Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 7 - Đề 3 | Kết nối tri thức năm 2024

Gửi tới các bạn Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn KHTN 7 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới phù hợp với chương trình giảng dạy môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2022 - 2023

KHUNG MA TRN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II
MÔN: KHOA HỌC T NHIÊN LỚP 7 NĂM 2023 - 2024
1. Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia học kì II khi kết thúc nội dung Bài 28: Trao
đổi khí ở sinh vật
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kim tra: Kết hp gia trc nghiệm và tự lun (t l 60% trc
nghim, 40% t lun).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiểu; 20% Vn dng; 10% Vn
dng cao.
- Phn trc nghim: 6 điểm, (gồm 24 câu hỏi: nhn biết: 14 câu, thông hiểu:
6 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 4 điểm (Nhn biết: 0,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vn
dụng: 1 điểm; Vn dụng cao: 1 điểm).
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
S câu hỏi
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Chương
VI: Từ
1.1 Bài 18: Nam châm
2
1
1
3
1
1.2 Bài 19: Từ trường
4
4
1.3 Bài 20 Chế tạo nam
châm điện đơn giản
3
1
3
1
2
Chương
VII:
Trao đổi
chất và
chuyển
hóa
năng
lượng ở
sinh vật
2.1. Bài 21: Khái quát về
trao đổi chất và chuyển hoá
năng lượng
3
3
2.2. Bài 22: Quang hợp ở
thực vật
1/2
1/2
1
2.3. Bài 23: Một số yếu tố
ảnh hưởng đến quang hợp
3
1
4
2.4. Bài 24: Thực hành:
Chứng minh quang hợp ở
cây xanh
1
1
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
S câu hỏi
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
2.5. Bài 25: Hô hấp tế bào
2
2
2.6. Bài 26: Một số yếu tố
ảnh hưởng đến hô hấp tế
bào
1
1
2.7. Bài 27: Thực hành: Hô
hấp ở thực vật
2.8. Bài 28: Trao đổi khí ở
sinh vật
4
4
S đơn v
kiến thc
14
1/2
6
1+1/2
4
1
1
24
4
Đim s
3,5
0,5
1,5
1,5
1
1
1
6
4
Tng s đim
4 điểm
3 điểm
2 điểm
1 điểm
10 điểm
T l
(%)
40%
30%
20%
10%
100%
2. Bảng đặc t
TT
Ni dung
(Chương/bài)
Mc
độ
nhn
biết
Yêu cầu cần đạt
S câu
hi
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
Chương VI: Từ
1
1. Bài 18:
Nam châm
2. Bài 19: Từ
trường
3. Bài 20:
Chế to nam
châm điện
đơn giản
Nhn
biết
- Xác định đưc cc Bắc và cc Nam ca mt thanh nam
châm.
1
C1
- Nêu đưc s tương tác giữa các từ cc ca hai nam
châm.
1
C2
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm
(hoặc dây dẫn mang dòng điện), vật liệu tính chất
t đặt trong chịu tác dụng lc từ, được gi từ
trường.
4
C4, C5, C6, C7
- Nêu được khái niệm t ph tạo được t ph bng
mt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sc t.
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa hc) khng
định được Trái Đất có từ trường.
2
- Nêu được cc Bắc địa t cực Bắc địa không trùng
nhau
Thông
hiu
- tả đưc hiện tượng chng t nam châm vĩnh cửu
t tính.
1
C3
- Mô tả đưc cu tạo và hoạt động của la bàn.
Vn
dng
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ S định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
1
C28
C28
- S dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- V được đường sc t quanh một thanh nam châm.
1
C27
C27
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản làm thay đổi
đưc t trường của nó bằng thay đổi dòng điện
3
C8, 9, 10
Vn
dng
cao
- Thiết kế chế tạo được sn phẩm đơn giản ng dng
nam châm điện (như xe thu gom đinh st, xe cn cu
dùng nam châm điện, máy sưởi mini,
2
Chương VII. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng sinh vt
1. Bài 21:
Khái quát về
trao đổi chất
và chuyển
Nhn
biết
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất chuyển hóa
năng lượng.
