Trang 1
PHÒNG GD-ĐT TP. THUẬN AN
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM
KIM TRA GIA HC K II NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán 8
Thi gian làm bài: 90 phút.
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1: (3,0đ) Giải các phương trình sau:
a/ 2x + 7 = 0 b/ 5 + 2x = x - 5
c/


d/ (x - 3)(2x + 1) = 0
e/ 2x(x - 2) = 5(x - 2)
Bài 2: (1đ) Gii phương trình sau:



Bài 3: (2đ) Một xe máy đi từ A đến B vi vn tc 40km/h. Sau đó 30 phút, mt ô khi
hành t B đến A vi vn tc gp 2 ln xe máy. Biết quãng đường AB dài 140km, hi sau bao
lâu hai xe gp nhau ?
Bài 4: (1đ) Cho hình v sau. Biết MN//BC. Tính AC?
Bài 5: (3đ)
Cho ABC AB = 6cm, BC = 10cm. Trên hai tia BA, BC ly M,N sao cho BM =
2,5cm, BN = 1,5cm. Chng minh rng:
a) BMN BCA
b) Gọi D là giao điểm của tia phân giác góc B và đoạn thng AC. Cho biết t s ca
c) Biết AC = 8cm, tính AD và DC.
(Giáo viên coi thi không nhc nh gì thêm)
A
B
N
M
C
3
5
1,5
Trang 2
PHÒNG GD-ĐT TP. THUẬN AN
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM
KIM TRA GIA HC K II NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán 8
Thi gian làm bài: 90 phút.
(Không tính thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài
Bài gii
Đim
Bài 1a
2 7 0
2 -7
-7
2
x
x
x
+=
=
=
Vy S = {
7
2
}
0.25đ
0. 2
Bài 1b
5 + 2x = x - 5
2x - x = - 5 - 5
x = - 10
Vy S = {-10}
0.25đ
0.25đ
Bài 1c


3(3x - 4) = 2(4x + 1)
9x - 12 = 8x + 2
9x - 8x = 2 + 12
x = 14
Vy S = {14}
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 1d
(x - 3)(2x + 1) = 0
x - 3 = 0 hoc 2x + 1 = 0
x = 3 hoc x =

Vy S = {3;

}
0.25đ
0.25đ
Trang 3
Bài 1e
2x(x - 2) = 5(x - 2)
2x(x - 2) - 5(x - 2) = 0
(x - 2)(2x - 5) = 0
x - 2 = 0 hoc 2x - 5 = 0
x = 2 hoc x =
Vy S = {2;
}
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 2



(1)
ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1
(1) 2x(x + 1) - x(x - 1) = (x - 1)(x + 1)
2x
2
+2x - x
2
+ x = x
2
- 1
3x = - 1
x =

(Thỏa mãn ĐKXĐ)
Vy S ={

}
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 3
Đổi 30 phút = giờ.
Vận tốc ô tô gấp đôi xe máy nên vận tốc ô tô là 2.40 = 80km/h
Gọi (giờ) thời gian xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp
nhau
Vậy là thời gian ô tô khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau.
Quãng đường xe máy đi được là
Quãng đường ô tô đi được là
Do hai xe đi ngược chiều nhau nên tổng quãng đường của hai xe
chính là quãng đường AB nên ta có phương trình:
(nhận)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
1
2
x
x
( 0)x
40x
1
80( )
2
x
1
40 80( ) 120
2
xx+ =
1
2
40 80 40 140
120 180
180
1,5
120
xx
x
x
+ =
=
= =
Trang 4
Vậy sau 1,5 giờ hai xe gặp nhau.
Bài 4
Vì MN // BC. Theo định lí Ta-let ta có:
AM AN 3 5
MB NB 1,5 NC
1,5.5
NC 2,5
3
AC AN NC 5 2,5 7,5
= =
= =
= + = + =
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 5
GT ∆ABC, AB = 6cm, BC = 10cm.
M BA, N BC
BM = 2,5cm, BN = 1,5cm.
KL a/ Chứng minh ∆BMN đồng dạng ∆BCA.
b/ Tính t s
c/ Tính AD, DC
Ghi GT, KL
và v hình
đúng được
0.5đ
5a
a/ Chứng minh ∆BMN đồng dạng ∆BCA.
Xét BMN ∆BCA, ta có:

