Mã đề 101 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 101
Câu 1. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình dưới đây. Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
(0; 2)
. B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên
. D. Hàm số nghịch biến trên
.
Câu 2. Cho parabol
2
25yx x=−+ +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol có đỉnh
( )
1; 2
I
.
B. Parabol có đỉnh
( )
1; 6I
.
C. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
1x =
.
D. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
2x =
.
Câu 3. Đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
(;)
n ab=
. Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau:
A.
( )
;, 0n ka kb k
=

là vectơ pháp tuyến của
d
.
B.
( )
;n ab
=

là vectơ pháp tuyến của
d
.
C.
1
(; )u ba
=
là vectơ chỉ phương của
d
.
D.
( )
2
;u ba=
là vectơ chỉ phương của
d
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
23
2
x
y
x
=
+
A.
. B.
2
x ≠−
. C.
2x
>−
. D.
\ { 2}
.
Câu 5. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
( ) ( )
22
( ) : 1 6 25.Cx y ++ =
Tâm của đường tròn
( )
C
là:
A.
( )
1; 6
I
B.
( )
6;1I
C.
( )
1; 6I
D.
( )
5; 2 .I
Câu 6. Cho parabol
2
46yx x
=−+ +
, hoành độ đỉnh của parabol là :
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng phương
trình nào sau đây?
A.
2 10xy−+ +=
. B.
20xy−=
. C.
2 4 10xy +=
. D.
2 10xy+ +=
.
Câu 8. Đồ thị hàm số
2
23
yx x=−+
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2; 2D
. B.
( )
0; 2A
. C.
( )
1; 6C −−
. D.
( )
1; 2B
.
Câu 9. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số
2
23yx x=−−
?
Mã đề 101 Trang 2/4
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
:2x 5y 4 0d +=
Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của
?d
A.
( )
2;5 .n =
B.
( )
2; 5 .n =
C.
( )
3; 4 .n =−−
D.
( )
5; 4 .n =
Câu 11. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
( )
12
:
25
xt
dt
yt
=
=−+
Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của
?d
A.
( )
5; 2 .n =
B.
( )
2; 5 .n =
C.
( )
2;5 .n =
D.
( )
5; 2 .n =
Câu 12. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ) : 2 4 4 0.Cx y x y+ + −=
Bán kính của đường tròn
( )
C
là:
A.
2r =
B.
3r =
C.
4r =
D.
9r =
Câu 13. Đồ th trong hình là đồ th hàm số của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án
,,,ABCD
. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
2
43yx x=−−
B.
2
43yx x=−+
C.
2
43yx x=−−
D.
2
2 43yx x= −−
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính bằng
3
?
A.
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
1 29xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 29xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
1 23xy+ +− =
.
Câu 15. Tập giá trị của hàm số
2
3yx=
A.
\ {0}
B.
C.
[
)
0;+∞
D.
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
2
2 36y xx= −+
. B.
1
2
x
y
x
=
+
. C.
3
34yx x=−+
. D.
( 3)(2 1)yx x=+−
.
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 17. Cho
( )
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết du ca
khi
( )
fx
luôn cùng dấu
với hệ số
a
với mọi
x
.
A.
0∆>
. B.
0∆<
. C.
0∆≥
. D.
0∆=
.
Câu 18. Tập xác định của hàm số
2 4 3 2024
yx x= −+
A.
2x
. B.
2x
>
. C.
. D.
.
Câu 19. Trong mặt phẳng
,
Oxy
xét hai đường thẳng tùy ý
1
: 60dx y+−=
2
:2 4 0.d x my+ +=
Đường thẳng
1
d
vuông góc với đường thẳng
2
d
khi và chỉ khi
A.
2m =
B.
1m =
C.
1m =
D.
2m =
Câu 20. Cho tam thức bậc hai
( )
fx
có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
[
]
0, 1; 3fx x ∈−
B.
( )
0, 2.fx x< ∀<
C.
( )
0, 3.
fx x ∀>
D.
( )
0, 3.fx x ∀<
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình
22
22x x xx−=
là:
A.
{0}T =
. B.
T =
. C.
{0; 2}T =
. D.
{2}T =
.
Câu 22. Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi
x
?
A.
2
5xx−−
. В.
2
1
xx −−
. C.
2
2xx+
. D.
2
1xx++
.
Câu 23. Tập xác định của hàm số
2
23y xx
A.
1; 3
. B.
; 1 3; 
.
C.
1; 3



. D.
; 1 3;

 