- Nêu được vai trò của trao đổi cht và chuyển hóa năng
ợng trong cơ thể.
3
C11,C12,C13
hoá năng
lượng
2. Bài 22:
Quang hợp ở
thực vật
3. Bài 23:
Một số yếu tố
ảnh hưởng
đến quang
hợp
4. Bài 24:
Thực hành:
Chứng minh
quang hợp ở
cây xanh
5. Bài 25:
hấp tế bào
6. Bài 26:
Một số yếu tố
ảnh hưởng
đến hô hấp tế
bào
7. Bài 27:
Thực hành:
Hô hấp ở thực
vật
8. Bài 28:
Trao đổi khí ở
- Nêu được khái niệm, nguyên liu, sn phm ca quang
hp.
- Nêu được vai trò của lá cây với chức năng quang hợp.
1/2
C25
- Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang
hp.
3
C14, C15, C16
- Nêu được khái niệm hô hấp;
2
C18, C19
- Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến hô hấp
tế bào.
Thông
hiu
- Viết được phương trình quang hợp.
1/2
C25
- tả đưc một cách tổng quát quá trình hp tế
bào (ở thc vật và động vt).
- Viết được phương trình hô hấp dng ch th hin hai
chiu tng hợp và phân giải.
1
C21
- S dụng hình ảnh để tả được quá trình trao đổi khí
qua khí khổng của lá.
- Dựa vào hình vẽ t đưc cu tạo khí khổng, nêu
đưc chức năng của khí khổng.
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của
khí qua các cơ quan của h hô hấp động vật (ví dụ
ngưi).
4
C20,C22,C23,C24
Vn
dng
- Nêu được mi quan h giữa trao đổi chất và chuyển hóa
năng lượng trong quang hp.
sinh vật
- Giải thích được ý nghĩa thực tin ca vic trồng và bảo
v cây xanh.
1
C17
- Vn dng hiu biết v hô hấp tế bào trong thực tin (ví
d: bo qun ht cn phơi khô...).
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn
phòng thực hành.
Vn
dng
cao
- Tiến hành được thí nghiệm chng minh quang hp
cây xanh.
1
C26
- Tiến hành được thí nghiệm v hô hấp thc vật thông
qua s ny mm ca ht.
Tng
4
24
3) Đề kim tra
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN KHOA HỌC T NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGIỆM: 6 điểm
Câu 1: Có những cách nào để nhn biết hai cc ca một thanh nam châm
A. Màu sắc
C. Dựa vào nam châm khác
B. Tên cực in trên thanh
D. Dùng bột sắt
Câu 2: Khi cho hai cc Bc của hai thanh nam châm lại gần nhau thì
A. Hai thanh nam châm hút nhau
B. Hai thanh nam châm đẩy nhau
C. Không có hiện tượng gì
D. Hai thanh ban đầu hút nhau sau đó
đẩy nhau
Câu 3: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào sau đây
A. Khi c xát thì hút các vật nng
B. Khi nung nóng lên thì hút các vụn st
C. Có thể hút các vật bng st
D. Một đầu có thể hút, một đầu đẩy các vn st
Câu 4 – 7: Đánh dấu X vào ô em cho là đúng
STT
Nói về từ trường
Đúng
Sai
C4
Từ trường chỉ có ở xung quang nam châm
vĩnh cửu
C5
Từ trường tồn tại xung quanh nam châm,
xung quanh dòng điện và Trái đất
C6
Kim nam châm tự do là dụng cụ xác định tại
một điểm nào đó có từ trường hay không
C7
La bàn là dụng cụ xác định phương hướng,
không thể dùng để xác định sự tồn tại của t
trường
Câu 8: Khi tăng dòng điện chy trong ống dây của một nam châm điện thì
A. Từ trường nam châm điện tăng
B. Từ trường nam châm điện giảm
C. Từ trường nam châm điện không
đổi
D. Từ trường nam châm điện tăng
giảm luân phiên
Câu 9: Lõi sắt non trong ống dây có tác dụng gì đối với nam châm điện
A. Làm giảm từ trường
B. Không có tác dụng gì
C. Làm tăng từ trường
D. Làm tăng trọng lượng
Câu 10: Chọn các đáp án đúng bằng cách nối các ô bên trái sao cho phù hợp
Ống dây dẫn
Nguồn điện
Cấu tạo của nam châm
điện
Công tắc
Thỏi sắt non
Câu 11: Quá trình trao đổi chất là:
A. Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần
thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các
chất thải ra môi trường.
