Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 - Đề 2 | Cánh diều năm 2024

Gửi tới các bạn Bộ Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn KHTN 7 Cánh diều năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới.

Đề thi KHTN 7 gia học kì 2 Cánh diều
Phn I. Trc nghim (4 điểm)
Hãy khoanh tròn ch cái đứng trước câu trả li mà em cho là đúng nht. Mi
câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Hiện tượng gì sẽ xy ra vi thanh thép khi đặt nó trong lòng một cun
dây có dòng điện chy qua?
A. Thanh thép b nóng lên.
B. Thanh thép trở thành một nam châm.
C. Thanh thép phát sáng.
D. Thanh thép b chy ra.
Câu 2: Hai đầu A, B ca thanh nam châm ch U trong hình v tương ng vi
t cc nào?
A. C hai đầu A và B đều là cực Bc.
B. C hai đầu A và B đều là cực Nam.
C. Đầu A là cực Nam và đầu B là cc Bc.
D. Đầu A là cực Bắc và đầu B là cực Nam.
Câu 3: Đưng sc t ca Trái Đất có hình dạng
A. những đường cong ni t cc Bc sang cc Nam.
B. những đường thng ni t cc Bc sang cc Nam.
C. những đường gấp khúc nối t cc Bc sang cc Nam.
D. những đường thng song song vi hai cc hai bên.
Câu 4: Để nhn biết không gian xung quanh có t trường hay không ta có thể
dùng dụng c nào?
A. Đin kế.
B. La bàn.
C. Áp kế.
D. Tc kế.
Câu 5: Sinh trưởng sinh vt là
A. quá trình tăng v chiu cao của cơ thể do tăng số ợng và kích tc ca tế
bào, làm cơ thể lớn lên.
B. quá trình tăng v kích thước của cơ thể do tăng số ợng và kích thưc ca
tế bào, làm cơ thể lớn lên.
C. quá trình tăng v chiều cao và kích thước của cơ thể do tăng s ợng và
kích thước ca tế bào, làm cơ thể lớn lên.
D. quá trình tăng v kích thước và khi lưng của cơ thể do tăng số ợng và
kích thước ca tế bào, làm cơ thể lớn lên.
Câu 6: S dng thức ăn thiếu protein thì vật nuôi thưng s có biu hiện là
A. chm lớn và gầy yếu.
B. còi xương và chậm ln.
C. béo phì và còi xương.
D. còi xương và gầy yếu.
Câu 7: S xut hiện hoa và hạt của cây hoa hướng dương là dấu hiu ca s
A. sinh trưng.
B. phát triển.
C. trao đi cht.
D. chuyển hóa năng lưng.
Câu 8: Trong chăn nuôi, vào mùa đông, người ta thường lắp đèn để i m
cho vật nuôi nhằm ci thin sc chng chu cho vt nuôi. ng dng này da
trên ảnh hưởng của nhân tố nào đến s sinh trưởng và phát triển ca vt nuôi?
A. Đặc đim của loài.
B. Nhit đ.
C. Ánh sáng.
D. Dinh dưng.
Câu 9: Mô phân sinh là
A. nhóm các tế bào thc vật đã phân hóa, kh năng phân chia tạo tế bào mới,
làm cho cây sinh trưng.
B. nhóm các tế bào thực vt đã phân hóa, có kh năng phân chia tạo tế bào mới,
làm cho cây phát trin.
C. nhóm các tế bào thực vật chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào
mi, làm cho cây phát trin.
D. nhóm các tế bào thực vật chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào
mi, làm cho cây sinh tng.
Câu 10: Các giai đon ca quá trình sinh tởng và phát triển thc vt có hoa
din ra trình tự nào dưi đây?
A. Hạt → Cây con → Cây mầm → Cây trưởng thành → Cây ra hoa → Cây tạo
qu → Hình thành ht.
B. Hạt → Hạt ny mm → Cây mầm → Cây con → Cây trưởng thành → Cây
ra hoa → Cây to qu → Hình thành hạt.
C. Hạt → Hình thành ht → Cây con → Cây mầm → Cây trưởng thành → Cây
ra hoa → Cây to qu → Hạt ny mm.
D. Ht ny mầm → Hình thành hạt → Cây con → Cây mầm → Cây ra hoa →
Cây trưởng thành → Cây tạo qu → Hạt.
Câu 11: V xuân hè người ta thưng trồng các loại cây nào sau đây?