.
Câu 24. Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c= ++
có giá trị lớn nhất 10 đạt được khi
2x =
đồ thị hàm
số đi qua điểm
(0;6)A
. Tổng giá trị
2ab+
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 25. Số nghiệm của phương trình
2
23 97xx x+ +=
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 26. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 3; 2)A
(1; 4)
B
.
A.
(4; 2)
. B.
(2; 1)
. C.
( 1; 2)
. D.
(1; 2)
.
Câu 27. Cho hai điểm
( 3; 3)M
( 1; 5)N
. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
MN
là:
A.
60xy++=
. B.
20xy+−=
.
C.
60xy
−+=
. D.
20xy
−−=
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
( 2;1), (0;3)AB
(2; 1)C
. Phương trình đường cao
AH
của tam giác
ABC
là:
A.
2 40xy +=
. B.
2 40xy −=
.
C.
2 30xy+−=
. D.
2 30xy
−=
.
Câu 29. Đường Elip
22
1
16 7
xy
+=
có tiêu cự bằng
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
3
.
Câu 30. Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2;1M
vuông góc với đường thẳng
13
:
25
xt
yt
=
=−+
phương
trình tham số là:
A.
23
.
15
xt
yt
=−−
= +
B.
25
.
13
xt
yt
=−+
= +
C.
13
.
25
xt
yt
=
= +
D.
15
.
23
xt
yt
= +
= +
Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 31. Khoảng cách từ
(3; 5)M
đến đường thẳng
13
:
22
xt
yt
= +
=−+
là:
A.
15
2
. B.
13
17
. C.
17
13
. D. 1.
Câu 32. m cô-sin của góc tạo bởi 2 đường thẳng
:2 3 1 0xy + −=
,
1
:
53
xt
d
yt
=−+
= +
.
A.
3
130
. B.
2
55
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Câu 33. Cho đưng tròn
22
( ) : ( 3) ( 1) 10
Cx y
+− =
. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti đim
(4; 4)A
A.
3 16 0xy+−=
. B.
3 50xy +=
. C.
3 40xy+ −=
. D.
3 16 0xy+=
.
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
(
)
1; 2A
,
( )
5; 2B
,
(
)
1; 3
C
phương trình
A.
22
25 19 49 0xy x y++ + =
. B.
22
2 6 30x y xy+ +−=
.
C.
22
6 10x y xy+ + −=
. D.
22
6 10x y x xy+ + −=
.
Câu 35. Phương trình đường tròn có tâm
(1; 3)I
và đi qua điểm
A.
22
( 1) ( 3) 2 2xy +− =
. B.
22
( 1) ( 3) 8xy +− =
.
C.
22
( 3) ( 1) 8xy +− =
. D.
22
( 3) ( 1) 2 2xy +− =
.
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tìm các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
.x
( )
2
2 140mx m x m
−+>
Câu 37. (1,0 điểm): Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho điểm
(
)
4; 2I
và đường thẳng
: 4 3 3 0.dx y −=
Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
I
biết đường tròn
(
)
C
cắt đường thẳng
d
tại hai điểm
,AB
sao cho
10.AB
=
Câu 38. (0,5 điểm): Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là
( )
x cm
. Hỏi bạn Hà cần phải làm độ
rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là
( )
2
513 cm
Câu 39. (0,5 điểm): Cho tam giác
ABC
( )
1; 3A
hai đường trung tuyến
: 7 10 0BM x y+ −=
: 2 20CN x y
+=
. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
Mã đề 102 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và
tên: ............................................................................
Số báo danh:
.......
Mã đề 102
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
(
)
1; 2I
, bán kính bằng
3
?
A.
(
) (
)
22
1 29xy+ +− =
. B.
(
)
( )
22
1 29
xy
+− =
.
C.
( ) ( )
22
1 23xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
1 29
xy++ =
.
Câu 2. Cho tam thức bậc hai
(
)
fx
có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
0, 3.fx x ∀<
B.
( )
[ ]
0, 1; 3fx x ∈−
C.
( )
0, 2.
fx x< ∀<
D.
( )
0, 3.fx x ∀>
Câu 3. Cho
(
)
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết du ca
khi
(
)
fx
luôn cùng dấu
với hệ số
a
với mọi
x
.
A.
0
∆<
. B.
0∆≥
. C.
0∆=
. D.
0∆>
.
Câu 4. Cho parabol
2
25yx x=−+ +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
2
x =
.
B. Parabol có đỉnh
(
)
1; 6I
.
C. Parabol có đỉnh
( )
1; 2I
.
D. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
1x =
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
2 4 3 2024
yx x= −+
A.
2x
. B.
(
]
;2
−∞
. C.
2x >
. D.
.
Câu 6. Đồ thị hàm số
2
23
yx x=−+
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2; 2D
. B.
( )
1; 6C −−
. C.
( )
0; 2
A
. D.
( )
1; 2
B
.
Câu 7. Tập giá trị của hàm số
2
3yx=
A.
B.
\ {0}
C.
[
)
0;+∞
D.
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng phương
trình nào sau đây?
A.
2 10xy−+ +=
. B.
20xy−=
. C.
2 10xy+ +=
. D.
2 4 10
xy +=
.
Câu 9. Trong mặt phẳng
,Oxy
xét hai đường thẳng tùy ý
1
: 60dx y+−=
2
:2 4 0.d x my+ +=
Đường thẳng
1
d
vuông góc với đường thẳng
2
d
khi và chỉ khi
A.
2m =
B.
1m =
C.
2m =
D.
1m =
Câu 10. Đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
(;)n ab=
. Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau:
A.
( )
;n ab
=

