Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022-2023 (có đáp án)-Đề 3

Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022-2023 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 3
MÔN TOÁN 10
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trong các hàm s sau, hàm so là hàm s bc hai?
A.
2
7 2.y x x
B.
2
4.y mx
C.
42
2 3.y x x
D.
3 4.yx
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình tng quát ca
đường thng :
A.
1
20
3
xy
B.
22
3 5 0xy
C.
2
20xy
D.
1
34
x
yt

Câu 3: Cho hàm số
có đồ thị hình bên, hàm số đồng biến trong khoảng:
x
y
O
3
1

2
4

A.
(0; )
B.
(1; )
C.
( 1; ) 
D.
( ;1)
Câu 4: Cho hàm số
có đồ thị hình bên, hàm số nghịch biến trong khoảng:
x
y
O
2

A.
( ;2)
B.
(0; )
C.
( 1; ) 
D.
(1; )
Câu 5: Trong các hàm s sau, hàm so là hàm s bc hai?
A.
32
4 3 1.y x x x
B.
2
2.y x x
C.
53yx
D.
2
2 1.y mx x
Câu 6: Cho hàm s bc hai có đ th như hình vẽ, hãy tìm trc đi xng ca parabol đó?
A.
0.y
B.
2.x 
C.
0.x
D.
2.y 
Câu 7: Hàm số
y f x
được cho bằng bảng sau
x
1
2
3
4
5
6
7
y
3
4
5
6
7
8
9
Tập giá trị của hàm số là:
A.
1;2;3;4;5;6;7T
B.
3;4;5;6;7;8;9;10T
C.
3;4;5;6;7;8;9T
D.
T
Câu 8: Cho tam thc bc hai
2
3 2 5f x x x
H s a, b, c ca tam thc lần lượt là:
A. -3 ;2 ;-5 B. -3 ;2 ;-5 C. là 3 ;-2 ;-5 D. là 3 ;2 ;5
Câu 9: Xét v trí tương đối ca hai đưng thng
1
d : 4 0x 
2
d :2 6 0xy
.
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Song song. D. Vuông góc.
Câu 10: Xét v trí tương đối ca hai đưng thng
1
d : 5 0x 
2
d : 7 0y 
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 11: Trong mt phng to độ Oxy,cho đường thng
: 2 1 0d x y
. Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến ca
?d
A.
2
2; 1n
. B.
3
1; 2n 
. C.
1
1; 2n
. D.
4
2; 1n
.
Câu 12: Trong mt phng to độ Oxy,cho đường thng
:2 3 4 0d x y
. Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến ca
?d
A.
2
2; 3n
. B.
1
3; 2n
. C.
4
2; 3n 
. D.
3
2; 3n 
.
Câu 13: Cho hàm s bc hai có đ th như hình vẽ, hãy tìm trc đi xng ca parabol đó?
A.
0.y
B.
0.x
C.
2.x 
D.
2.y 
Câu 14: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
42
1f x x x
là tam thức bậc hai. B.
3
3 2 1f x x x
là tam thức bậc hai.
C.
24f x x
là tam thức bậc hai. D.
2
3 2 5f x x x
là tam thức bậc hai.
Câu 15: Trong mt phng
Oxy
, khong cách t điểm
3; 4M
đến đưng thng
: 3 4 1 0xy
.
A.
12
5
. B.
24
5
. C.
24
5
. D.
8
5
.
Câu 16: Tập giá trị của hàm số
2
22y x x
là:
A.
2;
B.
4;
C.
3; 
D.
1; 
