Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Lục Nam – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề 164
TRƯỜNG THPT LỤC NAM
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
164
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mt vectơ ch phương của đường thng:
12
2
xt
yt
=
= +
là:
A.
( )
2;1u =
B.
(
)
1;2
u =
.
C.
D.
( )
2;2u =
.
Câu 2. Cho đường thng
: 10,': 3 10dx y d x y += + −=
.Tính côsin góc giữa đường thẳng d và d’?
A.
1
5
B.
3
5
C.
1
5
D.
2
5
Câu 3. Bác An gửi Ngân hàng 100 triệu đng vi lãi suất 5,05% trên 1 năm, sau mỗi năm tiền lãi nhập vào tiền
vốn cho năm sau (lãi kép). Hỏi nếu Bác An không rút lãi và gc thì sau 5 năm Bác An rút v được bao nhiêu
tin
A. 127 triệu. B. 127930000 đồng.
C. 128 triệu. D. 127932322 đồng.
Câu 4. Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A10 cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160;
165; 162 (đơn vị cm). Trung vị của mẫu số liệu là
A. 163,5. B. 161.
C. 155. D. 165.
Câu 5. Khoảng cách từ điểm
3; 1
M
đến đường thng
3 4 10 0xy 
là:
A. 5 B. -1
C. 1 D. 2
Câu 6. Một vectơ pháp tuyến của đường thng
3210xy +=
:
A.
( )
2;3n =
B.
( )
2; 3n =
C.
(
)
3; 2
n
=−−
D.
( )
3; 2n =
Câu 7. Đưng tròn
22
( ) : ( 2) ( 3) 4
Cx y ++ =
có tâm
I
, bán kính
R
A.
( )
232; ,IR =
B.
( )
432; ,IR
=
C.
( )
4; 2
9 ,IR=
D.
( )
2
3
2; ,IR
−=
Câu 8. Elip (E):
22
1
25 9
xy
+=
có tiêu cự
A. 8 B. 6 C. 10 D. 4
Câu 9. Đim khảo sát môn Toán 1 của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 10A2 ln t 5,25; 6 ; 6,5 ; 6,75 ;
7; 8,25 ; 8,5; 9; 9. Điểm trung bình của cả làm tròn đến hàng phần chục
A. 7,4. B.
7,2
. C.
7
. D. 7,3.
Câu 10. Cho điểm A( 1;3), B(-3:1). Đưng tròn đường kính AB có phương trình là
A.
22
( 1) ( 2) 20xy+ +− =
B.
22
( 1) ( 3) 5xy+− =
C.
22
( 1) ( 2) 5xy+ +− =
. D.
22
( 1) ( 2) 5xy++ =
Câu 11. S quy tròn của s gần đúng
234,6543 0,003±
A. 234,7 B. 234,65 C. 234,654 D. 234,66
Trang 2/3 - Mã đề 164
Câu 12. Viết phương trình tổng quát của đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 2
M −−
một vectơ pháp tuyến
( )
2;5n
=
.
A.
2 12 0xy+ −=
B.
2 5 12 0
xy+−=
C.
2 5 12 0xy++=
D.
5 2 10xy
+=
PHẦN II. Câu trắc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho elip (E):
22
1
16 9
+=
xy
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Cho
M
là điểm thuộc
()E
thoả mãn
12
2 11+=MF MF
. Khi đó
12
32 1MF MF+ =
.
b) Điểm
( )
4;0A
thuộc elip
()
E
.
c) Elip
()E
có tiêu điểm
1
( 7;0)F
,
2
( 7;0)F
d) Tiêu cự elip
()E
bằng
7
Câu 2. Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình:
1 12 1 11 1 12 1 13 1 14 1 16 1 15 1 14 1 15 1 14
Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho
b) Số trung vị là
113
.
c) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là
113,6
(kg/sào)
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu R = 5
Câu 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
:2 1 0d xy +=
, điểm M(2;1) đường tròn
22
( ) : ( 1) 10Cx y
−+=
Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Đường tròn (C) có tâm
(1; 0)I
bán kính R =
10
b) Đường thẳng
d
đi qua điểm
(1; 3)A
c) Véc tơ
(2; 1)n =
là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d
d) Khoảng cách
( ,) 5dMd =
.