B. Quá trình cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung
cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
C. Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần
thiết cho cơ thể.
D. Quá trình biến đổi các chất trong cơ thể cơ thể thành năng lượng cung cấp cho
các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
Câu 12: Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi
trường sống là nhờ có quá trình nào?
A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản.
B. Quá trình chuyển hóa năng lượng.
C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
D. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng.
Câu 13: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật
A. phát triển kích thước theo thời gian
B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động
C. tích lũy năng lượng
D. vận động tự do trong không gian
Câu 14: Yếu t bên ngoài nào sau đây không ảnh hưởng đến quang hp của cây
xanh?
A. c. B. Khí oxygen.
C. Khí cacbon dioxide. D. Ánh sáng.
Câu 15: Nhng yếu t ch yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hp ca
cây xanh là:
A. ớc, ánh sáng, nhiệt độ.
B. ớc, khí cacbon dioxide, nhiệt độ.
C. ớc, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ.
D. ớc, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ.
Câu 16: Yếu t ánh sáng ảnh hưởng đến quang hp của cây xanh như thế nào?
A. Ánh sáng quá mạnh thì hiệu qu quang hợp càng tăng.
B. Ánh sáng càng yếu thì hiệu qu quang hợp càng tăng.
C. Ánh sáng quá mạnh s làm giảm hiu qu quang hp.
D. Ánh sáng quá mạnh thì sẽ không ảnh hưởng đến quang hp.
Câu 17. Ý nghĩa của vic trồng cây xanh trong phòng khách:
A. Cây xanh có khả năng hấp th mt s khí độc và hấp th các bức x phát ra từ
nhng thiết b đin t.
B. Cây xanh có khả năng biến đổi khí CO
2
hp th t khí quyển thành cacbohidrat.
C. Vì O
2
đưc giải phóng ra khí quyển.
D. Vì diệp lc hp th năng lượng ánh sáng.
Câu 18: Hô hấp tế bào là:
A. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các
hoạt động sống của cơ thể.
B. quá trình tế bào phân giải chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các
hoạt động sống của cơ thể.
C. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các
hoạt động sinh sản.
D. quá trình tế bào phân giải chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các
hoạt động sinh trưởng và phát triển.
Câu 19: Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật?
A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật.
B. Cung cấp khi carbon dioxiode cho hoạt động sống của sinh vật.
C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật.
D. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật.
Câu 20. Điều gì sẽ xy ra nếu đường dẫn khí bị nghn?
A. S không có CO
2
để cung cp cho s hô hấp của các tế bào khiến tế bào không
có năng lượng để s dụng đồng thi O
2
không được đào thải ra ngoài môi trường
khiến tế bào bị chết gây nguy hiểm cho tính mạng con người.
B. O
2
không được đào thải ra ngoài môi trường khiến tế bào bị đầu độc.
C. Tế o sẽ chết, gây nguy hiểm cho tính mạng của con người.
D. S không có O
2
để cung cấp cho hô hấp của các tế bào, đồng thi CO
2
cũng
không được đào thải ra ngoài môi trường, nếu kéo dài tế bào sẽ chết, gây nguy
hiểm cho tính mạng con người.
Câu 21. S dụng các từ: Glucose, Carbon, Carbon dioxide, ATP, Nước, Oxygen
vào chỗ trng cho phù hợp
.............. +
...................
................. +
..................+
................
Câu 22. Khí khổng có vai trò gì đối với lá cây?
A. Giúp cây quang hợp và hô hấp
B. Giúp cây tổng hp chất dinh dưỡng
C. Giúp lá có màu xanh.
D. Giúp trao đổi các loại khí và thoát hơi nước.
Câu 23. Hai tế bào tạo thành khí khổng có hình dạng gì?
A. Hình hạt đậu
B. Yên ngựa
C.Lõm 2 mặt
D. Hình thoi
Câu 24.