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm
5;2B
nhn
2; 1n 
làm
véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A.
2 8 0xy
. B.
2 8 0xy
. C.
5 2 8 0xy
. D.
5 2 8 0xy
.
Câu 18: Cho phương trình
2
3 13 14 3x x x
. Bình phương hai vế của phương trình thu gọn
ta được phương trình nào sau đây:
A.
2
2 7 5 0xx
. B.
2
2 19 5 0xx
. C.
2
2 7 23 0xx
. D.
2
4 19 23 0xx
.
Câu 19: Cho hàm s bc hai
2
20 1y x x
. Hãy thay dấu “?” lần lượt bng các s thích
hợp nào để hoàn thành bng giá tr sau:
A.
43; 20;1; 20
B.
37; 20;1; 20
C.
37; 20;1; 20
D.
43; 10;1;30
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
A. . . B. . . C. . . D. . .
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
( 2;4), (1;0)AB
?
Câu 22: Xét s biến thiên ca hàm s
2
4 8 2y x x
Câu 23: Giải phương trình
2
2 3 5 1.x x x
Câu 24: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, viết phương trình đường thẳng đi qua
1;2A
và cách
3;5B
mt khong bng 3.
Câu 25:
Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xuống theo qu đạo là parabol. Biết rằng ban đầu qu
bóng được sút lên t đ cao 1 m so vi mt đt sau đó
1
giây nó đạt đ cao 10 m và sau 3,5 giây
độ cao 6,25 m. Hi đ cao cao nht mà qu bóng đạt đưc là bao nhiêu mét?
------ HT ------
ĐÁP ÁN
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1
A
6
B
11
B
16
D
2
A
7
C
12
A
17
A
3
B
8
C
13
C
18
A
4
A
9
A
14
D
19
A
5
B
10
C
15
C
20
A
II. Phần đáp án câu tự luận:
Câu 21 Viết phương trình tổng quát ca đưng thẳng đi qua hai điểm
( 2;4), (1;0)AB
?
Gợi ý làm bài:
Ta có vtcp
(3; 4)AB 
nên phương trình đưng thng
AB
4 3 4 0xy
.
Câu 22 Xét s biến thiên ca hàm s
2
4 8 2y x x
Gợi ý làm bài:
Hàm s
2
4 8 2y x x
có h s
40a 
, tọa độ đỉnh là
( 1; 2)I 
Bng biến thiên
Vy hàm s nghch biến trên khong
( ; 1)
và đồng biến trên khong
( 1; ) 
Câu 23 Giải phương trình
2
2 3 5 1.x x x
Gợi ý làm bài:
2
2 3 5 1.x x x
2
5 4 0xx
;1 4;
1;4
1;4
;1 4;
2
2
2 3 5 1x x x
22
2 3 5 2 1x x x x
2
5 4 0xx
1
4
x
x
Thay lần lượt hai giá trị này của
x
vào phương trình đã cho, ta thấy
1x
4x
thỏa mãn. Vậy
phương trình đã cho có tập nghiệm là
1;4S
Câu 24 Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường thẳng đi qua
1;2A
và cách
3;5B
mt khong bng 3.
Gợi ý làm bài:
Gọi phương trình đường thng
0ax by c
. Điều kin:
22
0ab
.
1;2 2 0 2A a b c c a b
(1)
22
, 3 3 5 3 d B a b c a b
(2)
Thay (1) vào (2), ta có:
2 2 2
0
; 3 4 3 3 7 24 0
7 24 0
a
d B a b a b a ab
ab

