Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 - Đề 5 | Chân trời sáng tạo năm 2024

Gửi tới các bạn Top 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn KHTN 7 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới phù hợp với chương trình giảng dạy môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2023 - 2024.

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
18 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 - Đề 5 | Chân trời sáng tạo năm 2024

Gửi tới các bạn Top 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn KHTN 7 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới phù hợp với chương trình giảng dạy môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2023 - 2024.

202 101 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II MÔN KHTN 7
1. KHUNG MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia học kì 2 khi kết thúc tiết 2 ni dung bài 30 : Trao đổi nước và chất dinh dưỡng thc vt,
thuộc chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng sinh vt.
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thức kim tra: Kết hp gia trc nghiệm và tự lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiểu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
+Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hỏi: nhn biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
+ Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Tng đim
(%)
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1. T (8 tiết)
1
1
1
1
2
2,5
(25%)
2.TRAO ĐỔI CHT
VÀ CHUYỂN HÓA
NĂNG LƯỢNG
SINH VT (22 tiết)
11
1
3
1
3
14
7,5
(75%)
Tổng câu
12
1
4
1
1
4
16
Tng đim
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
10,0
(100%)
% điểm s
40%
30%
20%
10%
60%
40%
100%
2. BẢN ĐẶC T
Ni
dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TN
TL
TN
TL
1. Nam
châm
Nhn
biết
- Xác định đưc cc Bắc cực Nam ca mt thanh nam
châm.
- Nêu đưc s tương tác giữa các t cc của hai nam châm.
Thông
hiu
tả được hiện tượng chng t nam châm vĩnh cửu t
tính.
1
C 1
- Mô t được cu tạo và hoạt đng của la bàn.
Vn
dng
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vt liệu khác nhau;
+ S định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- S dụng la bàn để m được hướng địa lí.
2. T
trưng
Nhn
biết
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoc
dây dẫn mang dòng điện), vật liệu tính chất t đặt trong
nó chịu tác dụng lc t, được gi là t trưng.
1
C2
- Nêu được khái niệm đường sc t.
- Nêu được khái niệm t ph tạo được t ph bng mt st
và nam châm.
Vn
dng
- V được đưng sc t quanh một thanh nam châm.
1
C17
3. Chế
to nam
châm
điện đơn
gin
Vn
dng
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản m thay đổi đưc
t trưng của nó bằng thay đổi dòng điện.
Vn
dng
cao
- Thiết kế chế tạo được sn phẩm đơn giản ng dng nam
châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cn cẩu dùng nam
châm điện, máy sưởi mini, …)
Trao
đổi cht
chuyn
hoá
năng
ng
sinh vt
Khái
quát trao
đổi cht
chuyn
hoá năng
ng
+ Vai trò
trao đi
Nhn
biết
Phát biểu được khái niệm trao đổi chất chuyển hoá năng
ng.
Nêu được vai trò trao đổi chất chuyển hoá năng lượng
trong cơ th.
Nêu đưc mt s yếu t ch yếu ảnh ởng đến quang hp,
hô hấp tế bào.
Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ
th sinh vt.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước hoạt động đóng, mở
khí khổng trong quá trình thoát hơi nưc;
+ Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến trao đổi
nước và các chất dinh dưỡng thc vt;
Phát biểu được khái niệm cm ng sinh vt.
1
1
1
1
1
C3
C5
C6
C7
C8
cht và
chuyn
hoá năng
ng
Khái
quát trao
đổi cht
chuyn
hoá năng
ng
+
Chuyn
hoá năng
ng
tế bào
Quang
hp
hấp
tế bào
- Trao
đổi cht
Nêu được vai trò cảm ứng đối vi sinh vt.
Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vt;
Nêu được vai trò của tập tính đối vi đng vt.
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng phát trin sinh
vt.
- Biết được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ca sinh
vt.
Phát biểu được khái nim sinh sn sinh vt.
