Mã đ 123 Trang 1/3
S GD&ĐT CÀ MAU
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
có 3 trang)
KIM TRA GIA HKII, NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: Toán – khi 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .......
Mã đề 123
A. Trc nghim (7.0 đim)
Câu 1. Đưng tròn có tâm
( )
;I ab
, bán kính
0RR
có phương trình chính tc là
A.
22
2
.xa yb R 
B.
22
.
xa yb R 
C.
D.
Câu 2. Tam thc bc hai
(
)
2
56fx x x=−+
nhn giá tr dương khi và ch khi
A.
( )
;2 .x −∞
B.
(
)
2;3 .x
C.
( )
2; .x +∞
D.
( )
3; .+∞
Câu 3. Tp nghim ca phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
{ }
1S
=
. B.
{ }
2
S
=
. C.
{ }
4; 2S =
. D.
{ }
3S =
.
Câu 4. Cho đưng thng
d
có phương trình tng quát:
2 3 40xy +=
. Mt vectơ pháp tuyến ca
d
A.
( )
2; 3 .n
=
B.
( )
2;3 .n =
C.
(
)
3; 2 .
n =
D.
( )
3; 2 .n =
Câu 5. Phương trình tng quát ca đưng thng
d
đi qua
( )
00
;Mx y
vectơ pháp tuyến
(;)n ab=
A.
00
( ) ( ) 1.ax x by y−+ =
B.
00
( ) ( ) 0.ax x by y−+ =
C.
00
( ) ( ) 0.ax x by y+− +=
D.
00
( ) ( ) 0.
ax x by y
++ +=
Câu 6. Tp nghim ca bt phương trình
2
4 30
xx+ +≥
A.
{ }
3; 1 .−−
B.
(
] [
)
; 3 1; .−∞ +∞
C.
(
] [
)
; 1 3; .−∞ +∞
D.
[ ]
3; 1 .−−
Câu 7. Cho đưng thng
d
có phương trình
14
3
xt
yt
=
=−+
. Mt vectơ ch phương ca
d
A.
( )
1; 3u
=
. B.
( )
4;1u =
. C.
(
)
1; 4u =
.
D.
( )
4;1u =
.
Câu 8. Đưng tròn đưng kính
AB
vi
( 2;1), ( 4;5)AB
−−
có phương trình là
A.
22
3 3 20.xy 
B.
22
3 3 5.xy 
C.
22
3 3 5.xy 
D.
22
2 1 10.xy

Câu 9. Cho đưng tròn
( )
:C
22
4 2 10xy xy+ + −=
. Đưng kính ca
( )
C
bng
A.
3.
B.
2 6.
C.
6
. D.
12
.
Câu 10. Phương trình ca đưng thng
đi qua đim
(5; 4)M
và vuông góc vi đưng thng
2 50 +=xy
A.
2 13 0+ −=xy
. B.
2 14 0+− =xy
. C.
2 30 +=xy
. D.
20+=xy
.
Câu 11. Khong cách t
(4; 2)M
đến đưng thng
: 2 30dx y+ −=
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Câu 12. Cho đưng tròn
22
( ) : ( 1) ( 2) 25 +− =Cx y
. Đưng tròn
()C
A. Tâm
(1; 2)I
và bán kính
25R =
. B. Tâm
(1; 2)I
và bán kính
5R =
.
C. Tâm
( 1; 2)−−I
và bán kính
25R
=
. D. Tâm
( 1; 2)−−I
và bán kính
5R =
.
Mã đ 123 Trang 2/3
Câu 13. Tam thc bc hai nào sau đây luôn nhn giá tr dương vi mi
x
?
A.
( )
2
32fx x x=−+
. B.
( )
2
43fx x x=−+
.
C.
( )
2
1fx x x
= +−
. D.
( )
2
33fx x x
=−+
.
Câu 14. Phương trình
13
−=xx
có tp nghim
A.
= S
. B.
{ }
2=S
. C.
{ }
5=S
. D.
{ }
2;5=S
.
Câu 15. Biu thc nào sau đây là tam thc bc hai?
A.
( )
2
2 2024fx x x
=−+
. B.
( )
2 10
fx x=
.
C.
(
)
2
43fx x x
=−+
. D.
(
)
3
7 2024
fx x x=+−
.
Câu 16. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
22
: 0; 0d ax by c a b+ += +
và điểm
( )
00
;Mx y
. Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
d
được tính bằng công thức nào sau đây ?
A.
22
|ax |
( ,) .
by c
dMd
ab
++
=
+
B.
00
22
|ax |
( ,) .
by c
dMd
ab
++
=
+
C.
00
22
|ax |
( ,) .
by
dMd
ab
+
=
+
D.
00
222
|ax |
( ,) .
by c
dMd
abc
++
=
++
Câu 17. Biu thc nào sau đây không phi là tam thc bc hai?
A.
2
yx x=
. B.
2
1
21
y
xx
=
−−
. C.
2
21yx= +
. D.
2
34yx x=+−
.
Câu 18. Đưng tròn
22
–4 2 1 0xy xy+ + −=
có tâm là
A.
( )
2;1 .I
B.
( )
2; 1 .I −−
C.
( )
2; 1 .I
D.
(
)
2;1 .
I
Câu 19. Cho đưng thng
d
có vectơ pháp tuyến
( )
4;1
n =
. Mt vectơ ch phương ca
d
A.
( )
4;1u =
.
B.
(
)
1; 4
u =
. C.
( )
4; 1u =−−
. D.
(
)
1; 4u =
.
Câu 20. Góc gia hai đưng thng
1
:2 7 0xy
+−=
2
:3 7 0
xy
+−=
A.
90
°
. B.
30
°
. C.
60
°
. D.
45
°
.
Câu 21. Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
22
: 0; 0d ax by c a b
+ += +
22
: 0; 0d ax by c a b
′′′ ′′
+ += +
. Gi
ϕ
là góc gia hai đưng thng
d
d
. Công thc tính
cos
ϕ
A.
22 2 2
ab ' '
cos .
.' '
ab
aba b
ϕ
+
=
++
B.
22 2 2
|aa' ' |
cos .
.' '
bb
aba b
ϕ
+
=
++
C.
22 2 2
|ab ' ' |
cos .
.' '
ab
aba b
ϕ
+
=
++
D.
22 2 2
aa' '
cos .
.' '
bb
aba b
ϕ
+
=
++
Câu 22. Phương trình tham s ca đưng thng đi qua
( )
00
;
Mx y
vectơ ch phương
( )
;u ab=
A.
0
0
x x at
y y bt
= +
=
. B.
0
0
x x at
y y bt
=
= +
. C.
0
0
x a xt
y b yt
= +
= +
. D.
0
0
x x at
y y bt
= +
= +
.
Câu 23. Đưng thng
( )
đi qua
( )
1; 1M
véctơ pháp tuyến
(1; 2)n
thì
( )
phương
trình
A.
2 3 0.xy −=
B.
2 5 0.xy +=
C.
2 1 0.xy+ +=
D.
2 3 0.xy +=
Câu 24. Trong mt phng ta đ
Oxy
, phương trình tham s ca đưng thng qua
( )
1; 2M
,
( )
4;3N
Mã đ 123 Trang 3/3
A.
13
25
xt
yt
= +
=−+
. B.
15
23
xt
yt
= +
=−−
. C.
33
45
xt
yt
= +
= +
. D.
4
32
xt
yt
= +
=
.
Câu 25. Lp phương trình đưng tròn đi qua hai đim
(
) (
)
3; 0 , 0; 2AB
và có tâm thuc đưng
thng
:0dx y
+=
.
A.
22
1 1 13
2 22
xy

