Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12
ĐỀ 6
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình dưới đây.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1; +
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
. D.
6
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình dưới đây.
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;1
là:
Trang 2
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
=y f x
xác định trên
\1
và có đồ th như hình dưới đây.
Phương trình đường tim cn đứng phương trình đưng tim cn xiên của đồ th
đã cho là
A.
1;x y x= =
. B.
1;x y x= =
. C.
1;x y x==
. D.
1; 2x y x= =
.
Câu 5. Chom s
( )
=y f x
đ th là đưng cong
( )
C
và các gii hn
( )
2
lim 1
x
fx
+
=
;
( )
2
lim 1
x
fx
=
;
( ) ( )
lim 2; lim 2
xx
f x f x
→− →+
==
. Hi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
2x =
là tim cận đứng ca
( )
C
.
B. Đưng thng
2y =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
C. Đưng thng
1y =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
D. Đưng thng
1x =
là tim cận đứng ca
( )
C
.
Câu 6. Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
A.
2
3
2
x
y
x
+
=
+
. B.
1
2
x
y
x
=
+
. C.
3
31y x x= + +
. D.
3
31y x x= +
.
Trang 3
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
AD AB=

. B.
AD A C
=

. C.
AD BD=

. D.
AD B C

=

.
Câu 8. Hàm s
( )
32
2 9 24 1y f x x x x= = +
nghch biến trên khong:
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;4
. C.
( )
;4−
. D.
( )
4;+
.
Câu 9. Giá tr nh nht ca hàm s
76yx=−
trên đoạn
1;1
bng
A.
13
. B.
7
. C.
1
. D.
0
.
Câu 10. Quan sát bng biến thiên dưới đây và cho biết bng biến thiên đó là ca hàm
s nào?
A.
25
2
x
y
x
+
=
+
. B.
23
2
x
y
x
=
+
. C.
25
24
x
y
x
=
+
. D.
25
2
x
y
x
+
=
.
Câu 11. Xác định
,,abc
để hàm s
1ax
y
bx c
=
+
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Trang 4
Chọn đáp án đúng.
A.
2; 1; 1a b c= = =
. B.
2; 1; 1a b c= = =
.
C.
2; 2; 1abc= = =
. D.
2; 1; 1a b c= = =
.
Câu 12. Cho hình lăng tr
.ABC A B C
có hai đáy là các tam giác đều như hình dưới.
Góc giữa hai vectơ
BC

AC


bng
A.
150
. B.
120
. C.
60
. D.
30
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi
ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\2
và có bng biến thiên như sau:
a) Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên mi khong
( )
;4
( )
0;+
.
Trang 5
b) Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
6
CT
y =−
.
c) Hàm s
( )
y f x=
có giá tr ln nht bng
và giá tr nh nht bng
6
.
d) Công thức xác định hàm s
2
24
2
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 2. Cho hàm s
2
23
2
xx
y
x
−−
=
.
a) Hàm s đã cho đồng biến trên mi khong
( )
;2−
( )
2;+
.
b) Hàm s đã cho có 2 cc tr.
c) Đồ th hàm s nhận điểm
( )
2;2I
là tâm đối xng.
d) Có 5 điểm thuộc đồ thm s có tọa độ nguyên.
Câu 3. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
. Khi đó:
a)
A D BC

=

.
b)
AB BC CD DA+ + =

.
c)
C A C B C D A A
= + +

.
d) Góc giữa hai vectơ
AD

AB


bng
45
.
Câu 4. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
độ dài tt c c cạnh đều bng
a
.
Đáy
ABCD
có tâm
O
. Khi đó:
a)
4OA OB OC OD SO+ + + =

.
b)
SA SC SB SD+ = +

.
c)
( )
, 45SA AC =

.
d)
2
SA AC a=

.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên
đ th hàm s
( )
y f x
=
như
hình v dưới đây.
Trang 6
Xét hàm s
( ) ( )
g x f x x=−
. Hàm s
( )
gx
có bao nhiêu điểm cc tr?
Câu 2. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
vi
1m
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thàm s
đã cho có giá trị ln nhất trên đoạn
1;4
bng
3
?
Câu 3. Trong không gian, cho hai vectơ
b
cùng độ dài bng
1
góc gia
hai vectơ đó bng
45
. Giá tr của ch hướng
( ) ( )
32a b a b+