là vectơ pháp tuyến của
d
.
B.
1
(; )u ba=
là vectơ chỉ phương của
d
.
C.
( )
2
;u ba
=
là vectơ chỉ phương của
d
.
D.
( )
;, 0n ka kb k
=

là vectơ pháp tuyến của
d
.
Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
Mã đề 102 Trang 2/4
A.
1
2
x
y
x
=
+
. B.
2
2 36y xx= −+
. C.
3
34
yx x
=−+
. D.
( 3)(2 1)yx x=+−
.
Câu 12. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ) : 2 4 4 0.Cx y x y+ + −=
Bán kính của đường tròn
( )
C
là:
A.
4r =
B.
9r =
C.
3r =
D.
2r =
Câu 13. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
( ) ( )
22
( ) : 1 6 25.Cx y ++ =
Tâm của đường tròn
( )
C
là:
A.
( )
6;1I
B.
( )
1; 6I
C.
( )
5; 2 .I
D.
( )
1; 6I
Câu 14. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số
2
23yx x=−−
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
:2x 5y 4 0d +=
Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của
?d
A.
( )
2;5 .n =
B.
( )
3; 4 .n =−−
C.
( )
5; 4 .n =
D.
( )
2; 5 .n =
Câu 16. Cho parabol
2
46yx x=−+ +
, hoành độ đỉnh của parabol là :
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số
23
2
x
y
x
=
+
A.
\ { 2}
. B.
2x ≠−
. C.
. D.
2x >−
.
Câu 18. Đồ th trong hình là đồ th hàm số của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án
,,,ABCD
. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
2
43yx x=−−
B.
2
2 43yx x= −−
C.
2
43yx x=−−
D.
2
43yx x=−+
Câu 19. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
( )
12
:
25
xt
dt
yt
=
=−+
Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của
?d
Mã đề 102 Trang 3/4
A.
(
)
2; 5 .
n
=
B.
(
)
5; 2 .
n =
C.
( )
2;5 .n
=
D.
( )
5; 2 .n =
Câu 20. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình dưới đây. Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
. B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên
(0; 2)
. D. Hàm số đồng biến trên
.
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình
22
22x x xx−=
là:
A.
{0}T =
. B.
T
=
. C.
{2}T =
. D.
{0; 2}T =
.
Câu 22. Tập xác định của hàm số
2
23y xx
A.
1; 3
. B.
; 1 3; 
.
C.
1; 3



. D.
; 1 3;

 