++ =


. B.
22
1 1 13
2 22
xy

+− =


.
C.
22
1 1 13
2 22
xy

+ +− =


. D.
22
1 1 13
2 22
xy

+ ++ =


.
Câu 26. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình đưng tròn dng khai
trin
A.
3 3 22
2 0, 0
x y ax by c a b c 
B.
2 2 22
2 2 0, 0x y ax by c a b c 
C.
22 22
2 2 0, 0x y ax by c a b c 
D.
2 2 22
2 2 0, 0x y axy by c a b c 
Câu 27. Đưng thng
d
đi qua đim
(
)
1; 2
M
và có vectơ ch phương
( )
3; 5u =
có phương trình
tham s
A.
15
:
23
xt
d
yt
= +
=−−
B.
32
:
5
xt
d
yt
= +
= +
. C.
3
:
52
xt
d
yt
= +
=
. D.
13
:
25
xt
d
yt
= +
=−+
.
Câu 28. Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 5I
và đi qua
( )
0;0O
có phương trình là
A.
22
1 5 26.
xy 
B.
22
1 5 26.xy 
C.
22
1 5 26.xy 
D.
22
1 5 26.xy 
B. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 29. Giải phương trình
62x
−=
Câu 30. Giải bất phương trình
2
4 30
xx +<
Câu 31. Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(1; 3)M
đưng thng
:3 4 2 0dx y+ +=
a. Viết phương trình đưng thng đi qua đim
( )
1; 3M
và có vec tơ pháp tuyến
( )
3; 4n
;
b. Tính khong cách t đim
( )
1; 3M
đến đưng thng
: 3 4 2 0;dx y+ +=
c. Viết phương trình đưng thng đi qua đim
( )
1; 3M
và song song vi đưng thng
: 3 4 2 0;dx y+ +=
d. Viết phương trình đưng thng
( )
qua đim
(1; 3)M
và cách đim
( 1; 5)N
mt khong
ln nht.
------ HT ------
Mã đ 234 Trang 1/3
S GD&ĐT CÀ MAU
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
có 3 trang)
KIM TRA GIỮA HKII, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán khi 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .......
Mã đề 234
A.Trc nghim ( 7.0 đim)
Câu 1. Tp nghim ca phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
{
}
3
S =
. B.
{
}
1S
=
. C.
{
}
4; 2
S =
. D.
{
}
2
S =
.
Câu 2. Tam thc bc hai nào sau đây luôn nhn giá tr dương vi mi
x
?
A.
( )
2
33fx x x=−+
. B.
( )
2
43fx x x=−+
.
C.
( )
2
32fx x x=−+
. D.
( )
2
1fx x x= +−
.
Câu 3. Cho đưng tròn
(
)
:C
22
4 2 10xy xy+ + −=
. Đưng kính ca
( )
C
bng
A.
6
. B.
3.
C.
12
. D.
2 6.
Câu 4. Đưng tròn
(
)
C
có tâm
( )
1; 5I
và đi qua
( )
0;0
O
có phương trình là
A.
22
1 5 26.xy 
B.
22
1 5 26.xy 
C.
22
1 5 26.xy

