Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 101 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 101
Câu 1. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình dưới đây. Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
(0; 2)
. B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên
. D. Hàm số nghịch biến trên
.
Câu 2. Cho parabol
2
25yx x=−+ +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol có đỉnh
( )
1; 2
I
.
B. Parabol có đỉnh
( )
1; 6I
.
C. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
1x =
.
D. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
2x =
.
Câu 3. Đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
(;)
n ab=
. Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau:
A.
( )
;, 0n ka kb k
=

là vectơ pháp tuyến của
d
.
B.
( )
;n ab
=

là vectơ pháp tuyến của
d
.
C.
1
(; )u ba
=
là vectơ chỉ phương của
d
.
D.
( )
2
;u ba=
là vectơ chỉ phương của
d
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
23
2
x
y
x
=
+
A.
. B.
2
x ≠−
. C.
2x
>−
. D.
\ { 2}
.
Câu 5. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
( ) ( )
22
( ) : 1 6 25.Cx y ++ =
Tâm của đường tròn
( )
C
là:
A.
( )
1; 6
I
B.
( )
6;1I
C.
( )
1; 6I
D.
( )
5; 2 .I
Câu 6. Cho parabol
2
46yx x
=−+ +
, hoành độ đỉnh của parabol là :
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng phương
trình nào sau đây?
A.
2 10xy−+ +=
. B.
20xy−=
. C.
2 4 10xy +=
. D.
2 10xy+ +=
.
Câu 8. Đồ thị hàm số
2
23
yx x=−+
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2; 2D
. B.
( )
0; 2A
. C.
( )
1; 6C −−
. D.
( )
1; 2B
.
Câu 9. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số
2
23yx x=−−
?
Mã đề 101 Trang 2/4
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
:2x 5y 4 0d +=
Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của
?d
A.
( )
2;5 .n =
B.
( )
2; 5 .n =
C.
( )
3; 4 .n =−−
D.
( )
5; 4 .n =
Câu 11. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
( )
12
:
25
xt
dt
yt
=
=−+
Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của
?d
A.
( )
5; 2 .n =
B.
( )
2; 5 .n =
C.
( )
2;5 .n =
D.
( )
5; 2 .n =
Câu 12. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ) : 2 4 4 0.Cx y x y+ + −=
Bán kính của đường tròn
( )
C
là:
A.
2r =
B.
3r =
C.
4r =
D.
9r =
Câu 13. Đồ th trong hình là đồ th hàm số của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án
,,,ABCD
. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
2
43yx x=−−
B.
2
43yx x=−+
C.
2
43yx x=−−
D.
2
2 43yx x= −−
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính bằng
3
?
A.
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
1 29xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 29xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
1 23xy+ +− =
.
Câu 15. Tập giá trị của hàm số
2
3yx=
A.
\ {0}
B.
C.
[
)
0;+∞
D.
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
2
2 36y xx= −+
. B.
1
2
x
y
x
=
+
. C.
3
34yx x=−+
. D.
( 3)(2 1)yx x=+−
.
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 17. Cho
( )
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết du ca
khi
( )
fx
luôn cùng dấu
với hệ số
a
với mọi
x
.
A.
0∆>
. B.
0∆<
. C.
0∆≥
. D.
0∆=
.
Câu 18. Tập xác định của hàm số
2 4 3 2024
yx x= −+
A.
2x
. B.
2x
>
. C.
. D.
.
Câu 19. Trong mặt phẳng
,
Oxy
xét hai đường thẳng tùy ý
1
: 60dx y+−=
2
:2 4 0.d x my+ +=
Đường thẳng
1
d
vuông góc với đường thẳng
2
d
khi và chỉ khi
A.
2m =
B.
1m =
C.
1m =
D.
2m =
Câu 20. Cho tam thức bậc hai
( )
fx
có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
[
]
0, 1; 3fx x ∈−
B.
( )
0, 2.fx x< ∀<
C.
( )
0, 3.
fx x ∀>
D.
( )
0, 3.fx x ∀<
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình
22
22x x xx−=
là:
A.
{0}T =
. B.
T =
. C.
{0; 2}T =
. D.
{2}T =
.
Câu 22. Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi
x
?
A.
2
5xx−−
. В.
2
1
xx −−
. C.
2
2xx+
. D.
2
1xx++
.
Câu 23. Tập xác định của hàm số
2
23y xx
A.
1; 3
. B.
; 1 3; 
.
C.
1; 3



. D.
; 1 3;

 