A. Cây bí đỏ, cây bí xanh, cây cà chua, cây cà tím, cây h Đậu.
B. Cây súp lơ xanh, su hào, cây bắp cải, cây h Đậu.
C. Cây súp lơ xanh, cây su hào, cây bp ci, rau ci, xà lách.
D. Cây bí đỏ, cây bí xanh, cây su hào, cây rau mùi, xà lách.
Câu 12: Khi trng mt ht đ đã ny mm trong chu, Lan nhn thy: Sau 2
ngày, cây tăng 3 cm; sau 5 ngày, cây tăng 7 cm. Nhng d liệu Lan thu được
chng minh cho
A. quá trình quang hp ca cây.
B. quá trình sinh trưng ca cây.
C. quá trình hô hấp của cây.
D. quá trình phát trin ca cây.
Câu 13: Quá trình sinh trưởng và phát triển động vt gồm 2 giai đoạn chính.
Đó là
A. giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi.
B. giai đoạn phôi và giai đoạn tiền phôi.
C. giai đoạn tiền phôi và giai đoạn hậu phôi.
D. giai đoạn phôi và giai đoạn trung gian.
Câu 14: giai đoạn phôi, hợp t phát triển thành phôi, các tế o phôi phân
hóa tạo thành các mô, cơ quan. Ở động vt đ trứng, giai đoạn phôi din ra
A. trong trứng đã thụ tinh.
B. trong cơ thể m.
C. ngoài tự nhiên.
D. trong môi trường nước.
Câu 15: Bin pháp nào sau đây thường được áp dụng đ điều khin sinh
trưởng và phát triển ca đàn gia súc?
A. Cho gia súc ung tht nhiều nước.
B. Thc hin các bin pháp biến đổi gene ca gia súc.
C. S dụng các loại vitamin, khoáng chất kích thích.
D. Chăn nuôi gia súc đúng thi v.
Câu 16: Cn phi gi v sinh trong chăn nuôi và tiêm phòng cho gia súc, gia
cm đ
A. hn chế tối đa nguy cơ hóa chất gây hại cho vt nuôi, đm bo cho vt nuôi
đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tt nht.
B. hn chế tối đa nguy cơ mắc bnh cho vật nuôi, đảm bo cho vật nuôi đủ điều
kiện để sinh trưởng và phát triển tt nht.
C. hn chế tối đa nguy cơ chất phóng xạ gây hi cho vật nuôi, đảm bo cho vt
nuôi đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tt nht.
D. hn chế tối đa nguy cơ vi khuẩn gây hại cho vt nuôi, đm bo cho vt nuôi
đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tt nht.
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 1 (2 đim): Có 3 thanh nam châm thng: AB, CD, EF. Nếu đưa đầu B li
gần đầu C thì hai đầu hút nhau. Nếu đưa đầu D li gần đầu F thì hai đầu đẩy
nhau. Biết E là cực Nam của nam châm EF. A sẽ là cc nào?
Câu 2 (1,5 đim): Trình bày ảnh hưởng của nước đi vi s sinh trưởng và
phát triển ca sinh vt.
Câu 3 (2,5 đim):
a) (2 điểm): Trình bày 4 ví dụ v điều khin yếu t môi trường để kích thích sự
sinh trưởng và phát triển thc vt.
b) (0,5 điểm): Hãy nêu quan điểm ca em v thc phẩm có nguồn gc t vt
nuôi, cây trồng có s dng chất kích thích sinh trưng.
Đáp án đề thi gia học kì 1 KHTN 7 Cánh diều
Phn I. Trc nghim (4 điểm)
1. B
2. C
3. A
4. B
5. D
6. A
7. B
8. B
9. D
10. B
11. A
12. B
13. A
14. A
15. C
16. B
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 1: (2 đim)
Vì đầu E là cực Nam nên đầu F là cực Bc.
Đầu D đẩy đầu F nên đầu D cũng là cực Bắc => đầu C là cực Nam.
Đầu C hút đầu B nên đầu B là cực Bắc => Đầu A là cực Nam.
Câu 2: (1,5 đim)
Ảnh hưởng ca nưc đi vi s sinh trưởng và phát triển ca sinh vt:
- c rt cn thiết cho s sinh trưởng và phát triển ca sinh vt. Khi thiếu
nước, các loài sinh vt s sinh trưởng và phát triển chm hoc b chết.
- mỗi giai đoạn sinh trưởng và phát triển khác nhau thì nhu cầu nước của cơ
th có th thay đổi. Ví dụ: Cây mía non cn nhiều nước nhưng cây mía trưởng
thành thì nhu cầu nưc ca nó li gim đi.
Câu 3:
a) (2 điểm)
Mt s ng dng v điều khin yếu t môi trường để kích thích sự sinh trưởng
và phát triển thc vt:
- S dụng đèn vào ban đêm giúp cho thanh long ra qu trái v.
- Chiếu sáng trên 16 gi cho cây hoa lay ơn đ có búp to hơn và hoa bền hơn.
- Làm mái che đ tránh ánh sáng trực tiếp cho cây phong lan sinh trưởng và
phát triển.