Sơ đồ mô tả đường đi của khí qua khí khổng ở lá cây trong quá trình quang hợp và
quá trình hô hấp
A. Carbon dioxide t môi trường khí khổng khoang chứa khí tế bào
thịt lá.
B. Oxygen đưc to ra t tế bào thịt khoang chứa khí khí khổng
môi trường ngoài.
Hô hấp:
C. Oxygen t môi trường khí khổng khoang chứa khí tế bào thịt lá.
D. Carbon dioxide t tế bào thịt lá khoang chúa khí khí khổng môi
trường ngoài.
II. T LUẬN: 4 điểm
Câu 25 (1 điểm): Quang hợp là gì? Viết phương trình quang hợp y xanh?
Câu 26 (1 điểm): thí nghiệm chng minh quang hp giải phóng khí Oxygen,
nếu đưa que đóm còn tàn đỏ lên miệng ng nghiệm mà que đóng không cháy, theo
em nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng đó? Em hãy đề xuất cách nhận biết khác
trong thí nghiệm chng minh quang hợp đã giải phóng khí oxygen.
Câu 27 (1 điểm): V đưng sc t ca một thanh nam châm thẳng
Câu 28 (1 điểm): Một bác công nhân không may làm đổ 1 túi bột sắt và 1 túi bột
nhôm vào với nhau. Em hãy đề xut một phương án để giúp bác công nhân tách
riêng hai túi bột trên
4) Hướng dn chm
NG DN CHM ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: KHTN 7
A. TRC NGHIỆM: 6 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Mẫu ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
ĐA
ABC
B
C
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
Câu
8
9
ĐA
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
ĐA
A
C
B
B
D
C
A
Câu
18
19
20
22
23
24
ĐA
A
C
D
D
A
A, B
Câu 10
Ống dây dẫn
Nguồn điện
Cấu tạo của nam châm
điện
Công tắc
Thỏi sắt non
Câu 21
Glucozo +
Oxygen
Carbon dioxit +
c +
ATP
B. T LUẬN: 4 điểm
Câu
Đáp án
Đim
Câu 25.
(1
điểm)
- Khái niệm: Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước và
khí carbon dioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp
lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen.
Phương trình tổng quát:
0,5 đ
0,5 đ
Câu 26.
(1
điểm)
- Que đóm không cháy do ng oxygen tạo ra chưa
đủ ln. Nếu ch cn chứng minh khí Oxygen tạo thành trong
quang hợp thì có thể thiết kế thí nghiệm như sau:
+ Cm ngập cành rong đuôi chó trong ng nghiệm
ớc (để ngọn cành rong đuôi chó xuống phía đáy ng
nghim, cuống quay lên phía trên miệng ng nghim sao cho
phn cung ngập trong nước, cách mặt nước khong 2 cm).
+ Gi ng nghim trong cc thy tinh hoặc trên gng
nghiệm đặt ngay sát đèn đin. Khoảng 30 phút sau thể
quan sát được khí tạo thành dưới dạng các bọt khí.
