Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Bát Tràng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Bát Tràng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
Đề I
thi
02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
MÔN : TOÁN 7 – NĂM HỌC 2023- 2024
Tiết 103 – 104 (Theo KHDH)
Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất.
Câu 1. Từ đẳng thức
3. 30 9 .10
, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
3 9
30 10
. B.
3 30
10 9
. C.
3 10
9 30
. D.
3 30
9 10
.
Câu 2.c tỉ số o sau đây KHÔNG lập thành tỉ lệ thức?
A.
4
5
6
7
. B.
6
7
12
14
. C.
4
5
24
30
. D.
24
30
8
10
Câu 3. Từ dãy tỉ số
,
5 3 7
a b c
ta có thể viết
A.
: 3 : 5 : 7
a b c
. B.
: 5 : 3 : 7
a b c
.
C.
: 7 : 5 : 3
a b c
. D.
: 3 : 7 :5
a b c
.
Câu 4. Cho
,
x y
hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết
1 1
,
x y
2 2
,
x y
các cặp
giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A.
1 2
1 2
.
y y
x x
B.
2 1
1 2
x y
x y
C.
1 1 2 2
.
x y x y
D.
1 2
2 1
.
x y
x y
Câu 5. Cho đại lượng
y
tỉ lệ thuận với đại lượng
x
theo hệ số tỉ lệ
3.
k
Công thức
liên hệ của
y
x
A.
3.
xy
B.
3 .
y
x
C.
.
3
x
y
D.
3
.
y
x
Câu 6. Cho biết x và y hai đại ợng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi
1
2
x
y = 8.
Khi đó hệ số tỉ lệ a của y và x là:
A. a = 4; B. a = 8; C. a = -16; D. a = - 4;
Câu 7. Cho
ABC
biết rằng:
0 0 0
70 ; 50 ; 60
A C B
. Khi đó ta có
A.
AB AC BC
. B.
AC BC AB
.
C.
AB AC BC
. D.
AC BC AB
.
Câu 8. Trong hình vẽ bên, điểm
C
nằm giữa
B
D
. So sánh
; ;
AB AC AD
ta được:
A.
.
AC AD AB
B.
.
AD AC AB
C.
.
AC AB AD
D.
.
AC AB AD
Câu 9. Cho hình vẽ bên, chọn câu SAI?
A. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ là AI.
B. Đường xiên kẻ từ M đến AI là MA
C. Đường xiên kẻ từ A đến MQ là AM; AN; AP; AQ
D.
Đư
ờng xi
ên k
ẻ từ Q đến AI l
à AP
Câu 10. Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
𝑨. 4𝑐𝑚, 7𝑐𝑚, 2𝑐𝑚. B. 5𝑐𝑚, 3𝑐𝑚, 7𝑐𝑚.
𝑪. 2𝑐𝑚, 4𝑐𝑚, 6𝑐𝑚. D. 2𝑐𝑚, 13𝑐𝑚, 9𝑐𝑚
A
C D
B
M
Q
A
I
N
P
Câu 11. Cho tam giác
ABC
đường trung tuyến AM trọng tâm G. Khi đó tỉ số
AG
GM
bằng:
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1
.
3
D.
2
3
.
Câu 12. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác là
A. Trọng tâm của tam giác đó
B. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Tìm x, y biết:
a)
20
18 36
x
b)
9 8
x y
85x y
Bài 2 (1,5 điểm):
1) Tìm x, y, z biết: x, y, z tỉ lệ với 3; 5; 6 và
3 2 52x y z
2) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết 3x thì 6y
a) Tìm công thức biểu diễn y theo x
b) Tính y khi
2
3
x
Bài 3 (1,5 điểm):
Ba đội y tế tiêm ngừa vaccine Covid-19 tại 3 trên địa n một Huyện có
cùng số lượng người đăng tiêm chủng như nhau. Đội thứ nhất tiêm xong trong 3
ngày, đội thứ hai tiêm xong trong 5 ngày đội thứ ba tiêm xong trong 4 ngày. Hỏi
mỗi đội có bao nhiêu n bộ y tế, biết cba đội y tế tất cả 47 cán bộ y tế ? (Năng
suất làm việc của các cán bộ y tế là như nhau).