- Tạo điều kin hn ngắn ngày để kích thích s ra hoa của cây hoa giấy.
b) (0,5 điểm)
* Gi ý: HS tr li đưc hai ý sau:
- Hn chế s dng thc phẩm có nguồn gc t vt nuôi, cây trồng có s dng
cht kích thích.
- S dng chất kích thích phải tuyt đối tuân thủ theo hưng dẫn và đm bo t
l, thời gian cho phép đi vi sc khỏe con người.
| 1/6

Preview text:

Đề thi KHTN 7 giữa học kì 2 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi
câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Hiện tượng gì sẽ xảy ra với thanh thép khi đặt nó trong lòng một cuộn
dây có dòng điện chạy qua?
A. Thanh thép bị nóng lên.
B. Thanh thép trở thành một nam châm. C. Thanh thép phát sáng.
D. Thanh thép bị chảy ra.
Câu 2: Hai đầu A, B của thanh nam châm chữ U trong hình vẽ tương ứng với từ cực nào?
A. Cả hai đầu A và B đều là cực Bắc.
B. Cả hai đầu A và B đều là cực Nam.
C. Đầu A là cực Nam và đầu B là cực Bắc.
D. Đầu A là cực Bắc và đầu B là cực Nam.
Câu 3: Đường sức từ của Trái Đất có hình dạng
A. những đường cong nối từ cực Bắc sang cực Nam.
B. những đường thẳng nối từ cực Bắc sang cực Nam.
C. những đường gấp khúc nối từ cực Bắc sang cực Nam.
D. những đường thẳng song song với hai cực ở hai bên.
Câu 4: Để nhận biết không gian xung quanh có từ trường hay không ta có thể dùng dụng cụ nào? A. Điện kế. B. La bàn. C. Áp kế. D. Tốc kế.
Câu 5: Sinh trưởng ở sinh vật là
A. quá trình tăng về chiều cao của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế
bào, làm cơ thể lớn lên.
B. quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của
tế bào, làm cơ thể lớn lên.
C. quá trình tăng về chiều cao và kích thước của cơ thể do tăng số lượng và
kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
D. quá trình tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và
kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
Câu 6: Sử dụng thức ăn thiếu protein thì vật nuôi thường sẽ có biểu hiện là
A. chậm lớn và gầy yếu.
B. còi xương và chậm lớn.
C. béo phì và còi xương.
D. còi xương và gầy yếu.
Câu 7: Sự xuất hiện hoa và hạt của cây hoa hướng dương là dấu hiệu của sự A. sinh trưởng. B. phát triển. C. trao đổi chất.
D. chuyển hóa năng lượng.
Câu 8: Trong chăn nuôi, vào mùa đông, người ta thường lắp đèn để sưởi ấm
cho vật nuôi nhằm cải thiện sức chống chịu cho vật nuôi. Ứng dụng này dựa
trên ảnh hưởng của nhân tố nào đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi?
A. Đặc điểm của loài. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Dinh dưỡng.
Câu 9: Mô phân sinh là
A. nhóm các tế bào thực vật đã phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới, làm cho cây sinh trưởng.
B. nhóm các tế bào thực vật đã phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới, làm cho cây phát triển.
C. nhóm các tế bào thực vật chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào
mới, làm cho cây phát triển.
D. nhóm các tế bào thực vật chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào
mới, làm cho cây sinh trưởng.
Câu 10: Các giai đoạn của quá trình sinh trưởng và phát triển ở thực vật có hoa
diễn ra trình tự nào dưới đây?
A. Hạt → Cây con → Cây mầm → Cây trưởng thành → Cây ra hoa → Cây tạo quả → Hình thành hạt.
B. Hạt → Hạt nảy mầm → Cây mầm → Cây con → Cây trưởng thành → Cây
ra hoa → Cây tạo quả → Hình thành hạt.
C. Hạt → Hình thành hạt → Cây con → Cây mầm → Cây trưởng thành → Cây
ra hoa → Cây tạo quả → Hạt nảy mầm.
D. Hạt nảy mầm → Hình thành hạt → Cây con → Cây mầm → Cây ra hoa →
Cây trưởng thành → Cây tạo quả → Hạt.
Câu 11: Vụ xuân hè người ta thường trồng các loại cây nào sau đây?