D.
22
1 5 26.xy 
Câu 5. Trong mt phng ta đ
Oxy
, phương trình tham s ca đưng thng qua
( )
1; 2M
,
(
)
4;3
N
A.
4
32
xt
yt
= +
=
. B.
13
25
xt
yt
= +
=−+
. C.
33
45
xt
yt
= +
= +
. D.
15
23
xt
yt
= +
=−−
.
Câu 6. Biu thc nào sau đây không phi là tam thc bc hai?
A.
2
21yx= +
. B.
2
1
21
y
xx
=
−−
. C.
2
yx x=
. D.
2
34yx x=+−
.
Câu 7. Đưng tròn đưng kính
AB
vi
( 2;1), ( 4;5)AB−−
có phương trình là
A.
22
3 3 5.xy 
B.
22
2 1 10.xy 
C.
22
3 3 5.xy 
D.
22
3 3 20.xy 
Câu 8. Phương trình ca đưng thng
đi qua đim
(5; 4)M
vuông góc vi đưng thng
2 50 +=xy
A.
20+=xy
. B.
2 14 0+− =
xy
. C.
2 13 0+ −=xy
. D.
2 30 +=xy
.
Câu 9. Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
22
: 0; 0d ax by c a b+ += +
22
: 0; 0d ax by c a b
′′′ ′′
+ += +
. Gi
ϕ
là góc gia hai đưng thng
d
d
. Công thc tính
cos
ϕ
A.
22 2 2
ab ' '
cos .
.' '
ab
aba b
ϕ
+
=
++
B.
22 2 2
|aa' ' |
cos .
.' '
bb
aba b
ϕ
+
=
++
C.
22 2 2
aa' '
cos .
.' '
bb
aba b
ϕ
+
=
++
D.
22 2 2
|ab ' ' |
cos .
.' '
ab
aba b
ϕ
+
=
++
Câu 10. Đưng thng
d
đi qua đim
( )
1; 2M
và có vectơ ch phương
( )
3; 5
u =
có phương trình
tham s
Mã đ 234 Trang 2/3
A.
3
:
52
xt
d
yt
= +
=
. B.
15
:
23
xt
d
yt
= +
=−−
C.
32
:
5
xt
d
yt
= +
= +
. D.
13
:
25
xt
d
yt
= +
=−+
.
Câu 11. Phương trình tng quát ca đưng thng
d
đi qua
(
)
00
;
Mx y
vectơ pháp tuyến
(;)n ab=
A.
00
( ) ( ) 0.ax x by y−+ =
B.
00
( ) ( ) 0.ax x by y+− +=
C.
00
( ) ( ) 0.ax x by y++ + =
D.
00
( ) ( ) 1.ax x by y−+ =
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình đưng tròn dng khai
trin
A.
2 2 22
2 2 0, 0x y axy by c a b c 
B.
3 3 22
2 0, 0x y ax by c a b c 
C.
2 2 22
2 2 0, 0x y ax by c a b c 
D.
22 22
2 2 0, 0x y ax by c a b c 
Câu 13. Cho đưng thng
d
có phương trình
14
3
xt
yt
=
=−+
. Mt vectơ ch phương ca
d
A.
( )
4;1
u =
. B.
( )
4;1u =
. C.
( )
1; 3u =
. D.
( )
1; 4u =
.
Câu 14. Đưng tròn
22
–4 2 1 0xy xy+ + −=
có tâm là
A.
( )
2; 1 .I
B.
( )
2; 1 .I −−
C.
( )
2;1 .
I
D.
( )
2;1 .
I
Câu 15. Tam thc bc hai
( )
2
56fx x x=−+
nhn giá tr dương khi và ch khi
A.
( )
2; .x +∞
B.
( )
2;3 .x
C.
( )
3; .+∞
D.
( )
;2 .x −∞
Câu 16. Cho đưng thng
d
có phương trình tng quát:
2 3 40xy
+=
. Mt vectơ pháp tuyến
ca
d
A.
( )
3; 2 .n =
B.
( )
2; 3 .n =
C.
( )
2;3 .n =
D.
( )
3; 2 .n =
Câu 17. Lp phương trình đưng tròn đi qua hai đim
(
) ( )
3; 0 , 0; 2
AB
tâm thuc đưng
thng
:0dx y+=
.
A.
22
1 1 13
2 22
xy