Bài 4 (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A có BD đường phân giác của tam giác (D
thuộc AC). Kẻ DH vuông góc với BC tại H.
a) Chứng minh:
D DBA BH
(1,0 điểm)
b) Chứng minh: AD < DC (0,5 điểm)
c) Tia HD cắt tia BA tại M. Chứng minh: Tam giác BMC cân tại B. (0,5 điểm)
d) Gọi I là trung điểm của MC. Chứng minh: B; D; I thẳng hàng. (0,5 điểm)
Bài 5 (0,5 điểm):
Ba thành phố A, B, C trên bản đồ là ba đỉnh
của một tam giác trong đó AB = 20km, AC =
50km. Nếu đặt B máy truyền phát tín hiệu
bán kính hoạt động bằng 30km thì thành phố C
có nhận được tín hiệu không? Vì sao?
……………………Hết…………………
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
Đề II
thi
02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
MÔN : TOÁN 7 – NĂM HỌC 2023- 2024
Tiết 103 – 104 (Theo KHDH)
Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất.
Câu 1. Từ tỉ lệ thức
2 4
5 10
suy ra được tỉ lệ thức nào dưới đây
A.
2 4
10 5
. B.
2 10
4 5
. C.
5 10
2 4
. D.
2 10
5 4
.
Câu 2.c tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức?
A.
3
4
5
6
. B.
3
4
7
5
. C.
7
5
14
10
. D.
14
10
5
6
.
Câu 3. Cho ba số
; ;
a b c
tỉ lệ với
; ;
x y z
. Ta có
A.
ax by cz
. B.
a b c
y x z
. C.
a b c
z y x
. D.
a b c
x y z
.
Câu 4. Cho
,
x y
hai đại ợng tỉ lệ thuận với nhau, biết
1 1
,
x y
2 2
,
x y
các cặp
giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A.
1 2
1 2
.
y y
x x
B.
1 2
1 2
x x
y y
C.
1 1 2 2
.
x y x y
D.
1 2 2 1
. .
x y x y
Câu 5. Cho đại lượng
y
tỉ lnghịch với đại lượng
x
theo hệ số tỉ lệ
3.
k
Công
thức liên hệ của
y
x
là:
A.
3.
xy
B.
3 .
y
x
C.
.
3
x
y
D.
3
.
y
x
Câu 6. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Khi
1
2
x
và y = 8. Khi
đó y thỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a là:
A. a = - 4; B. a = 4; C. a = -16; D. a = 16;
Câu 7. Cho
ABC
biết rằng:
0 0 0
70 ; 50 ; 60
B A C
. Khi đó ta có
A.
AB AC BC
. B.
AC AB BC
.
C.
AB AC BC
. D.
AC BC AB
.
Câu 8. Trong hình vẽ bên, có điểm N nằm giữa M và
D
. So
sánh
; ; D
AM AN A
ta được:
A.
D
A
AN AM
B.
D
AN A AM
C.
D
AM AN A
D.
D
AM A AN
Câu 9. Cho hình vẽ bên, chọn câu SAI?
A. Đường xiên kẻ từ A đến FM là AE; AF; AN; AM.
B. Đường xiên kẻ từ F đến AH là FA.
C. Đường xiên kẻ từ M đến AH là MH.
D.
Đư
ờng
vuông góc k
ẻ từ E đến AH l
à EH.
Câu 10. Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
𝑨. 9𝑐𝑚, 7𝑐𝑚, 5𝑐𝑚. B. 7𝑐𝑚, 3𝑐𝑚, 4𝑐𝑚.
𝑪. 10𝑐𝑚, 4𝑐𝑚, 6𝑐𝑚. D. 3𝑐𝑚, 13𝑐𝑚, 9𝑐𝑚
D
M
A
N
F
M
A
H
E
N
Câu 11. Cho tam giác
ABC
đường trung tuyến AM trọng tâm G. Khi đó tỉ số
GM
AG
bằng:
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1
.