A. Cây bí đỏ, cây bí xanh, cây cà chua, cây cà tím, cây họ Đậu.
B. Cây súp lơ xanh, su hào, cây bắp cải, cây họ Đậu.
C. Cây súp lơ xanh, cây su hào, cây bắp cải, rau cải, xà lách.
D. Cây bí đỏ, cây bí xanh, cây su hào, cây rau mùi, xà lách.
Câu 12: Khi trồng một hạt đỗ đã nảy mầm trong chậu, Lan nhận thấy: Sau 2
ngày, cây tăng 3 cm; sau 5 ngày, cây tăng 7 cm. Những dữ liệu Lan thu được chứng minh cho
A. quá trình quang hợp của cây.
B. quá trình sinh trưởng của cây.
C. quá trình hô hấp của cây.
D. quá trình phát triển của cây.
Câu 13: Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm 2 giai đoạn chính. Đó là
A. giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi.
B. giai đoạn phôi và giai đoạn tiền phôi.
C. giai đoạn tiền phôi và giai đoạn hậu phôi.
D. giai đoạn phôi và giai đoạn trung gian.
Câu 14: Ở giai đoạn phôi, hợp tử phát triển thành phôi, các tế bào phôi phân
hóa tạo thành các mô, cơ quan. Ở động vật đẻ trứng, giai đoạn phôi diễn ra ở
A. trong trứng đã thụ tinh.
B. trong cơ thể mẹ. C. ngoài tự nhiên.
D. trong môi trường nước.
Câu 15: Biện pháp nào sau đây thường được áp dụng để điều khiển sinh
trưởng và phát triển của đàn gia súc?
A. Cho gia súc uống thật nhiều nước.
B. Thực hiện các biện pháp biến đổi gene của gia súc.
C. Sử dụng các loại vitamin, khoáng chất kích thích.
D. Chăn nuôi gia súc đúng thời vụ.
Câu 16: Cần phải giữ vệ sinh trong chăn nuôi và tiêm phòng cho gia súc, gia cầm để
A. hạn chế tối đa nguy cơ hóa chất gây hại cho vật nuôi, đảm bảo cho vật nuôi
đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
B. hạn chế tối đa nguy cơ mắc bệnh cho vật nuôi, đảm bảo cho vật nuôi đủ điều
kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
C. hạn chế tối đa nguy cơ chất phóng xạ gây hại cho vật nuôi, đảm bảo cho vật
nuôi đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
D. hạn chế tối đa nguy cơ vi khuẩn gây hại cho vật nuôi, đảm bảo cho vật nuôi
đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Có 3 thanh nam châm thẳng: AB, CD, EF. Nếu đưa đầu B lại
gần đầu C thì hai đầu hút nhau. Nếu đưa đầu D lại gần đầu F thì hai đầu đẩy
nhau. Biết E là cực Nam của nam châm EF. A sẽ là cực nào?
Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày ảnh hưởng của nước đối với sự sinh trưởng và
phát triển của sinh vật. Câu 3 (2,5 điểm):
a) (2 điểm): Trình bày 4 ví dụ về điều khiển yếu tố môi trường để kích thích sự
sinh trưởng và phát triển ở thực vật.
b) (0,5 điểm): Hãy nêu quan điểm của em về thực phẩm có nguồn gốc từ vật
nuôi, cây trồng có sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 KHTN 7 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) 1. B 2. C 3. A 4. B 5. D 6. A 7. B 8. B 9. D 10. B 11. A 12. B 13. A 14. A 15. C 16. B
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm)
Vì đầu E là cực Nam nên đầu F là cực Bắc.
Đầu D đẩy đầu F nên đầu D cũng là cực Bắc => đầu C là cực Nam.
Đầu C hút đầu B nên đầu B là cực Bắc => Đầu A là cực Nam. Câu 2: (1,5 điểm)
Ảnh hưởng của nước đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật:
- Nước rất cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. Khi thiếu
nước, các loài sinh vật sẽ sinh trưởng và phát triển chậm hoặc bị chết.
- Ở mỗi giai đoạn sinh trưởng và phát triển khác nhau thì nhu cầu nước của cơ
thể có thể thay đổi. Ví dụ: Cây mía non cần nhiều nước nhưng cây mía trưởng
thành thì nhu cầu nước của nó lại giảm đi. Câu 3: a) (2 điểm)
Một số ứng dụng về điều khiển yếu tố môi trường để kích thích sự sinh trưởng
và phát triển ở thực vật:
- Sử dụng đèn vào ban đêm giúp cho thanh long ra quả trái vụ.
- Chiếu sáng trên 16 giờ cho cây hoa lay ơn để có búp to hơn và hoa bền hơn.
- Làm mái che để tránh ánh sáng trực tiếp cho cây phong lan sinh trưởng và phát triển.
- Tạo điều kiện hạn ngắn ngày để kích thích sự ra hoa của cây hoa giấy. b) (0,5 điểm)
* Gợi ý: HS trả lời được hai ý sau:
- Hạn chế sử dụng thực phẩm có nguồn gốc từ vật nuôi, cây trồng có sử dụng chất kích thích.
- Sử dụng chất kích thích phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn và đảm bảo tỉ
lệ, thời gian cho phép đối với sức khỏe con người.