bng bao nhiêu
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
Câu 4. Ông Hùng cn đóng mt thùng cha go dng nh hp ch nht không
nắp đậy để phc v cho việc trưng bày gạo bán ti cửa hàng. Do các điều kin v din
tích ca hàng k trưng bày, ông Hùng cn thùng th tích bng
m
3
. Trên th
trường, giá tôn làm đáy thùng 100 000 đng/m
2
giá tôn làm thành xung quanh
thùng 50 000 đồng/m
2
. Hi ông Hùng cần đóng thùng chứa go vi cạnh đáy bằng
bao nhiêu mét để chi phí mua nguyên liu nh nht, biết đáy thùng là hình vuông
và các mi nối không đáng kể (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 5. Ngân mt tm giy màu dng na nh tròn bán kính 8 cm. Ngân cn
ct t tm giy màu này ra mt tm giy hình ch nht có mt cnh thuộc đường kính
ca nửa hình tròn (xem hình i) sao cho din tích ca tấm bìa được ct ra là ln
nht. Giá tr ln nht ca din tích tấm bìa đó là bao nhiêu centimét vuông?
Trang 7
Câu 6. Độ ln ca các lực căng trên mỗi sợi dây cáp trong nh dưới đây bằng bao
nhiêu Newton? Biết rng khối lượng xe là 1 500 kg, gia tc là 9,8 m/s
2
, khung nâng
khi lượng 300 kg dng hình chóp
.S ABCD
vi đáy
ABCD
hình ch nht
tâm
O
,
8AB =
m,
12BC =
m,
12SC =
m và
SO
vuông góc vi
( )
ABCD
. Làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị ca Newton.
----------HT----------
Trang 8
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Bảng đáp án
1. B
2. B
3. C
4. A
5. B
6. D
7. D
8. B
9. C
10. A
11. A
12. B
ng dn gii chi tiết tng câu
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Quan sát nh v, ta thy trên khong
( )
1;1
, đồ th hàm s
( )
=y f x
đi lên t trái
qua phi nên hàm s đã cho đồng biến trên khong này.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Căn cứ vào bng biến thiên, ta thy hàm s đã cho đạt cc tiu tại điểm
2x =
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào đồ th trên, ta thy
( ) ( )
1;1
max 0 1f x f
==
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Quan sát hình v, ta thy:
+ Đường thng
1x =
là tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho.
+ Đường thng
yx=−
tim cn xiên của đồ th hàm s đã cho (
yx=−
đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm có tọa độ
( )
1; 1
).
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
( ) ( )
lim 2; lim 2
xx
f x f x
→− →+
==
nên đường thng
2y =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Quan sát đồ th, ta thấy đây không phải đồ th hàm s phân thc nên loại phương án
A và B.
Trang 9
Còn hai phương án C và D đều là hàm s bc ba, dng
3
y ax bx c= + +
.
Ta thy khi
x +
thì
y +
nên h s
0a
. Vy ta chọn phương án D.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
.ABCD A B C D
là hình lập phương nên
AD B C

=
//AD B C

.
T đó suy ra
AD B C

=

.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Tập xác định ca hàm s là
.
Ta có
( )
2
6 18 24f x x x
=
;
( )
01f x x
= =
hoc
4x =
.
Bng biến thiên ca hàm s như sau:
Căn cứ vào bng biến thiên, ta thy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;4
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3
76
x
y
x
=
. Khi đó, trên khong
( )
1;1
,
0y
=
khi
0x =
.
( ) ( ) ( )
1 13; 0 7; 1 1y y y = = =
.
T đó suy ra
( )
1;1
min 1 1yy
==
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: A
T bng biến thiên, ta thấy đ th hàm s tim cận đứng
2x =−
tim cn
ngang là
2y =
nên ta loại phương án C và D.
Mt khác, hàm s đã cho nghịch biến trên các khoảng xác định ca nó.
Trang 10
Xét hàm s
23
2
x
y
x
=
+
, ta
( )
2
7
0
2
y
x
=
+
nên hàm s đồng biến tn các khong
xác định của nó, do đó ta loại phương án B.
Xét hàm s
25
2
x
y
x
+
=
+
, ta
( )
2
1
0
2
y
x
=
+
nên hàm s nghch biến trên các
khoảng xác định của nó, do đó ta chọn phương án A.
Câu 11.
Đáp án đúng là: A
T hình v đã cho, ta thấy đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x =
tim cn ngang
2y =
. Khi đó,
1
c
b
=
2
a
b
=
, tc
bc=−
2
a
b =
, suy ra
2
a
c
=
. Vy trong
các phương án đã cho, ch có phương án A thỏa mãn.
Câu 12.
Đáp án đúng là: B
.ABC A B C
là hình lăng tr nên
BC B C

