Đề thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Võ Trường Toản – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Võ Trường Toản, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
ĐỀ KIỂM TRA GIƯA HỌC KÌ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN TOÁN LỚP 8 NH: 2023 - 2024
Thời gian làm bài 90 phút
I. TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào giy
Câu 1. Hàm s y = ax + b là hàm s bc nht khi:
A.a = 0.
B.a < 0.
C.a > 0.
D.a ≠ 0.
Câu 2. Đưng thng song song với đường thng y = 2x và ct rc tung tại điểm có
tung đô bằng 1
A.y = 2x -1.
B.y = -2x-1.
C.y = 2x +1.
D.y = x + 1.
Câu 3. Các điểm A(-3 ;0) , B(-2 ;3) , C(2 ;3) , D(3 ;0). T giác ABCD là hình
A.ch nht.
B.thang cân.
C.bình hành.
D.vuông.
Câu 4. Đim thuộc đồ th hàm s y = -5x + 5
A.M(2 ; -5)
B.N(2;0).
C.P(1;1).
D.Q(0;4)
Câu 5. Cho ΔABC, biết DE//BC, AE=3cm, EC=6cm, DB=4cm, BC=12cm. Giá tr
ca biu thc x y
A.2.
C.- 4
B.-2.
D.4.
Câu 6. Cho ΔABC biết AD là tia phân giác (D thuc BC) Khẳng định đúng là
A. .
AB BD
DC AC
B. .
AC DB
DC AB
C. .
BD AB
DC AC
D. .
BD AB
AC DC
II. T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 7 (1,0 điểm): Cho hàm s y = f(x) = 2x - 3. Tính f(-2); f(-1); f(1);
1
3
f



.
Câu 8 (2,0 đim): Cho hàm s d: y = 2x và d’: y = - x +3.
a) V đồ th hàm s d và d’ trên cùng mt h trc to Oxy.
b) Tìm giao điểm A của hai đường thẳng d và d’.
c) Gọi giao điểm của d’ với trc Ox là B. Tính din tích tam giác AOB.
Câu 9 (1,0 điểm): Mt toà nhà cao tng
đổ bóng nng dài 24 m. Mt bn hc
sinh cao 1,5m đứng trong bóng râm ca
toà nhà cách điểm cuối cùng bóng đổ
2m. Hi toà nhà cao bao nhiêu mét?
Câu 10 (3,0 đim): Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 6cm. AC = 8cm. M,
N là trung điểm ca AB , AC.
a) Tính độ dài BC, MN.
b) V phân giác AD (D BC). Tính độ dài BD.
c) Chng minh rng: BD . AN = AM . DC
NG DN CHM TOÁN 8 GIA KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
I. TRC NGHIM ( 3,0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
C
B
A
B
C
II. T LUẬN ( 7,0 ĐIỂM)
Câu 7( 1,0 đim)
Tính đúng f(-2); f(-1); f(1);
1
3
f



.
0,25x4
Câu 8 (3,0 điểm)
a)
Lp bng tính đúng 4 to độ
V đúng 2 đồ th
0,25x4
0,5x2
b)
Giải được và viết đúng toạ độ giao điểm A(1;2)
Chú ý: nhìn hình v viết được giao điểm thì đươc 0,25
0,25x2
c)
Xác đinh được tam giác AOB và tính DT đúng
0,25x2
Câu 9 (1,0 đim)
Ta có CD // AB =>
1,5.24
18
2
CD EC
=
AB EB
CD.EB
AB=
EC
Vy toà nhà cao 18 m
0,25x4
Câu 10 (3,0 đim)
Viết GT, KL đúng
0,25
0,25
a)
S dụng định lý Pitago tính đúng BC = 10 cm
Áp dng tính chất đường TB của tam giác tính được MN = 5cm
0,75
0,75
b)
AD phân giác ca
BAC
nên
BD AB
DC AC
6
10 14
10.6
4,3
14
BD AB BD AB BD
DC AC DC BD AC AB
BD