.
Câu 24. Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c= ++
có giá trị lớn nhất 10 đạt được khi
2x =
đồ thị hàm
số đi qua điểm
(0;6)A
. Tổng giá trị
2ab+
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 25. Số nghiệm của phương trình
2
23 97xx x+ +=
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 26. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 3; 2)A
(1; 4)
B
.
A.
(4; 2)
. B.
(2; 1)
. C.
( 1; 2)
. D.
(1; 2)
.
Câu 27. Cho hai điểm
( 3; 3)M
( 1; 5)N
. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
MN
là:
A.
60xy++=
. B.
20xy+−=
.
C.
60xy
−+=
. D.
20xy
−−=
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
( 2;1), (0;3)AB
(2; 1)C
. Phương trình đường cao
AH
của tam giác
ABC
là:
A.
2 40xy +=
. B.
2 40xy −=
.
C.
2 30xy+−=
. D.
2 30xy
−=
.
Câu 29. Đường Elip
22
1
16 7
xy
+=
có tiêu cự bằng
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
3
.
Câu 30. Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2;1M
vuông góc với đường thẳng
13
:
25
xt
yt
=
=−+
phương
trình tham số là:
A.
23
.
15
xt
yt
=−−
= +
B.
25
.
13
xt
yt
=−+
= +
C.
13
.
25
xt
yt
=
= +
D.
15
.
23
xt
yt
= +
= +
Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 31. Khoảng cách từ
(3; 5)M
đến đường thẳng
13
:
22
xt
yt
= +
=−+
là:
A.
15
2
. B.
13
17
. C.
17
13
. D. 1.
Câu 32. m cô-sin của góc tạo bởi 2 đường thẳng
:2 3 1 0xy + −=
,
1
:
53
xt
d
yt
=−+
= +
.
A.
3
130
. B.
2
55
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Câu 33. Cho đưng tròn
22
( ) : ( 3) ( 1) 10
Cx y
+− =
. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti đim
(4; 4)A
A.
3 16 0xy+−=
. B.
3 50xy +=
. C.
3 40xy+ −=
. D.
3 16 0xy+=
.
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
(
)
1; 2A
,
( )
5; 2B
,
(
)
1; 3
C
phương trình
A.
22
25 19 49 0xy x y++ + =
. B.
22
2 6 30x y xy+ +−=
.
C.
22
6 10x y xy+ + −=
. D.
22
6 10x y x xy+ + −=
.
Câu 35. Phương trình đường tròn có tâm
(1; 3)I
và đi qua điểm
A.
22
( 1) ( 3) 2 2xy +− =
. B.
22
( 1) ( 3) 8xy +− =
.
C.
22
( 3) ( 1) 8xy +− =
. D.
22
( 3) ( 1) 2 2xy +− =
.
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tìm các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
.x
( )
2
2 140mx m x m
−+>
Câu 37. (1,0 điểm): Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho điểm
(
)
4; 2I
và đường thẳng
: 4 3 3 0.dx y −=
Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
I
biết đường tròn
(
)
C
cắt đường thẳng
d
tại hai điểm
,AB
sao cho
10.AB
=
Câu 38. (0,5 điểm): Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là
( )
x cm
. Hỏi bạn Hà cần phải làm độ
rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là
( )
2
513 cm
Câu 39. (0,5 điểm): Cho tam giác
ABC
( )
1; 3A
hai đường trung tuyến
: 7 10 0BM x y+ −=
: 2 20CN x y
+=
. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
Mã đề 102 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và
tên: ............................................................................
Số báo danh:
.......
Mã đề 102
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
(
)
1; 2I
, bán kính bằng
3
?
A.
(
) (
)
22
1 29xy+ +− =
. B.
(
)
( )
22
1 29
xy
+− =
.
C.
( ) ( )
22
1 23xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
1 29
xy++ =
.
Câu 2. Cho tam thức bậc hai
(
)
fx
có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
0, 3.fx x ∀<
B.
( )
[ ]
0, 1; 3fx x ∈−
C.
( )
0, 2.
fx x< ∀<
D.
( )
0, 3.fx x ∀>
Câu 3. Cho
(
)
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết du ca
khi
(
)
fx
luôn cùng dấu
với hệ số
a
với mọi
x
.
A.
0
∆<
. B.
0∆≥
. C.
0∆=
. D.
0∆>
.
Câu 4. Cho parabol
2
25yx x=−+ +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
2
x =
.
B. Parabol có đỉnh
(
)
1; 6I
.
C. Parabol có đỉnh
( )
1; 2I
.
D. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
1x =
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
2 4 3 2024
yx x= −+
A.
2x
. B.
(
]
;2
−∞
. C.
2x >
. D.
.
Câu 6. Đồ thị hàm số
2
23
yx x=−+
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2; 2D
. B.
( )
1; 6C −−
. C.
( )
0; 2
A
. D.
( )
1; 2
B
.
Câu 7. Tập giá trị của hàm số
2
3yx=
A.
B.
\ {0}
C.
[
)
0;+∞
D.
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng phương
trình nào sau đây?
A.
2 10xy−+ +=
. B.
20xy−=
. C.
2 10xy+ +=
. D.
2 4 10
xy +=
.
Câu 9. Trong mặt phẳng
,Oxy
xét hai đường thẳng tùy ý
1
: 60dx y+−=
2
:2 4 0.d x my+ +=
Đường thẳng
1
d
vuông góc với đường thẳng
2
d
khi và chỉ khi
A.
2m =
B.
1m =
C.
2m =
D.
1m =
Câu 10. Đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
(;)n ab=
. Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau:
A.
( )
;n ab
=