1 đ
Câu 27
(1
điểm)
Câu 28
(1
điểm)
Ta dùng một nam châm đưa vào trong hn hp hai loi
bột trên
Do nam châm chỉ hút bt sắt nên s tách riêng đưc hai loi
bt
| 1/14

Preview text:

KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 NĂM 2023 - 2024 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II khi kết thúc nội dung Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 6 điểm, (gồm 24 câu hỏi: nhận biết: 14 câu, thông hiểu:
6 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 4 điểm (Nhận biết: 0,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận
dụng: 1 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). TT Nội
Mức độ nhận thức Tổng dung Vận dụng
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi Điểm kiến cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1.1 Bài 18: Nam châm 2 1 1 3 1 1.75
Chương 1.2 Bài 19: Từ trường 4 4 1 VI: Từ 1.3 Bài 20 Chế tạo nam 3 1 3 1 1.75 châm điện đơn giản 2
2.1. Bài 21: Khái quát về
Chương trao đổi chất và chuyển hoá 3 3 0,75 VII: năng lượng
Trao đổi 2.2. Bài 22: Quang hợp ở chất và 1/2 1/2 1 1 thực vật chuyển hóa
2.3. Bài 23: Một số yếu tố 3 1 4 1
ảnh hưởng đến quang hợp năng
lượng ở 2.4. Bài 24: Thực hành:
sinh vật Chứng minh quang hợp ở 1 1 1 cây xanh TT Nội
Mức độ nhận thức Tổng dung Vận dụng
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi Điểm kiến cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
2.5. Bài 25: Hô hấp tế bào 2 2 0,5
2.6. Bài 26: Một số yếu tố
ảnh hưởng đến hô hấp tế 1 1 0,25 bào
2.7. Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật
2.8. Bài 28: Trao đổi khí ở 4 4 1 sinh vật Số đơn vị 14 1/2 6 1+1/2 4 1 1 24 4 kiến thức Điểm số 3,5 0,5 1,5 1,5 1 1 1 6 4 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 Tỉ lệ 100% 10 40% 30% 20% 10% (%) 2. Bảng đặc tả TT Mức Số câu Câu hỏi Nội dung độ hỏi
Yêu cầu cần đạt (Chương/bài) nhận TL TN TL TN biết Chương VI: Từ 1
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam 1 C1 châm.
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam 1. Bài 18: 1 C2 châm. Nam châm
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm 2. Bài 19: Từ
(hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất trường Nhận 4 C4, C5, C6, C7
từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ 3. Bài 20: biết trường. Chế tạo nam
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng châm điện mạt sắt và nam châm. đơn giản
- Nêu được khái niệm đường sức từ.
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng 2
định được Trái Đất có từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau
Thông - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có 1 C3 hiểu từ tính.
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
dụng + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; 1 C28 C28
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 1 C27 C27
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi 3 C8, 9, 10
được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện Vận
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng
dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu cao
dùng nam châm điện, máy sưởi mini,
Chương VII. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật 1. Bài 21: Nhận
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa 3 C11,C12,C13 2 Khái quát về năng lượng. biết trao đổi chất
- Nêu được vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng và chuyển lượng trong cơ thể. hoá năng
- Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang lượng hợp. 1/2 C25 2. Bài 22:
- Nêu được vai trò của lá cây với chức năng quang hợp. Quang hợp ở
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang thực vật 3 C14, C15, C16 3. Bài 23: hợp. Một số yếu tố
- Nêu được khái niệm hô hấp; 2 C18, C19 ảnh hưởng đến quang
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp hợp tế bào. 4. Bài 24: Thực hành:
Thông - Viết được phương trình quang hợp. 1/2 C25 Chứng minh hiểu
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế 1 C21 quang hợp ở
bào (ở thực vật và động vật). cây xanh
- Viết được phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai 5. Bài 25: Hô hấp tế bào
chiều tổng hợp và phân giải. 6. Bài 26:
- Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí 4 C20,C22,C23,C24 Một số yếu tố qua khí khổng của lá. ảnh hưởng
- Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu đến hô hấp tế
được chức năng của khí khổng. bào
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của 7. Bài 27: khí qua các cơ quan củ Thực hành:
a hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở Hô hấp ở thực người). vật Vận
- Nêu được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa 8. Bài 28:
Trao đổi khí ở dụng năng lượng trong quang hợp. sinh vật
- Giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo 1 C17 vệ cây xanh.
- Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví
dụ: bảo quản hạt cần phơi khô...).