chung
Vy BMN BCA (c.g.c)
0.25đ
0.5đ
0.25đ
A
D
B
6cm
C
N
M
10cm
BM 2,5 1
BC 10 4
BN 1,5 1
BA 6 4
==
==
AD
DC
BM BN
=
BC BA
Trang 5
5b
5c
b/ Do BD là phân giác ca góc B. Theo tính chất đường phân giác
ta có:
c/ Ta có: AD + DC = AC = 8 (cm) ( 1)
Ta li có:
T (1) và (2). Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
Vy AD = 3cm, DC = 5cm.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.2
0.2
0.25đ
( Học sinh trình bày cách làm đúng khác vẫn được trn s đim)
PHÒNG GD-ĐT TP. THUẬN AN
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM
KIM TRA GIA HC K II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán 8
Thi gian làm bài: 90 phút.
(Không tính thời gian phát đề)
MA TRN
Cấp đ
Ch đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phương trình
bc nht mt n
và cách gii
Giải được phương
trình bc nht 1 ẩn đơn
gin
Biết đưa phương
trình v dng
phương trình bậc
nht và giải được.
Vn dng gii
phương trình dạng
ax + b = 0 để gii
bài tp.
S câu
Bài 1b
Bài 1c
3 câu
BA AD AD 6 3
=
BC DC DC 10 5
= =
( )
AD 3
DC 5
AD DC
=2
35
=
AD DC AD+DC 8
=1
3 5 3 5 8
= = =
+
( )
AD
=1 AD 1.3 3 cm
3
= =
( )
DC
1 DC 1.5 5 cm
5
= = =
Trang 6
S điểm
T l %
Bài 1a
0.5đ
5%
0.5đ
5%
0.75đ
7.5%
1.75đ
17.5%
2. Phương trình
tích
Giải được bài tp
phương trình tích đơn
gin
Giải được bài tp
đưa phương trình về
dạng phương trình
tích
S câu
S điểm
T l %
Bài 1d
0. 5đ
5%
Bài 1e
0.75đ
7.5%
2 câu
1.25đ
12.5%
3. Phương trình
cha n mu
Vn dụng được
cách giải phương
trình chưa n
mu
S câu
S điểm
T l %
Bài 2
1.0 đ
10%
1 câu
1.0đ
10%
4. Gii bài toán
bng cách lp
phương trình
Vn dụng được
cách lập phương
trình để gii bài tp
S câu
S điểm
T l %
Bài 3
2.0đ
20%
1 câu
2.0đ
20%
5. Định lí Ta -
lét và h qu ca
định lí Ta - lét
Vn dụng được
định lí Ta-lét và h
qu của định lí Ta-
lét
S câu
S điểm
T l %
Bài 4
1 đ
10%
1 câu
10%
6. Tính cht
đường phân giác
ca tam giác
Hiểu được tính cht
đường phân giác ca
tam giác
Áp dụng được tính
chất đường phân
giác ca tam giác
S câu
S điểm
T l %
Bài 5b
0.5đ
5%
Bai 5c
1 đ
10%
2 câu
1.5đ
15%
7. Tam giác
đồng dng
V được hình và viết
GT, KL
Chứng minh được
hai tam giác đồng
dng theo mt trong
Trang 7
ba trường hp
S câu
S điểm
T l %
Bai 5a
0.5 đ
5%
Bai 5a
1 đ
10%
2 câu
1.5 đ
15%
TS câu
TS điểm
T l %
4 câu
2.0đ
20%
4 câu
3.25đ
32.5%
4 câu
4.75đ
47.5%
12 câu
10đ
100%