là vectơ pháp tuyến của
d
.
B.
1
(; )u ba=
là vectơ chỉ phương của
d
.
C.
( )
2
;u ba
=
là vectơ chỉ phương của
d
.
D.
( )
;, 0n ka kb k
=

là vectơ pháp tuyến của
d
.
Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
Mã đề 102 Trang 2/4
A.
1
2
x
y
x
=
+
. B.
2
2 36y xx= −+
. C.
3
34
yx x
=−+
. D.
( 3)(2 1)yx x=+−
.
Câu 12. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ) : 2 4 4 0.Cx y x y+ + −=
Bán kính của đường tròn
( )
C
là:
A.
4r =
B.
9r =
C.
3r =
D.
2r =
Câu 13. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
( ) ( )
22
( ) : 1 6 25.Cx y ++ =
Tâm của đường tròn
( )
C
là:
A.
( )
6;1I
B.
( )
1; 6I
C.
( )
5; 2 .I
D.
( )
1; 6I
Câu 14. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số
2
23yx x=−−
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
:2x 5y 4 0d +=
Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của
?d
A.
( )
2;5 .n =
B.
( )
3; 4 .n =−−
C.
( )
5; 4 .n =
D.
( )
2; 5 .n =
Câu 16. Cho parabol
2
46yx x=−+ +
, hoành độ đỉnh của parabol là :
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số
23
2
x
y
x
=
+
A.
\ { 2}
. B.
2x ≠−
. C.
. D.
2x >−
.
Câu 18. Đồ th trong hình là đồ th hàm số của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án
,,,ABCD
. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
2
43yx x=−−
B.
2
2 43yx x= −−
C.
2
43yx x=−−
D.
2
43yx x=−+
Câu 19. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
( )
12
:
25
xt
dt
yt
=
=−+
Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của
?d
Mã đề 102 Trang 3/4
A.
(
)
2; 5 .
n
=
B.
(
)
5; 2 .
n =
C.
( )
2;5 .n
=
D.
( )
5; 2 .n =
Câu 20. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình dưới đây. Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
. B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên
(0; 2)
. D. Hàm số đồng biến trên
.
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình
22
22x x xx−=
là:
A.
{0}T =
. B.
T
=
. C.
{2}T =
. D.
{0; 2}T =
.
Câu 22. Tập xác định của hàm số
2
23y xx
A.
1; 3
. B.
; 1 3; 
.
C.
1; 3



. D.
; 1 3;

 