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Vận
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở 1 C26 dụng cây xanh. cao
- Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp ở thực vật thông
qua sự nảy mầm của hạt. Tổng 4 24 3) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGIỆM: 6 điểm
Câu 1:
Có những cách nào để nhận biết hai cực của một thanh nam châm A. Màu sắc C. Dựa vào nam châm khác B. Tên cực in trên thanh D. Dùng bột sắt
Câu 2: Khi cho hai cực Bắc của hai thanh nam châm lại gần nhau thì
A. Hai thanh nam châm hút nhau
B. Hai thanh nam châm đẩy nhau
C. Không có hiện tượng gì
D. Hai thanh ban đầu hút nhau sau đó đẩy nhau
Câu 3: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào sau đây
A. Khi cọ xát thì hút các vật nặng
B. Khi nung nóng lên thì hút các vụn sắt
C. Có thể hút các vật bằng sắt
D. Một đầu có thể hút, một đầu đẩy các vụn sắt
Câu 4 – 7: Đánh dấu X vào ô em cho là đúng STT
Nói về từ trường Đúng Sai
Từ trường chỉ có ở xung quang nam châm C4 vĩnh cửu
Từ trường tồn tại xung quanh nam châm, C5
xung quanh dòng điện và Trái đất
Kim nam châm tự do là dụng cụ xác định tại C6
một điểm nào đó có từ trường hay không
La bàn là dụng cụ xác định phương hướng, C7
không thể dùng để xác định sự tồn tại của từ trường
Câu 8: Khi tăng dòng điện chạy trong ống dây của một nam châm điện thì
A. Từ trường nam châm điện tăng
B. Từ trường nam châm điện giảm
C. Từ trường nam châm điện không
D. Từ trường nam châm điện tăng đổi giảm luân phiên
Câu 9: Lõi sắt non trong ống dây có tác dụng gì đối với nam châm điện A. Làm giảm từ trường B. Không có tác dụng gì C. Làm tăng từ trường
D. Làm tăng trọng lượng
Câu 10:
Chọn các đáp án đúng bằng cách nối các ô bên trái sao cho phù hợp Ống dây dẫn Nguồn điện Cấu tạo của nam châm điện Công tắc Thỏi sắt non
Câu 11:
Quá trình trao đổi chất là:
A. Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần
thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các
chất thải ra môi trường.
B. Quá trình cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung
cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
C. Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể.
D. Quá trình biến đổi các chất trong cơ thể cơ thể thành năng lượng cung cấp cho
các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
Câu 12: Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi
trường sống là nhờ có quá trình nào?
A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản.
B. Quá trình chuyển hóa năng lượng.
C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
D. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng.
Câu 13: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật
A. phát triển kích thước theo thời gian
B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động C. tích lũy năng lượng
D. vận động tự do trong không gian
Câu 14:
Yếu tố bên ngoài nào sau đây không ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh? A. Nước. B. Khí oxygen.
C. Khí cacbon dioxide. D. Ánh sáng.
Câu 15: Những yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là:
A. Nước, ánh sáng, nhiệt độ.
B. Nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ.
C. Nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ.
D. Nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ.
Câu 16: Yếu tố ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như thế nào?
A. Ánh sáng quá mạnh thì hiệu quả quang hợp càng tăng.
B. Ánh sáng càng yếu thì hiệu quả quang hợp càng tăng.
C. Ánh sáng quá mạnh sẽ làm giảm hiệu quả quang hợp.
D. Ánh sáng quá mạnh thì sẽ không ảnh hưởng đến quang hợp.
Câu 17. Ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách:
A. Cây xanh có khả năng hấp thụ một số khí độc và hấp thụ các bức xạ phát ra từ
những thiết bị điện tử.
B. Cây xanh có khả năng biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat.
C. Vì O2 được giải phóng ra khí quyển.
D. Vì diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng.
Câu 18: Hô hấp tế bào là:
A. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các
hoạt động sống của cơ thể.
B. quá trình tế bào phân giải chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các
hoạt động sống của cơ thể.
C. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sinh sản.
D. quá trình tế bào phân giải chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các
hoạt động sinh trưởng và phát triển.
Câu 19: Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật?
A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật.
B. Cung cấp khi carbon dioxiode cho hoạt động sống của sinh vật.
C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật.
D. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật.
Câu 20. Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn khí bị nghẽn?
A. Sẽ không có CO2 để cung cấp cho sự hô hấp của các tế bào khiến tế bào không
có năng lượng để sử dụng đồng thời O2 không được đào thải ra ngoài môi trường
khiến tế bào bị chết gây nguy hiểm cho tính mạng con người.
B. O không được đào thải ra ngoài môi trườ 2
ng khiến tế bào bị đầu độc.
C. Tế bào sẽ chết, gây nguy hiểm cho tính mạng của con người. D. Sẽ không có O cũng
2 để cung cấp cho hô hấp của các tế bào, đồng thời CO2
không được đào thải ra ngoài môi trường, nếu kéo dài tế bào sẽ chết, gây nguy
hiểm cho tính mạng con người.