Câu 4. Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho hai đường thng
1
2
:
3
xt
yt
= +
=
2
1 2'
:
1'
xt
yt
= +
=−+
. Xét tính đúng sai
trong các khẳng định sau:
a) Cosin góc tạo bởi hai đường thng
12
,∆∆
bằng
10
10
.
b) Hai đường thng
12
,∆∆
lần lượt có vectơ chỉ phương
( )
1
1; 1u
=
,
( )
2
2;1u =
c) Hai đường thng
12
,∆∆
song song với nhau
d) Giao điểm của hai đường
12
,∆∆
là điểm
M
có tọa độ
(
)
7;3
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y +− =
. Đường thẳng
d
qua điểm
M
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
;AB
sao cho độ dài
AB
ngắn nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất của
đoạn AB ( tính gần đúng đến hàng phần trăm)
Trang 3/3 - Mã đề 164
Câu 2. Biết đường thẳng
:2 0
d x by c
+ +=
đi qua điểm M (1;- 2) và song song với đường
thẳng
: 2 1 0.
xy
+=
Tính giá trị biểu thức
2.T bc= +
Câu 3. Tính khoảng cách từ
( )
1; 2M
đến đường thẳng
:3 4 0dx y−=
.
Câu 4. Cho mẫu số liệu:
38 38 24 47 43 70 22 48 48 3 7
Tìm số giá trị bất thường của mẫu số liệu .
Câu 5. Trong mặt phng
,Oxy
cho đường thng
: 20xy −+=
hai đim
( ) ( )
1; 0 , 1; 3 .MN
Gi s
(;)Pab
( với a, b nguyên) thuộc đường thng
sao cho tam giác
MNP
vuông tại
.P
Tính T = 2a + 3b.
Câu 6. Ăng-ten vệ tinh parabol ở hình vẽ bên có đầu thu đặt tại tiêu điểm (Hình vẽ)
Giả sử đường kính miệng ăng-ten là
240 cm
, khoảng cách từ đỉnh ăng ten tới miệng ăng-ten là
160cm
.
Tính khoảng cách từ vị trí đặt đầu thu tới đỉnh ăng-ten.
-------- HẾT--------
TRƯỜNG THPT LỤC NAM
TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN
[[F25] 10 GIUA KY DE 1] - KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
164
A
A
D
B
C
D
A
A
A
C
B
C
230
D
A
D
D
B
A
B
D
A
C
A
A
391
B
C
A
A
A
D
A
D
B
A
B
C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
164
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
230
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
391
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
164
2,83
-6
1
1
11
22,5
230
1
1
22,5
11
2,83
-6
391
2,83
1
22,5
-6
1
11
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT LỤC NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 164
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. x =1− 2t
Câu 1. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng:  là: y = 2 + t    A. u = ( 2 − ) ;1 B. u = (1; 2) − − − . C. u = ( 2 ; ) 1
D. u = ( 2 ; 2) .
Câu 2. Cho đường thẳng d : x y +1 = 0,d ': x + 3y −1 = 0 .Tính côsin góc giữa đường thẳng d và d’? A. 1 B. 3 C. 1 − D. 2 5 5 5 5
Câu 3. Bác An gửi Ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 5,05% trên 1 năm, sau mỗi năm tiền lãi nhập vào tiền
vốn cho năm sau (lãi kép). Hỏi nếu Bác An không rút lãi và gốc thì sau 5 năm Bác An rút về được bao nhiêu tiền
A. 127 triệu. B. 127930000 đồng.
C. 128 triệu. D. 127932322 đồng.
Câu 4. Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A10 cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160;
165; 162 (đơn vị cm). Trung vị của mẫu số liệu là
A. 163,5. B. 161. C. 155. D. 165.
Câu 5. Khoảng cách từ điểm M 3; 
1 đến đường thẳng 3x  4y 10  0 là: A. 5 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 6. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 là :    
A. n = (2;3)
B. n = (2;−3) C. n = ( 3 − ;− 2) D. n = ( 3 − ;2)
Câu 7. Đường tròn 2 2
(C) :(x − 2) + (y + 3) = 4 có tâm I , bán kính R
A. I (2;−3),R = 2
B. I (2;−3),R = 4
C. I (4;9),R = 2 D. I (− 3 2; ),R = 2 2 2
Câu 8. Elip (E): x y + = 1 có tiêu cự là 25 9 A. 8 B. 6 C. 10 D. 4
Câu 9. Điểm khảo sát môn Toán kì 1 của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 10A2 lần lượt là 5,25; 6 ; 6,5 ; 6,75 ;
7; 8,25 ; 8,5; 9; 9. Điểm trung bình của cả làm tròn đến hàng phần chục là A. 7,4. B. 7,2 . C. 7 . D. 7,3.