.
Câu 23. Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi
x
?
A.
2
5xx−−
. В.
2
1xx −−
. C.
2
2xx+
. D.
2
1xx++
.
Câu 24. Số nghiệm của phương trình
2
23 97
xx x+ +=
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25. Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c= ++
có giá trị lớn nhất 10 đạt được khi
2x =
đồ thị hàm
số đi qua điểm
(0;6)A
. Tổng giá trị
2
ab+
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 26. Cho hai điểm
( 3; 3)
M
( 1; 5)N
. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
MN
là:
A.
60xy++=
. B.
60xy−+=
.
C.
20xy+−=
. D.
20xy−−=
.
Câu 27. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 3; 2)A
(1; 4)B
.
A.
(4; 2)
. B.
(2; 1)
. C.
( 1; 2)
. D.
(1; 2)
.
Câu 28. Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2;1M
vuông góc với đường thẳng
13
:
25
xt
yt
=
=−+
phương
trình tham số là:
A.
23
.
15
xt
yt
=−−
= +
B.
15
.
23
xt
yt
= +
= +
C.
13
.
25
xt
yt
=
= +
D.
25
.
13
xt
yt
=−+
= +
Câu 29. Đường Elip
22
1
16 7
xy
+=
có tiêu cự bằng
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
3
.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
( 2;1), (0;3)AB
(2; 1)C
. Phương trình đường cao
AH
của tam giác
ABC
là:
A.
2 40xy +=
. B.
2 40xy −=
.
C.
2 30xy+−=
. D.
2 30xy−=
.
Câu 31. m cô-sin của góc tạo bởi 2 đường thẳng
:2 3 1 0xy + −=
,
1
:
53
xt
d
yt
=−+
= +
.
A.
2
55
. B.
3
130
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Mã đề 102 Trang 4/4
Câu 32. Khoảng cách từ
(3; 5)M
đến đường thẳng
13
:
22
xt
yt
= +
=−+
là:
A.
15
2
. B.
13
17
. C.
17
13
. D. 1.
Câu 33. Phương trình đường tròn có tâm
(1; 3)I
và đi qua điểm
A.
22
( 1) ( 3) 2 2xy +− =
. B.
22
( 1) ( 3) 8xy +− =
.
C.
22
( 3) ( 1) 8xy +− =
. D.
22
( 3) ( 1) 2 2xy +− =
.
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2A
,
( )
5; 2B
,
( )
1; 3C
phương trình
A.
22
25 19 49 0
xy x y++ + =
. B.
22
2 6 30x y xy+ +−=
.
C.
22
6 10x y x xy
+ + −=
. D.
22
6 10
x y xy+ + −=
.
Câu 35. Cho đưng tròn
22
( ) : ( 3) ( 1) 10
Cx y
+− =
. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti đim
(4; 4)A
A.
3 50xy +=
. B.
3 16 0xy+−=
. C.
3 40xy+ −=
. D.
3 16 0xy+=
.
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tìm các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
.x
( )
2
2 140mx m x m −+>
Câu 37. (1,0 điểm): Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( )
4; 2I
và đường thẳng
: 4 3 3 0.dx y −=
Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
I
biết đường tròn
( )
C
cắt đường thẳng
d
tại hai điểm
,AB
sao cho
10.AB =
Câu 38. (0,5 điểm): Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là
( )
x cm
. Hỏi bạn Hà cần phải làm độ
rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là
( )
2
513 cm
Câu 39. (0,5 điểm): Cho tam giác
ABC
( )
1; 3A
hai đường trung tuyến
: 7 10 0BM x y
+ −=
: 2 20CN x y +=
. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
S GD& ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT K ST
(Đáp án Thang điểm có 03 trang)
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
ĐỀ 101-102
PHN TRC NGHIỆM: 7,0 điểm
Mã 101
Mã 102
Câu
Đáp án
đúng
Câu
Đáp án
đúng
Câu
Đáp án
đúng
Câu
Đáp án
đúng
1
C
19
A
1
A
19
D
2
B
20
A
2
B
20
A
3
B
21
C
3
A
21
D
4
D
22
D
4
B
22
C
5
A
23
C
5
D
23
D
6
D
24
A
6
B
24
A
7
C
25
C
7
C
25
A
8
C
26
C
8
D
26
C
9
A
27
B
9
A
27
C
10
B
28
A
10
A
28
D
11
D
29
A
11
D
29
A
12
B
30
B
12
C
30
A
13
B
31
C
13
D
31
B
14
A
32
A
14
A
32
C
15
C
33
A
15
D
33
B
16
D
34
C
16
D
34
D
17
B
35
B
17
A
35
B
18
C
18
D
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHN T LUẬN: 3,0 điểm
Câu
Ni dung
Đim
36
Tìm các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với mi
.x
( )
2
2 140mx m x m
−+>
1,00
Trường hợp
1
:
0m
=
bất phương trình trở thành
2 >0 0
xx⇔>
.
0,25
Vy
0m =
không thoả yêu cầu bài toán.
0,25
Trường hợp
2
:
0m
Để bất phương trình nghiệm đúng
x
∀∈
thì
(
)
2
2
0
0
0
14 0
m
a
mm
>
>

∆<
−− <
0,25
2
0
0
1
1
3
3 2 10
1
3
m
m
m
m
mm
m
>
>
<−
⇔>

+<
>
0,25
37
Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( )
4; 2I
và đường thẳng
: 4 3 3 0.dx y −=
Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
I
biết đường tròn
( )
C
cắt đường thẳng
d
tại hai điểm
,
AB
sao cho
10.AB =
1,00
Gi
H
là trung điểm ca
.AB
Suy ra
IH AB
.
1
5.
2
AH AB= =
0,25
Ta có
( )
( )
( )
2
2
4. 4 3.2 3
,5
43
IH d I d
−−
= = =
+−
0,25
Khi đó, bán kính của đường tròn cần tìm:
22
5 2.R IA IH AH== +=
0,25
Phương trình đường tròn cần tìm:
( ) ( )
22
4 2 50.xy+ +− =
0,25
38
Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
ch nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là
( )
x cm
. Hỏi bạn
Hà cần phải làm đ rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả
khung ảnh lớn nhất là
( )
2
513 cm
0.5
Kích thước của cả khung ảnh là
( )
17 2x+
cm x
( )
25 2x+
cm (Điều kiện:
0x >
)
Diện tích cả khung ảnh là: S =
( )
17 2x+
.
( )
25 2x+
2
4 84 425xx=++
Để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là 513 cm
2
thì
2
4 84 425 513Sx x=++
0,25
2
4 84 88 0 22 1xx x + ⇔−
. Vì
0x >
nên
(
]
0;1x
Vy cần phải làm độ rộng viền khung ảnh tối đa
( )
1 cm
.
0,25
39
Cho tam giác
ABC
(
)
1; 3
A
hai đường trung tuyến
: 7 10 0
BM x y+ −=
: 2 20
CN x y +=
. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
0.5
B BM
nên tọa đ điểm
B
có dạng
( )
7 10;Bb b−+
.
Gi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Khi đó tọa độ điểm
G
là nghiệm của hệ phương trình
2
7 10 0
24
3
;
2 20 4
33
3
x
xy
G
xy
y
=
+ −=

⇔⇒


+=

=
.
Gi
( )
;P xy
là trung điểm ca
BC
.
Khi đó
AP
là đường trung tuyến của tam giác
ABC
.
Suy ra
( )
( )
22
1
11
2 11
33
2
;
42 1
3 22
33
33 2
x
x
AG AP P
yy
−=
=