3
D.
2
3
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
, giao điểm của 2 đường phân giác góc B và góc C trong
tam giác là I thì AI là:
A. Đường trung tuyến của tam giác đó
B. Đường phân giác của tam giác đó.
C. Đường cao của tam giác đó.
D. Đường trung trực của tam giác đó.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Tìm x, y biết:
a)
18 15
35x
b)
17 10
x y
56x y
Bài 2 (1,5 điểm):
1) Tìm x, y, z biết: x, y, z tỉ lệ với 2; 4; 5 và 2 3 45x y z
2) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết
4x
thì
8y
a) Tìm công thức biểu diễn y theo x
b) Tính y khi
4
3
x
Bài 3 (1,5 điểm):
Ba đội y tế tiêm ngừa vaccine Covid-19 tại 3 trên địa n một Huyện có
cùng số lượng người đăng tiêm chủng như nhau. Đội thứ nhất tiêm xong trong 6
ngày, đội thứ hai tiêm xong trong 12 ngày đội thứ ba tiêm xong trong 8 ngày. Hỏi
mỗi đội có bao nhiêu n bộ y tế, biết cba đội y tế tất cả 36 cán bộ y tế ? (Năng
suất làm việc của các cán bộ y tế là như nhau).
Bài 4 (2,5 điểm):
Cho tam giác MNP vuông tại M NA đường phân giác của tam giác (A
thuộc MP). Kẻ AD vuông góc với NP tại D.
a) Chứng minh: NMA NDA (1,0 điểm)
b) Chứng minh: AM < AP. (0,5 điểm)
c) Tia DA cắt tia NM tại C. Chứng minh: Tam giác NCP cân tại N. (0,5 điểm)
d) Gọi K là trung điểm của CP. Chứng minh: N; A; K thẳng hàng. (0,5 điểm)
Bài 5 (0,5 điểm):
Ba thành phố A, B, C trên bản đồ là ba đỉnh
của một tam giác trong đó AB = 20km, AC =
50km. Nếu đặt B máy truyền phát tín hiệu
bán kính hoạt động bằng 80km thì thành phố C
có nhận được tín hiệu không? Vì sao?
……………………Hết………………….
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
MÔN : TOÁN 7 – NĂM HỌC 2023- 2024 Đề I
Tiết 103 – 104 (Theo KHDH) (Đề thi có 02 trang) Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất.
Câu 1. Từ đẳng thức 3.30  9.10 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?    A. 3 9  . B. 3 30  . C. 3 10  . D. 3 30  . 30 10 10 9 9 30 9 10
Câu 2. Các tỉ số nào sau đây KHÔNG lập thành tỉ lệ thức? A. 4 và 6 . B. 6 và 12 . C. 4 và 24 . D. 24 và 8 5 7 7 14 5 30 30 10
Câu 3. Từ dãy tỉ số a b c   , ta có thể viết 5 3 7
A. a : 3  b : 5  c : 7 .
B. a : 5  b : 3  c : 7 .
C. a : 7  b : 5  c : 3 .
D. a : 3  b : 7  c : 5 . Câu 4. Cho ,
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết x , y và x , y là các cặp 1 1 2 2
giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là SAI ? y y x y x y A. 1 2  . B. 2 1  C. x y  x y . D. 1 2  . x x x y 1 1 2 2 x y 1 2 1 2 2 1
Câu 5. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k  3. Công thức liên hệ của y và x là x 3  A. xy  3. B. y  3 . x C. y  . D. y  . 3  x 1 
Câu 6. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x  và y = 8. 2
Khi đó hệ số tỉ lệ a của y và x là: A. a = 4; B. a = 8; C. a = -16; D. a = - 4;
Câu 7. Cho ABC biết rằng:  0 A   0 C   0 70 ;
50 ; B  60 . Khi đó ta có A. AB  AC  BC . B. AC  BC  AB . C. AB  AC  BC . D. AC  BC  AB .