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT TP. THUẬN AN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1: (3,0đ) Giải các phương trình sau: a/ 2x + 7 = 0 b/ 5 + 2x = x - 5 4𝑥+1 c/ 3𝑥−4 = d/ (x - 3)(2x + 1) = 0 2 3 e/ 2x(x - 2) = 5(x - 2)
Bài 2: (1đ) Giải phương trình sau: 𝑥 2𝑥 − = 1 𝑥−1 𝑥+1
Bài 3: (2đ) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau đó 30 phút, một ô tô khởi
hành từ B đến A với vận tốc gấp 2 lần xe máy. Biết quãng đường AB dài 140km, hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau ?
Bài 4: (1đ) Cho hình vẽ sau. Biết MN//BC. Tính AC? A 3 5 M N 1,5 B C Bài 5: (3đ)
Cho ABC có AB = 6cm, BC = 10cm. Trên hai tia BA, BC lấy M,N sao cho BM =
2,5cm, BN = 1,5cm. Chứng minh rằng: a) BMN BCA
b) Gọi D là giao điểm của tia phân giác góc B và đoạn thẳng AC. Cho biết tỉ số của AD DC
c) Biết AC = 8cm, tính AD và DC.
(Giáo viên coi thi không nhắc nhở gì thêm) Trang 1 PHÒNG GD-ĐT TP. THUẬN AN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không tính thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Bài giải Điểm Bài 1a 2x + 7 = 0  2x = -7 -7  x = 0.25đ 2 Vậy S = { −7 } 2 0. 25đ Bài 1b 5 + 2x = x - 5  2x - x = - 5 - 5  x = - 10 0.25đ Vậy S = {-10} 0.25đ Bài 1c 3𝑥−4 4𝑥+1 = 2 3  3(3x - 4) = 2(4x + 1) 0.25đ  9x - 12 = 8x + 2  9x - 8x = 2 + 12  x = 14 0.25đ Vậy S = {14} 0.25đ Bài 1d (x - 3)(2x + 1) = 0
 x - 3 = 0 hoặc 2x + 1 = 0 −1  x = 3 hoặc x = 0.25đ 2 −1 Vậy S = {3; } 2 0.25đ Trang 2 Bài 1e 2x(x - 2) = 5(x - 2) 2x(x - 2) - 5(x - 2) = 0  (x - 2)(2x - 5) = 0 0.25đ
 x - 2 = 0 hoặc 2x - 5 = 0 5  x = 2 hoặc x = 2 0.25đ 5 Vậy S = {2; } 0.25đ 2 Bài 2 2𝑥 𝑥 − = 1 (1) 𝑥−1 𝑥+1 ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1 0.25đ
(1)  2x(x + 1) - x(x - 1) = (x - 1)(x + 1) 0.25đ
 2x2 +2x - x2 + x = x2 - 1 0.25đ  3x = - 1 −1  x = (Thỏa mãn ĐKXĐ) 3 −1 0.25đ Vậy S ={ } 3 Bài 3 Đổi 30 phút = 1 giờ. 2
Vận tốc ô tô gấp đôi xe máy nên vận tốc ô tô là 2.40 = 80km/h Gọi
x (giờ) là thời gian xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau (x  0) 0.25đ 0.25đ 1 Vậy x
là thời gian ô tô khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau. 0.25đ 2
Quãng đường xe máy đi được là 40x 0.25đ 1
Quãng đường ô tô đi được là 80(x − ) 2
Do hai xe đi ngược chiều nhau nên tổng quãng đường của hai xe
chính là quãng đường AB nên ta có phương trình: 0.25đ 1
40x + 80(x − ) = 120 0.25đ 2
 40x + 80x − 40 = 140  120x = 180 0.25đ  x = 180 = 1, 5 (nhận) 0.25đ 120 Trang 3
Vậy sau 1,5 giờ hai xe gặp nhau. Bài 4
Vì MN // BC. Theo định lí Ta-let ta có: 0.25đ AM AN 3 5 =  = 0.25đ MB NB 1,5 NC 1,5.5  NC = = 2,5 0.25đ 3
 AC = AN + NC = 5 + 2,5 = 7,5 0.25đ Bài 5