= ⇔⇒




−= =
 
.
0,25
P
là trung điểm ca
BC
nên
2 79
21
C PB C
C PB C
x xx x b
y yy y b
=−=


=−=

( )
7 9;1
Cb b −−
.
C CN
nên
( )
7 9 2. 1 2 0 1bb b−− += =
.Khi đó
( )
3;1B
,
( )
2; 0C
.
Vậy phương trình đường thẳng
BC
đi qua hai điểm
B
C
5 20xy +=
.
0,25
--------------------------
GIÁO VIÊN RA Đ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Vũ Th Linh Chi
BAN GIÁM HIU
PHÓ HIU TRƯNG
Vũ Văn Phước
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
(Đề gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Câu 1. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình dưới đây. Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (0;2) .
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên  . Câu 2. Cho parabol 2
y = −x + 2x + 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol có đỉnh I ( 1; − 2) .
B. Parabol có đỉnh I (1;6) .
C. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 − .
D. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 .
Câu 3. Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = ( ;
a b) . Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau: 
A. n′ = (ka;kb),k ≠ 0 là vectơ pháp tuyến của d . 
B. n′ = (a; b
− ) là vectơ pháp tuyến của d . C. u = ( ;
b a) là vectơ chỉ phương của d . 1 D. u = − ;
b a là vectơ chỉ phương của d . 2 ( )
Câu 4. Tập xác định của hàm số 2x − 3 y = x + 2 A.  . B. x ≠ 2 − . C. x > 2 − . D.  \{ − 2}.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C (x − )2 + ( y + )2 ( ) : 1
6 = 25. Tâm của đường tròn (C) là: A. I (1; 6 − ) B. I (6; ) 1
C. I (1;6) D. I (5;2). Câu 6. Cho parabol 2
y = −x + 4x + 6 , hoành độ đỉnh của parabol là : A. 2 − . B. 4 − . C. 4 . D. 2 .
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. 2x − 4y +1 = 0.
D. x + 2y +1 = 0 .
Câu 8. Đồ thị hàm số 2
y = −x + 2x − 3 đi qua điểm nào sau đây?
A. D(2;2) . B. A(0; 2 − ) . C. C ( 1; − 6 − ). D. B(1;2) .
Câu 9. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x − 3? Mã đề 101 Trang 1/4 A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x− 5 y+ 4 = 0 Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của d ?    
A. n = (2;5).
B. n = (2;− 5). C. n = ( 3 − ; 4 − ). D. n = ( 5; − 4). x = 1− 2t
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
(t ∈ ) Vectơ nào dưới đây là một y = 2 − + 5t
vectơ pháp tuyến của d ?     A. n = (5; 2 − ).
B. n = (2;− 5). C. n = ( 2; − 5). D. n = (5;2).
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y − 2x + 4y − 4 = 0. Bán kính của đường tròn (C)là:
A. r = 2 B. r = 3
C. r = 4 D. r = 9
Câu 13. Đồ thị trong hình là đồ thị hàm số của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án ,
A B,C, D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 2
y = −x − 4x − 3 B. 2
y = −x + 4x − 3 C. 2
y = x − 4x − 3 D. 2
y = 2x − 4x − 3
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2) , bán kính bằng 3?
A. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 3.
Câu 15. Tập giá trị của hàm số 2 y = 3x A.  \{0} B. C. [0;+ ∞) D. (0;+∞)
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 2 y
= 2x − 3x + 6 . B. x 1 y = . C. 3
y = x − 3x + 4 .
D. y = (x + 3)(2x −1) . x + 2 Mã đề 101 Trang 2/4 Câu 17. Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ > 0. B. ∆ < 0 . C. ∆ ≥ 0 . D. ∆ = 0.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = 2x − 4 + 3x − 2024
A. x ≥ 2.
B. x > 2 . C. [2;+∞) . D. ( ;2 −∞ ] .
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, xét hai đường thẳng tùy ý d :x + y − 6 = 0 và d :2x + my + 4 = 0. 1 2
Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d khi và chỉ khi 1 2 A. m = 2 − B. m = 1 − C. m = 1 D. m = 2
Câu 20. Cho tam thức bậc hai f (x) có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f (x) ≥ 0, x ∀ ∈[ 1; − ]3
B. f (x) < 0, x ∀ < 2.
C. f (x) ≥ 0, x ∀ > 3.
D. f (x) ≥ 0, x ∀ < 3.
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình 2 2
x − 2x = 2x x là: A. T = {0}. B. T = ∅ . C. T = {0;2}. D. T = {2}.
Câu 22. Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi x ∈  ? A. 2 x x − 5 . В. 2
x x −1. C. 2 2x + x . D. 2 x + x +1.
Câu 23. Tập xác định của hàm số 2 y x   2x  3 là A. 1;  3 . B.  ;    1  3;   . C.  1;3       . D.  ;  1  3;     .
Câu 24. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có giá trị lớn nhất là 10 đạt được khi x = 2 và đồ thị hàm số đi qua điểm (
