lOMoARcPSD| 22014077
Câu 7: Nguyên nhân quai ĐM ch sang phi - ĐM ch lưng
phi tn ti (bt thường); đon xa ĐM ch lưng trái thoái hoá
(bt thường).
Câu 8: Cho 4 hình ca d tt ĐM, hi hình nào là d tt bt
thường đon xa ca cung ĐM th 6 trái c n ng ĐM
Câu 9: Cơ nhú vách nm phn nào ca tim
A. Thành trong tht trái
B. Thành trong tht phi
C
D
Câu 10. L van nào nm gn thành ngc trước nht
A. L van hai lá
B. L van 3 lá
C. L van ĐM chD. L van ĐM phi Câu 11.
Câu 12: Thuc nào sau đây làm tăng cung lượng tim trong
suy tim sung huyết mà không có bt ktác động trc tiếp nào
trên cơ tim ?
A. Thuc c chế men chuyn
B. Glycosid tr tim
C. Thuc chn kênh canxi
D
Câu 13: Thuc nào có tác dng kháng ADH
A. Li tiu quai
B. Li tiu Thiazid
C
D
Câu 14. Thuc c chế th th B1 có hot tính α-Adrenergic
thì
A. c chế B1 và α như nhau
B. c chế B1 ít hơn α C. c chế α ít hơn
B1
D.
Câu 15: Đm cánh tay sâu ni vi đm quay như thế nào ?
A. Nhánh quy ngược trước ĐM bên quay
B Nhánh quy ngược sau ĐM bên quay
lOMoARcPSD| 22014077
C. Nhánh quy ngược sau ĐM bên gia
D. Nhánh quy ngược trước ĐM bên gia
Câu 16: Digoxin có tác dng trong rung nhĩ ch yếu do cơ
chế nào
A. c chế nút xoang
B. Gim dãn truyn nhĩ tht C. Tăng nhp tim
D.
Câu 17: Glycosid tr tim
A. c chế Na+-K+-ATPase à tăng kích thích đến TK đối
giao cm à c chế d ng Ca2+ trong nhĩ tht
B. c chế Na+-K+-ATPase à gim kích thích đến TK đối
giao cm à kích thíc d ng Ca2+ trong nhĩ tht
C. Kích thích Na+-K+-ATPase à gim kích thích đến TK
đối giao cm à kích thíc d ng Ca2+ trong nhĩ tht
D. Kích thích Na+-K+-ATPase à tăng kích thích đến TK
đối giao cm à c chế d ng Ca2+ trong nhĩ tht
Câu 18. Thi gian sóng P trên đin tâm đồ - 0,08-0,12s
Câu 19. Thi gian đon PQ trên din tâm đồ - 0,12-0,2s
Câu 20. Sóng P đại đin cho quá trình nào kh cc 2 nhĩ
Phc b QRS đại din cho quá trình nào kh cc 2
tht
Câu 21. Pha nào là giai đon trơ tuyt đối ca tim pha 0,1,2
Câu 22. Bnh nhân b nhi máu, xét nghim các ch s
cTnT I, CK tp, CKMB, AST à Tt c đều tăng: cTnT I:
2ng/ml, CK tp: 870 IU/L, CKMB: 80IU/L,AST: ..
Câu 22. Bnh nhân b nhi máu, điu tr 4 ngày có hiu qu
tt
à CKtp, CKMB, AST v bthg nhưng cTnT I vn cao
Câu 23. huyết khi nhánh mũ ca ĐM vành trái. Hu qu?
A. Suy van hai lá
B. Thiếu máu nuôi dưỡng nút nhĩ tht
C. Suy van ba lá
D.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 24. Tc mch vành đon gian tht trước thiếu máu cung
cp phn nào? ( không nh lm)
A. Thành trước nhĩ trái
B. Thành bên nhĩ trái
C. Thành sau nhĩ trái
D. Thành trước nhĩ phi
Câu 25. Tiếng thi tâm thu gia tim
A. Thông liên tht
B. Thông liên nhĩ
C. Hp van 2 lá
D. Hp van ĐM ch
Câu 26. Nguyên nhân đNy phế qun gc trái cao và nm
ngang do ln thành phn nào
A. Nhĩ trái
B. Nhĩ phi
C. Tht trái
D. Tht phi
Câu 27. Trên phim Xquang ngc thng ch s tim ngc to là
do tình trng gin ca bung timo sau đây ?