++ =


. B.
22
1 1 13
2 22
xy

+ +− =


.
C.
22
1 1 13
2 22
xy

+− =


. D.
22
1 1 13
2 22
xy

+ ++ =


.
Câu 18. Khong cách t
(4; 2)M
đến đưng thng
: 2 30dx y+ −=
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 19. Đưng thng
( )
đi qua
( )
1; 1M
véctơ pháp tuyến
(1; 2)n
thì
( )
phương
trình
A.
2 1 0.xy+ +=
B.
2 3 0.xy +=
C.
2 5 0.xy +=
D.
2 3 0.xy −=
Câu 20. Đưng tròn có tâm
( )
;I ab
, bán kính
0
RR
có phương trình chính tc là
A.
B.
22
2
.xa yb R 
C.
D.
22
.xa yb R 
Câu 21. Cho đưng tròn
22
( ) : ( 1) ( 2) 25 +− =Cx y
. Đưng tròn
()C
A. Tâm
(1; 2)I
và bán kính
5R =
. B. Tâm
( 1; 2)−−
I
và bán kính
25R =
.
C. Tâm
(1; 2)I
và bán kính
25R =
. D. Tâm
( 1; 2)−−I
và bán kính
5R =
.
Mã đ 234 Trang 3/3
Câu 22. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
22
: 0; 0d ax by c a b
+ += +
và điểm
(
)
00
;
Mx y
. Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
d
được tính bằng công thức nào sau đây ?
A.
22
|ax |
( ,) .
by c
dMd
ab
++
=
+
B.
00
22
|ax |
( ,) .
by
dMd
ab
+
=
+
C.
00
22
|ax |
( ,) .
by c
dMd
ab
++
=
+
D.
00
222
|ax |
( ,) .
by c
dMd
abc
++
=
++
Câu 23. Cho đưng thng
d
có vectơ pháp tuyến
( )
4;1n =
. Mt vectơ ch phương ca
d
A.
(
)
4; 1u =−−
. B.
( )
4;1u
=
.
C.
( )
1; 4u =
. D.
(
)
1; 4
u
=
.
Câu 24. Biu thc nào sau đây là tam thc bc hai?
A.
( )
2 10
fx x=
. B.
( )
2
43fx x x=−+
.
C.
( )
2
2 2024
fx x x=−+
. D.
( )
3
7 2024fx x x=+−
.
Câu 25. Tp nghim ca bt phương trình
2
4 30xx+ +≥
A.
[ ]
3; 1 .−−
B.
(
]
[
)
; 1 3; .−∞ +∞
C.
(
] [
)
; 3 1; .−∞ +∞
D.
{ }
3; 1 .−−
Câu 26. Phương trình
13
−=
xx
có tp nghim
A.
= S
. B.
{ }
5=S
. C.
{ }
2;5=S
. D.
{ }
2=S
.
Câu 27. Phương trình tham s ca đưng thng đi qua
( )
00
;Mx y
vectơ ch phương
( )
;u ab=
A.
0
0
x x at
y y bt
=
= +
. B.
0
0
x x at
y y bt
= +
= +
. C.
0
0
x a xt
y b yt
= +
= +
. D.
0
0
x x at
y y bt
= +
=
.
Câu 28. Góc gia hai đưng thng
1
:2 7 0xy
+−=
2
:3 7 0xy
+−=
A.
60
°
. B.
45
°
. C.
30
°
. D.
90
°
.
B.T lun (3.0 đim)
Câu 29. Giải phương trình
62x −=
Câu 30. Giải bất phương trình
2
4 30xx +<
Câu 31. Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(1; 3)M
đưng thng
:3 4 2 0dx y+ +=
a. Viết phương trình đưng thng đi qua đim
( )
1; 3M
và có vec tơ pháp tuyến
( )
3; 4n
;
b. Tính khong cách t đim
( )
1; 3M
đến đưng thng
: 3 4 2 0;dx y+ +=
c. Viết phương trình đưng thng đi qua đim
( )
1; 3M
và song song vi đưng thng
: 3 4 2 0;dx y+ +=
d. Viết phương trình đưng thng
( )
qua đim
(1; 3)M
và cách đim
( 1; 5)N
mt khong
ln nht.
------ HT ------
Trang 1
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
123
D
B
A
A
B
B
D
234
B
A
D
D
B
B
A
345
D
C
B
D
C
C
B
456
C
A
D
C
D
B
A
Đề\câu
8
9
10
11
12
13
14
123
B
B
B
C
B
D
C
234
B
B
D
A
C
B
A
345
C
A
C
A
B
A
B
456
B
D
D
C
D
B
C
Đề\câu
15
16
17
18
19
20
21
123
A
B
B
C
B
D
B
234
B
B
A
B
D
A
A
345
C
B
D
A
D
A
D
456
B
B
A
A
B
D
B
Đề\câu
22
23
24
25
26
27
28
123
D
A
A
A
B
D
C
234
C
C
C
C
B
B
B
345
B
D
C
C
C
D
B
456
C
B
C
C
A
C
D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu
Nội dung
Thang
điểm
29
Giải phương trình
62x −=
PT
64x −=
10x =
là nghiệm của phương trình
0.25
0.25
30
Giải bất phương trình
2
4 30xx +<
Cho
2
1
4 30
3
x
xx
x
=
+=⇔
=
0.25
0.25
Trang 2
Lập BXD (đúng)
Tập nghiệm của BPT:
( )
1; 3S =
31
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
(1; 3)M
đường thẳng
:3 4 2 0dx y+ +=
a
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3M
và có vectơ pháp
tuyến
( )
3; 4n
;
Đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3M
và có vectơ pháp tuyến
(
)
3; 4
n
nên có
PT:
( ) ( )
3 14 3 0xy−+ =
3 4 15 0
xy+ −=
0.25
0.25
b
Tính khoảng cách từ điểm
( )
1; 3M
đến đường thẳng
: 3 4 2 0;dx y+ +=
( )
22
3.1 4.3 2
17
;
5
34
dMd
++
= =
+
0.25+0.25
c
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3M
và song song với
đường thẳng
: 3 4 2 0;dx y+ +=
Đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3M
và song song với đường thẳng
:3 4 2 0
dx y
+ +=
; Nên đường thẳng có PT :
3 4 0; 2
x yC C
+ +=
Do
( )
1; 3M
thuộc đường thẳng nên
( )
3.1 4.3 0 15C C tdk+ +==
Vậy PTĐT:
3 4 15 0xy+ −=
0.25
0.25
d
Viết phương trình đường thẳng
( )
qua điểm
(1; 3)M
và cách điểm
( 1; 5)N
một khoảng lớn nhất.
Đường thẳng
( )
qua điểm
(1; 3)M
và cách điểm
( 1; 5)N
một khoảng
lớn nhất Đường thẳng
( )
qua điểm
(1; 3)M
và nhận
( )
2; 2
MN =

