Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Hưng Đạo – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trần Hưng Đạo, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Hưng Đạo – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trần Hưng Đạo, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

55 28 lượt tải Tải xuống
KIM TRA GIA HC KÌ II
A- KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HK II TOÁN 7
CH
ĐỀ
KIẾN THỨC
Mc đ đánh giá
Nhn biết Thông hiu Vn dng VD cao CNG
TN
TL
TN
TL
TN
TN
TL
Tỉ lệ thức
và đại
lượng tỉ lệ
-Tỉ lệ thức. Tính
chất dãy tỉ số bằng
nhau
1
3
1
tỉ lệ thuận. Đại
lượng tỉ lệ nghịch
1
1
S câu
2
1
1
9
S đim
1
0,5
6
Tỉ lệ%
10%
5%
35%
10%
60%
Tam giác
Góc và cạnh của
một tam giác
1
1
Tam giác bằng nhau
1
1
Tam giác cân
1
Đường vuông góc
và đường xiên
1
S câu
3
Hình v
3
7
S đim
1,5
0,5
2
4
Tỉ lệ%
15%
5%
20%
40%
CNG
S câu
5
2
8
1
16
S đim
2,5
1
6,5
1
10
Tỉ lệ%
25%
10%
55%
10%
100%
TRƯNG THCS TRN HƯNG ĐO KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
I. TRC NGHIM: (3đim). Khoanh tròn vào ch cái in hoa trưc câu tr lời đúng
.
Câu 1: Nếu
2
3
c
d
=
thì:
A. 3c = 2d B. 2c = 3d C.
3
2
c
d
=
D. c.d = 6
Câu 2. bảng sau biết x và y là hai đi lưng t lệ nghch. Giá tr ô trng trong bng là
A. -5 B. 0,8
C. -0,8 D. 5
Câu 3. Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ -4. Biểu diễn y theo x
A. y =
1
4
x B. y = -4x C. x = -4y D. y = 4x
Câu 4. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng sau, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A. 6cm, 2cm, 3cm; B. 8cm, 4cm, 4cm; C. 7cm, 9cm, 5cm; D. 8cm, 5cm, 3cm.
Câu 5:
hình vẽ bên, ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp
A. Cnh - góc- góc; B. Cnh góc - cnh;
C. Góc - cnh -góc;
D. Hai cnh góc vuông.
Câu 6:
hình v bên, h thc nào sau đây sai
A. AH< AM B. AH < AN
C.AH = AN D.AM < AN
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Bài 1: ( 2 đim). Thc hin phép tính
a) Tìm x biết :
6
5
12
x
=
b) Cho
52
xy
=
Tìm x, y biết: x - y = 30.
c) Cho
à
32 35
xy yz
v= =
. Tìm x, y, z biết: x + y + z = 100.
Bài 2: (1,5 đim):
a) Cho hai đi ng x và y t lệ nghch vi nhau theo h số t lệ k = 16. Hãy biu din y theo x.
và tính giá tr ca y khi x = -8
b)
Để chy đy mt b không có nưc, 3 máy bơm cn chy trong 8 gi. Hi nếu có 4 máy bơm
như thế cùng chy vào b đó thì sau bao lâu s đầy b?
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A,
0
60B
=
.Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ đường thẳng vuông
góc với BC tại E. và so sánh các cạnh của
a.Tính
C
và so sánh các cạnh của ∆ABC
b. Chứng minh rằng ∆ADB = ∆EDB
c. Chứng minh ∆AEB đều.