Nêu được khái niệm sinh sn hữu tính ở sinh vt.
Nêu được vai trò của sinh sn hữu tính.
Nêu đưc mt s yếu t ảnh hưởng đến sinh sn sinh vt
Nêu được mt s yếu t ảnh hưởng đến điều hoà, điu khin
sinh sn sinh vt.
Nêu đưc mt s yếu t ch yếu ảnh ởng đến quang hp,
hô hấp tế bào.
Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ
th sinh vt.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước hoạt động đóng, mở
khí khổng trong quá trình thoát hơi nưc;
1
1
1
1
1
1
1
C9
C11
C12
C15
C16
C13
C18
chuyn
hoá năng
ng
+ Trao
đổi khí
+ Trao
đổi c
các
cht
dinh
dưỡng
sinh vt
- Khái
nim
cm ng
- Cm
ng
thc vt
- Cm
ng
+ Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến trao đổi
nước và các chất dinh dưỡng thc vt;
Thông
hiu
Dựa vào đồ (hoặc hình) nêu được thành phần hoá học
và cấu trúc, tính chất ca nưc.
tả được quá trình trao đổi ớc các chất dinh dưỡng,
lấy được ví d thc vt và đng vt, c th:
+ Da vào đồ đơn giản tả được con đường hp th, vn
chuyển nước khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền
lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào đồ, hình ảnh, phân biệt được s vn chuyển các
cht trong mch g t r lên lá cây (dòng đi lên) và từ xuống
các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xung).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu s dng
nước động vt (lấy ví dụ người);
+ Dựa vào đồ khái quát (hoặc hình, tranh nh, hc liu
điện tử) tả được con đường thu nhận tiêu hoá thức ăn
trong ống tiêu hoá động vt (đi din người);
+ tả được quá trình vận chuyển các chất động vật (thông
qua quan sát tranh, ảnh, hình, học liệu điện t), lấy dụ
c th hai vòng tuần hoàn ở người.
1
C14
động vt
- Tp
tính
động
vật: khái
niệm,
d minh
ho
- Vai trò
cm ng
đối vi
sinh vt
Khái
nim
sinh
trưng
và phát
trin
Cơ chế
sinh
trưng
thc vt
và động
vt
Các giai
đoạn
Thông
hiu
tả được một cách tổng quát quá trình quang hp tế bào
cây: Nêu được vai trò cây vi chức năng quang hợp. Nêu
được khái niệm, nguyên liệu, sn phm ca quang hp. Viết
được phương trình quang hợp (dng ch). V được đồ din
t quang hp din ra cây, qua đó nêu đưc quan h gia
trao đi chất và chuyển hoá năng lượng.
tả đưc một cách tổng quát quá trình hô hấp tế bào (
thc vật đng vật): Nêu được khái niệm; viết được phương
trình hấp dng ch; th hiện được hai chiu tng hợp
phân giải.
S dụng hình ảnh để tả được quá trình trao đổi khí qua
khí khổng ca lá.
Dựa vào hình vẽ tả được cu to của khí khổng, nêu
được chc năng của khí khổng.
Dựa vào đồ khái quát t được con đường đi của khí
qua các
cơ quan của h hấp động vt (ví d ngưi)
Dựa vào đồ (hoặc hình) nêu được thành phần hoá học
và cấu trúc, tính chất ca nưc.
tả được quá trình trao đổi ớc các chất dinh dưỡng,
lấy được ví d thc vt và đng vt, c th:
+ Da vào đồ đơn giản tả được con đường hp th, vn
1
C4
sinh
trưng
phát
trin
sinh vt
Các
nhân tố
nh
hưởng
Điều hoà
sinh
trưng
và các
phương
pháp
điều
khin
sinh
trưng,
phát
trin
Khái
nim
sinh sn
sinh
vt
Sinh sn
chuyển nước khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền
lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào đồ, hình ảnh, phân biệt được s vn chuyển các
cht trong mch g t r lên lá cây (dòng đi lên) và từ xuống
các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xung).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu s dng
nước động vt (lấy ví dụ người);
+ Dựa vào đồ khái quát (hoặc hình, tranh nh, hc liu
điện tử) tả được con đường thu nhận tiêu hoá thức ăn
trong ống tiêu hoá động vt (đi din người);
+ tả được quá trình vận chuyển các chất động vật (thông
qua quan sát tranh, ảnh, hình, học liệu điện t), lấy dụ
c th hai vòng tuần hoàn ở người.