A 0;6) . Tổng giá trị a + 2b A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 25. Số nghiệm của phương trình 2
2 + 3x − 9x + 7 = x A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 26. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm ( A 3 − ;2) và B(1;4) . A. (4;2) . B. (2; 1) − . C. ( 1; − 2) . D. (1;2) .
Câu 27. Cho hai điểm M ( 3 − ;3) và N( 1;
− 5). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là:
A. x + y + 6 = 0 .
B. x + y − 2 = 0 .
C. x y + 6 = 0 .
D. x y − 2 = 0 .
Câu 28. Cho tam giác ABC có ( A 2;
− 1), B(0;3) và C(2; 1)
− . Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
A. x − 2y + 4 = 0.
B. x − 2y − 4 = 0 .
C. 2x + y − 3 = 0 .
D. 2x y − 3 = 0. 2 2
Câu 29. Đường Elip x y + =1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 6 . B. 8 . C. 9. D. 3. x =1− 3t
Câu 30. Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2; − )
1 và vuông góc với đường thẳng ∆ :  có phương y = 2 − + 5t trình tham số là: x = 2 − − 3tx = 2 − + 5tx =1− 3tx =1+ 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1+ 5ty =1+ 3ty = 2 + 5ty = 2 + 3t Mã đề 101 Trang 3/4 x = 1+ 3t
Câu 31. Khoảng cách từ M (3;5) đến đường thẳng ∆ :  là: y = 2 − + 2t A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 1. 2 17 13 x = 1 − + t
Câu 32. Tìm cô-sin của góc tạo bởi 2 đường thẳng ∆ : 2x + 3y −1 = 0 , d :  . y = 5 + 3t A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 1 − . 130 5 5 5 2
Câu 33. Cho đường tròn 2 2
(C) : (x − 3) + (y −1) = 10 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm ( A 4;4) là
A. x + 3y −16 = 0.
B. x − 3y + 5 = 0 .
C. x + 3y − 4 = 0 .
D. x − 3y +16 = 0 .
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2), C (1; 3 − ) có phương trình là A. 2 2
x + y + 25x +19y − 49 = 0. B. 2 2
2x + y − 6x + y − 3 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0 .
Câu 35. Phương trình đường tròn có tâm I(1;3) và đi qua điểm M (3;1) là A. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 2 2 . B. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 8. C. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 8. D. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 2 2 .
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi .x 2 mx − 2(m − ) 1 x + 4m > 0
Câu 37. (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I ( 4;
− 2) và đường thẳng d : 4x − 3y − 3 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I biết đường tròn (C) cắt đường thẳng d tại hai điểm , A B sao cho AB =10.
Câu 38. (0,5 điểm): Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là x (cm) . Hỏi bạn Hà cần phải làm độ
rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là ( 2 513 cm )
Câu 39. (0,5 điểm): Cho tam giác ABC A(1;3) và hai đường trung tuyến BM : x + 7y −10 = 0và
CN : x − 2y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC .
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
(Đề gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2) , bán kính bằng 3?
A. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
C. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 3.
D. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
Câu 2. Cho tam thức bậc hai f (x) có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f (x) ≥ 0, x ∀ < 3.
B. f (x) ≥ 0, x ∀ ∈[ 1; − ]3
C. f (x) < 0, x ∀ < 2.
D. f (x) ≥ 0, x ∀ > 3. Câu 3. Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ < 0 . B. ∆ ≥ 0 . C. ∆ = 0. D. ∆ > 0. Câu 4. Cho parabol 2
y = −x + 2x + 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 .
B. Parabol có đỉnh I (1;6) .
C. Parabol có đỉnh I ( 1; − 2) .
D. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 − .
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = 2x − 4 + 3x − 2024
A. x ≥ 2. B. ( ;2 −∞ ] .
C. x > 2 . D. [2;+∞) .
Câu 6. Đồ thị hàm số 2
y = −x + 2x − 3 đi qua điểm nào sau đây?
A. D(2;2) . B. C ( 1; − 6 − ). C. A(0; 2 − ) . D. B(1;2) .
Câu 7. Tập giá trị của hàm số 2 y = 3x A. B.  \{0} C. [0;+ ∞) D. (0;+∞)
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. x + 2y +1 = 0 .
D. 2x − 4y +1 = 0.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, xét hai đường thẳng tùy ý d :x + y − 6 = 0 và d :2x + my + 4 = 0. 1 2
Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d khi và chỉ khi 1 2 A. m = 2 − B. m = 1 − C. m = 2 D. m = 1
