 9. Nuôi dưỡng vật nuôi:
A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng
B. Cung cấp đủ ợng dinh dưỡng
C. Cung cấp dinh dưỡng phù hợp tng giai đoạn
D. C 3 đáp án trên
Câu 10. Nuôi dưỡng vật nuôi là cung cấp:
A. Chất đạm
B. Tinh bt
C. Chất béo
D. C 3 đáp án trên
Câu 11. Mỗi gia súc cái sinh sản tri qua mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Mi gia cầm cái sinh sản tri qua mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do sinh vật?
A. Vi khun
B. Rn
C. Thức ăn không an toàn
D. Quá nóng
Câu 15. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do thừa dinh dưỡng?
A. Vi khun
B. Rn
C. Thức ăn không an toàn
D. Quá nóng
Câu 16. Tr bnh cho vật nuôi bằng cách nào?
A. Dùng thuốc
B. Phu thut
C. Tiêm vắc xin
D. C A và B đều đúng
II. T lun
Câu 1 (2 điểm). K tên 3 loại vật nuôi thuộc nhóm gia súc trình bày
vai trò?
Câu 2 (2 điểm). Nêu một s biện pháp trị bnh cho vật nuôi ý nghĩa
của các biện pháp đó.
Đáp án Đề kim tra giữa kì 2 Công nghệ 7 KNTT
I. Trc nghim
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
D
A
C
A
D
D
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
D
D
C
B
D
A
C
D
II. T lun
Câu 1.
Tên 3 loại gia súc và vai trò của chúng:
Vật nuôi
Vai trò
Bò sữa
Cung cp thc phm (tht, sữa) và xuất khu
Trâu
Cung cp thc phẩm và sức kéo
Chó
Gi nhà, làm cảnh; làm bạn, cung cp thc phm
Câu 2.
Mt s biện pháp trị bnh cho vật nuôi:
- Dùng thuốc: giúp vật nuôi khỏi bệnh nhưng ảnh hưởng đến s phát triển
ca vật nuôi do sử dụng kháng sinh trong điều tr.
- Phu thuật: giúp vật nuôi khỏi bệnh nhưng ảnh hưởng đến sc khe vt
nuôi.
- Dùng các loi thuốc điều tr triu chng, tr sc, tr lc: nhằm làm tăng
sức đề kháng cho con vt, loi tr mm bnh, chống stress, rút ngn thi
gian điều tr, con vt nhanh hi phc, không bị còi cọc, gim thit hi
kinh tế
| 1/5

Preview text:

Đề thi Công nghệ 7 giữa học kì 2 Kết nối tri thức
Câu 1. Vật nuôi phổ biến được chia thành mấy nhóm chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Vật nuôi phổ biến có nhóm nào sau đây? A. Gia súc B. Gia cầm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 3. Bò vàng được nuôi ở vùng nào? A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Tây Nguyên D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Vật nuôi phổ biến:
A. Được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.
B. Được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương, có đặc tính riêng
biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 5. Có phương thức chăn nuôi phổ biến nào? A. Chăn nuôi nông hộ B. Chăn nuôi trang trại C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 6. Chăn nuôi nông hộ là:
A. Phương thức chăn nuôi tại hộ gia đình, số lượng vật nuôi ít.
B. Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số lượng vật nuôi lớn. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 7. Đặc điểm chăn nuôi nông hộ là:
A. Số lượng vật nuôi ít
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình
C. Phổ biến ở Việt Nam D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Ưu điểm của chăn nuôi trang trại: A. Năng suất cao B. Chi phí đầu tư thấp
C. Ít ảnh hưởng đến môi trường D. Cả A và C đều đúng
Câu 9. Nuôi dưỡng vật nuôi:
A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng
B. Cung cấp đủ lượng dinh dưỡng
C. Cung cấp dinh dưỡng phù hợp từng giai đoạn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nuôi dưỡng vật nuôi là cung cấp: A. Chất đạm B. Tinh bột C. Chất béo D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Mỗi gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Mỗi gia cầm cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do sinh vật? A. Vi khuẩn B. Rận C. Thức ăn không an toàn D. Quá nóng
Câu 15. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do thừa dinh dưỡng? A. Vi khuẩn B. Rận C. Thức ăn không an toàn D. Quá nóng
Câu 16. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào? A. Dùng thuốc B. Phẫu thuật C. Tiêm vắc xin D. Cả A và B đều đúng II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Kể tên 3 loại vật nuôi thuộc nhóm gia súc và trình bày vai trò?
Câu 2 (2 điểm). Nêu một số biện pháp trị bệnh cho vật nuôi và ý nghĩa của các biện pháp đó.
Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 KNTT I. Trắc nghiệm I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C D A C A D D Câu 9
Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D D C B D A C D II. Tự luận Câu 1.
Tên 3 loại gia súc và vai trò của chúng: Vật nuôi Vai trò Bò sữa
Cung cấp thực phẩm (thịt, sữa) và xuất khẩu Trâu
Cung cấp thực phẩm và sức kéo Chó
Giữ nhà, làm cảnh; làm bạn, cung cấp thực phẩm Câu 2.
Một số biện pháp trị bệnh cho vật nuôi:
- Dùng thuốc: giúp vật nuôi khỏi bệnh nhưng ảnh hưởng đến sự phát triển
của vật nuôi do sử dụng kháng sinh trong điều trị.
- Phẫu thuật: giúp vật nuôi khỏi bệnh nhưng ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi.
- Dùng các loại thuốc điều trị triệu chứng, trợ sức, trợ lực: nhằm làm tăng
sức đề kháng cho con vật, loại trừ mầm bệnh, chống stress, rút ngắn thời
gian điều trị, con vật nhanh hồi phục, không bị còi cọc, giảm thiệt hại kinh tế