Câu 8. Trong hình vẽ bên, có điểm C nằm giữa B và A D . So sánh A ; B AC; AD ta được: A. AC  AD  A . B B. AD  AC  A . B C. AC  AB  A . D D. AC  AB  A . D B C D
Câu 9. Cho hình vẽ bên, chọn câu SAI? A
A. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ là AI.
B. Đường xiên kẻ từ M đến AI là MA
C. Đường xiên kẻ từ A đến MQ là AM; AN; AP; AQ
D. Đường xiên kẻ từ Q đến AI là AP M Q N I P
Câu 10. Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
𝑨. 4𝑐𝑚, 7𝑐𝑚, 2𝑐𝑚.
B. 5𝑐𝑚, 3𝑐𝑚, 7𝑐𝑚.
𝑪. 2𝑐𝑚, 4𝑐𝑚, 6𝑐𝑚.
D. 2𝑐𝑚, 13𝑐𝑚, 9𝑐𝑚
Câu 11. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số AG bằng: GM 1 1 2 A. . B. 2. C. . D. . 2 3 3
Câu 12. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác là
A. Trọng tâm của tam giác đó
B. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Tìm x, y biết: a) x 20  b) x y  và x  y  8  5 18 36 9 8 Bài 2 (1,5 điểm): 1) Tìm x, y, z biết:
x, y, z tỉ lệ với 3; 5; 6 và 3x  2y  z  5  2
2) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết x  3 thì y  6 
a) Tìm công thức biểu diễn y theo x 2  b) Tính y khi x  3 Bài 3 (1,5 điểm):
Ba đội y tế tiêm ngừa vaccine Covid-19 tại 3 xã trên địa bàn một Huyện có
cùng số lượng người đăng ký tiêm chủng như nhau. Đội thứ nhất tiêm xong trong 3
ngày, đội thứ hai tiêm xong trong 5 ngày và đội thứ ba tiêm xong trong 4 ngày. Hỏi
mỗi đội có bao nhiêu cán bộ y tế, biết cả ba đội y tế có tất cả 47 cán bộ y tế ? (Năng
suất làm việc của các cán bộ y tế là như nhau). Bài 4 (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A có BD là đường phân giác của tam giác (D
thuộc AC). Kẻ DH vuông góc với BC tại H.
a) Chứng minh: BAD  BHD (1,0 điểm) b) Chứng minh: AD < DC (0,5 điểm)
c) Tia HD cắt tia BA tại M. Chứng minh: Tam giác BMC cân tại B. (0,5 điểm)
d) Gọi I là trung điểm của MC. Chứng minh: B; D; I thẳng hàng. (0,5 điểm) Bài 5 (0,5 điểm):
Ba thành phố A, B, C trên bản đồ là ba đỉnh
của một tam giác trong đó AB = 20km, AC =
50km. Nếu đặt ở B máy truyền phát tín hiệu có
bán kính hoạt động bằng 30km thì ở thành phố C
có nhận được tín hiệu không? Vì sao?
……………………Hết………………… PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
MÔN : TOÁN 7 – NĂM HỌC 2023- 2024 Đề II
Tiết 103 – 104 (Theo KHDH) (Đề thi có 02 trang) Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất.  
Câu 1. Từ tỉ lệ thức 2 4 
suy ra được tỉ lệ thức nào dưới đây 5 10     A. 2 4  . B. 2 10  . C. 5 10  . D. 2 10  . 10 5 4 5 2  4  5 4 
Câu 2. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức? A. 3 và 5 . B. 3 và 7 . C. 7 và 14 . D. 14 và 5 . 4 6 4 5 5 10 10 6 Câu 3. Cho ba số ; a ;
b c tỉ lệ với x; y; z . Ta có a b c a b c a b c A. ax  by  cz . B.   . C.   . D.   . y x z z y x x y z Câu 4. Cho ,
x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, biết x , y và x , y là các cặp 1 1 2 2
giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là SAI ? y y x x A. 1 2  . B. 1 2  C. x y  x y . D. x .y  x .y x x y y 1 1 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2
Câu 5. Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k  3  . Công
thức liên hệ của y và x là: x 3  A. xy  3. B. y  3 . x C. y  . D. y  . 3  x 1 
Câu 6. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Khi x  và y = 8. Khi 2
đó y thỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a là: A. a = - 4; B. a = 4; C. a = -16; D. a = 16;
Câu 7. Cho ABC biết rằng:  0 B   0 A   0 70 ;
50 ;C  60 . Khi đó ta có A. AB  AC  BC . B. AC  AB  BC . C. AB  AC  BC . D. AC  BC  AB .