=

.
Do đó,
( ) ( )
, , 180BC A C B C A C B C A
= =

.
Mà tam giác
ABC
đều nên
60B C A
=
. Vy
( )
, 120BC A C

=

.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1. a) Đ, b) S, c) S, d) Đ.
ng dn gii
T bng biến thiên, ta thy
( )
0fx
vi mi
( ) ( )
; 4 0;x +
, do đó hàm
s
( )
y f x=
đồng biến trên mi khong
( )
;4
( )
0;+
, vậy ý a) đúng.
Hàm s đạt cực đại ti
4x =−
,
6
CĐ
y =−
; hàm s đạt cc tiu ti
0x =
,
2
CT
y =
, do
đó ý b) sai.
Hàm s không có giá tr ln nht và giá tr nh nht trên
\2
nên ý c) sai.
Xét hàm s
2
24
2
xx
y
x
++
=
+
, ta có:
+ Tập xác định ca hàm s
\2
.
Trang 11
+ Có
( )
2
2
4
2
xx
y
x
+
=
+
;
0y
=
khi
4x =−
hoc
0x =
.
+ Trên các khong
( )
;4
( )
0;+
,
0y
.
Trên các khong
( )
4; 2−−
( )
2;0
,
0y
.
+ Hàm s đạt cực đại ti
4x =−
,
6
CĐ
y =−
; hàm s đạt cc tiu ti
0x =
,
2
CT
y =
.
+ Đường thng
2x =−
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Vy bng biến thiên đã cho là bng biến thiên ca hàm s
2
24
2
xx
y
x
++
=
+
nên ý d)
đúng.
Câu 2. a) Đ, b) S, c) Đ, d) S.
ng dn gii
Xét hàm s
2
2 3 3
22
xx
yx
xx
−−
= =
−−
.
Tập xác định ca hàm s là
\2
.
Ta có
( )
2
3
1
2
y
x
=+
;
0y
vi mi
2x
.
Hàm s đồng biến trên tng khong
( )
;2−
( )
2;+
. Do đó, ý a) đúng.
Hàm s không có cc trị. Do đó, ý b) sai.
Tim cn:
2 2 2 2
33
lim lim ; lim lim
22
x x x x
y x y x
xx
+ +
= = + = = −
−−
;
( ) ( )
33
lim lim 0; lim lim 0
22
x x x x
y x y x
xx
→− →− →+ →+
= = = =
−−
.
Do đó, đồ th hàm s tim cận đứng đường thng
2x =
tim cn xiên là
đường thng
yx=
. Vậy tâm đối xng của đồ th hàm s là giao điểm
( )
2;2I
ca hai
đường tim cận nên ý c) đúng.
Vi
\2x
thì
y
khi và ch khi
3
2x
, tc là
( )
2 3 1; 3xU =
.
Ta có:
2x
3
1
1
3
Trang 12
x
1
1
3
5
3
2
yx
x
=−
0
0
4
Vy có 4 điểm thuộc đồ thm s có tọa độ nguyên nên ý d) sai.
Câu 3. a) S, b) S, c) Đ, d) S.
ng dn gii
.ABCD A B C D
là hình hp ch nht nên
A DCB

là hình bình hành.
Do đó,
A D B C

=

.
hai vectơ
BC

BC

không cùng phương nên hai vectơ
AD

BC

cũng
không cùng phương. Vậy ý a) sai.
Theo quy tắc ba đim, ta có
AB BC CD AC CD AD DA+ + = + =

nên ý b) sai.
Do
.ABCD A B C D
là hình hp ch nht nên ta có
A A C C

=

.
Áp dng quy tc hình hp cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
, ta có:
C A C B C D C C C B C D A A
= + + = + +

. Vậy ý c) đúng.
Ta có
AD A D

=

nên
( ) ( )
, , 90AD A B A D A B B A D
= = =

. Vy ý d) sai.
Câu 4. a) S, b) Đ, c) S, d) Đ.
ng dn gii
Trang 13
.S ABCD
là hình chóp t giác đều nên đáy
ABCD
là hình vuông.
Suy ra tâm
O
là trung điểm của các đường chéo
AC
BD
.
Do đó,
0OA OC+=

0OB OD+=

.
Vy
0OA OB OC OD+ + + =

nên ý a) sai.
Với điểm
S
, ta có:
2
2
SA SC SO
SB SD SO
+=
+=


. Suy ra
SA SC SB SD+ = +

nên ý b) đúng.
T giác
ABCD
là hình vuông có đ dài mi cnh là
nên độ dài đường chéo
AC
2a
. Tam giác
SAC
SA SC a==
2AC a=
nên tam giác
SAC
vuông n
ti
S
, suy ra
45SAC =
. Do đó,
( )
, 180 180 45 135SC AC SAC= = =

.
Suy ra
2
2
cos135 2
2
SA AC SA AC a a a

= = =



.
Vậy ý c) sai và ý d) đúng.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1.
ng dn gii
Do hàm s
( )
y f x=
xác định trên
nên hàm s
( )
y g x=
cũng xác định trên
.
Ta có
( ) ( )
1g x f x

=−
;
( )
0gx
=
khi
( )
1fx
=
.
S nghim của phương trình
( )
0gx
=
là s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x
=
và đường thng
1y =
.
Căn c vào đồ th hàm s, ta thấy phương trình
( )
1fx
=
hay
( )
0gx
=
4 nghim
phân bit. Gi 4 nghiệm đó theo thứ t t bé đến ln là
, , ,a b c d
.
Trang 14
Da vào v tcủa đồ th hàm s
( )
y f x
=
đường thng
1y =
, ta có bng xét du
( )
gx
như sau:
Vy hàm s
( ) ( )
g x f x x=−
có 4 điểm cc tr.
Đáp số: 4.
Câu 2.
ng dn gii
Tập xác định ca hàm s là
\1
.
Ta có
( )
2
1
1
m
y
x
=
+
.
1m
nên
10m−
, suy ra
( )
2
1
0
1
m
y
x
=
+
vi mi
1x −
.
Do đó, hàm số đã cho nghịch biến trên mi khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Khi đó,
( )
1; 4
1
max 1
2
m
yy
+
==
.
Theo đề ra, ta có
1
35
2
m
m
+
= =
.
Đáp số: 5.
Câu 3.
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
32a b a b+