Bài 2.(1 đim) Cho các s a, b, c tha mãn a + b + c ≠ 0 và
abc bca acb
cab
+ +− +−
= =
Tính giá tr biu thc:
( )( )( )
a b b c c a
M
abc
+++
=
…….HẾT…….
x
-2
y
10
-4
ĐỀ CHÍNH THC
A
MH
N
A
B
C
D
E
F
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
A
D
B
C
B
C
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Bài
Câu
Ni dung
1
(2đ)
a
x5
12 6
=
x.6 = 5.12
0,25
5.12
x= 10
6
⇒=
0,25
b
Theo tính cht dãy t số bằng nhau ta có:
30
10
5 2 52 3
x y xy
= = = =
0,25
10.5 50
10.2 20
x
y
= =
= =
0,25x 2
c
32 96
9 6 10
3 5 6 10
xy xy
xy z
yz y z
=⇒=
⇒==
=⇒=
0,25
Theo tính cht dãy t số bằng nhau ta có:
100
4
9 6 10 9 6 10 25
x y z xyz
++
= = = = =
++
0,25
4.9 36
4.6 24
4.10 40
x
y
z
= =
⇒= =
= =
0,25
2
(1,5đ)
a
Hãy biu din y theo x là
16
y=
x
0,25
Khi x = -8 ta có
16
y= 2
8
=
0,25
b
Gi x (h) là thi gian 4 máy bơm chy đy bể ( x > 0)
0,25
Vì cùng chy đầy mt b nên s máy bơm và thi gian là hai đi t lệ
nghch . Do đó ta có 3. 8 = x.4
0,25
3.8
=6
4
x⇒=
0,25
Vy 4 máy bơm chy đy b mt 6h
0,25
3
(2,5đ)
0,5
a
ABC
00
90 90BAC ABC C= +=
0 00 0
90 90 60 30C ABC⇒= = =
0,25x2
ABC
( )
000
30 60 90CBA<< < <
AB < AC < BC
0,25
b
Xét ADB vuông và EDB vuông có
BD cnh chung
12
BB
=
( BD là tia phân giác
ABC
)
ADB = EDB ( cnh huyn góc nhn)
0,25 x3
c
ABE có AB = BE ( ∆ADB = EDB )
ABE cân ti E
0,25
Mà
0
60ABC =
(gt)
Do đó ABE đều
0,25
4
1
Ta có:
1
abc acb bca abcacbbca abc
c b a cba abc
+ +− +− +−++−++− ++
= = = = =
++ ++
0,25
a + b = 2c; a + c = 2b b + c =2a
0,25
( )( )( ) 2 .2 .2 8
8
a b b c c a a b c abc
M
abc abc abc
+++
= = = =
0,5
A
B C
D
E
1
2
| 1/4

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II TOÁN 7 Mức độ đánh giá CHỦ KIẾN THỨC ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao CỘNG TN TL TN TL TN TL TN TL -Tỉ lệ thức. Tính
Tỉ lệ thức chất dãy tỉ số bằng 1 3 1 và đại nhau
lượng tỉ lệ tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch 1 1 2 Số câu 2 1 5 1 9 Số điểm 1 0,5 3,5 6 Tỉ lệ% 10% 5% 35% 10% 60% Góc và cạnh của 1
Tam giác một tam giác 1 Tam giác bằng nhau 1 1 Tam giác cân 1 Đường vuông góc 1 và đường xiên Số câu 3 Hình vẽ 3 7 Số điểm 1,5 0,5 2 4 Tỉ lệ% 15% 5% 20% 40% CỘNG Số câu 5 2 8 1 16 Số điểm 2,5 1 6,5 1 10 Tỉ lệ% 25% 10% 55% 10% 100%
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nếu 2 c = thì: 3 d A. 3c = 2d B. 2c = 3d C. 3 c = D. c.d = 6 d 2
Câu 2. Ở bảng sau biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Giá trị ở ô trống trong bảng là A. -5 B. 0,8 x -2 C. -0,8 D. 5 y 10 -4
Câu 3. Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ -4. Biểu diễn y theo x là A. y = 1 x B. y = -4x C. x = -4y D. y = 4x 4
Câu 4. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng sau, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A. 6cm, 2cm, 3cm; B. 8cm, 4cm, 4cm; C. 7cm, 9cm, 5cm; D. 8cm, 5cm, 3cm.