Vi
0a
: Chn
1 2 : 2 0b c y
.
Vi
7 24 0ab
: Chn
7 2, 2 :24 7 37 0b a c x y
.
Vy
1
: 2 0y
2
:24 7 37 0xy
.
Câu 25
Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xuống theo qu đạo là parabol. Biết rằng ban đầu qu bóng
được sút lên t độ cao
1m
so vi mặt đất sau đó
1
giây nó đạt độ cao
10m
và sau
3,5
giây nó
độ cao
6,25m
. Hỏi độ cao cao nht mà qu bóng đạt được là bao nhiêu mét?
| 1/4

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 3 MÔN TOÁN 10
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. 2
y  x  7x  2. B. 2 y mx  4. C. 4 2
y x  2x  3. D. y  3  x  4.
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào dư 4
ới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng : 3 1 x 1 A. x y  2  0 B. 2 2
x  3y  5  0 C. 2
x  2y  0 D.  3 y  3 4t
Câu 3: Cho hàm số y f (x) có đồ thị hình bên, hàm số đồng biến trong khoảng: y 2 x O 1   A. (0; )  B. (1; )  C. ( 1  ; )  D. ( ;  1)
Câu 4: Cho hàm số y f (x) có đồ thị hình bên, hàm số nghịch biến trong khoảng: yx O 2  A. ( ;  2) B. (0; )  C. ( 1  ; )  D. (1; ) 
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. 3 2
y x  4x  3x 1. B. 2 y x  2 . x
C. y  5x  3 D. 2
y mx  2x 1.
Câu 6: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ, hãy tìm trục đối xứng của parabol đó? A. y  0. B. x  2.  C. x  0. D. y  2. 
Câu 7: Hàm số y f x được cho bằng bảng sau x 1 2 3 4 5 6 7 y 3 4 5 6 7 8 9
Tập giá trị của hàm số là:
A. T  1;2;3;4;5;6;  7
B. T  3;4;5;6;7;8;9;1  0
C. T  3;4;5;6;7;8;  9 D. T
Câu 8: Cho tam thức bậc hai f x 2
 3x  2x 5 Hệ số a, b, c của tam thức lần lượt là: A. là -3 ;2 ;-5 B. là -3 ;2 ;-5 C. là 3 ;-2 ;-5 D. là 3 ;2 ;5 Câu 9:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x  4  0 và d : 2x y  6  0 . 1 2
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Vuông góc. Câu 10:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x  5  0 và d : y  7  0 . 1 2 A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy,cho đường thẳng d : x  2y 1  0 . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của d ?
A. n  2; 1 . B. n  1; 2  .
C. n  1; 2 . D. n  2  ; 1  . 4   1   3   2  
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy,cho đường thẳng d : 2x  3y  4  0 . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của d ?
A. n  2; 3 .
B. n  3; 2 . C. n  2  ; 3 .
D. n  2;  3 . 3   4   1   2  
Câu 13: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ, hãy tìm trục đối xứng của parabol đó? A. y  0. B. x  0. C. x  2.  D. y  2. 
Câu 14: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f x 4 2
x x 1 là tam thức bậc hai.
B. f x 3
 3x  2x 1 là tam thức bậc hai.
C. f x  2x  4 là tam thức bậc hai.
D. f x 2
 3x  2x 5 là tam thức bậc hai.
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng : 3x 4y 1 0 . 12 24 24 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 16: Tập giá trị của hàm số 2 y x 2x 2 là: 2; 4; 3; 1; A. B. C. D.
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm B 5;2 và nhận n  2;  1 làm
véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 2x y 8  0 .
B. 2x y  8  0 .
C. 5x  2y 8  0 .
D. 5x  2y  8  0 .
Câu 18: Cho phương trình 2
3x 13x 14  x  3 . Bình phương hai vế của phương trình và thu gọn
ta được phương trình nào sau đây: A. 2
2x  7x  5  0 . B. 2
2x 19x  5  0 . C. 2
2x  7x  23  0 . D. 2
4x 19x  23  0 . 2
Câu 19: Cho hàm số bậc hai y  x  20x 1. Hãy thay dấu “?” lần lượt bằng các số thích
hợp nào để hoàn thành bảng giá trị sau: A. 4
 3;  20;1; 20 B. 37;  20;1;  20 C. 37;  20;1; 20 D. 4  3; 10;1; 30
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 5x 4 0 là A. . ;1 4; . B. . 1;4 . C. . 1;4 . D. . ;1 4; .
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2  ;4), ( B 1;0) ?
Câu 22: Xét sự biến thiên của hàm số 2
y  4x  8x  2
Câu 23: Giải phương trình 2 2x 3x 5 x 1.
Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua A 1
 ;2 và cách B3;5 một khoảng bằng 3.
Câu 25: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả
bóng được sút lên từ độ cao 1 m so với mặt đất sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và sau 3,5 giây nó
ở độ cao 6,25 m. Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1 A 6 B 11 B 16 D 2 A 7 C 12 A 17 A 3 B 8 C 13 C 18 A 4 A 9 A 14 D 19 A 5 B 10 C 15 C 20 A
II. Phần đáp án câu tự luận:
Câu 21 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2  ;4), ( B 1;0) ? Gợi ý làm bài:
Ta có vtcp AB  (3; 4) nên phương trình đường thẳng AB là 4x  3y  4  0 .
Câu 22 Xét sự biến thiên của hàm số 2
y  4x  8x  2 Gợi ý làm bài: Hàm số 2
y  4x  8x  2 có hệ số a  4  0 , tọa độ đỉnh là I ( 1  ; 2  ) Bảng biến thiên
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  1
 )và đồng biến trên khoảng ( 1  ; ) 
Câu 23 Giải phương trình 2 2x 3x 5 x 1.
Gợi ý làm bài: 2 2x 3x 5 x 1. 2 2 2x 3x 5 x 1 2 2 2x 3x 5 x 2x 1 2 x 5x 4 0 x 1 x 4
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy x 1 và x  4 thỏa mãn. Vậy
phương trình đã cho có tập nghiệm là S  1;  4
Câu 24 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua A 1
 ;2 và cách B3;5 một khoảng bằng 3.
Gợi ý làm bài:
Gọi phương trình đường thẳng  là ax by c  0 . Điều kiện: 2 2 a b  0 . A 1  ;2  a
  2b c  0  c a  2b (1) d B  2 2 ,
 3  3a  5b c  3 a b (2)  a  0
Thay (1) vào (2), ta có: d  ; B  2 2 2
 3  4a  3b  3 a b  7a  24ab  0  
7a  24b  0
Với a  0 : Chọn b 1 c  2
   : y  2  0 .
Với 7a  24b  0 : Chọn b  7
  a  2, c  2
   : 24x  7y  37  0 .
Vậy  : y  2  0 và  : 24x  7 y  37  0 . 1 2
Câu 25 Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1m so với mặt đất sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và sau 3,5 giây nó ở
độ cao 6, 25m . Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?