Trình bày được cách làm thí nghiệm chng minh nh cảm
ng thc vật (ví dụ ớng sáng, ớng nước, hướng tiếp
xúc).
Nêu đưc mi quan h gia sinh trưởng và phát triển.
Ch ra được phân sinh trên đồ cắt ngang thân cây Hai
mầm trình bày đưc chức năng của mô phân sinh làm
cây lớn lên.
Da vào hình v vòng đời ca mt sinh vt (mt ví d v
thc vt và một ví dụ v động vật), trình bày đưc các giai
đoạn sinh trưởng và phát triển ca sinh vật đó.
1
C10
vô tính
Sinh sn
hữu tính
Các yếu
t nh
hưởng
đến sinh
sn
sinh vt
Điu
hoà,
điều
khin
sinh sn
sinh
vt
- Nêu được các nhân t ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng
phát triển ca sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh
dưỡng).
- Nêu đưc ảnh hưng ca từng nhân tố lên các quá trình sinh
trưởng và phát triển ca sinh vt
Trình bày được mt s ng dụng sinh trưởng phát trin
trong thc tin (ví d điều hoà sinh trưởng phát triển sinh
vt bng s dng chất kính thích hoặc điều khin yếu t môi
trưng).
Dựa vào hình nh hoc mu vật, phân biệt được các hình
thc sinh sản sinh dưng thc vt. Lấy được ví d minh ho.
Da vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô
tính động vt. Lấy được ví d minh ho.
Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Da vào sơ đồ tả được quá trình sinh sản hữu tính thc
vt:
+ tả được các bộ phn của hoa lưỡng nh, phân biệt vi
hoa đơn tính.
+ Mô tả được th phn; th tinh và lớn lên của qu.
Da vào sơ đ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá
trình sinh sn hữu tính ở động vt (lấy ví dụ động vt đ con
và đẻ trng).
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực
1
C20
tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô).
Vn
dng
Vn dng hiu biết v quang hợp để giải thích được ý nghĩa
thc tin ca vic trồng và bảo v cây xanh.
Nêu được mt s vn dng hiu biết v hấp tế bào trong
thc tiễn (ví dụ: bo qun ht cần phơi khô,...).
Tiến nh được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyn
nước và lá
Vn dụng đưc nhng hiu biết v trao đổi chất chuyn
hoá năng lượng thc vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc
i nước và bón phân hợp lí cho cây).
Lấy được ví d v c hiện tượng cm ng sinh vt ( thc
vt và đng vt).
Lấy được ví dụ minh ho v tập tính ở động vt.
Vn dụng được các kiến thc cm ng vào giải thích một s
hiện tượng trong thc tiễn (ví dụ trong hc tập, chăn nuôi,
trng trt).
Tiến hành được thí nghim chứng minh cây có sự sinh trưng.
Thực hành quan sát tả được s sinh trưởng, phát trin
mt s thc vt, đng vt.
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh trưởng và phát triển
sinh vt gii thích mt s hiện tượng thc tiễn (tiêu diệt mui
giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi).
Trình bày đưc các ng dng ca sinh sn vô tính vào thực
tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô).
Nêu đưc mt s ng dng ca sinh sn hu tính trong thực
tin.
Giải thích được sao phải bo v mt s loài côn trùng thụ
phấn cho cây.
Vn
dng
cao
Tiến hành được thí nghiệm chng minh quang hp cây
xanh.