22
6a b a b= +

22
1 6 1 1 1 cos45= +
2
5 4,3
2
= +
.
Đáp số:
4,3
.
Câu 4.
ng dn gii
Trang 15
Gọi đ dài cạnh đáy ca thùng cha go là
(m,
0x
) chiu cao ca thùng cha
go là
h
(m,
0h
).
Thch ca thùng là
2
2V x h= =
, suy ra
2
2
h
x
=
(m).
Khi đó, diện tích tôn cn s dng là:
2 2 2
2
28
44S x xh x x x
xx
= + = + = +
(m
2
).
Chi phí để mua nguyên liu là:
22
8 400
100 50 100T x x
xx
= + = +
(nghìn đồng).
Xét hàm s
( )
2
400
100T x x
x
=+
vi
( )
0;x +
.
Ta có:
( )
3
22
400 200 400
200
x
T x x
xx
= =
;
( )
0Tx
=
khi
3
2x =
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
Tx
trên khong
( )
0;+
như sau:
x
0
3
2
+
( )
Tx
0
+
( )
Tx
+
+
3
3
400
100 4
2
+
T bng biến thiên ta thy,
( )
Tx
đạt giá tr nh nht trên
( )
0;+
khi
3
2x =
.
Vy ông Hùng cn đóng thùng chứa go vi cnh đáy bằng
3
2 1,3
m để chi phí
mua nguyên liu là nh nht.
Đáp số:
1,3
.
Câu 5.
ng dn gii
Trang 16
Gi
( )
cmx
đ dài mt cnh ca tm giy hình ch nhật được ct ra (cnh thuc
đường kính) và
( )
cmy
là độ dài cnh còn li
(0 16, 0 8)xy
. Ta có:
( )
2
2 2 2 2 2
11
8 25
2
6 256
24
x
y y x y x

+ = = =


.
Din tích ca tm giy hình ch nhật đó là:
( )
2 2 2
11
256 256
22
S xy x x x x= = =
(cm
2
).
Đặt
( )
( )
22
256f x x x=−
vi
0 16x
,
( )
3
512 4f x x x=−
nên
( )
0fx
=
khi
82x =
.
Vy giá tr ln nht ca
S
bng
( )
( )
2
1
8 2 64 cm
2
f =
.
Đáp số:
64
.
Câu 6.
ng dn gii
Ta có
22
8 12 4 13AC BD= = + =
,
( )
2
2 2 2
12 2 13 2 23SO SC OC= = =
,
2 23 23
sin
12 6
SO
SCO
SC
= = =
.
Gi
P
là độ ln ca trng lc xe và khung st nâng.
Ta có
( )
1500 300 9,8 17640P = + =
(N).
Gi
F
là độ ln ca lực căng trên mỗi si cáp.
Ta chứng minh được
sin
4
P
F SCO =
, suy ra
17640
5517
23
4sin
4
6
P
F
SCO
= =
(N).
Đáp số:
5517
.
----------HT----------
Trang 17
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12 – BỘ SÁCH KẾT
NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Cộng
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Bài 1 – Bài 4)
Số lệnh hỏi
9
7
4
2
22
Số điểm
2,25
1,75
1,5
1
6,5
Câu
số/Phn
(I, II, III)
1, 2, 3, 4, 5,
6,
1a, 1b, 1c
I, II
8, 9, 10, 11,
2a, 2b, 2c
I, II
1d, 2d,
1, 2
II, III
4, 5
III
Thành tố
NL
TD
TD, QGVĐ
GQVĐ
MHH
Chương II. Vectơ và hệ trục tọa độ trong không gian (Bài 6)
Số lệnh hỏi
5
4
2
1
12
Số điểm
1,25
1
0,75
0,5
3,5
Câu
số/Phn
(I, II, III)
7,
3a, 3b, 4a,
4b
I, II
12,
3c, 3d, 4c
I, II
4d,
3
II, III
6
III
Thành tố
NL
TD
QGVĐ
GQVĐ
MHH
Tổng điểm
3,5
2,75
2,25
1,5
10
Lưu ý:
* Cấu trúc đề thi: Đề thi gồm 3 phần (tổng điểm: 10 điểm) như sau
Phần I gồm các câu hỏi dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trong 4 đáp án gợi ý
chọn 1 đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Trang 18
Phần II gồm các u hỏi dạng thức trắc nghiệm Đúng Sai. Mỗi u hỏi 4 ý,
tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Tsinh đúng 1 ý được 0,1 điểm; tsinh
đúng 2 ý được 0,25 điểm; chọn đúng 3 ý được 0,5 điểm đúng tất cả 4 ý sđược 1
điểm.
Phần III gồm các u trắc nghiệm trlời ngắn. Mỗi câu trlời đúng tsinh được
0,5 điểm.
* Ma trận trên tạm thời ghi số điểm (giả định) ứng với mỗi lệnh hỏi của phần II, trên
thực tế số điểm còn phụ thuộc vào số lệnh hỏi mà HS đã trả lời đúng trong từng câu
hỏi ở phần II như cấu trúc đã nêu trên.
Trang 19
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Ni
dung
Cấp độ
Năng lực
S ý/câu
Câu hi
Tư duy và
lp lun
toán hc
Gii quyết
vấn đề
Mô hình
hóa
TN
nhiu
phương
án la
chn
(s câu)
TN
đúng
sai
(s ý)
TN tr
li
ngn
(s
câu)
TN
nhiu
phương
án la
chn
(s câu)
TN
đúng
sai (s
ý)
TN
tr li
ngn
(s
câu)
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị hàm số
10
8
4
Bài 1.
Tính
đơn
điu
và cc
tr ca
hàm
s
Nhn
biết
Nhn biết
được tính
đơn điệu,
điểm cc tr,
giá tr cc tr
ca hàm s
thông qua
bng biến
thiên hoc
2
2
C1, C2
C1a,
C1b
Trang 20
thông qua
hình nh ca
đồ th
Thông
hiu
Xét tính
đồng biến,
nghch biến
ca mt hàm
s trên mt
khong da
vào du ca
đạo hàm cp
mt ca nó
Th hin được
tính đồng
biến, nghch
biến ca hàm
s trong bng
biến thiên
1
2
C8
C2a,
C2b
Vn
dng
Vn dng
đạo hàm
và tính đơn
điệu ca
hàm s để
gii quyết
mt s bài
toán thc
1
C1