Câu 10. Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = ( ;
a b) . Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau: 
A. n′ = (a; b
− ) là vectơ pháp tuyến của d . B. u = ( ;
b a) là vectơ chỉ phương của d . 1 C. u = − ;
b a là vectơ chỉ phương của d . 2 ( ) 
D. n′ = (ka;kb),k ≠ 0 là vectơ pháp tuyến của d .
Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? Mã đề 102 Trang 1/4 A. x −1 y = . B. 2
y = 2x − 3x + 6 . C. 3
y = x − 3x + 4 .
D. y = (x + 3)(2x −1) . x + 2
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y − 2x + 4y − 4 = 0. Bán kính của đường tròn (C)là:
A. r = 4
B. r = 9 C. r = 3 D. r = 2
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C (x − )2 + ( y + )2 ( ) : 1
6 = 25. Tâm của đường tròn (C) là: A. I (6; ) 1
B. I (1;6)
C. I (5;2). D. I (1; 6 − )
Câu 14. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x − 3? A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x− 5 y+ 4 = 0 Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của d ?    
A. n = (2;5). B. n = ( 3 − ; 4 − ). C. n = ( 5; − 4).
D. n = (2;− 5). Câu 16. Cho parabol 2
y = −x + 4x + 6 , hoành độ đỉnh của parabol là : A. 4 − . B. 2 − . C. 4 . D. 2 .
Câu 17. Tập xác định của hàm số 2x − 3 y = x + 2
A.  \{ − 2}. B. x ≠ 2 − . C.  . D. x > 2 − .
Câu 18. Đồ thị trong hình là đồ thị hàm số của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án ,
A B,C, D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 2
y = x − 4x − 3 B. 2
y = 2x − 4x − 3 C. 2
y = −x − 4x − 3 D. 2
y = −x + 4x − 3 x = 1− 2t
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
(t ∈ ) Vectơ nào dưới đây là một y = 2 − + 5t
vectơ pháp tuyến của d ? Mã đề 102 Trang 2/4    
A. n = (2;− 5). B. n = (5; 2 − ). C. n = ( 2; − 5). D. n = (5;2).
Câu 20. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình dưới đây. Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên (0;2) .
D. Hàm số đồng biến trên  .
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình 2 2
x − 2x = 2x x là: A. T = {0}. B. T = ∅ . C. T = {2}. D. T = {0;2}.
Câu 22. Tập xác định của hàm số 2 y x   2x  3 là A. 1;  3 . B.  ;    1  3;   . C.  1;3       . D.  ;  1  3;     .
Câu 23. Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi x ∈  ? A. 2 x x − 5 . В. 2
x x −1. C. 2 2x + x . D. 2 x + x +1.
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2
2 + 3x − 9x + 7 = x A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có giá trị lớn nhất là 10 đạt được khi x = 2 và đồ thị hàm số đi qua điểm (
A 0;6) . Tổng giá trị a + 2b A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 26. Cho hai điểm M ( 3 − ;3) và N( 1;
− 5). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là:
A. x + y + 6 = 0 .
B. x y + 6 = 0 .
C. x + y − 2 = 0 .
D. x y − 2 = 0 .
Câu 27. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm ( A 3 − ;2) và B(1;4) . A. (4;2) . B. (2; 1) − . C. ( 1; − 2) . D. (1;2) . x =1− 3t
Câu 28. Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2; − )
1 và vuông góc với đường thẳng ∆ :  có phương y = 2 − + 5t trình tham số là: x = 2 − − 3tx =1+ 5tx =1− 3tx = 2 − + 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1+ 5ty = 2 + 3ty = 2 + 5ty =1+ 3t 2 2
Câu 29. Đường Elip x y + =1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 6 . B. 8 . C. 9. D. 3.
Câu 30. Cho tam giác ABC có ( A 2;
− 1), B(0;3) và C(2; 1)
− . Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
A. x − 2y + 4 = 0.
B. x − 2y − 4 = 0 .
C. 2x + y − 3 = 0 .
D. 2x y − 3 = 0.x = 1 − + t
Câu 31. Tìm cô-sin của góc tạo bởi 2 đường thẳng ∆ : 2x + 3y −1 = 0 , d :  . y = 5 + 3t A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 1 − . 5 5 130 5 2 Mã đề 102 Trang 3/4 x = 1+ 3t
Câu 32. Khoảng cách từ M (3;5) đến đường thẳng ∆ :  là: y = 2 − + 2t A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 1. 2 17 13
Câu 33. Phương trình đường tròn có tâm I(1;3) và đi qua điểm M (3;1) là A. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 2 2 . B. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 8. C. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 8. D. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 2 2 .
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2), C (1; 3 − ) có phương trình là A. 2 2
x + y + 25x +19y − 49 = 0. B. 2 2