Tiến hành được thí nghiệm v hô hấp tế bào thc vật thông
qua s ny mm ca ht.
Vn dụng được nhng hiu biết v trao đi cht và chuyển hoá
năng lượng động vật vào thực tiễn (ví dụ v dinh dưỡng và
v sinh ăn ung, ...).
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh sn hu tính trong
thc tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khin
s con, gii tính).
Da vào sơ đ mi quan h gia tế bào với cơ thể và môi
trưng (tế bào – cơ th môi trường và sơ đồ quan h giữa các
hot đng sống: trao đi cht và chuyển hoá năng lưng sinh
trưởng, phát triển cm ng sinh sn) chng minh cơ th
sinh vật là một th thng nht.
1
C19
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Khoa học t nhiên 7
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Phn 1: Trc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Đặt kim nam châm trên giá thẳng đứng như hình sau. Khi đứng cân bằng, kim nam châm nằm dọc theo hướng nào?
A. Đông - Tây.
B. Đông bắc – Tây nam.
C. Bắc - Nam.
D. Tây bắc – Đông nam.
Câu 2: T trường tn ti đâu?
A. Xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện, xung quanh Trái Đất.
B. Xung quanh điện tích đứng yên.
C. Xung quanh nhng vt bng sắt, thép.
D. Ch tn tại xung quanh nam châm.
Câu 3: Trao đổi cht và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng vi:
A. S chuyển hóa của sinh vt.
B. S biến đổi các chất.
C. S trao dổi năng lượng.
D. S sng ca sinh vt.
Câu 4: Sn phm ca quang hợp là?
A.Nước, carbon dioxide.
B.Ánh sáng, diệp lc.
C.Oxygen, glucose.
D.Glucose, nước.
Câu 5: Chọn đáp án đúng khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng.
A. Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
B. cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng.
D. Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh.
Câu 6: thc vt các chất nào dưới đây được vn chuyn t r lên lá?
A. Cht hữu cơ và chất khoáng.
B. ớc và chất khoáng.
C. Cht hữu cơ và nước.
D. c, cht hữu cơ và chất khoáng
Câu 7: Yếu t ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nước và chất dinh dưỡng thc vật là?
A. Ánh sáng.
B. Nhiệt độ.
C. Độ m.
D. C A,B và C.
Câu 8: Cm ng sinh vật là phản ng ca sinh vt với các kích thích
A. T môi trường.
B. T môi trường ngoài cơ thể.
C. T môi trường trong cơ thể
D. T các sinh vật khác.
Câu 9: Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì?
A. Các nhận biết.
B. Các kích thích.
C. Các cảm ng.
D. Các phản ng.
Câu 10: Tập tính động vật là
A. mt s phn ng tr lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài th), nh đó động vật thích nghi với
môi trường sống và tn ti.
B. chui nhng phn ng tr lời các kích thích của môi trường bên ngoài thể, nh đó đng vật thích nghi với môi trường
sống và tồn ti.
C. nhng phn ng tr lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nh đó mà động vật thích nghi với môi
trường sống và tồn ti.
D. chui phn ng tr lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ th), nh đó mà đng vật thích nghi với môi
trường sống và tồn ti.
Câu 11:Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự ny mm ca hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thng nh vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đ m.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể t khi đặt chậu nước), nh nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mc ca r cây.
Th t các bước thí nghiệm đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 3, 2, 1, 4.
Câu 12: Cho sơ đồ quá trình sinh trưởng và phát triển trong vòng đời ca ếch như sau:
Th t các giai đoạn phát triển đúng là:
A. ếch trưởng thành, trứng, nòng nọc, ếch con.
B. nòng nọc, ếch trưởng thành, trứng, ếch con.
C. trng, ếch con, nòng nọc, ếch trưởng thành.
D. trứng, nòng nọc, ếch con, ếch trưởng thành.
Câu 13: Các nhân tố ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển sinh vật là:
A. nhiệt độ, ánh sáng, nước.
B. nhiệt độ, ánh sáng, chất dinh dưỡng.
C. nhiệt độ, nước, chất dinh dưỡng.
D. nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng.
Câu 14: thc vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trc tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây?
a) Sinh trưởng.
b) Th phn .
c) Quang hp.
d) Thoát hơi nước .
e) Phát triển.
f) Ra hoa.
g) Hình thành quả.