Câu 5: Ở hình vẽ bên, ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp A D
A. Cạnh - góc- góc; B. Cạnh –góc - cạnh;
C. Góc - cạnh -góc; D. Hai cạnh góc vuông. B C E F
Câu 6: Ở hình vẽ bên, hệ thức nào sau đây sai A
A. AH< AM B. AH < AN C.AH = AN D.AM < AN
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) H M N
Bài 1: ( 2 điểm). Thực hiện phép tính
a) Tìm x biết : x − 5 = −12 6 b) Cho x y
= Tìm x, y biết: x - y = 30. 5 2 c) Cho x y = à y z v
= . Tìm x, y, z biết: x + y + z = 100. 3 2 3 5
Bài 2: (1,5 điểm):
a) Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k = 16. Hãy biểu diễn y theo x.
và tính giá trị của y khi x = -8
b) Để chảy đầy một bể không có nước, 3 máy bơm cần chảy trong 8 giờ. Hỏi nếu có 4 máy bơm
như thế cùng chảy vào bể đó thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
Bài 3. (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A,  0
B = 60 .Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ đường thẳng vuông
góc với BC tại E. và so sánh các cạnh của
a.Tính C và so sánh các cạnh của ∆ABC
b. Chứng minh rằng ∆ADB = ∆EDB
c. Chứng minh ∆AEB đều.
Bài 2.(1 điểm) Cho các số a, b, c thỏa mãn a + b + c ≠ 0 và a + b c b + c a a + c b = = c a b
Tính giá trị biểu thức: (a + b)(b + c)(c + a) M =
abc …….HẾT…….
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. A D B C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Câu Nội dung a x 5 = ⇒ x.6 = 5.12 0,25 12 6 5.12 ⇒ x= =10 0,25 6
b Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x y x y 30 = = = =10 5 2 5 − 2 3 x =10.5 = 50 0,25x 2 ⇒ y =10.2= 20 1 c x y x y  0,25 = ⇒ = 3 2 9 6  x y z (2đ)  ⇒ = = y z y z 9 6 10  = ⇒ = 3 5 6 10
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x y z
x + y + z 100 = = = = = 4 9 6 10 9 + 6 +10 25 x = 4.9 = 36 0,25  ⇒ y = 4.6 = 24 z = 4.10 =  40 2
Hãy biểu diễn y theo x là 16 y = 0,25 x a (1,5đ) Khi x = -8 ta có 16 y = = 2 − 0,25 8 −
Gọi x (h) là thời gian 4 máy bơm chảy đầy bể ( x > 0) 0,25
Vì cùng chảy đầy một bể nên số máy bơm và thời gian là hai đại tỉ lệ 0,25 b
nghịch . Do đó ta có 3. 8 = x.4 3.8 ⇒ x= = 6 0,25 4
Vậy 4 máy bơm chảy đầy bể mất 6h 0,25 3 A D (2,5đ) 0,5 2 B 1 C E ∆ABC có  0 = ⇒  +  0 BAC 90 ABC C = 90 ⇒  0 = −  0 0 0 0,25x2 a C 90 ABC = 90 − 60 = 30
∆ABC có  <  <  C B A ( 0 0 0 30 < 60 < 90 ) 0,25 ⇒ AB < AC < BC
Xét ∆ADB vuông và ∆EDB vuông có b BD cạnh chung  0,25 x3 = 
B B ( BD là tia phân giác  ABC ) 1 2
⇒ ∆ADB = ∆EDB ( cạnh huyền góc nhọn)
∆ABE có AB = BE ( ∆ADB = ∆EDB )⇒∆ABE cân tại E 0,25 c Mà  0 ABC = 60 (gt) 0,25 Do đó ∆ABE đều 4 Ta có:
a + b c a + c b b + c a a + b c + a + c b + b + c a a + b + c 0,25 = = = = =1 c b a c + b + a a + b + c 1
⇒ a + b = 2c; a + c = 2b b + c =2a 0,25
(a + b)(b + c)(c + a) 2 . a 2 . b 2c 8abc M = = = = 8 abc abc abc 0,5