.
Câu 23. Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi
x
?
A.
2
5xx−−
. В.
2
1xx −−
. C.
2
2xx+
. D.
2
1xx++
.
Câu 24. Số nghiệm của phương trình
2
23 97
xx x+ +=
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25. Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c= ++
có giá trị lớn nhất 10 đạt được khi
2x =
đồ thị hàm
số đi qua điểm
(0;6)A
. Tổng giá trị
2
ab+
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 26. Cho hai điểm
( 3; 3)
M
( 1; 5)N
. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
MN
là:
A.
60xy++=
. B.
60xy−+=
.
C.
20xy+−=
. D.
20xy−−=
.
Câu 27. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 3; 2)A
(1; 4)B
.
A.
(4; 2)
. B.
(2; 1)
. C.
( 1; 2)
. D.
(1; 2)
.
Câu 28. Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2;1M
vuông góc với đường thẳng
13
:
25
xt
yt
=
=−+
phương
trình tham số là:
A.
23
.
15
xt
yt
=−−
= +
B.
15
.
23
xt
yt
= +
= +
C.
13
.
25
xt
yt
=
= +
D.
25
.
13
xt
yt
=−+
= +
Câu 29. Đường Elip
22
1
16 7
xy
+=
có tiêu cự bằng
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
3
.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
( 2;1), (0;3)AB
(2; 1)C
. Phương trình đường cao
AH
của tam giác
ABC
là:
A.
2 40xy +=
. B.
2 40xy −=
.
C.
2 30xy+−=
. D.
2 30xy−=
.
Câu 31. m cô-sin của góc tạo bởi 2 đường thẳng
:2 3 1 0xy + −=
,
1
:
53
xt
d
yt
=−+
= +
.
A.
2
55
. B.
3
130
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Mã đề 102 Trang 4/4
Câu 32. Khoảng cách từ
(3; 5)M
đến đường thẳng
13
:
22
xt
yt
= +
=−+
là:
A.
15
2
. B.
13
17
. C.
17
13
. D. 1.
Câu 33. Phương trình đường tròn có tâm
(1; 3)I
và đi qua điểm
A.
22
( 1) ( 3) 2 2xy +− =
. B.
22
( 1) ( 3) 8xy +− =
.
C.
22
( 3) ( 1) 8xy +− =
. D.
22
( 3) ( 1) 2 2xy +− =
.
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2A
,
( )
5; 2B
,
( )
1; 3C
phương trình
A.
22
25 19 49 0
xy x y++ + =
. B.
22
2 6 30x y xy+ +−=
.
C.
22
6 10x y x xy
+ + −=
. D.
22
6 10
x y xy+ + −=
.
Câu 35. Cho đưng tròn
22
( ) : ( 3) ( 1) 10
Cx y
+− =
. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti đim
(4; 4)A
A.
3 50xy +=
. B.
3 16 0xy+−=
. C.
3 40xy+ −=
. D.
3 16 0xy+=
.
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tìm các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
.x
( )
2
2 140mx m x m −+>
Câu 37. (1,0 điểm): Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( )
4; 2I
và đường thẳng
: 4 3 3 0.dx y −=
Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
I
biết đường tròn
( )
C
cắt đường thẳng
d
tại hai điểm
,AB
sao cho
10.AB =
Câu 38. (0,5 điểm): Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là
( )
x cm
. Hỏi bạn Hà cần phải làm độ
rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là
( )
2
513 cm
Câu 39. (0,5 điểm): Cho tam giác
ABC
( )
1; 3A
hai đường trung tuyến
: 7 10 0BM x y
+ −=
: 2 20CN x y +=
. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
S GD& ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT K ST
(Đáp án Thang điểm có 03 trang)
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
ĐỀ 101-102
PHN TRC NGHIỆM: 7,0 điểm
Mã 101
Mã 102
Câu
Đáp án
đúng
Câu
Đáp án
đúng
Câu
Đáp án
đúng
Câu
Đáp án
đúng
1
C
19
A
1
A
19
D
2
B
20
A
2
B
20
A
3
B
21
C
3
A
21
D
4
D
22
D
4
B
22
C
5
A
23
C
5
D
23
D
6
D
24
A
6
B
24
A
7
C
25
C
7
C
25
A
8
C
26
C
8
D
26
C
9
A
27
B
9
A
27
C
10
B
28
A
10
A
28
D
11
D
29
A
11
D
29
A
12
B
30
B
12
C
30
A
13
B
31
C
13
D
31
B
14
A
32
A
14
A
32
C
15
C
33
A
15
D
33
B
16
D
34
C
16
D
34
D
17
B
35
B
17
A
35
B
18
C
18
D
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHN T LUẬN: 3,0 điểm
Câu
Ni dung
Đim
36
Tìm các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với mi
.x
( )
2
2 140mx m x m
−+>
1,00
Trường hợp
1
:
0m
=
bất phương trình trở thành
2 >0 0
xx⇔>
.
0,25
Vy
0m =
không thoả yêu cầu bài toán.
0,25
Trường hợp
2
:
0m
Để bất phương trình nghiệm đúng
x
∀∈
thì
(
)
2
2
0
0
0
14 0
m
a
mm
>
>

∆<
−− <
0,25
2
0
0
1
1
3
3 2 10
1
3
m
m
m
m
mm
m
>
>
<−
⇔>

+<
>
0,25
37
Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( )
4; 2I
và đường thẳng
: 4 3 3 0.dx y −=
Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
I
biết đường tròn
( )
C
cắt đường thẳng
d
tại hai điểm
,
AB
sao cho
10.AB =
1,00
Gi
H
là trung điểm ca
.AB
Suy ra
IH AB
.
1
5.
2
AH AB= =
0,25
Ta có
( )
( )
( )
2
2
4. 4 3.2 3
,5
43
IH d I d
−−
= = =
+−
0,25
Khi đó, bán kính của đường tròn cần tìm:
22
5 2.R IA IH AH== +=
0,25
Phương trình đường tròn cần tìm:
( ) ( )
22
4 2 50.xy+ +− =
0,25
38
Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
ch nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là
( )
x cm
. Hỏi bạn
Hà cần phải làm đ rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả
khung ảnh lớn nhất là
( )
2
513 cm
0.5
Kích thước của cả khung ảnh là
( )
17 2x+
cm x
( )
25 2x+
cm (Điều kiện:
0x >
)
Diện tích cả khung ảnh là: S =
( )
17 2x+
.
( )
25 2x+
2
4 84 425xx=++
Để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là 513 cm
2
thì
2
4 84 425 513Sx x=++
0,25
2
4 84 88 0 22 1xx x + ⇔−
. Vì
0x >
nên
(
]
0;1x
Vy cần phải làm độ rộng viền khung ảnh tối đa
( )
1 cm
.
0,25
39
Cho tam giác
ABC
(
)
1; 3
A
hai đường trung tuyến
: 7 10 0
BM x y+ −=
: 2 20
CN x y +=
. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
0.5
B BM
nên tọa đ điểm
B
có dạng
( )
7 10;Bb b−+
.
Gi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Khi đó tọa độ điểm
G
là nghiệm của hệ phương trình
2
7 10 0
24
3
;
2 20 4
33
3
x
xy
G
xy
y
=
+ −=

⇔⇒


+=

=
.
Gi
( )
;P xy
là trung điểm ca
BC
.
Khi đó
AP
là đường trung tuyến của tam giác
ABC
.
Suy ra
( )
( )
22
1
11
2 11
33
2
;
42 1
3 22
33
33 2
x
x
AG AP P
yy
−=
=


