Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 7 - Đề 1 | Kết nối tri thức năm 2024

Gửi tới các bạn Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn KHTN 7 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới phù hợp với chương trình giảng dạy môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2022 - 2023

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 7 - Đề 1 | Kết nối tri thức năm 2024

Gửi tới các bạn Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn KHTN 7 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới phù hợp với chương trình giảng dạy môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2022 - 2023

29 15 lượt tải Tải xuống
1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 7
I. KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra gia học kì 2 từ bài 19 đến bài 29.
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cấu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiểu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hỏi: nhn biết: 10 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 1,5 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Tng đim
(%)
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
Chương VI: T (8t)
4
1,0 đ
1
1,5 đ
1 câu
1,5đ
4 câu
1 đ
2,5đ
(25%)
Chương VII: Trao đổi
chất và chuyển hóa
năng lượng sinh vt
(22t)
1
1,5 đ
6
1,5 đ
1
2,0 đ
4
1 đ
2
0,5 đ
1
1 đ
3 câu
4,5 đ
12 câu
4,0 đ
7,5 đ
(75%)
Tổng câu
1
10
1
4
1
2
1
4
16
2
Tng đim
1,5 đ
2,5 đ
2,0 đ
1,0 đ
1,5 đ
0,5 đ
1 đ
6 đ
4 đ
10,0
(100%)
% điểm s
40%
30%
20%
60%
40%
100%
3
II. BẢN ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
S câu hỏi
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
Chương VI: T
T trưng
Nhn biết
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang
dòng điện), vật liu tính chất t đặt trong chịu tác dụng lc t, được
gi là t trưng.
1
C1
- Nêu được khái niệm t ph và tạo đưc t ph bng mt sắt và nam châm
1
C2
- Nêu được khái niệm đường sc t.
1
C3
Vn dng
- V được đưng sc t quanh một thanh nam châm.
1
C17
T trưng
Trái Đt
Nhn biết
- Da vào nh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa hc) khẳng định được Trái Đất có
t trưng.
- Nêu đưc cc Bc đa t và cực Bc địa lí không trùng nhau.
1
C4
Nam châm
điện
Vn dng
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản làm thay đổi được t trưng của
bằng thay đổi dòng điện.
Vn dng
cao
- Thiết kế và chế tạo được sn phẩm đơn giản ng dụng nam châm điện (như xe
thu gom đinh st, xe cn cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …)
Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng sinh vt
Khái quát
Nhn biết:
Phát biểu được khái niệm trao đi chất và chuyển hoá năng lượng.
1
C5
4
Ni dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
S câu hỏi
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
Trao đổi
cht và
chuyển hoá
năng lưng
sinh vt
Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
1
1
C18
C6
Quang hp,
hấp tế
bào
Nhn biết:
Nêu đưc mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hp tế bào.
2
C7,8
Thông
hiu:
tả đưc một cách tổng quát quá trình quang hợp tế bào lá cây: Nêu đưc
vai trò cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sn
phm ca quang hp. Viết được phương trình quang hợp (dng ch). V được
đồ din t quang hp din ra cây, qua đó nêu được quan h giữa trao đổi
cht và chuyển hoá năng lượng.
1
C11
tả được một cách tổng quát quá trình hp tế bào (ở thc vật động
vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hấp dng ch; th hin
được hai chiu tng hợp và phân giải.
1
C12
Vn dng:
Vn dng hiu biết v quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tin ca vic
trồng và bảo v cây xanh.
1
C15
Nêu được mt s vn dng hiu biết v hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ:
bo qun ht cần phơi khô,...).
1
C16
Vn dng
cao:
Tiến hành được thí nghiệm chng minh quang hp cây xanh.
1
C20
Tiến hành được thí nghiệm v hô hấp tế bào thc vật thông qua sự ny mm
ca ht.
5
Ni dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
S câu hỏi
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
Trao đổi khí
Thông
hiu:
S dụng hình ảnh đ mô t được quá trình trao đổi khí qua khí khổng ca lá.
Dựa vào hình v tả được cu to ca khí khổng, nêu được chức năng của
khí khổng.
1
C13
Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan ca
h hô hấp động vật (ví dụ ngưi)
1
C14
Vai trò ca
c và các
cht dinh
ng
sinh vt
Nhn biết:
Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vt.