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN – LỚP 12 ĐỀ 6
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (− ;  − ) 1 . B. ( 1 − ; ) 1 . C. ( 2 − ; ) 1 . D. (1;+ ).
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − ;  1 là: Trang 1 A. 1 − . B. 0. C. 1. D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \  
1 và có đồ thị như hình dưới đây.
Phương trình đường tiệm cận đứng và phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị đã cho là
A. x =1; y = −x . B. x = 1
− ; y = x . C. x =1; y = x .
D. x =1; y = 2 − x .
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong (C) và các giới hạn lim f ( x) =1 x 2+ →
; lim f ( x) =1; lim f ( x) = 2; lim f ( x) = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? x 2− → x→− x→+
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của (C).
B. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C).
C. Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của (C).
D. Đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng của (C).
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? 2 x + 3 x −1 A. y = . B. y = . C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1. x + 2 x + 2 Trang 2
Câu 7. Cho hình lập phương AB . CD A BCD   .
Khẳng định nào dưới đây là đúng?    
A. AD = AB .
B. AD = A C  .
C. AD = BD .
D. AD = B C  .
Câu 8. Hàm số y = f ( x) 3 2
= 2x − 9x − 24x +1 nghịch biến trên khoảng: A. (− ;  − ) 1 . B. ( 1 − ;4) . C. ( ;4 − ). D. (4;+ ) .
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 7 − 6x trên đoạn  1 − ;  1 bằng A. 13 . B. 7 . C. 1. D. 0 .
Câu 10. Quan sát bảng biến thiên dưới đây và cho biết bảng biến thiên đó là của hàm số nào? 2x + 5 2x − 3 2x − 5 2x + 5 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 x + 2 2x + 4 x − 2 ax −1
Câu 11. Xác định a, ,
b c để hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. bx + c Trang 3 Chọn đáp án đúng.
A. a = 2;b =1;c = 1 − .
B. a = 2;b =1;c =1.
C. a = 2;b = 2;c = 1 − .
D. a = 2;b = 1 − ;c =1.
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có hai đáy là các tam giác đều như hình dưới.  
Góc giữa hai vectơ BC AC bằng A. 150 . B. 120 . C. 60 . D. 30 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  \   2
− và có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số y = f ( x) đồng biến trên mỗi khoảng (− ;  4 − ) và (0;+ ). Trang 4
b) Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y = 6 − . CT
c) Hàm số y = f (x) có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 6 − . 2 x + 2x + 4
d) Công thức xác định hàm số là y = . x + 2 2 x − 2x − 3
Câu 2. Cho hàm số y = . x − 2
a) Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng ( ;2 − ) và (2;+).
b) Hàm số đã cho có 2 cực trị.
c) Đồ thị hàm số nhận điểm I (2;2) là tâm đối xứng.
d) Có 5 điểm thuộc đồ thị hàm số có tọa độ nguyên.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật AB . CD A BCD   . Khi đó: 
a) AD = BC.

b) AB + BC + CD = DA .
 c) C A  = C B   + C D   + A A  .  
d) Góc giữa hai vectơ AD A B   bằng 45.
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a .
Đáy ABCD có tâm là O . Khi đó:

a) OA + OB + OC + OD = 4SO .