làm VTPT hay có VTPT
( )
1; 1n =
Suy ra phương trình đường thẳng
( )
( )
( )
:1 1 1 3 0xy−− =
0.25
0.25
Trang 3
20xy−+=

Preview text:

SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA HKII, NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN: Toán – khối 10
(Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 123
A. Trắc nghiệm (7.0 điểm)
Câu 1. Đường tròn có tâm I ( ;
a b) , bán kính R R  0 có phương trình chính tắc là
A. x a2 y b2 2  R .
B. x a2 y b2  . R
C. x a2 y b2 2  R .
D. x a2 y b2 2  R .
Câu 2. Tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 5x − 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x∈( ;2 −∞ ).
B. x∈(2;3).
C. x∈(2;+∞). D. (3;+∞).
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. S = { } 1 . B. S = { } 2 . C. S = { 4; − } 2 . D. S = { } 3 .
Câu 4. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 2x −3y + 4 = 0. Một vectơ pháp tuyến của d là A. n = (2; 3 − ).
B. n = (2;3). C. n = ( 3 − ;2).
D. n = (3;2).
Câu 5. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M (x ; y và có vectơ pháp tuyến 0 0 )
n = ( ;ab) là
A. a(x x ) + b(y y ) =1.
B. a(x x ) + b(y y ) = 0. 0 0 0 0
C. a(x + x ) −b(y + y ) = 0.
D. a(x + x ) + b(y + y ) = 0. 0 0 0 0
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x + 3 ≥ 0 là A. { 3 − ;− } 1 . B. ( ; −∞ − ] 3 ∪[ 1; − +∞). C. ( ; −∞ − ] 1 ∪[ 3 − ;+∞). D. [ 3 − ;− ] 1 .  = − Câu 7. x 1 4 Cho đường thẳng t
d có phương trình 
. Một vectơ chỉ phương của d là y = 3 − + t     A. u = (1; 3 − ). B. u = (4; ) 1 . C. u = (1; 4 − ) . D. u = ( 4; − ) 1 .
Câu 8. Đường tròn đường kính AB với ( A 2; − 1), B( 4;
− 5) có phương trình là
A. x  2 y 2 3 3  20.
B. x  2 y 2 3 3  5.
C. x 2 y  2 3 3  5.
D. x  2 y 2 2 1 10.
Câu 9. Cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 4x + 2y −1 = 0. Đường kính của (C) bằng A. 3. B. 2 6. C. 6 . D. 12.
Câu 10. Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5;4) và vuông góc với đường thẳng
x − 2y + 5 = 0 là
A. x + 2y −13 = 0.
B. 2x + y −14 = 0 .
C. x − 2y + 3 = 0.
D. 2x + y = 0 .
Câu 11. Khoảng cách từ M (4;2) đến đường thẳng d : x + 2y −3 = 0 là A. 1 − . B. 3 . C. 5 . D. 5.
Câu 12. Cho đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + (y − 2) = 25. Đường tròn (C) có
A. Tâm I(1;2) và bán kính R = 25 .
B. Tâm I(1;2) và bán kính R = 5. C. Tâm I( 1; − 2
− ) và bán kính R = 25 . D. Tâm I( 1; − 2
− ) và bán kính R = 5. Mã đề 123 Trang 1/3
Câu 13. Tam thức bậc hai nào sau đây luôn nhận giá trị dương với mọi x∈ ? A. f (x) 2
= x − 3x + 2 . B. f (x) 2
= x − 4x + 3. C. f (x) 2
= −x + x −1. D. f (x) 2 = x − 3x + 3.
Câu 14. Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là
A. S = ∅ . B. S = { } 2 . C. S = { } 5 . D. S = {2; } 5 .
Câu 15. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f (x) 2
= −x + 2x − 2024 .
B. f (x) = 2x −10 . C. f (x) 2
= −x + 4x − 3 . D. f (x) 3
= x + 7x − 2024.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng 2 2
d : ax + by + c = 0; a + b ≠ 0 và điểm M (x ; y 0 0 )
. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d được tính bằng công thức nào sau đây ? A. |ax + by + c | + + d(M ,d) |ax by c | = . B. 0 0 d(M ,d) = . 2 2 a + b 2 2 a + b C. |ax + by | |ax + by + c | 0 0 d(M ,d) = . D. 0 0 d(M ,d) = . 2 2 a + b 2 2 2 a + b + c
Câu 17. Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai? A. 2
y = x x . B. 1 y = . C. 2
y = 2x +1. D. 2
y = x + 3x − 4 . 2 x − 2x −1
Câu 18. Đường tròn 2 2
x + y – 4x + 2y −1 = 0 có tâm là A. I ( 2; − ) 1 . B. I ( 2; − − ) 1 . C. I (2;− ) 1 . D. I (2; ) 1 .
Câu 19. Cho đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = (4; )
1 . Một vectơ chỉ phương của d là   A.   u = ( 4; − ) 1 . B. u = (1; 4 − ) . C. u = ( 4; − − ) 1 . D. u = (1;4).