= ⇔⇒




−= =
 
.
0,25
P
là trung điểm ca
BC
nên
2 79
21
C PB C
C PB C
x xx x b
y yy y b
=−=


=−=

( )
7 9;1
Cb b −−
.
C CN
nên
( )
7 9 2. 1 2 0 1bb b−− += =
.Khi đó
( )
3;1B
,
( )
2; 0C
.
Vậy phương trình đường thẳng
BC
đi qua hai điểm
B
C
5 20xy +=
.
0,25
--------------------------
GIÁO VIÊN RA Đ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Vũ Th Linh Chi
BAN GIÁM HIU
PHÓ HIU TRƯNG
Vũ Văn Phước

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
(Đề gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Câu 1. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình dưới đây. Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (0;2) .
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên  . Câu 2. Cho parabol 2
y = −x + 2x + 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol có đỉnh I ( 1; − 2) .
B. Parabol có đỉnh I (1;6) .
C. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 − .
D. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 .
Câu 3. Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = ( ;
a b) . Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau: 
A. n′ = (ka;kb),k ≠ 0 là vectơ pháp tuyến của d . 
B. n′ = (a; b
− ) là vectơ pháp tuyến của d . C. u = ( ;
b a) là vectơ chỉ phương của d . 1 D. u = − ;
b a là vectơ chỉ phương của d . 2 ( )
Câu 4. Tập xác định của hàm số 2x − 3 y = x + 2 A.  . B. x ≠ 2 − . C. x > 2 − . D.  \{ − 2}.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C (x − )2 + ( y + )2 ( ) : 1
6 = 25. Tâm của đường tròn (C) là: A. I (1; 6 − ) B. I (6; ) 1
C. I (1;6) D. I (5;2). Câu 6. Cho parabol 2
y = −x + 4x + 6 , hoành độ đỉnh của parabol là : A. 2 − . B. 4 − . C. 4 . D. 2 .
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. 2x − 4y +1 = 0.
D. x + 2y +1 = 0 .
Câu 8. Đồ thị hàm số 2
y = −x + 2x − 3 đi qua điểm nào sau đây?
A. D(2;2) . B. A(0; 2 − ) . C. C ( 1; − 6 − ). D. B(1;2) .
Câu 9. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x − 3? Mã đề 101 Trang 1/4 A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x− 5 y+ 4 = 0 Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của d ?    
A. n = (2;5).
B. n = (2;− 5). C. n = ( 3 − ; 4 − ). D. n = ( 5; − 4). x = 1− 2t
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
(t ∈ ) Vectơ nào dưới đây là một y = 2 − + 5t
vectơ pháp tuyến của d ?     A. n = (5; 2 − ).
B. n = (2;− 5). C. n = ( 2; − 5). D. n = (5;2).
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y − 2x + 4y − 4 = 0. Bán kính của đường tròn (C)là:
A. r = 2 B. r = 3
C. r = 4 D. r = 9
Câu 13. Đồ thị trong hình là đồ thị hàm số của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án ,
A B,C, D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 2
y = −x − 4x − 3 B. 2
y = −x + 4x − 3 C. 2
y = x − 4x − 3 D. 2
y = 2x − 4x − 3
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2) , bán kính bằng 3?
A. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 3.
Câu 15. Tập giá trị của hàm số 2 y = 3x A.  \{0} B. C. [0;+ ∞) D. (0;+∞)
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 2 y
= 2x − 3x + 6 . B. x 1 y = . C. 3
y = x − 3x + 4 .
D. y = (x + 3)(2x −1) . x + 2 Mã đề 101 Trang 2/4 Câu 17. Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ > 0. B. ∆ < 0 . C. ∆ ≥ 0 . D. ∆ = 0.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = 2x − 4 + 3x − 2024
A. x ≥ 2.
B. x > 2 . C. [2;+∞) . D. ( ;2 −∞ ] .
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, xét hai đường thẳng tùy ý d :x + y − 6 = 0 và d :2x + my + 4 = 0. 1 2
Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d khi và chỉ khi 1 2 A. m = 2 − B. m = 1 − C. m = 1 D. m = 2
Câu 20. Cho tam thức bậc hai f (x) có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f (x) ≥ 0, x ∀ ∈[ 1; − ]3
B. f (x) < 0, x ∀ < 2.
C. f (x) ≥ 0, x ∀ > 3.
D. f (x) ≥ 0, x ∀ < 3.
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình 2 2
x − 2x = 2x x là: A. T = {0}. B. T = ∅ . C. T = {0;2}. D. T = {2}.
Câu 22. Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi x ∈  ? A. 2 x x − 5 . В. 2
x x −1. C. 2 2x + x . D. 2 x + x +1.
Câu 23. Tập xác định của hàm số 2 y x   2x  3 là A. 1;  3 . B.  ;    1  3;   . C.  1;3       . D.  ;  1  3;     .
Câu 24. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có giá trị lớn nhất là 10 đạt được khi x = 2 và đồ thị hàm số đi qua điểm (