b) SA + SC = SB + SD.  c) (S , A AC) = 45.  d) 2
SA AC = −a .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ dưới đây. Trang 5
Xét hàm số g (x) = f (x) − x. Hàm số g ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? x + m
Câu 2. Cho hàm số y =
với m 1. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số x +1
đã cho có giá trị lớn nhất trên đoạn 1;4 bằng 3 ?  
Câu 3. Trong không gian, cho hai vectơ a b cùng có độ dài bằng 1 và góc giữa 
hai vectơ đó bằng 45. Giá trị của tích vô hướng (a + 3b)(a − 2b) bằng bao nhiêu
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 4. Ông Hùng cần đóng một thùng chứa gạo có dạng hình hộp chữ nhật không có
nắp đậy để phục vụ cho việc trưng bày gạo bán tại cửa hàng. Do các điều kiện về diện
tích cửa hàng và kệ trưng bày, ông Hùng cần thùng có thể tích bằng 2 m3. Trên thị
trường, giá tôn làm đáy thùng là 100 000 đồng/m2 và giá tôn làm thành xung quanh
thùng là 50 000 đồng/m2. Hỏi ông Hùng cần đóng thùng chứa gạo với cạnh đáy bằng
bao nhiêu mét để chi phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất, biết đáy thùng là hình vuông
và các mối nối không đáng kể (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 5. Ngân có một tấm giấy màu có dạng nửa hình tròn bán kính 8 cm. Ngân cần
cắt từ tấm giấy màu này ra một tấm giấy hình chữ nhật có một cạnh thuộc đường kính
của nửa hình tròn (xem hình dưới) sao cho diện tích của tấm bìa được cắt ra là lớn
nhất. Giá trị lớn nhất của diện tích tấm bìa đó là bao nhiêu centimét vuông? Trang 6
Câu 6. Độ lớn của các lực căng trên mỗi sợi dây cáp trong hình dưới đây bằng bao
nhiêu Newton? Biết rằng khối lượng xe là 1 500 kg, gia tốc là 9,8 m/s2, khung nâng có
khối lượng 300 kg và có dạng hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật
tâm O , AB = 8 m, BC =12 m, SC =12 m và SO vuông góc với ( ABCD). Làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị của Newton.
----------HẾT---------- Trang 7
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Bảng đáp án 1. B 2. B 3. C 4. A 5. B 6. D 7. D 8. B 9. C 10. A 11. A 12. B
Hướng dẫn giải chi tiết từng câu Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Quan sát hình vẽ, ta thấy trên khoảng ( 1 − ; )
1 , đồ thị hàm số y = f ( x) đi lên từ trái
qua phải nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng này. Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Căn cứ vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = 2. Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào đồ thị trên, ta thấy max f ( x) = f (0) =1.  1 −  ;1 Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Quan sát hình vẽ, ta thấy:
+ Đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
+ Đường thẳng y = −x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho ( y = −x là đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm có tọa độ (1;− ) 1 ). Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Vì lim f ( x) = 2; lim f ( x) = 2 nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C) . x→− x→+ Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Quan sát đồ thị, ta thấy đây không phải đồ thị hàm số phân thức nên loại phương án A và B. Trang 8
Còn hai phương án C và D đều là hàm số bậc ba, dạng 3
y = ax + bx + c .
Ta thấy khi x → + thì y → + nên hệ số a  0. Vậy ta chọn phương án D. Câu 7.
Đáp án đúng là: D AB . CD A BCD
  là hình lập phương nên AD = B C
  và AD // B C  . 
Từ đó suy ra AD = B C  . Câu 8. Đáp án đúng là: B
Tập xác định của hàm số là  . Ta có f ( x) 2
= 6x −18x − 24 ; f (x) = 0  x = 1 − hoặc x = 4.
Bảng biến thiên của hàm số như sau:
Căn cứ vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;4) . Câu 9.
Đáp án đúng là: C 3 − x  Ta có: y = . Khi đó, trên khoảng ( 1 − ; )
1 , y = 0 khi x = 0 . 7 − 6xy(− )
1 = 13; y(0) = 7; y( ) 1 =1.
Từ đó suy ra min y = y( ) 1 =1.  1 − ;  1 Câu 10.
Đáp án đúng là: A
Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 − và tiệm cận
ngang là y = 2 nên ta loại phương án C và D.
Mặt khác, hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng xác định của nó. Trang 9 2x − 3 7 Xét hàm số y = , ta có y =
 0 nên hàm số đồng biến trên các khoảng x + 2 (x + 2)2
xác định của nó, do đó ta loại phương án B. 2x + 5 1 − Xét hàm số y = , ta có y =
 0 nên hàm số nghịch biến trên các x + 2 (x + 2)2
khoảng xác định của nó, do đó ta chọn phương án A. Câu 11.
Đáp án đúng là: A
Từ hình vẽ đã cho, ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =1 và tiệm cận ngang −c a aay = 2. Khi đó,
=1 và = 2 , tức là b = −cb = , suy ra c = . Vậy trong b b 2 2
các phương án đã cho, chỉ có phương án A thỏa mãn. Câu 12.
Đáp án đúng là: B  Vì ABC.A BC
  là hình lăng trụ nên BC = B C  .
 Do đó, (BC A C  ) = (B C   A C  )  , , =180 − B CA  . 
Mà tam giác AB C   đều nên  B CA
  = 60. Vậy (BC, A C  ) =120.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1. a) Đ, b) S, c) S, d) Đ.
Hướng dẫn giải
– Từ bảng biến thiên, ta thấy f ( x)  0 với mọi x(− ;  4
− ) (0;+ ) , do đó hàm
số y = f ( x) đồng biến trên mỗi khoảng (− ;  4
− ) và (0;+ ), vậy ý a) đúng.
– Hàm số đạt cực đại tại x = 4 − , y = 6
− ; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y = 2, do CT đó ý b) sai.
– Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên  \   2 − nên ý c) sai. 2 x + 2x + 4 – Xét hàm số y = , ta có: x + 2
+ Tập xác định của hàm số là  \   2 − . Trang 10 2 x + 4x + Có y =
; y = 0 khi x = 4 − hoặc x = 0. (x + 2)2 + Trên các khoảng (− ;  4
− ) và (0;+ ), y  0. Trên các khoảng ( 4 − ; 2 − ) và ( 2 − ;0), y  0 .
+ Hàm số đạt cực đại tại x = 4 − , y = 6
− ; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y = 2. CT
+ Đường thẳng x = 2
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2 x + 2x + 4
Vậy bảng biến thiên đã cho là bảng biến thiên của hàm số y = nên ý d) x + 2 đúng. Câu 2. a) Đ, b) S, c) Đ, d) S.
Hướng dẫn giải 2 x − 2x − 3 3 Xét hàm số y = = x − . x − 2 x − 2
– Tập xác định của hàm số là  \   2 . 3 – Ta có y =1+ (
; y  0 với mọi x  2 . x − 2)2
– Hàm số đồng biến trên từng khoảng ( ;2
− ) và (2;+). Do đó, ý a) đúng.
– Hàm số không có cực trị. Do đó, ý b) sai.  3   3 
– Tiệm cận: lim y = lim x − = + ;
 lim y = lim x − = −     ; x 2− x 2−  − x 2+ x 2 x 2 + → → → →   x − 2   3   3 
lim ( y x) = lim − = 0; lim  
( y x) = lim − = 0   . x→−
x→−  x − 2 x→+ x→+   x − 2 
Do đó, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 và tiệm cận xiên là
đường thẳng y = x . Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số là giao điểm I (2;2) của hai
đường tiệm cận nên ý c) đúng. 3
– Với x \  
2 thì y  khi và chỉ khi
 , tức là x − 2U (3) = 1  ;  3 . x − 2 Ta có: x − 2 3 − 1 − 1 3 Trang 11 x 1 − 1 3 5 3 y = x − 0 4 0 4 x − 2
Vậy có 4 điểm thuộc đồ thị hàm số có tọa độ nguyên nên ý d) sai. Câu 3. a) S, b) S, c) Đ, d) S.
Hướng dẫn giải – Vì AB . CD A BCD
  là hình hộp chữ nhật nên ADCB là hình bình hành. 
Do đó, AD = B C  .     Mà hai vectơ B C
 và BC không cùng phương nên hai vectơ AD BC cũng
không cùng phương. Vậy ý a) sai.