Câu 20. Góc giữa hai đường thẳng ∆ : 2
x + y − 7 = 0 và ∆ :3x + y − 7 = 0 là 1 2 A. 90°. B. 30°. C. 60° . D. 45° .
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng 2 2
d : ax + by + c = 0; a + b ≠ 0 và 2 2
d′: a x′ + b y′ + c′ = 0; a′ + b′ ≠ 0. Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng d d′ . Công thức tính cosϕ là A. ab a 'b' cosϕ + = . B. |aa' bb'| cosϕ + = . 2 2 2 2
a + b . a ' + b' 2 2 2 2
a + b . a ' + b' C. |ab a 'b'| cosϕ + = . D. aa' bb' cosϕ + = . 2 2 2 2
a + b . a ' + b' 2 2 2 2
a + b . a ' + b'
Câu 22. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M (x ; y và có vectơ chỉ phương 0 0 )
u =(a;b) là
x = x + at
x = x at
x = a + x t
x = x + at A. 0  . B. 0 . C. 0 . D. 0 . y = y −     bt y = y +  bt y = b +  y t y = y +  bt 0 0 0 0
Câu 23. Đường thẳng (∆) đi qua M (1;− )
1 và có véctơ pháp tuyến n(1; 2 − ) thì (∆) có phương trình
A. x − 2y −3 = 0.
B. x − 2y + 5 = 0.
C. x + 2y +1= 0.
D. x − 2y + 3 = 0.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; 2 − ) , N (4;3) là Mã đề 123 Trang 2/3  = +  = +  = +  = +
A. x 1 3t x t x t x t  . B. 1 5  . C. 3 3  . D. 4  . y = 2 − + 5ty = 2 − − 3ty = 4 + 5ty = 3 − 2t
Câu 25. Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(3;0), B(0;2) và có tâm thuộc đường
thẳng d : x + y = 0 . 2 2 2 2 A.  1   1  13 x − +  1   1  13   y + =  . B. x − +   y − = . 2 2       2  2   2  2 2 2 2 2 C.  1   1  13 x + +  1   1  13   y − =  . D. x + +   y + = . 2 2       2  2   2  2
Câu 26. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn dạng khai triển A. 3 3 2 2
x y  2ax by c  0, a b c  0 B. 2 2 2 2
x y  2ax  2by c  0, a b c  0 C. 2 2 2 2
x y  2ax  2by c  0, a b c  0 D. 2 2 2 2
x y  2axy  2by c  0, a b c  0
Câu 27. Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2
− ) và có vectơ chỉ phương u = (3;5) có phương trình tham số là
A. x =1+ 5tx = + tx = + tx = + t d :  B. 3 2 d :  . C. 3 d :  . D. 1 3 d :  . y = 2 − − 3ty = 5 + ty = 5 − 2ty = 2 − + 5t
Câu 28. Đường tròn (C)có tâm I (1; 5
− ) và đi qua O(0;0) có phương trình là
A. x  2 y  2 1 5  26.
B. x  2 y  2 1 5  26.
C. x  2 y  2 1 5  26.
D. x  2 y  2 1 5  26.
B. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 29.
Giải phương trình x − 6 = 2
Câu 30. Giải bất phương trình 2
x − 4x + 3 < 0
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1;3) và đường thẳng d :3x + 4y + 2 = 0 
a. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1;3) và có vec tơ pháp tuyến n(3;4) ;
b. Tính khoảng cách từ điểm M (1;3) đến đường thẳng d :3x + 4y + 2 = 0;
c. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1;3) và song song với đường thẳng
d :3x + 4y + 2 = 0;
d. Viết phương trình đường thẳng (∆) qua điểm M (1;3) và cách điểm N( 1; − 5) một khoảng lớn nhất.
------ HẾT ------ Mã đề 123 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA HKII, NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN: Toán – khối 10
(Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 234
A.Trắc nghiệm ( 7.0 điểm)
Câu 1.
Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. S = { } 3 . B. S = { } 1 . C. S = { 4; − } 2 . D. S = { } 2 .
Câu 2. Tam thức bậc hai nào sau đây luôn nhận giá trị dương với mọi x∈ ? A. f (x) 2
= x − 3x + 3. B. f (x) 2
= x − 4x + 3. C. f (x) 2
= x − 3x + 2 . D. f (x) 2
= −x + x −1.
Câu 3. Cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 4x + 2y −1 = 0. Đường kính của (C) bằng A. 6 . B. 3. C. 12. D. 2 6.
Câu 4. Đường tròn (C)có tâm I (1; 5
− ) và đi qua O(0;0) có phương trình là
A. x  2 y  2 1 5  26.
B. x  2 y  2 1 5  26.
C. x  2 y  2 1 5  26.
D. x  2 y  2 1 5  26.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; 2 − ) , N (4;3) là  = +  = +  = +  = + A. x 4 t x t x t x t  . B. 1 3  . C. 3 3  . D. 1 5  . y = 3 − 2ty = 2 − + 5ty = 4 + 5ty = 2 − − 3t