GT ∆ABC, AB = 6cm, BC = 10cm. Ghi GT, KL M  BA, N  BC và vẽ hình BM = 2,5cm, BN = 1,5cm. đúng được
KL a/ Chứng minh ∆BMN đồng dạng ∆BCA. 0.5đ AD b/ Tính tỉ số DC A c/ Tính AD, DC M D 6cm B C N 10cm 5a
a/ Chứng minh ∆BMN đồng dạng ∆BCA.
Xét ∆BMN và ∆BCA, ta có: 𝐵̂ chung 0.25đ BM 2,5 1 = =  BM BN BC 10 4  = 0.5đ BN 1,5 1  BC BA = = BA 6 4  Vậy ∆BMN ∆BCA (c.g.c) 0.25đ Trang 4 5b
b/ Do BD là phân giác của góc B. Theo tính chất đường phân giác 0.25đ ta có: BA AD AD 6 3 =  = = BC DC DC 10 5 0.25đ 5c
c/ Ta có: AD + DC = AC = 8 (cm) ( 1) 0.25đ Ta lại có: AD 3 = DC 5 AD DC  = (2) 0.25đ 3 5
Từ (1) và (2). Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: AD DC AD+DC 8 = = = = 1 3 5 3 + 5 8 0.25đ AD  =1 AD = 1.3 = 3(cm) 3 DC  = 1 DC = 1.5 = 5(cm) 0.25đ 5 Vậy AD = 3cm, DC = 5cm.
( Học sinh trình bày cách làm đúng khác vẫn được trọn số điểm) PHÒNG GD-ĐT TP. THUẬN AN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không tính thời gian phát đề) MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Giải được phương Biết đưa phương Vận dụng giải 1. Phương trình
trình bậc nhất 1 ẩn đơn trình về dạng phương trình dạng bậc nhất một ẩn giản phương trình bậc ax + b = 0 để giải và cách giải nhất và giải được. bài tập. Số câu Bài 1b Bài 1c 3 câu Trang 5 Số điểm Bài 1a 0.5đ 0.75đ 1.75đ Tỉ lệ % 0.5đ 5% 7.5% 17.5% 5% Giải được bài tập Giải được bài tập 2. Phương trình đưa phương trình về phương trình tích đơn tích dạng phương trình giản tích Số câu Bài 1d Bài 1e 2 câu Số điểm 0. 5đ 0.75đ 1.25đ Tỉ lệ % 5% 7.5% 12.5% Vận dụng được 3. Phương trình cách giải phương chứa ẩn ở mẫu trình chưa ẩn ở mẫu Số câu Bài 2 1 câu Số điểm 1.0 đ 1.0đ Tỉ lệ % 10% 10% 4. Giải bài toán Vận dụng được bằng cách lập cách lập phương phương trình
trình để giải bài tập Số câu Bài 3 1 câu Số điểm 2.0đ 2.0đ Tỉ lệ % 20% 20% Vận dụng được 5. Định lí Ta - định lí Ta-lét và hệ lét và hệ quả của quả của định lí Ta- định lí Ta - lét lét Số câu Bài 4 1 câu Số điểm 1 đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% 6. Tính chất Hiểu được tính chất Áp dụng được tính đường phân giác đường phân giác của chất đường phân của tam giác tam giác giác của tam giác Số câu Bài 5b Bai 5c 2 câu Số điểm 0.5đ 1 đ 1.5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% 7. Tam giác
Vẽ được hình và viết Chứng minh được đồng dạng GT, KL hai tam giác đồng dạng theo một trong Trang 6 ba trường hợp Số câu Bai 5a Bai 5a 2 câu Số điểm 0.5 đ 1 đ 1.5 đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% TS câu 4 câu 4 câu 4 câu 12 câu TS điểm 2.0đ 3.25đ 4.75đ 10đ Tỉ lệ % 20% 32.5% 47.5% 100% Trang 7