Câu 8. Trong hình vẽ bên, có điểm N nằm giữa M và D . So A sánh AM ; AN; D A ta được: A. D A  AN  AM B. AN  D A  AM C. AM  AN  D A D. AM  D A  AN D M N
Câu 9. Cho hình vẽ bên, chọn câu SAI? A
A. Đường xiên kẻ từ A đến FM là AE; AF; AN; AM.
B. Đường xiên kẻ từ F đến AH là FA.
C. Đường xiên kẻ từ M đến AH là MH.
D. Đường vuông góc kẻ từ E đến AH là EH. F M E H N
Câu 10. Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
𝑨. 9𝑐𝑚, 7𝑐𝑚, 5𝑐𝑚.
B. 7𝑐𝑚, 3𝑐𝑚, 4𝑐𝑚.
𝑪. 10𝑐𝑚, 4𝑐𝑚, 6𝑐𝑚.
D. 3𝑐𝑚, 13𝑐𝑚, 9𝑐𝑚
Câu 11. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số GM bằng: AG 1 1 2 A. . B. 2. C. . D. . 2 3 3
Câu 12. Cho tam giác ABC , giao điểm của 2 đường phân giác góc B và góc C trong tam giác là I thì AI là:
A. Đường trung tuyến của tam giác đó
B. Đường phân giác của tam giác đó.
C. Đường cao của tam giác đó.
D. Đường trung trực của tam giác đó.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Tìm x, y biết: a) 18 15  b) x y  và x  y  5  6 x 35 17 10 Bài 2 (1,5 điểm): 1) Tìm x, y, z biết:
x, y, z tỉ lệ với 2; 4; 5 và 2x  y  3z  4  5
2) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết x  4 thì y  8 
a) Tìm công thức biểu diễn y theo x 4  b) Tính y khi x  3 Bài 3 (1,5 điểm):
Ba đội y tế tiêm ngừa vaccine Covid-19 tại 3 xã trên địa bàn một Huyện có
cùng số lượng người đăng ký tiêm chủng như nhau. Đội thứ nhất tiêm xong trong 6
ngày, đội thứ hai tiêm xong trong 12 ngày và đội thứ ba tiêm xong trong 8 ngày. Hỏi
mỗi đội có bao nhiêu cán bộ y tế, biết cả ba đội y tế có tất cả 36 cán bộ y tế ? (Năng
suất làm việc của các cán bộ y tế là như nhau). Bài 4 (2,5 điểm):
Cho tam giác MNP vuông tại M có NA là đường phân giác của tam giác (A
thuộc MP). Kẻ AD vuông góc với NP tại D. a) Chứng minh: N  MA  N  DA (1,0 điểm) b) Chứng minh: AM < AP. (0,5 điểm)
c) Tia DA cắt tia NM tại C. Chứng minh: Tam giác NCP cân tại N. (0,5 điểm)
d) Gọi K là trung điểm của CP. Chứng minh: N; A; K thẳng hàng. (0,5 điểm) Bài 5 (0,5 điểm):
Ba thành phố A, B, C trên bản đồ là ba đỉnh
của một tam giác trong đó AB = 20km, AC =
50km. Nếu đặt ở B máy truyền phát tín hiệu có
bán kính hoạt động bằng 80km thì ở thành phố C
có nhận được tín hiệu không? Vì sao?
……………………Hết………………….