Câu 6. Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai? A. 2
y = 2x +1. B. 1 y = . C. 2
y = x x . D. 2
y = x + 3x − 4 . 2 x − 2x −1
Câu 7. Đường tròn đường kính AB với ( A 2; − 1), B( 4;
− 5) có phương trình là
A. x  2 y 2 3 3  5.
B. x  2 y 2 2 1 10.
C. x 2 y  2 3 3  5.
D. x  2 y 2 3 3  20.
Câu 8. Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5;4) và vuông góc với đường thẳng
x − 2y + 5 = 0 là
A. 2x + y = 0 .
B. 2x + y −14 = 0 .
C. x + 2y −13 = 0.
D. x − 2y + 3 = 0.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng 2 2
d : ax + by + c = 0; a + b ≠ 0 và 2 2
d′: a x′ + b y′ + c′ = 0; a′ + b′ ≠ 0. Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng d d′ . Công thức tính cosϕ là A. ab a 'b' cosϕ + = . B. |aa' bb'| cosϕ + = . 2 2 2 2
a + b . a ' + b' 2 2 2 2
a + b . a ' + b' C. aa' bb' cosϕ + = . D. |ab a 'b'| cosϕ + = . 2 2 2 2
a + b . a ' + b' 2 2 2 2
a + b . a ' + b'
Câu 10. Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2
− ) và có vectơ chỉ phương u = (3;5) có phương trình tham số là Mã đề 234 Trang 1/3
A. x = 3+ tx = + tx = + tx = + t d :  . B. 1 5 d :  C. 3 2 d :  . D. 1 3 d :  . y = 5 − 2ty = 2 − − 3ty = 5 + ty = 2 − + 5t
Câu 11. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M (x ; y và có vectơ pháp tuyến 0 0 )
n = ( ;ab) là
A. a(x x ) + b(y y ) = 0.
B. a(x + x ) −b(y + y ) = 0. 0 0 0 0
C. a(x + x ) + b(y + y ) = 0.
D. a(x x ) + b(y y ) =1. 0 0 0 0
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn dạng khai triển A. 2 2 2 2
x y  2axy  2by c  0, a b c  0 B. 3 3 2 2
x y  2ax by c  0, a b c  0 C. 2 2 2 2
x y  2ax  2by c  0, a b c  0 D. 2 2 2 2
x y  2ax  2by c  0, a b c  0  = − Câu 13. x 1 4t
Cho đường thẳng d có phương trình 
. Một vectơ chỉ phương của d là y = 3 − + t     A. u = (4; ) 1 . B. u = ( 4; − ) 1 . C. u = (1; 3 − ). D. u = (1; 4 − ) .
Câu 14. Đường tròn 2 2
x + y – 4x + 2y −1 = 0 có tâm là A. I (2;− ) 1 . B. I ( 2; − − ) 1 . C. I ( 2; − ) 1 . D. I (2; ) 1 .
Câu 15. Tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 5x − 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x∈(2;+∞).
B. x∈(2;3). C. (3;+∞). D. x∈( ;2 −∞ ).
Câu 16. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 2x −3y + 4 = 0. Một vectơ pháp tuyến của d là A. n = ( 3 − ;2). B. n = (2; 3 − ).
C. n = (2;3).
D. n = (3;2).
Câu 17. Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(3;0), B(0;2) và có tâm thuộc đường
thẳng d : x + y = 0 . 2 2 2 2 A.  1   1  13 x − +  1   1  13   y + =  . B. x + +   y − = . 2 2       2  2   2  2 2 2 2 2 C.  1   1  13 x − +  1   1  13   y − =  . D. x + +   y + = . 2 2       2  2   2  2
Câu 18. Khoảng cách từ M (4;2) đến đường thẳng d : x + 2y −3 = 0 là A. 1 − . B. 5 . C. 5. D. 3 .
Câu 19. Đường thẳng (∆) đi qua M (1;− )
1 và có véctơ pháp tuyến n(1; 2 − ) thì (∆) có phương trình
A. x + 2y +1= 0.
B. x − 2y + 3 = 0.
C. x − 2y + 5 = 0.
D. x − 2y −3 = 0.
Câu 20. Đường tròn có tâm I ( ;
a b) , bán kính R R  0 có phương trình chính tắc là
A. x a2 y b2 2  R .
B. x a2 y b2 2  R .
C. x a2 y b2 2  R .
D. x a2 y b2  . R
Câu 21. Cho đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + (y − 2) = 25. Đường tròn (C) có
A. Tâm I(1;2) và bán kính R = 5. B. Tâm I( 1; − 2
− ) và bán kính R = 25 .
C. Tâm I(1;2) và bán kính R = 25 . D. Tâm I( 1; − 2
− ) và bán kính R = 5. Mã đề 234 Trang 2/3
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng 2 2
d : ax + by + c = 0; a + b ≠ 0 và điểm M (x ; y 0 0 )
. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d được tính bằng công thức nào sau đây ? A. |ax + by + c | + d(M ,d) |ax by | = . B. 0 0 d(M ,d) = . 2 2 a + b 2 2 a + b C. |ax + by + c | |ax + by + c | 0 0 d(M ,d) = . D. 0 0 d(M ,d) = . 2 2 a + b 2 2 2 a + b + c