– Theo quy tắc ba điểm, ta có AB + BC + CD = AC + CD = AD DA nên ý b) sai.  – Do AB . CD A BCD
  là hình hộp chữ nhật nên ta có AA = C C  .
Áp dụng quy tắc hình hộp cho hình hộp chữ nhật AB . CD A BCD   , ta có:
 C A  = C B   + C D   + C C  = C B   + C D   + A A  . Vậy ý c) đúng. 

– Ta có AD = A D   nên (AD A B  ) = (A D   A B  )  , , = B AD
  = 90. Vậy ý d) sai. Câu 4. a) S, b) Đ, c) S, d) Đ.
Hướng dẫn giải Trang 12
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên đáy ABCD là hình vuông.
Suy ra tâm O là trung điểm của các đường chéo AC BD.  
Do đó, OA + OC = 0 và OB + OD = 0 .

Vậy OA + OB + OC + OD = 0 nên ý a) sai.

SA+ SC = 2SO

Với điểm S , ta có:  . Suy ra SA + SC = SB + SD nên ý b) đúng.
SB + SD = 2SO
Tứ giác ABCD là hình vuông có độ dài mỗi cạnh là a nên độ dài đường chéo AC
a 2 . Tam giác SAC SA = SC = aAC = a 2 nên tam giác SAC vuông cân  tại S , suy ra 
SAC = 45. Do đó, (SC AC)  ,
=180 − SAC =180 − 45 =135.
  2  Suy ra 2
SAAC = SA AC  cos135 = a a 2  −  = −a . 2  
Vậy ý c) sai và ý d) đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1.
Hướng dẫn giải
Do hàm số y = f ( x) xác định trên  nên hàm số y = g (x) cũng xác định trên  .
Ta có g(x) = f (x) −1; g(x) = 0 khi f ( x) =1.
Số nghiệm của phương trình g(x) = 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x)
và đường thẳng y =1.
Căn cứ vào đồ thị hàm số, ta thấy phương trình f ( x) =1 hay g(x) = 0 có 4 nghiệm
phân biệt. Gọi 4 nghiệm đó theo thứ tự từ bé đến lớn là a, , b c,d . Trang 13
Dựa vào vị trí của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y =1, ta có bảng xét dấu
g( x) như sau:
Vậy hàm số g (x) = f (x) − x có 4 điểm cực trị. Đáp số: 4. Câu 2.
Hướng dẫn giải
Tập xác định của hàm số là  \   1 − . 1− m Ta có y = ( . x + )2 1 1− m
m 1 nên 1− m  0, suy ra y =  − ( với mọi x  1. x + ) 0 2 1
Do đó, hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+). 1+ m
Khi đó, max y = y( ) 1 = . 1; 4 2 1+ m Theo đề ra, ta có = 3  m = 5. 2 Đáp số: 5. Câu 3.
Hướng dẫn giải 
Ta có: (a + 3b)(a − 2b) 2  2
= a − 6b + a b 2 2
=1 − 61 +11cos45 2 = 5 − +  4 − ,3. 2 Đáp số: 4 − ,3. Câu 4.
Hướng dẫn giải Trang 14
Gọi độ dài cạnh đáy của thùng chứa gạo là x (m, x  0 ) và chiều cao của thùng chứa
gạo là h (m, h  0). 2 Thể tích của thùng là 2
V = x h = 2 , suy ra h = (m). 2 x 2 8
Khi đó, diện tích tôn cần sử dụng là: 2 2 2
S = x + 4xh = x + 4x  = x + (m2). 2 x x 8 400
Chi phí để mua nguyên liệu là: 2 2
T =100x + 50  =100x + (nghìn đồng). x x
Xét hàm số T ( x) 2 400 =100x + với x(0;+) . x 3 400 200x − 400
Ta có: T(x) = 200x − =
; T(x) = 0 khi 3 x = 2 . 2 2 x x
Bảng biến thiên của hàm số T ( x) trên khoảng (0;+) như sau: x 0 3 2 +
T( x) – 0 + + + T ( x) 400 3 100 4 + 3 2
Từ bảng biến thiên ta thấy, T ( x) đạt giá trị nhỏ nhất trên (0;+) khi 3 x = 2 .
Vậy ông Hùng cần đóng thùng chứa gạo với cạnh đáy bằng 3 2 1,3 m để chi phí
mua nguyên liệu là nhỏ nhất.
Đáp số: 1,3. Câu 5.
Hướng dẫn giải Trang 15
Gọi x (cm) là độ dài một cạnh của tấm giấy hình chữ nhật được cắt ra (cạnh thuộc
đường kính) và y (cm) là độ dài cạnh còn lại (0  x 16, 0  y  8) . Ta có: 2  x  2 2 2 1 + y = 8  y =   ( 2 256 − x ) 1 2  y = 256 − x .  2  4 2