0,25x2
c)
AD phân giác ca
BAC
nên
BD AB
DC AC
(1)
MN//BC =>
AM AN AM AB
AB AC AN AC
(2)
(1)(2) =>
..
BD AM
BD AN AM DC
DC AN
0,25x2
Chú ý: Hc sinh gii bằng cách khác đúng cho điểm tối đa.
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
ĐỀ KIỂM TRA GIƯA HỌC KÌ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN TOÁN LỚP 8 NH: 2023 - 2024
Thời gian làm bài 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy
Câu 1. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi: A.a = 0. B.a < 0. C.a > 0. D.a ≠ 0.
Câu 2. Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt rục tung tại điểm có tung đô bằng 1 là A.y = 2x -1. B.y = -2x-1. C.y = 2x +1. D.y = x + 1.
Câu 3. Các điểm A(-3 ;0) , B(-2 ;3) , C(2 ;3) , D(3 ;0). Tứ giác ABCD là hình A.chữ nhật. B.thang cân. C.bình hành. D.vuông.
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -5x + 5 là A.M(2 ; -5) B.N(2;0). C.P(1;1). D.Q(0;4)
Câu 5. Cho ΔABC, biết DE//BC, AE=3cm, EC=6cm, DB=4cm, BC=12cm. Giá trị
của biểu thức x – y là A.2. B.-2. C.- 4 D.4.
Câu 6. Cho ΔABC biết AD là tia phân giác (D thuộc BC) Khẳng định đúng là AB BD AC DB BD AB BD AB A.  . B.  . C.  . D.  . DC AC DC AB DC AC AC DC
II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)  1 
Câu 7 (1,0 điểm): Cho hàm số y = f(x) = 2x - 3. Tính f(-2); f(-1); f(1); f    .  3 
Câu 8 (2,0 điểm): Cho hàm số d: y = 2x và d’: y = - x +3.
a) Vẽ đồ thị hàm số d và d’ trên cùng một hệ trục toạ Oxy.
b) Tìm giao điểm A của hai đường thẳng d và d’.
c) Gọi giao điểm của d’ với trục Ox là B. Tính diện tích tam giác AOB.
Câu 9 (1,0 điểm): Một toà nhà cao tầng
đổ bóng nắng dài 24 m. Một bạn học
sinh cao 1,5m đứng trong bóng râm của
toà nhà cách điểm cuối cùng bóng đổ
2m. Hỏi toà nhà cao bao nhiêu mét?
Câu 10 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm. AC = 8cm. M,
N là trung điểm của AB , AC. a) Tính độ dài BC, MN.
b) Vẽ phân giác AD (D BC). Tính độ dài BD.
c) Chứng minh rằng: BD . AN = AM . DC
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C B A B C
II. TỰ LUẬN ( 7,0 ĐIỂM) Câu 7( 1,0 điểm)  1 
Tính đúng f(-2); f(-1); f(1); f    . 0,25x4  3  Câu 8 (3,0 điểm)
a) Lập bảng tính đúng 4 toạ độ 0,25x4 Vẽ đúng 2 đồ thị 0,5x2
b) Giải được và viết đúng toạ độ giao điểm A(1;2) 0,25x2
Chú ý: nhìn hình vẽ viết được giao điểm thì đươc 0,25
c) Xác đinh được tam giác AOB và tính DT đúng 0,25x2 Câu 9 (1,0 điểm) CD EC CD.EB 1,5.24 Ta có CD // AB => =  AB =  18 AB EB EC 0,25x4 2 Vậy toà nhà cao 18 m Câu 10 (3,0 điểm) 0,25
Viết GT, KL đúng 0,25 a)
Sử dụng định lý Pitago tính đúng BC = 10 cm 0,75
Áp dụng tính chất đường TB của tam giác tính được MN = 5cm 0,75 b) BD AB
AD phân giác của BAC nên  DC AC BD AB BD AB BD 6      DC AC DC BD AC AB 10 14 0,25x2 10.6 BD   4,3 14 c) BD AB
AD phân giác của BAC nên  (1) DC AC AM AN AM AB MN//BC =>    (2) AB AC AN AC 0,25x2 BD AM (1)(2) =>   B .
D AN AM .DC DC AN
Chú ý: Học sinh giải bằng cách khác đúng cho điểm tối đa.