Câu 10. Cho điểm A( 1;3), B(-3:1). Đường tròn đường kính AB có phương trình là A. 2 2
(x +1) + (y − 2) = 20 B. 2 2
(x −1) + (y −3) = 5 C. 2 2
(x +1) + (y − 2) = 5 . D. 2 2
(x −1) + (y + 2) = 5
Câu 11. Số quy tròn của số gần đúng 234,6543± 0,003 A. 234,7 B. 234,65 C. 234,654 D. 234,66 Trang 1/3 - Mã đề 164
Câu 12. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( 1;
− − 2) và có một vectơ pháp tuyến  là n = (2 ; 5).
A. x + 2y −12 = 0
B. 2x + 5y −12 = 0
C. 2x + 5y +12 = 0
D. 5x − 2y +1 = 0
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 2
Câu 1. Cho elip (E): x + y =1. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: 16 9
a) Cho M là điểm thuộc (E) thoả mãn MF + 2MF =11. Khi đó 2MF + MF =13. 1 2 1 2
b) Điểm A(4;0) thuộc elip (E).
c) Elip (E) có tiêu điểm F (− 7;0) , F ( 7;0) 1 2
d) Tiêu cự elip (E) bằng 7
Câu 2. Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình:
1 12 1 11 1 12 1 13 1 14 1 16 1 15 1 14 1 15 1 14
Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho
b) Số trung vị là 113.
c) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là 113,6 (kg/sào)
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu R = 5
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x y +1 = 0 , điểm M(2;1) và đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + y =10 Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Đường tròn (C) có tâm I(1;0) bán kính R = 10
b) Đường thẳng d đi qua điểm ( A 1;3) 
c) Véc tơ n = (2; 1)
− là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d
d) Khoảng cách d(M ,d) = 5 . x = 2 + tx =1+ 2t '
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng ∆ : ∆ : 1  và  . Xét tính đúng sai y = 3− t 2 y = 1 − + t '
trong các khẳng định sau:
a) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng ∆ ,∆ bằng 10 . 1 2 10
b) Hai đường thẳng ∆ ,∆ lần lượt có vectơ chỉ phương u = 1; 1 − , u = 2;1 2 ( ) 1 ( ) 1 2
c) Hai đường thẳng ∆ ,∆ song song với nhau 1 2
d) Giao điểm của hai đường ∆ ,∆ là điểm 7;3 1 2 M có tọa độ ( )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; )
1 và đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
2 = 4. Đường thẳng d
qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt ;
A B sao cho độ dài AB ngắn nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất của
đoạn AB ( tính gần đúng đến hàng phần trăm) Trang 2/3 - Mã đề 164
Câu 2. Biết đường thẳng d : 2 x + by + c = 0 đi qua điểm M (1;- 2) và song song với đường
thẳng ∆ : 2x y +1 = 0.Tính giá trị biểu thức T = 2b + .c
Câu 3. Tính khoảng cách từ M (1;2) đến đường thẳng d :3x − 4y = 0 .
Câu 4.
Cho mẫu số liệu: 38 38 24 47 43 70 22 48 48 37
Tìm số giá trị bất thường của mẫu số liệu .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ : x y + 2 = 0 và hai điểm M (1;0), N ( 1; − 3). Giả sử P( ;
a b) ( với a, b nguyên) thuộc đường thẳng ∆ sao cho tam giác MNP vuông tại .
P Tính T = 2a + 3b.
Câu 6. Ăng-ten vệ tinh parabol ở hình vẽ bên có đầu thu đặt tại tiêu điểm (Hình vẽ)
Giả sử đường kính miệng ăng-ten là 240 cm , khoảng cách từ đỉnh ăng ten tới miệng ăng-ten là 160cm.
Tính khoảng cách từ vị trí đặt đầu thu tới đỉnh ăng-ten. -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 164
TRƯỜNG THPT LỤC NAM TỔ TOÁN BẢNG ĐÁP ÁN
[[F25] 10 GIUA KY DE 1] - KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 164 A A D B C D A A A C B C 230 D A D D B A B D A C A A 391 B C A A A D A D B A B C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 164
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 230
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ 391
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 164 2,83 -6 1 1 11 22,5 230 1 1 22,5 11 2,83 -6 391 2,83 1 22,5 -6 1 11
Document Outline

  • Made 164
  • Dap an