A. 6.
B. 3.
C. 7.
D. 4.
Câu 15: Có mấy hình thức sinh sn?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Loài nào không sinh sản bằng hình thức vô tính?
A. Trùng giày.
B. Trùng roi.
C. Trùng biến hình.
D. Cá chép.
Phn 2: T luận: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 đ): Em hãy vẽ mt s đưng sc t của nam châm thẳng và đánh dấu chiu của các đường sc t đó?
Câu 18: (1,0 đ): Nêu một s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang hp?
Câu 19 (1,0 đ) : Dự đoán điều gì sẽ xy ra với cơ thể nếu s vn chuyển các chất trong cơ thể b dng li?
Câu 20 (2,0 đ): Trình bày các ứng dng ca sinh sản vô tính trong thc tin?
NG DN CHM
Phn 1: Trc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
1.C
2. A
3.D
4.C
5.B
6.B
7.D
8.A
9.B
10.D
11.B
12.D
13.D
14.A
15.B
16.D
Phn 2: T luận: (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 17:
(2,0 đ)
-
2,0
Câu 18:
(1,0 đ)
Mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang hp:
- Ánh sáng
- Nước
- CO
2
- Nhiệt
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
(1 đ)
Nếu s vn chuyển các chất trong thể b dng lại thì các tế bào thiếu oxygen
các chất dinh dưỡng, s trao đi cht trong tế bào dừng lại tế bào thể chết.
thể s b nhiễm độc bởi các chất bài tiết trong tế bào do không được thải ra bên
ngoài. Cơ thể s có nguy cơ tử vong nếu không được cp cu kp thi.
1,0
Câu 20:
(2,0 đ):
Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi: Gồm 4 giai đoạn phát triển:
Giai đoạn 1: Đẻ trứng
Giai đoạn 2: Ấu trùng (lăng quăng)
Giai đoạn 3: Nhộng (cung quăng)
Giai đoạn 4: Muỗi trưởng thành
0,5
0,5
0,5
0,5
| 1/18

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHTN 7 1. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc tiết 2 nội dung bài 30 : Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật,
thuộc chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật.

- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
+Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Chủ đề Tự Trắc (%) Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 2,5
1. TỪ (8 tiết) 1 1 1 1 2 (25%) 2.TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA 7,5 3 14 NĂNG LƯỢ 1 11 1 3 1 NG Ở (75%)
SINH VẬT (22 tiết) Tổng câu 1 12 1 4 1 1 4 16 10,0 Tổng điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 (100%) % điểm số 40% 30% 20% 10% 60% 40% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi Câu hỏi Mức độ
Yêu cầu cần đạt dung TN TL TN TL 1. Nam Nhận
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm biết châm.
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.
Thông Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ 1 C 1 hiểu tính.
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được: dụng
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. 2. Từ Nhận
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc trường biết
dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong 1 C2
nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
- Nêu được khái niệm đường sức từ.