2
C9,10
Thông
hiu:
Dựa vào đồ (hoặc hình) nêu được thành phần hoá học cấu trúc, tính
cht ca nưc
1
C19
6
7
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Khoa học t nhiên 7
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Phn 1: Trc nghiệm khách quan (4,0 điểm).
Câu 1.(NB) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện gây ra từ trường.
B. Các hạt mang điện tích tạo ra t trường.
C. Các vật nhiễm điện to ra t trường.
D. Các dây dẫn to ra t trường.
Câu 2. (NB) Từ phổ là hình ảnh cụ thể về
A. các đường sức điện.
B. các đường sức từ.
C. cường độ điện trường.
D. cảm ứng từ.
Câu 3. (NB) Đưng sc t của các thanh nam châm thẳng là:
A. các đường tròn bao quanh các từ cc của nam châm.
B. các đường thng ni giữa các từ cc của các nam châm khác nhau.
C. các đường tròn bao quanh đi qua hai đầu ca t cc.
8
D. các đường cong kín giữa hai đầu của các từ cc.
Câu 4. (NB) T cc nm Nam bán cầu được gọi là:
A. cc Bắc địa t
B. cc Bắc địa lí
C. cực Nam đa t
D. cực Nam địa lí
Câu 5. (NB) Sinh vật có thể tn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ có quá trình nào?
A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản.
B. Quá trình chuyển hoá năng lượng.
C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
D. Quá trình trao đổi chất và cảm ng.
Câu 6. (NB) Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối vi
A. s chuyn hóa của sinh vt.
B. s biến đổi các chất.
C. s trao đổi năng lượng.
D. s sng ca sinh vt.
Câu 7. (NB) Các yếu t ch yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là :
A. ớc, hàm lượng carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. ớc, hàm lượng carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. c, hàm lượng khí oxigen, ánh sáng.
D. c, hàm lượng khí oxigen, nhiệt độ.
Câu 8. (NB) Chn đáp án đúng khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng:
A. Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, các cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
9
B. Các cây ưa sáng cn nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng.
D. Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh.
Câu 9. (NB) ớc là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
Câu 10. (NB) Khi tìm kiếm s sng các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem đó có nước
hay không vì
A. ớc được cu to t các nguyên tố quan trọng là oxygen và hydrogen.
B. ớc là thành phần ch yếu ca mi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sng.
C. ớc là dung môi hoà tan nhiều cht cn thiết cho các hoạt động sõng của tế bào.
D. ớc là môi trường sng ca nhiều loài sinh vật.
Câu 11. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O
2
để tổng hợp chất hữu cơ.
B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O
2
.
D. Quang hợp là quá trình sinh lí xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật.
Câu 12. (TH) Trong tế bào của hu hết các sinh vật nhân thực, quá trình hô hấp xy ra trong loại bào quan nào?
A. Không bào.
B. Lc lp.
C. Ti th.
10
D. Nhân tế bào.
Câu 13. (TH) Trong quá trình quang hợp thc vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế o?
A. CO
2
và O
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. O
2
và CO
2
khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
C. O
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO
2
khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O
2
khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
Câu 14. (TH) Điều gì sẽ xy ra nếu đường dẫn khí bị nghn?
A. S không có CO
2
để cung cp cho s hô hấp của các tế bào khiến tế bào không có năng lượng để s dụng đồng thi O
2
không được đào thải ra ngoài môi trường khiến tế o bị chết gây nguy hiểm cho tính mạng con người.
B. O
2
không được đào thải ra ngoài môi trường khiến tế bào bị đầu độc.
C. Tế o sẽ chết, gây nguy hiểm cho tính mạng của con người.
D. S không có O
2
để cung cấp cho hô hấp của các tế bào,đồng thi CO
2
cũng không được đào thải ra ngoài môi trường, nếu kéo
dài tế bào sẽ chết, gây nguy hiểm cho tính mạng con người.
Câu 15. (VD) Ý nghĩa của vic trồng cây xanh trong phòng khách:
A. Cây xanh có khả năng hấp th mt s khí độc và hấp th các bức x phát ra từ nhng thiết b đin t.
B. Cây xanh có khả năng biến đổi khí CO
2
hp th t khí quyển thành cacbohidrat.
C. Vì O
2
đưc giải phóng ra khí quyển.
