lOMoARcPSD| 45470709
1. Khi thai được 6 tháng, tử cung có hình dạng:
A. Hình cầu
B. Hình quả lêC. Hình trứng
D.
2. Thể tích của tử cung khi thai đủ tháng khoảng: A.
B.
C. 500ml
D. 5000ml
3. Kinh cuối là ngày 30/12/2021, ngày dự sinh là: A.
B. 06/10/2022
C. 06/11/2022
D. 07/09/2022
4. Mục đích nào không phải là mục đích khám thai trong 3 tháng cuối?
A. Theo dõi sự phát triển của thai
B. Xác định ngôi thai
C. Tiên lượng sơ bộ cuộc sanh
D. Xác định tuổi thai và đăng ký thai5. Trong thai kỳ, thai phụ dễ bị táo bón là do:
A. Bệnh lý của ruột
B. Chế độ ăn của thai phụ thiếu chất xơ
C. Thai phụ hạn chế vận động do bụng to từ đó làm giảm nhu động ruột
D. Do cơ chế bảo vệ và giữ gìn thai kỳ
6. Khi có thai nên khuyên thai phụ: A.
B. Nghỉ làm việc từ tháng thứ 8
C. Không đi xa trong thai kỳ
D. Có thể QHTD nhưng hạn chế trong 3 tháng đầu và tháng cuối thai kỳ
7. Khám thai tháng cuối thai kỳ, hướng dẫn thai phụ: A. Lựa chọn thức ăn phù hợp cho sự
phát triển của thai
B. Thực hiện các xét nghiệm tầm soát dị tật thai nhi
C. Lựa chọn nơi sinh phù hợp
D. Thực hiện siêu âm xem giới tính thai nhi
8. Khi có thai nên khuyên thai phụ:
A. Khám thai định kỳ để được theo dõi sức khỏe mẹ và bé
B.
C.
D. Ngưng mọi công việc đang làm để dưỡng thai
9. Trong 3 tháng đầu thai kỳ, điều nào sau đây là chưa cần thiết phải hướng dẫn thai phụ?
A.
B. Các dấu hiệu chuyển dạ cần đến bệnh viện ngay
C. Chế độ làm việc, nghỉ ngơi và sinh hoạt phù hợp
D. Các dấu hiệu bất thường cần đi khám ngay
lOMoARcPSD| 45470709
10. Đặc điểm chung của K phụ khoa:
A. Khám phụ khoa mỗi 3-5 năm để giúp phát hiện sớm
B. Phát hiện từ rất sớm
C. Thường gặp ở mọi nhóm tuổi
D. Tỉ lệ sống còn cao
11. Các phương pháp tầm soát của K vú: A. Tự khám vú
B.
C.
D. All đúng
12. Yếu tố nguy cơ của K nội mạc tử cung, ngoại trừ:
A. Hút thuốc lá
B. Nhiễm HBV
C. Không làm xét nghiệm tầm soát K cổ tử cung
D.
13. Định nghĩa về xét nghiệm cổ tử cung đúng:
A. Khoét chóp thường dùng để tầm soát
B. PAP nhúng dịch có độ nhạy tốt hơn PAP cổ điển
C. Soi cổ tử cung là xét nghiệm tốt nhất
D.
14. Yếu tố nguy cơ của K nội mạc tử cung, ngoại trừ:
A. QHTD sớm
B. Hội chứng buồng trứng đa nang
C. Dậy thì sớm, mãn kinh muộn
D. ĐTĐ, THA
15. Về K buồng trứng, ngoại trừ:
A. Béo phì
B. Gen BRCA
C. Hút thuốc lá
D. U buồng trứng là yếu tố nguy cơ cao của K buồng trứng16. Các CLS cần để
đánh giá buồng trứng:
A. MRI để đánh giá giai đoạn B. Xét
nghiệm CA125, AFP, hCG, HE4
C.
D. All đúng
17. Các biểu hiện của K vú:
A. Hạch bẹn
B. Núm vú thụt vào trongC. Vú to bất cân xứng
D.