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. Vận
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 1 C17 dụng 3. Chế Vận
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được
tạo nam dụng
từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. châm Vận
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam
điện đơn dụng
châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam giản cao
châm điện, máy sưởi mini, …) Trao Nhận
– Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C3 đổi chất biết lượng. chuyển
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng hoá trong cơ thể. năng lượ
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, ng ở sinh vật hô hấp tế bào. – Khái – 1 C5
Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ quát trao thể sinh vật. đổi chất
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở 1 C6 và
khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; chuyển
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi hoá năng 1 C7
nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; lượ ng + Vai trò trao đổ – i
Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C8 chất và chuyển hoá năng
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 1 C9 lượng
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; – Khái
– Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. quát trao
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh đổ i chất vật. và 1 C11
- Biết được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh chuyển vật. hoá năng
Phát biểu được khái niệ 1 C12 m sinh sản ở sinh vật. lượ ng
– Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. 1 C15 +
– Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. Chuyển
Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật hoá năng 1 C16 lượng ở
– Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển tế bào sinh sản ở sinh vật. 1 C18 Quang hợp
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, 1 C13 Hô hấp hô hấp tế bào. ở tế bào
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ - Trao thể sinh vật. đổ i chất
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở và
khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; chuyển
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi hoá năng
nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; lượng
Thông – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học + Trao hiểu
và cấu trúc, tính chất của nước. đổi khí –
Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, 1 C14 + Trao
lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: đổi nước
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận và các
chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền chất
lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; dinh
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các dưỡng ở
chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống sinh vật
các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuố ng). - Khái
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng niệm
nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); cảm ứng
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu - Cảm
điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn ứng ở
trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); thực vật
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông - Cảm
qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ ứng ở
cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
động vật Thông – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào 1 C4 - Tập hiểu
lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu tính ở
được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết động
được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn vật: khái
tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa niệm, ví
trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. dụ minh
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở hoạ
thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương - Vai trò
trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và cảm ứng phân giả đố i. i với sinh vật
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua Khái
khí khổng của lá. niệm
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu sinh trưởng
được chức năng của khí khổng. và phát
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí triển Cơ chế qua các sinh
cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) trưởng ở
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học thực vật và cấu trúc, tính chấ và độ t của nước. ng vật –
Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng,
lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: Các giai đoạ
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận n sinh
chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền trưởng
lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; và phát
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các triển ở
chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống sinh vật
các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). Các
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nhân tố
nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); nh hưởng
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu Điều hoà
điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn sinh trưở
trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); ng và các
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông phương
qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, họ
c liệu điện tử), lấy ví dụ pháp điề
cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. u khiển
– Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm sinh
ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp trưởng, phát xúc). triển
Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. Khái
– Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai niệm
lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm sinh sản ở cây lớn lên. sinh 1 C10 vật
– Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về
thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai Sinh sản
đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. vô tính
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triể Sinh sản
n của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh hữu tính dưỡng). Các yếu
- Nêu được ảnh hưởng của từng nhân tố lên các quá trình sinh tố ảnh trưởng và phát triể hưở n của sinh vật ng đế
Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển n sinh sản ở
trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh sinh vật
vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi Điề trườ u ng). hoà,
– Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình điều
thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. khiển sinh sản
– Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô ở sinh
tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. vật
– Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả
được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả
được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. –
Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá
trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực 1 C20
tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Vận
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa dụng
thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong
thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển
hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc
tưới nước và bón phân hợp lí cho cây).
– Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật).
– Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật.
– Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số
hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt).
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng.
– Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển
ở một số thực vật, động vật.
– Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển
sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi
ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi).
Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực
tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô).
Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn.
Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. Vận
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây 1 C19 dụng xanh. cao
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông
qua sự nảy mầm của hạt.
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá
năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong
thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính).
Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi
trường (tế bào – cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các
hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – sinh
trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể
sinh vật là một thể thống nhất.
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên 7
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Đặt kim nam châm trên giá thẳng đứng như hình sau. Khi đứng cân bằng, kim nam châm nằm dọc theo hướng nào? A. Đông - Tây. B. Đông bắc – Tây nam. C. Bắc - Nam. D. Tây bắc – Đông nam.
Câu 2: Từ trường tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện, xung quanh Trái Đất.