D. Vì diệp lc hp th năng lượng ánh sáng.
Câu 16. (VD) Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tu theo tng nhóm nông sản mà có cách bảo quản khác nhau.
(2) Để bo quản nông sản, cần làm ngưng quá trình hô hấp tế bào.
(3) Cần lưu ý điều chỉnh các yếu tố: hàm lượng nước, khí carbon dioxide, khí oxygen và nhiệt độ khi bo qun nông sản.
11
(4) ờng độ hô hấp t l thun với hàm lượng nước trong các các loại ht.
(5) Phơi khô nông sản sau thu hoạch là cách bảo quản nông sản tt nht.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Phn 2: T luận (6,0 điểm).
Câu 17. (VD) (1,5đ) Em hãy vẽ các đường sc t đi qua các điểm A, B, C trong hình vẽ sau:
.B
.C
Câu 18. (NB) (1,5 đ) sinh vật trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể có vai trò như thế nào?
Câu 19. (2,0 đ) Quan sát hình 29.1 mô hình cấu tạo phân tử c
a. Phân tử ớc được cu to t những nguyên tử nào? Các nguyên tử liên kết vi nhau bằng liên kết với nhau như thế nào?
b. Tính phân cực của phân tử ớc được th hiện như thế nào?
Câu 20. (1,0đ) thí nghiệm chng minh quang hp giải phóng khí oxygen, nếu đưa que đóm còn tàn đỏ lên miệng ng nghim
mà que đóm không cháy, theo em nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng đó? Em hãy đề xuất cách nhận biết khác trong thí
.A
12
nghim chng minh quang hp giải phóng khí oxygen.
NG DN CHM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Khoa học t nhiên 7
Phn 1: Trc nghiệm khách quan (4,0 điểm).
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
1. A
2. B
3.D
4.A
5.C
6.D
7.B
8.B
9.D
10.B
11.C
12.C
13.D
14.D
15.A
16.B.
Phn 2: T luận (6,0 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 17
- Vẽ đúng được các đường sức từ qua điểm A.
- Vẽ đúng được các đường sức từ qua điểm B.
- Vẽ đúng được các đường sức từ qua điểm C.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 18
Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng là điều kiện cơ bản giúp:
- Duy trì sự sống.
- Sinh trưởng, phát triển.
- Sinh sản ở các loài sinh vật.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 19
a. Cấu trúc của phân tử nước gồm 2 nguyên tử hydrogen liên kết với 1 nguyên tử oxygen bằng
liên kết cộng hóa trị.
b. Do nguyên tử oxygen có khả năng hút electron mạnh hơn nên các electron dùng chung trong
liên kết cộng hoá trị có xu hướng bị lệch về phía oxygen, dẫn đến đầu oxygen của phân tử
1 đ
1 đ
13
nước tích điện âm một phần, còn đầu hydrogen tích diện dương một phần. Do có hai đầu tích
điện trái dấu nhau nên phân tử nước có tính phân cực
Câu 20
Que đóm không cháy là do lượng oxygen tạo ra chưa đ ln. Nếu ch cn chứng minh khí
oxygen tạo thành trong quang hợp thì có thể thiết kế thí nghiệm như sau:
- Cm ngập cành rong đuôi chó trong ống nghiệm có nước (để ngọn cành rong đuôi chó xuống
phía đáy ống nghim, cuống quay lên phía trên miệng ng nghim sao cho phn cung ngp
trong nước, cách mặt nước khong 2 cm).
- Gi ng nghim trong cc thu tinh hoặc trên giá ống nghiệm và đặt ngay sát đèn điện.
Khoảng 30 phút sau có thể quan sát được khí tạo thành dưới dạng các bọt khí.
0,5đ
0,5 đ
| 1/13

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 từ bài 19 đến bài 29.
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Chủ đề Tự Trắc (%) Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 4 1 1 câu 4 câu 2,5đ
Chương VI: Từ (8t) 1,5đ 1 đ (25%) 1,0 đ 1,5 đ
Chương VII: Trao đổi 3 câu 12 câu 7,5 đ chất và chuyển hóa 1 6 1 4 2 1 năng lượ ng ở sinh vật 4,5 đ 4,0 đ (75%) 1,5 đ 1,5 đ 2,0 đ 1 đ 0,5 đ 1 đ (22t) 4 16 Tổng câu 1 10 1 4 1 2 1 1 10,0 6 đ 4 đ Tổng điểm 1,5 đ 2,5 đ 2,0 đ 1,0 đ 1,5 đ 0,5 đ 1 đ (100%) % điểm số 40% 30% 20% 10% 60% 40% 100% 2 II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
Chương VI: Từ Từ trường Nhận biết
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang
dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được 1 C1 gọi là từ trường.