A 0;6) . Tổng giá trị a + 2b A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 25. Số nghiệm của phương trình 2
2 + 3x − 9x + 7 = x A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 26. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm ( A 3 − ;2) và B(1;4) . A. (4;2) . B. (2; 1) − . C. ( 1; − 2) . D. (1;2) .
Câu 27. Cho hai điểm M ( 3 − ;3) và N( 1;
− 5). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là:
A. x + y + 6 = 0 .
B. x + y − 2 = 0 .
C. x y + 6 = 0 .
D. x y − 2 = 0 .
Câu 28. Cho tam giác ABC có ( A 2;
− 1), B(0;3) và C(2; 1)
− . Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
A. x − 2y + 4 = 0.
B. x − 2y − 4 = 0 .
C. 2x + y − 3 = 0 .
D. 2x y − 3 = 0. 2 2
Câu 29. Đường Elip x y + =1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 6 . B. 8 . C. 9. D. 3. x =1− 3t
Câu 30. Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2; − )
1 và vuông góc với đường thẳng ∆ :  có phương y = 2 − + 5t trình tham số là: x = 2 − − 3tx = 2 − + 5tx =1− 3tx =1+ 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1+ 5ty =1+ 3ty = 2 + 5ty = 2 + 3t Mã đề 101 Trang 3/4 x = 1+ 3t
Câu 31. Khoảng cách từ M (3;5) đến đường thẳng ∆ :  là: y = 2 − + 2t A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 1. 2 17 13 x = 1 − + t
Câu 32. Tìm cô-sin của góc tạo bởi 2 đường thẳng ∆ : 2x + 3y −1 = 0 , d :  . y = 5 + 3t A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 1 − . 130 5 5 5 2
Câu 33. Cho đường tròn 2 2
(C) : (x − 3) + (y −1) = 10 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm ( A 4;4) là
A. x + 3y −16 = 0.
B. x − 3y + 5 = 0 .
C. x + 3y − 4 = 0 .
D. x − 3y +16 = 0 .
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2), C (1; 3 − ) có phương trình là A. 2 2
x + y + 25x +19y − 49 = 0. B. 2 2
2x + y − 6x + y − 3 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0 .
Câu 35. Phương trình đường tròn có tâm I(1;3) và đi qua điểm M (3;1) là A. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 2 2 . B. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 8. C. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 8. D. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 2 2 .
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi .x 2 mx − 2(m − ) 1 x + 4m > 0
Câu 37. (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I ( 4;
− 2) và đường thẳng d : 4x − 3y − 3 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I biết đường tròn (C) cắt đường thẳng d tại hai điểm , A B sao cho AB =10.
Câu 38. (0,5 điểm): Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là x (cm) . Hỏi bạn Hà cần phải làm độ
rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là ( 2 513 cm )
Câu 39. (0,5 điểm): Cho tam giác ABC A(1;3) và hai đường trung tuyến BM : x + 7y −10 = 0và
CN : x − 2y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC .
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
(Đề gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2) , bán kính bằng 3?
A. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
C. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 3.
D. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
Câu 2. Cho tam thức bậc hai f (x) có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f (x) ≥ 0, x ∀ < 3.
B. f (x) ≥ 0, x ∀ ∈[ 1; − ]3
C. f (x) < 0, x ∀ < 2.
D. f (x) ≥ 0, x ∀ > 3. Câu 3. Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ < 0 . B. ∆ ≥ 0 . C. ∆ = 0. D. ∆ > 0. Câu 4. Cho parabol 2
y = −x + 2x + 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 .
B. Parabol có đỉnh I (1;6) .
C. Parabol có đỉnh I ( 1; − 2) .
D. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 − .
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = 2x − 4 + 3x − 2024
A. x ≥ 2. B. ( ;2 −∞ ] .
C. x > 2 . D. [2;+∞) .
Câu 6. Đồ thị hàm số 2
y = −x + 2x − 3 đi qua điểm nào sau đây?
A. D(2;2) . B. C ( 1; − 6 − ). C. A(0; 2 − ) . D. B(1;2) .
Câu 7. Tập giá trị của hàm số 2 y = 3x A. B.  \{0} C. [0;+ ∞) D. (0;+∞)
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. x + 2y +1 = 0 .
D. 2x − 4y +1 = 0.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, xét hai đường thẳng tùy ý d :x + y − 6 = 0 và d :2x + my + 4 = 0. 1 2
Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d khi và chỉ khi 1 2 A. m = 2 − B. m = 1 − C. m = 2 D. m = 1