B. Xung quanh điện tích đứng yên.
C. Xung quanh những vật bằng sắt, thép.
D. Chỉ tồn tại xung quanh nam châm.
Câu 3: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng với:
A. Sự chuyển hóa của sinh vật.
B. Sự biến đổi các chất.
C. Sự trao dổi năng lượng.
D. Sự sống của sinh vật.
Câu 4: Sản phẩm của quang hợp là? A.Nước, carbon dioxide. B.Ánh sáng, diệp lục. C.Oxygen, glucose. D.Glucose, nước.
Câu 5: Chọn đáp án đúng khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng. A.
Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. B.
cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. C.
Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng. D.
Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh.
Câu 6: Ở thực vật các chất nào dưới đây được vận chuyển từ rễ lên lá? A.
Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và nước. D.
Nước, chất hữu cơ và chất khoáng
Câu 7: Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật là? A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Cả A,B và C.
Câu 8: Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. Từ môi trường. B.
Từ môi trường ngoài cơ thể. C.
Từ môi trường trong cơ thể D. Từ các sinh vật khác.
Câu 9: Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì? A. Các nhận biết. B. Các kích thích. C. Các cảm ứng. D. Các phản ứng.
Câu 10: Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với
môi trường sống và tồn tại.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi
trường sống và tồn tại.
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi
trường sống và tồn tại.
Câu 11:Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4.
Câu 12: Cho sơ đồ quá trình sinh trưởng và phát triển trong vòng đời của ếch như sau:
Thứ tự các giai đoạn phát triển đúng là:
A. ếch trưởng thành, trứng, nòng nọc, ếch con.
B. nòng nọc, ếch trưởng thành, trứng, ếch con.
C. trứng, ếch con, nòng nọc, ếch trưởng thành.
D. trứng, nòng nọc, ếch con, ếch trưởng thành.
Câu 13: Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật là:
A. nhiệt độ, ánh sáng, nước.
B. nhiệt độ, ánh sáng, chất dinh dưỡng.
C. nhiệt độ, nước, chất dinh dưỡng.
D. nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng.
Câu 14: Ở thực vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây? a) Sinh trưởng. b) Thụ phấn . c) Quang hợp. d) Thoát hơi nước . e) Phát triển. f) Ra hoa. g) Hình thành quả. A. 6. B. 3. C. 7. D. 4.
Câu 15: Có mấy hình thức sinh sản? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Loài nào không sinh sản bằng hình thức vô tính? A. Trùng giày. B. Trùng roi. C. Trùng biến hình. D. Cá chép.
Phần 2: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 đ): Em hãy vẽ một số đường sức từ của nam châm thẳng và đánh dấu chiều của các đường sức từ đó?
Câu 18: (1,0 đ): Nêu một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp?
Câu 19 (1,0 đ) : Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu sự vận chuyển các chất trong cơ thể bị dừng lại?
Câu 20 (2,0 đ): Trình bày các ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn?
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1.C 2. A 3.D 4.C 5.B 6.B 7.D 8.A 9.B 10.D 11.B 12.D 13.D 14.A 15.B 16.D
Phần 2: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu 17: 2,0 (2,0 đ) -
Câu 18: Một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp: (1,0 đ) Ánh sáng - 0,25 Nước - 0,25 - CO2 0,25 Nhiệt - 0,25 Câu 19
Nếu sự vận chuyển các chất trong cơ thể bị dừng lại thì các tế bào thiếu oxygen 1,0 (1 đ)
và các chất dinh dưỡng, sự trao đổi chất trong tế bào dừng lại và tế bào có thể chết.
Cơ thể sẽ bị nhiễm độc bởi các chất bài tiết trong tế bào do không được thải ra bên
ngoài. Cơ thể sẽ có nguy cơ tử vong nếu không được cấp cứu kịp thời. Câu 20:
• Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi: Gồm 4 giai đoạn phát triển: (2,0 đ): Giai đoạn 1: Đẻ trứng 0,5
Giai đoạn 2: Ấu trùng (lăng quăng) 0,5
Giai đoạn 3: Nhộng (cung quăng) 0,5
Giai đoạn 4: Muỗi trưởng thành 0,5