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm 1 C2
- Nêu được khái niệm đường sức từ. 1 C3 Vận dụng
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 1 C17 Từ trường Nhận biết
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có Trái Đất từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. 1 C4 Nam châm Vận dụng
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó điện
bằng thay đổi dòng điện.
Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe cao
thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …)
Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Khái quát
Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 C5 3 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Trao đổi chất và
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. chuyển hoá năng lượ 1 1 C18 C6 ng ở sinh vật
Quang hợp, Nhận biết: – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. 2 C7,8 Hô hấp ở tế bào Thông
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được hiểu:
vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản
phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được 1 C11
sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi
chất và chuyển hoá năng lượng.
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động
vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện 1 C12
được hai chiều tổng hợp và phân giải.
Vận dụng: – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc 1 C15
trồng và bảo vệ cây xanh.
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: 1 C16
bảo quản hạt cần phơi khô,...).
Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 1 C20 cao:
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. 4 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
Trao đổi khí Thông
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. hiểu:
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của 1 C13 khí khổng.
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của 1 C14
hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) Vai trò của
Nhận biết: – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. 2 C9,10 nước và các Thông
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất dinh hiểu: chất của nước dưỡ 1 C19 ng ở sinh vật 5 6
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên 7
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm).
Câu 1.(NB)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện gây ra từ trường.
B. Các hạt mang điện tích tạo ra từ trường.
C. Các vật nhiễm điện tạo ra từ trường.
D. Các dây dẫn tạo ra từ trường.
Câu 2. (NB) Từ phổ là hình ảnh cụ thể về
A. các đường sức điện.
B. các đường sức từ.
C. cường độ điện trường. D. cảm ứng từ.
Câu 3. (NB) Đường sức từ của các thanh nam châm thẳng là:
A. các đường tròn bao quanh các từ cực của nam châm.
B. các đường thẳng nối giữa các từ cực của các nam châm khác nhau.
C. các đường tròn bao quanh đi qua hai đầu của từ cực. 7
D. các đường cong kín giữa hai đầu của các từ cực.
Câu 4. (NB) Từ cực nằm ở Nam bán cầu được gọi là:
A. cực Bắc địa từ
B. cực Bắc địa lí
C. cực Nam địa từ
D. cực Nam địa lí
Câu 5. (NB) Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ có quá trình nào?
A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản.
B. Quá trình chuyển hoá năng lượng.
C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
D. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng.
Câu 6. (NB) Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với
A. sự chuyển hóa của sinh vật.
B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng.
D. sự sống của sinh vật.
Câu 7. (NB) Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là :
A. nước, hàm lượng carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khí oxigen, ánh sáng.
D. nước, hàm lượng khí oxigen, nhiệt độ.
Câu 8. (NB) Chọn đáp án đúng khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng:
A. Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, các cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. 8
B. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng.
D. Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh.
Câu 9. (NB) Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử.
C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.
Câu 10. (NB) Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì
A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố quan trọng là oxygen và hydrogen.
B. nước là thành phần chủ yếu của mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.
C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sõng của tế bào.
D. nước là môi trường sống của nhiều loài sinh vật.
Câu 11. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ.
B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2.
D. Quang hợp là quá trình sinh lí xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật.
Câu 12. (TH) Trong tế bào của hầu hết các sinh vật nhân thực, quá trình hô hấp xảy ra trong loại bào quan nào? A. Không bào. B. Lục lạp. C. Ti thể. 9 D. Nhân tế bào.
Câu 13. (TH) Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào?
A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
Câu 14. (TH) Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn khí bị nghẽn?
A. Sẽ không có CO2 để cung cấp cho sự hô hấp của các tế bào khiến tế bào không có năng lượng để sử dụng đồng thời O2
không được đào thải ra ngoài môi trường khiến tế bào bị chết gây nguy hiểm cho tính mạng con người.