Câu 10. Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = ( ;
a b) . Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau: 
A. n′ = (a; b
− ) là vectơ pháp tuyến của d . B. u = ( ;
b a) là vectơ chỉ phương của d . 1 C. u = − ;
b a là vectơ chỉ phương của d . 2 ( ) 
D. n′ = (ka;kb),k ≠ 0 là vectơ pháp tuyến của d .
Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? Mã đề 102 Trang 1/4 A. x −1 y = . B. 2
y = 2x − 3x + 6 . C. 3
y = x − 3x + 4 .
D. y = (x + 3)(2x −1) . x + 2
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y − 2x + 4y − 4 = 0. Bán kính của đường tròn (C)là:
A. r = 4
B. r = 9 C. r = 3 D. r = 2
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C (x − )2 + ( y + )2 ( ) : 1
6 = 25. Tâm của đường tròn (C) là: A. I (6; ) 1
B. I (1;6)
C. I (5;2). D. I (1; 6 − )
Câu 14. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x − 3? A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x− 5 y+ 4 = 0 Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của d ?    
A. n = (2;5). B. n = ( 3 − ; 4 − ). C. n = ( 5; − 4).
D. n = (2;− 5). Câu 16. Cho parabol 2
y = −x + 4x + 6 , hoành độ đỉnh của parabol là : A. 4 − . B. 2 − . C. 4 . D. 2 .
Câu 17. Tập xác định của hàm số 2x − 3 y = x + 2
A.  \{ − 2}. B. x ≠ 2 − . C.  . D. x > 2 − .
Câu 18. Đồ thị trong hình là đồ thị hàm số của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án ,
A B,C, D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 2
y = x − 4x − 3 B. 2
y = 2x − 4x − 3 C. 2
y = −x − 4x − 3 D. 2
y = −x + 4x − 3 x = 1− 2t
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
(t ∈ ) Vectơ nào dưới đây là một y = 2 − + 5t
vectơ pháp tuyến của d ? Mã đề 102 Trang 2/4    
A. n = (2;− 5). B. n = (5; 2 − ). C. n = ( 2; − 5). D. n = (5;2).
Câu 20. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình dưới đây. Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên (0;2) .
D. Hàm số đồng biến trên  .
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình 2 2
x − 2x = 2x x là: A. T = {0}. B. T = ∅ . C. T = {2}. D. T = {0;2}.
Câu 22. Tập xác định của hàm số 2 y x   2x  3 là A. 1;  3 . B.  ;    1  3;   . C.  1;3       . D.  ;  1  3;     .
Câu 23. Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi x ∈  ? A. 2 x x − 5 . В. 2
x x −1. C. 2 2x + x . D. 2 x + x +1.
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2
2 + 3x − 9x + 7 = x A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có giá trị lớn nhất là 10 đạt được khi x = 2 và đồ thị hàm số đi qua điểm (
A 0;6) . Tổng giá trị a + 2b A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 26. Cho hai điểm M ( 3 − ;3) và N( 1;
− 5). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là:
A. x + y + 6 = 0 .
B. x y + 6 = 0 .
C. x + y − 2 = 0 .
D. x y − 2 = 0 .
Câu 27. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm ( A 3 − ;2) và B(1;4) . A. (4;2) . B. (2; 1) − . C. ( 1; − 2) . D. (1;2) . x =1− 3t
Câu 28. Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2; − )
1 và vuông góc với đường thẳng ∆ :  có phương y = 2 − + 5t trình tham số là: x = 2 − − 3tx =1+ 5tx =1− 3tx = 2 − + 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1+ 5ty = 2 + 3ty = 2 + 5ty =1+ 3t 2 2
Câu 29. Đường Elip x y + =1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 6 . B. 8 . C. 9. D. 3.
Câu 30. Cho tam giác ABC có ( A 2;
− 1), B(0;3) và C(2; 1)
− . Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
A. x − 2y + 4 = 0.
B. x − 2y − 4 = 0 .
C. 2x + y − 3 = 0 .
D. 2x y − 3 = 0.x = 1 − + t
Câu 31. Tìm cô-sin của góc tạo bởi 2 đường thẳng ∆ : 2x + 3y −1 = 0 , d :  . y = 5 + 3t A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 1 − . 5 5 130 5 2 Mã đề 102 Trang 3/4 x = 1+ 3t
Câu 32. Khoảng cách từ M (3;5) đến đường thẳng ∆ :  là: y = 2 − + 2t A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 1. 2 17 13
Câu 33. Phương trình đường tròn có tâm I(1;3) và đi qua điểm M (3;1) là A. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 2 2 . B. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 8. C. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 8. D. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 2 2 .
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2), C (1; 3 − ) có phương trình là A. 2 2
x + y + 25x +19y − 49 = 0. B. 2 2