2x + y − 6x + y − 3 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 .
Câu 35. Cho đường tròn 2 2
(C) : (x − 3) + (y −1) = 10 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm ( A 4;4) là
A. x − 3y + 5 = 0 .
B. x + 3y −16 = 0 .
C. x + 3y − 4 = 0 .
D. x − 3y +16 = 0 .
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi .x 2 mx − 2(m − ) 1 x + 4m > 0
Câu 37. (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I ( 4;
− 2) và đường thẳng d : 4x − 3y − 3 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I biết đường tròn (C) cắt đường thẳng d tại hai điểm , A B sao cho AB =10.
Câu 38. (0,5 điểm): Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là x (cm) . Hỏi bạn Hà cần phải làm độ
rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là ( 2 513 cm )
Câu 39. (0,5 điểm): Cho tam giác ABC A(1;3) và hai đường trung tuyến BM : x + 7y −10 = 0 và
CN : x − 2y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC .
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm Mã đề 102 Trang 4/4
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
(Đáp án – Thang điểm có 03 trang)
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10 ĐỀ 101-102
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Mã 101 Mã 102 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án đúng đúng đúng đúng 1 C 19 A 1 A 19 D 2 B 20 A 2 B 20 A 3 B 21 C 3 A 21 D 4 D 22 D 4 B 22 C 5 A 23 C 5 D 23 D 6 D 24 A 6 B 24 A 7 C 25 C 7 C 25 A 8 C 26 C 8 D 26 C 9 A 27 B 9 A 27 C 10 B 28 A 10 A 28 D 11 D 29 A 11 D 29 A 12 B 30 B 12 C 30 A 13 B 31 C 13 D 31 B 14 A 32 A 14 A 32 C 15 C 33 A 15 D 33 B 16 D 34 C 16 D 34 D 17 B 35 B 17 A 35 B 18 C 18 D
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Nội dung Điểm
Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi .x 36 1,00 2 mx − 2(m − ) 1 x + 4m > 0
Trường hợp 1: m =0⇒ bất phương trình trở thành 2x > 0 ⇔ x >0 . 0,25
Vậy m =0 không thoả yêu cầu bài toán. 0,25
Trường hợp 2 : m ≠ 0
Để bất phương trình nghiệm đúng x ∀ ∈  thì a > 0 m > 0   ⇔  0 (  ∆ <  m −  )2 2 1 − 4m < 0 0,25 m > 0 m 0  > m < 1 − 1 0,25 ⇔  ⇔  ⇔ m > 2  3m 2m 1 0  − − + <  1 3 m >  3
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I ( 4;
− 2) và đường thẳng d : 4x − 3y − 3 = 0.
37 Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I biết đường tròn (C) cắt đường thẳng 1,00 d tại hai điểm ,
A B sao cho AB =10. 0,25
Gọi H là trung điểm của A .
B Suy ra IH AB . 1 AH = AB = 5. 2 4.( 4 − ) − 3.2 − 3
Ta có IH = d (I,d ) = = 5 0,25 2 4 + ( 3 − )2
Khi đó, bán kính của đường tròn cần tìm: 2 2
R = IA = IH + AH = 5 2. 0,25
Phương trình đường tròn cần tìm: (x + )2 + ( y − )2 4 2 = 50. 0,25
Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là x (cm) . Hỏi bạn
38 Hà cần phải làm độ rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả 0.5 khung ảnh lớn nhất là ( 2 513 cm )
Kích thước của cả khung ảnh là (17 + 2x) cm x (25 + 2x) cm (Điều kiện: x > 0) 0,25
Diện tích cả khung ảnh là: S = (17 + 2x) .(25 + 2x) 2
= 4x + 84x + 425
Để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là 513 cm2 thì 2
S = 4x + 84x + 425 ≤ 513 2
⇒ 4x + 84x − 88 ≤ 0 ⇔ 22 −
x ≤ 1. Vì x > 0nên x ∈ (0; ] 1 0,25
Vậy cần phải làm độ rộng viền khung ảnh tối đa 1(cm) .
Cho tam giác ABC A(1;3) và hai đường trung tuyến BM : x + 7y −10 = 0và 39
CN : x − 2y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác 0.5 ABC .
B BM nên tọa độ điểm B có dạng B( 7 − b +10;b).
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Khi đó tọa độ điểm G là nghiệm của hệ phương trình  2  + 7 −10 = 0 x x y =  3  2 4 0,25   G  ;  ⇔ ⇒ . x 2y 2 0 4   3 3  − + = y  =  3 Gọi P( ;
x y) là trung điểm của BC .
Khi đó AP là đường trung tuyến của tam giác ABC . 2 2 − = (x − )  1 1 1 x =     Suy ra 2 3 3  2  1 1 AG AP   P ;  = ⇔ ⇔ ⇒ . 3 4 2   − = ( y − ) 1   2 2 3 3 y  = 3 3  2
x = x xx = b C 2 P B C 7 9
P là trung điểm của BC nên  ⇔ y y y  = − y = −   b C 2 P B C 1
C (7b − 9;1− b).
C CN nên 7b − 9 − 2.(1− b) + 2 = 0 ⇔ b = 1.Khi đó B(3; ) 1 , C ( 2; − 0) .
Vậy phương trình đường thẳng BC đi qua hai điểm B C x − 5y + 2 = 0 . 0,25
-------------------------- GIÁO VIÊN RA ĐỀ BAN GIÁM HIỆU
(Ký, ghi rõ họ tên) PHÓ HIỆU TRƯỞNG Vũ Thị Linh Chi Vũ Văn Phước
Document Outline

  • KTGKII_Toán 10_Mã 101
  • KTGKII_Toán 10_Mã 102
  • KTGKII_ĐA,HDC_Toán