Diện tích của tấm giấy hình chữ nhật đó là: 1 2 1 2
S = xy = x  256 − x = x ( 2 256 − x ) (cm2). 2 2 Đặt f ( x) 2 = x ( 2
256 − x ) với 0  x 16, có f (x) 3
= 512x − 4x nên f (x) = 0 khi x = 8 2 . 1
Vậy giá trị lớn nhất của S bằng f (8 2) = 64 ( 2 cm ). 2 Đáp số: 64. Câu 6.
Hướng dẫn giải Ta có 2 2
AC = BD = 8 +12 = 4 13 , SO = SC OC = − ( )2 2 2 2 12 2 13 = 2 23 ,  SO 2 23 23 sin SCO = = = . SC 12 6
Gọi P là độ lớn của trọng lực xe và khung sắt nâng.
Ta có P = (1500 + 300)9,8 =17640 (N).
Gọi F là độ lớn của lực căng trên mỗi sợi cáp. P P 17640 Ta chứng minh được  F sin SCO = , suy ra F = =  5517 (N). 4  4sin SCO 23 4  6
Đáp số: 5517 .
----------HẾT---------- Trang 16
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN – LỚP 12 – BỘ SÁCH KẾT
NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề cao
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Bài 1 – Bài 4) Số lệnh hỏi 9 7 4 2 22 Số điểm 2,25 1,75 1,5 1 6,5 1, 2, 3, 4, 5, Câu 8, 9, 10, 11, 1d, 2d, 6, số/Phần 2a, 2b, 2c 1, 2 4, 5 1a, 1b, 1c (I, II, III) I, II II, III III I, II Thành tố TD TD, QGVĐ GQVĐ MHH NL
Chương II. Vectơ và hệ trục tọa độ trong không gian (Bài 6) Số lệnh hỏi 5 4 2 1 12 Số điểm 1,25 1 0,75 0,5 3,5 7, Câu 12, 4d, 3a, 3b, 4a, số/Phần 3c, 3d, 4c 3 6 4b (I, II, III) I, II II, III III I, II Thành tố TD QGVĐ GQVĐ MHH NL Tổng điểm 3,5 2,75 2,25 1,5 10 Lưu ý:
* Cấu trúc đề thi: Đề thi gồm 3 phần (tổng điểm: 10 điểm) như sau
– Phần I gồm các câu hỏi ở dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trong 4 đáp án gợi ý
chọn 1 đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Trang 17
– Phần II gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm Đúng – Sai. Mỗi câu hỏi có 4 ý,
tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Thí sinh đúng 1 ý được 0,1 điểm; thí sinh
đúng 2 ý được 0,25 điểm; chọn đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng tất cả 4 ý sẽ được 1 điểm.
– Phần III gồm các câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
* Ma trận trên tạm thời ghi số điểm (giả định) ứng với mỗi lệnh hỏi của phần II, trên
thực tế số điểm còn phụ thuộc vào số lệnh hỏi mà HS đã trả lời đúng trong từng câu
hỏi ở phần II như cấu trúc đã nêu trên. Trang 18
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năng lực Số ý/câu Câu hỏi TN TN TN trả TN nhiều TN nhiều TN Nội Tư duy và lời trả lời Cấp độ Giải quyết
Mô hình phương đúng phương đúng dung lập luận ngắn ngắn vấn đề hóa án lựa sai án lựa sai (số toán học (số (số chọn (số ý) chọn ý) câu) câu) (số câu) (số câu)
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát 10 8 4
và vẽ đồ thị hàm số Nhận biết Bài 1. được tính Tính đơn điệu, đơn điểm cực trị, điệu Nhận C1a, giá trị cực trị 2 2 C1, C2 và cực biết C1b của hàm số trị của thông qua hàm bảng biến số thiên hoặc Trang 19 thông qua hình ảnh của đồ thị Xét tính
đồng biến, Thể hiện được nghịch biến tính đồng của một hàm Thông biến, nghịch C2a, số trên một 1 2 C8 hiểu biến của hàm C2b
khoảng dựa số trong bảng vào dấu của biến thiên đạo hàm cấp một của nó Vận dụng đạo hàm và tính đơn Vận điệu của 1 C1 dụng hàm số để giải quyết một số bài toán thực Trang 20