2x + y − 6x + y − 3 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 .
Câu 35. Cho đường tròn 2 2
(C) : (x − 3) + (y −1) = 10 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm ( A 4;4) là
A. x − 3y + 5 = 0 .
B. x + 3y −16 = 0 .
C. x + 3y − 4 = 0 .
D. x − 3y +16 = 0 .
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi .x 2 mx − 2(m − ) 1 x + 4m > 0
Câu 37. (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I ( 4;
− 2) và đường thẳng d : 4x − 3y − 3 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I biết đường tròn (C) cắt đường thẳng d tại hai điểm , A B sao cho AB =10.
Câu 38. (0,5 điểm): Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là x (cm) . Hỏi bạn Hà cần phải làm độ
rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là ( 2 513 cm )
Câu 39. (0,5 điểm): Cho tam giác ABC A(1;3) và hai đường trung tuyến BM : x + 7y −10 = 0 và
CN : x − 2y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC .
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm Mã đề 102 Trang 4/4
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
(Đáp án – Thang điểm có 03 trang)
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10 ĐỀ 101-102
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Mã 101 Mã 102 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án đúng đúng đúng đúng 1 C 19 A 1 A 19 D 2 B 20 A 2 B 20 A 3 B 21 C 3 A 21 D 4 D 22 D 4 B 22 C 5 A 23 C 5 D 23 D 6 D 24 A 6 B 24 A 7 C 25 C 7 C 25 A 8 C 26 C 8 D 26 C 9 A 27 B 9 A 27 C 10 B 28 A 10 A 28 D 11 D 29 A 11 D 29 A 12 B 30 B 12 C 30 A 13 B 31 C 13 D 31 B 14 A 32 A 14 A 32 C 15 C 33 A 15 D 33 B 16 D 34 C 16 D 34 D 17 B 35 B 17 A 35 B 18 C 18 D
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Nội dung Điểm
Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi .x 36 1,00 2 mx − 2(m − ) 1 x + 4m > 0
Trường hợp 1: m =0⇒ bất phương trình trở thành 2x > 0 ⇔ x >0 . 0,25
Vậy m =0 không thoả yêu cầu bài toán. 0,25
Trường hợp 2 : m ≠ 0
Để bất phương trình nghiệm đúng x ∀ ∈  thì a > 0 m > 0   ⇔  0 (  ∆ <  m −  )2 2 1 − 4m < 0 0,25 m > 0 m 0  > m < 1 − 1 0,25 ⇔  ⇔  ⇔ m > 2  3m 2m 1 0  − − + <  1 3 m >  3
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I ( 4;
− 2) và đường thẳng d : 4x − 3y − 3 = 0.
37 Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I biết đường tròn (C) cắt đường thẳng 1,00 d tại hai điểm ,
A B sao cho AB =10. 0,25
Gọi H là trung điểm của A .
B Suy ra IH AB . 1 AH = AB = 5. 2 4.( 4 − ) − 3.2 − 3
Ta có IH = d (I,d ) = = 5 0,25 2 4 + ( 3 − )2
Khi đó, bán kính của đường tròn cần tìm: 2 2
R = IA = IH + AH = 5 2. 0,25
Phương trình đường tròn cần tìm: (x + )2 + ( y − )2 4 2 = 50. 0,25
Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là x (cm) . Hỏi bạn
38 Hà cần phải làm độ rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của cả 0.5 khung ảnh lớn nhất là ( 2 513 cm )
Kích thước của cả khung ảnh là (17 + 2x) cm x (25 + 2x) cm (Điều kiện: x > 0) 0,25
Diện tích cả khung ảnh là: S = (17 + 2x) .(25 + 2x) 2
= 4x + 84x + 425
Để diện tích của cả khung ảnh lớn nhất là 513 cm2 thì 2
S = 4x + 84x + 425 ≤ 513 2
⇒ 4x + 84x − 88 ≤ 0 ⇔ 22 −
x ≤ 1. Vì x > 0nên x ∈ (0; ] 1 0,25
Vậy cần phải làm độ rộng viền khung ảnh tối đa 1(cm) .
Cho tam giác ABC A(1;3) và hai đường trung tuyến BM : x + 7y −10 = 0và 39
CN : x − 2y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác 0.5 ABC .
B BM nên tọa độ điểm B có dạng B( 7 − b +10;b).
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Khi đó tọa độ điểm G là nghiệm của hệ phương trình  2  + 7 −10 = 0 x x y =  3  2 4 0,25   G  ;  ⇔ ⇒ . x 2y 2 0 4   3 3  − + = y  =  3 Gọi P( ;
x y) là trung điểm của BC .
Khi đó AP là đường trung tuyến của tam giác ABC . 2 2 − = (x − )  1 1 1 x =     Suy ra 2 3 3  2  1 1 AG AP   P ;  = ⇔ ⇔ ⇒ . 3 4 2   − = ( y − ) 1   2 2 3 3 y  = 3 3  2
x = x xx = b C 2 P B C 7 9
P là trung điểm của BC nên  ⇔ y y y  = − y = −   b C 2 P B C 1
C (7b − 9;1− b).
C CN nên 7b − 9 − 2.(1− b) + 2 = 0 ⇔ b = 1.Khi đó B(3; ) 1 , C ( 2; − 0) .
Vậy phương trình đường thẳng BC đi qua hai điểm B C x − 5y + 2 = 0 . 0,25
-------------------------- GIÁO VIÊN RA ĐỀ BAN GIÁM HIỆU
(Ký, ghi rõ họ tên) PHÓ HIỆU TRƯỞNG Vũ Thị Linh Chi Vũ Văn Phước
Document Outline

  • KTGKII_Toán 10_Mã 101
  • KTGKII_Toán 10_Mã 102
  • KTGKII_ĐA,HDC_Toán