Câu 23. Cho đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = (4; )
1 . Một vectơ chỉ phương của d là   A.   u = ( 4; − − ) 1 . B. u = ( 4; − ) 1 . C. u = (1; 4 − ) . D. u = (1;4).
Câu 24. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f (x) = 2x −10 . B. f (x) 2
= −x + 4x − 3 . C. f (x) 2
= −x + 2x − 2024 . D. f (x) 3
= x + 7x − 2024.
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x + 3 ≥ 0 là A. [ 3 − ;− ] 1 . B. ( ; −∞ − ] 1 ∪[ 3 − ;+∞). C. ( ; −∞ − ] 3 ∪[ 1; − +∞). D. { 3 − ;− } 1 .
Câu 26. Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là
A. S = ∅ . B. S = { } 5 . C. S = {2; } 5 . D. S = { } 2 .
Câu 27. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M (x ; y và có vectơ chỉ phương 0 0 )
u =(a;b) là
x = x at
x = x + at
x = a + x t
x = x + at A. 0  . B. 0 . C. 0 . D. 0 . y = y +     bt y = y +  bt y = b +  y t y = y −  bt 0 0 0 0
Câu 28. Góc giữa hai đường thẳng ∆ : 2
x + y − 7 = 0 và ∆ :3x + y − 7 = 0 là 1 2 A. 60° . B. 45° . C. 30°. D. 90°.
B.Tự luận (3.0 điểm)
Câu 29.
Giải phương trình x − 6 = 2
Câu 30. Giải bất phương trình 2
x − 4x + 3 < 0
Câu 31.
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1;3) và đường thẳng d :3x + 4y + 2 = 0 
a. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1;3) và có vec tơ pháp tuyến n(3;4) ;
b. Tính khoảng cách từ điểm M (1;3) đến đường thẳng d :3x + 4y + 2 = 0;
c. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1;3) và song song với đường thẳng
d :3x + 4y + 2 = 0;
d. Viết phương trình đường thẳng (∆) qua điểm M (1;3) và cách điểm N( 1; − 5) một khoảng lớn nhất.
------ HẾT ------ Mã đề 234 Trang 3/3
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
MÔN TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 123 D B A A B B D 234 B A D D B B A 345 D C B D C C B 456 C A D C D B A Đề\câu 8 9 10 11 12 13 14 123 B B B C B D C 234 B B D A C B A 345 C A C A B A B 456 B D D C D B C Đề\câu 15 16 17 18 19 20 21 123 A B B C B D B 234 B B A B D A A 345 C B D A D A D 456 B B A A B D B Đề\câu 22 23 24 25 26 27 28 123 D A A A B D C 234 C C C C B B B 345 B D C C C D B 456 C B C C A C D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 29
Giải phương trình x − 6 = 2 0.25 PT � x − 6 = 4 0.25
x =10 là nghiệm của phương trình 30
Giải bất phương trình 2
x − 4x + 3 < 0 x =1 2
x − 4x + 3 = 0⇔  Cho x = 3 0.25 0.25 Trang 1 Lập BXD (đúng)
Tập nghiệm của BPT: S = (1;3) 31
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1;3) và đường thẳng
d :3x + 4y + 2 = 0 a
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1;3) và có vectơ pháp
tuyến n(3;4) ;
Đường thẳng đi qua điểm M (1;3) và có vectơ pháp tuyến n(3;4) nên có 0.25 0.25 PT: 3(x − ) 1 + 4( y −3) = 0
� 3x + 4y −15 = 0 b
Tính khoảng cách từ điểm M (1;3) đến đường thẳng d :3x + 4y + 2 = 0; + +
d (M d ) 3.1 4.3 2 17 ; = = 0.25+0.25 2 2 3 + 4 5 c
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1;3) và song song với
đường thẳng d :3x + 4y + 2 = 0;
Đường thẳng đi qua điểm M (1;3) và song song với đường thẳng
d :3x + 4y + 2 = 0 ; Nên đường thẳng có PT : 3x + 4y +C = 0 ; C ≠ 2 0.25
Do M (1;3) thuộc đường thẳng nên 3.1+ 4.3+ C = 0 ⇔ C = 15 − (tdk) 0.25
Vậy PTĐT: 3x + 4y −15 = 0 d
Viết phương trình đường thẳng (∆) qua điểm M (1;3) và cách điểm N( 1;
− 5) một khoảng lớn nhất.
Đường thẳng (∆) qua điểm M (1;3) và cách điểm N( 1; − 5) một khoảng 0.25  lớn nhất
� Đường thẳng (∆) qua điểm M (1;3) và nhận MN = ( 2; − 2) 
làm VTPT hay có VTPT n = (1;− ) 1 0.25
Suy ra phương trình đường thẳng (∆) : 1(x − ) 1 −1( y −3) = 0 Trang 2
x y + 2 = 0 Trang 3
Document Outline

  • Ma_de_123
  • Ma_de_234
  • ĐAP AN KT GIỮA KỲ TOAN 10 23-24