B. O2 không được đào thải ra ngoài môi trường khiến tế bào bị đầu độc.
C. Tế bào sẽ chết, gây nguy hiểm cho tính mạng của con người. D. Sẽ không có O
cũng không được đào thải ra ngoài môi trườ
2 để cung cấp cho hô hấp của các tế bào,đồng thời CO2 ng, nếu kéo
dài tế bào sẽ chết, gây nguy hiểm cho tính mạng con người.
Câu 15. (VD) Ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách:
A. Cây xanh có khả năng hấp thụ một số khí độc và hấp thụ các bức xạ phát ra từ những thiết bị điện tử.
B. Cây xanh có khả năng biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat.
C. Vì O2 được giải phóng ra khí quyển.
D. Vì diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng.
Câu 16. (VD) Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tuỳ theo từng nhóm nông sản mà có cách bảo quản khác nhau.
(2) Để bảo quản nông sản, cần làm ngưng quá trình hô hấp tế bào.
(3) Cần lưu ý điều chỉnh các yếu tố: hàm lượng nước, khí carbon dioxide, khí oxygen và nhiệt độ khi bảo quản nông sản. 10
(4) Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước trong các các loại hạt.
(5) Phơi khô nông sản sau thu hoạch là cách bảo quản nông sản tốt nhất. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm).
Câu 17. (VD) (1,5đ)
Em hãy vẽ các đường sức từ đi qua các điểm A, B, C trong hình vẽ sau: .B .A .C
Câu 18. (NB) (1,5 đ) Ở sinh vật trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể có vai trò như thế nào?
Câu 19. (2,0 đ) Quan sát hình 29.1 mô hình cấu tạo phân tử nước
a. Phân tử nước được cấu tạo từ những nguyên tử nào? Các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết với nhau như thế nào?
b. Tính phân cực của phân tử nước được thể hiện như thế nào?
Câu 20. (1,0đ) Ở thí nghiệm chứng minh quang hợp giải phóng khí oxygen, nếu đưa que đóm còn tàn đỏ lên miệng ống nghiệm
mà que đóm không cháy, theo em nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng đó? Em hãy đề xuất cách nhận biết khác trong thí 11
nghiệm chứng minh quang hợp giải phóng khí oxygen.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên 7
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm).
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1. A 2. B 3.D 4.A 5.C 6.D 7.B 8.B 9.D 10.B 11.C 12.C 13.D 14.D 15.A 16.B.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm). Câu Đáp án Điểm
- Vẽ đúng được các đường sức từ qua điểm A. 0,5đ
Câu 17 - Vẽ đúng được các đường sức từ qua điểm B. 0,5đ
- Vẽ đúng được các đường sức từ qua điểm C. 0,5đ
Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng là điều kiện cơ bản giúp: - Duy trì sự sống. 0,5đ 0,5đ Câu 18
- Sinh trưởng, phát triển. 0,5đ
- Sinh sản ở các loài sinh vật.
a. Cấu trúc của phân tử nước gồm 2 nguyên tử hydrogen liên kết với 1 nguyên tử oxygen bằng 1 đ
liên kết cộng hóa trị. Câu 19
b. Do nguyên tử oxygen có khả năng hút electron mạnh hơn nên các electron dùng chung trong 1 đ
liên kết cộng hoá trị có xu hướng bị lệch về phía oxygen, dẫn đến đầu oxygen của phân tử 12
nước tích điện âm một phần, còn đầu hydrogen tích diện dương một phần. Do có hai đầu tích
điện trái dấu nhau nên phân tử nước có tính phân cực
Que đóm không cháy là do lượng oxygen tạo ra chưa đủ lớn. Nếu chỉ cần chứng minh khí
oxygen tạo thành trong quang hợp thì có thể thiết kế thí nghiệm như sau:
- Cắm ngập cành rong đuôi chó trong ống nghiệm có nước (để ngọn cành rong đuôi chó xuống 0,5đ Câu 20 phía đáy ố
ng nghiệm, cuống quay lên phía trên miệng ống nghiệm sao cho phần cuống ngập
trong nước, cách mặt nước khoảng 2 cm). 0,5 đ
- Giữ ống nghiệm trong cốc thuỷ tinh hoặc trên giá ống nghiệm và đặt ngay sát đèn điện.
Khoảng 30 phút sau có thể quan sát được khí tạo thành dưới dạng các bọt khí. 13