Câu 21. Sử dụng các từ: Glucose, Carbon, Carbon dioxide, ATP, Nước, Oxygen
vào chỗ trống cho phù hợp
. . . . . . . + . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . + . . . . . . . . . + . . . . . . . .
Câu 22. Khí khổng có vai trò gì đối với lá cây?
A. Giúp cây quang hợp và hô hấp
B. Giúp cây tổng hợp chất dinh dưỡng C. Giúp lá có màu xanh.
D. Giúp trao đổi các loại khí và thoát hơi nước.
Câu 23. Hai tế bào tạo thành khí khổng có hình dạng gì? A. Hình hạt đậu B. Yên ngựa C.Lõm 2 mặt D. Hình thoi Câu 24.
Sơ đồ mô tả đường đi của khí qua khí khổng ở lá cây trong quá trình quang hợp và quá trình hô hấp
A. Carbon dioxide từ môi trường → khí khổng → khoang chứa khí → tế bào thịt lá.
B. Oxygen được tạo ra từ tế bào thịt lá → khoang chứa khí → khí khổng → môi trường ngoài. Hô hấp:
C. Oxygen từ môi trường → khí khổng → khoang chứa khí → tế bào thịt lá.
D. Carbon dioxide từ tế bào thịt lá → khoang chúa khí → khí khổng → môi trường ngoài. II. TỰ LUẬN: 4 điểm
Câu 25 (1 điểm):
Quang hợp là gì? Viết phương trình quang hợp ở cây xanh?
Câu 26 (1 điểm): Ở thí nghiệm chứng minh quang hợp giải phóng khí Oxygen,
nếu đưa que đóm còn tàn đỏ lên miệng ống nghiệm mà que đóng không cháy, theo
em nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng đó? Em hãy đề xuất cách nhận biết khác
trong thí nghiệm chứng minh quang hợp đã giải phóng khí oxygen.
Câu 27 (1 điểm):
Vẽ đường sức từ của một thanh nam châm thẳng
Câu 28 (1 điểm): Một bác công nhân không may làm đổ 1 túi bột sắt và 1 túi bột
nhôm vào với nhau. Em hãy đề xuất một phương án để giúp bác công nhân tách riêng hai túi bột trên
4) Hướng dẫn chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: KHTN 7
A. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Mẫu ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 ĐA ABC B C SAI ĐÚNG ĐÚNG SAI Câu 8 9 ĐA A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 ĐA A C B B D C A Câu 18 19 20 22 23 24 ĐA A C D D A A, B Câu 10 Ống dây dẫn Nguồn điện Cấu tạo của nam châm điện Công tắc Thỏi sắt non Câu 21 Glucozo + Oxygen Carbon dioxit + Nước + ATP
B. TỰ LUẬN: 4 điểm Câu Đáp án Điểm
Câu 25. - Khái niệm: Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước và 0,5 đ (1
khí carbon dioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp điểm)
lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen. Phương trình tổng quát: 0,5 đ Câu 26.
- Que đóm không cháy là do lượng oxygen tạo ra chưa 1 đ
đủ lớn. Nếu chỉ cần chứng minh khí Oxygen tạo thành trong (1
quang hợp thì có thể thiết kế thí nghiệm như sau: điểm)
+ Cắm ngập cành rong đuôi chó trong ống nghiệm có
nước (để ngọn cành rong đuôi chó xuống phía đáy ống
nghiệm, cuống quay lên phía trên miệng ống nghiệm sao cho
phần cuống ngập trong nước, cách mặt nước khoảng 2 cm).
+ Giữ ống nghiệm trong cốc thủy tinh hoặc trên giá ống
nghiệm và đặt ngay sát đèn điện. Khoảng 30 phút sau có thể
quan sát được khí tạo thành dưới dạng các bọt khí. Câu 27 (1 điểm)
Câu 28 Ta dùng một nam châm và đưa vào trong hỗn hợp hai loại bột trên (1
Do nam châm chỉ hút bột sắt nên sẽ tách riêng được hai loại điểm) bột