18. CLS hỗ trợ chẩn đoán K nội mạc tử cung:
A. Nạo sinh thiết lòng tử cung khảo sát mô học
lOMoARcPSD| 45470709
B. Nội soi buồng tử cung để đánh giá sang thương
C. Siêu âm đánh giá nội mạc tử cung
D. All đúng
19. Cơ quan thường di căn từ K phụ khoa, ngoại trừ:
A. Gan B. Não C. Phổi D. Tim
20. Chẩn đoán thai trong 4 tháng rưỡi đầu dựa vào dấu hiệu: A.
B. Bụng to sờ được tử cung
C. Nghe được tiếng tim thai
D. Khám âm đạo tìm dấu hiệu Hegar và dấu hiệu Noble

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470709
1. Khi thai được 6 tháng, tử cung có hình dạng: A. Hình cầu
B. Hình quả lêC. Hình trứng D.
2. Thể tích của tử cung khi thai đủ tháng khoảng: A. B. C. 500ml D. 5000ml
3. Kinh cuối là ngày 30/12/2021, ngày dự sinh là: A. B. 06/10/2022 C. 06/11/2022 D. 07/09/2022
4. Mục đích nào không phải là mục đích khám thai trong 3 tháng cuối?
A. Theo dõi sự phát triển của thai B. Xác định ngôi thai
C. Tiên lượng sơ bộ cuộc sanh
D. Xác định tuổi thai và đăng ký thai5. Trong thai kỳ, thai phụ dễ bị táo bón là do: A. Bệnh lý của ruột
B. Chế độ ăn của thai phụ thiếu chất xơ
C. Thai phụ hạn chế vận động do bụng to từ đó làm giảm nhu động ruột
D. Do cơ chế bảo vệ và giữ gìn thai kỳ
6. Khi có thai nên khuyên thai phụ: A.
B. Nghỉ làm việc từ tháng thứ 8
C. Không đi xa trong thai kỳ
D. Có thể QHTD nhưng hạn chế trong 3 tháng đầu và tháng cuối thai kỳ
7. Khám thai tháng cuối thai kỳ, hướng dẫn thai phụ: A. Lựa chọn thức ăn phù hợp cho sự phát triển của thai
B. Thực hiện các xét nghiệm tầm soát dị tật thai nhi
C. Lựa chọn nơi sinh phù hợp
D. Thực hiện siêu âm xem giới tính thai nhi
8. Khi có thai nên khuyên thai phụ: A.
Khám thai định kỳ để được theo dõi sức khỏe mẹ và bé B. C.
D. Ngưng mọi công việc đang làm để dưỡng thai
9. Trong 3 tháng đầu thai kỳ, điều nào sau đây là chưa cần thiết phải hướng dẫn thai phụ? A.
B. Các dấu hiệu chuyển dạ cần đến bệnh viện ngay
C. Chế độ làm việc, nghỉ ngơi và sinh hoạt phù hợp
D. Các dấu hiệu bất thường cần đi khám ngay lOMoAR cPSD| 45470709
10. Đặc điểm chung của K phụ khoa: A.
Khám phụ khoa mỗi 3-5 năm để giúp phát hiện sớm B. Phát hiện từ rất sớm C.
Thường gặp ở mọi nhóm tuổi D. Tỉ lệ sống còn cao
11. Các phương pháp tầm soát của K vú: A. Tự khám vú B. C. D. All đúng
12. Yếu tố nguy cơ của K nội mạc tử cung, ngoại trừ: A. Hút thuốc lá B. Nhiễm HBV C.
Không làm xét nghiệm tầm soát K cổ tử cung D.
13. Định nghĩa về xét nghiệm cổ tử cung đúng: A.
Khoét chóp thường dùng để tầm soát B.
PAP nhúng dịch có độ nhạy tốt hơn PAP cổ điển C.
Soi cổ tử cung là xét nghiệm tốt nhất D.
14. Yếu tố nguy cơ của K nội mạc tử cung, ngoại trừ: A. QHTD sớm B.
Hội chứng buồng trứng đa nang C.
Dậy thì sớm, mãn kinh muộn D. ĐTĐ, THA
15. Về K buồng trứng, ngoại trừ: A. Béo phì B. Gen BRCA C. Hút thuốc lá D.
U buồng trứng là yếu tố nguy cơ cao của K buồng trứng16. Các CLS cần để đánh giá buồng trứng:
A. MRI để đánh giá giai đoạn B. Xét nghiệm CA125, AFP, hCG, HE4 C. D. All đúng
17. Các biểu hiện của K vú: A. Hạch bẹn
B. Núm vú thụt vào trongC. Vú to bất cân xứng D.
18. CLS hỗ trợ chẩn đoán K nội mạc tử cung:
A. Nạo sinh thiết lòng tử cung khảo sát mô học lOMoAR cPSD| 45470709
B. Nội soi buồng tử cung để đánh giá sang thương
C. Siêu âm đánh giá nội mạc tử cung D. All đúng
19. Cơ quan thường di căn từ K phụ khoa, ngoại trừ: A. Gan B. Não C. Phổi D. Tim
20. Chẩn đoán thai trong 4 tháng rưỡi đầu dựa vào dấu hiệu: A.
B. Bụng to sờ được tử cung
C. Nghe được tiếng tim thai
D. Khám âm đạo tìm dấu hiệu Hegar và dấu hiệu Noble