A. Tht trái , tht phi
B. Nhĩ trái , tht trái
C. Nhĩ trái , nhĩ phi
D. Nhĩ phi , tht trái
Câu 28. Khi lc co bóp tâm tht gim, trương lc mch
máu bình thường thì A. huyết áp tâm thu gim
B. Huyết áp tâm trương gim
B. Huyết áp trung bình gim
D
Câu 29. Cơ chế tác dng thuc nhóm Nitrat
A. Giãm tin ti, gim trương lc thành mch lúc tâm trương
B. Giãm tin ti, gim trương lc thành mch lúc tâm thu
C.
D.
Câu 30. tác dng thuc nhóm Nitrat
lOMoARcPSD| 22014077
A. Gim NO, gim EDRF
B. Tăng c NO và EDRF C. Tăng NO, gim
EDRF
D.
Câu 31. Bao cnh gm ĐM cnh chung, TM cnh trong,
TK
X
Câu 32. Trong tuyến mang tai, so vi TM và TK thì ĐM cnh
ngoài nm trong nht, sâu nht
Câu 33. V ng ni ĐM dưới đ n vi ĐM cnh trong: ĐM não
sau và ĐM thông sau
Câu 34. Bnh nhân b h van hai lá không đi điu tr, lau dài
dn đến
A. Tăng th tích tht trái, tăng áp lc TM phi
B. Gim th tích tht trái, tăng áp lc TM phi
C. Tăng th tích tht trái, gim áp lc TM phi
D. Gim th tích tht trái, Gim áp lc TM phi Câu 35.
Bnh nào làm tăng nguy cơ xơ va ĐM
A. Đái tháo đường
B. Viêm khp
C
D
Câu 36. Tăng huyết áp gây tăng nguy cơ xơ va ĐM là do
tăng áp lc ca máu lên thành mch làm tăng tn thương tế
bào ni mô
Câu 37. Bnh nhân b xơ va ĐM, khó hot động, lin vai,
tay trái à xơ va type my
A. Type 4
B. Type 5
C. Type 6
D. Type 7
Câu 38. 46. vì sao thành tâm tht phi mng hơn thành tâm
tht trái
A. Tht trái phi tng máu vi mt áp lc thp hơn
B Tht trái phi tng máu vi mt tc độ thp hơn
lOMoARcPSD| 22014077
C. Th tích tâm thu ca tâm tht phi nh hơn
D.
Câu 39. Liên quan đến s trao đổi nước mao mch
A. mao TM nước t dch k vào mao mch
B. mao ĐM nước t dch k vào mao mch
C. gia mao mch ....
D
Câu 40.
Đây là mch gì (c n 1 câu v hình nh vi th h mch na
không tìm được hình)
A. ĐM
B. TM
C. Mao mch
D. Mao mch kín
Câu 41. Bnh nhân b h van ba lá không điu tr, lâu ngày
dn đến
Câu 42. Tiếng thi tâm thu đáy tim hp van 2 lá
Câu 43. Tiếng thi tâm thu đáy tim
A. H van động mch ch
B. H van ba lá
C. H van hai lá
D. Hp van động mch phi
Câu 44. Tiếng thi tâm trương khoang liên sườn II, b trái
xương c h van ĐM phi
Câu 45. V ng ni quanh ngc: các nhánh ngc trên, ngc
ngoài (ĐM nách) ni vi gian sườn ca ngc trong (ĐM dưới
đ n).
Câu 46. V ng ni quanh vai do nhánh vai dưới ca ĐM nách
ni vi vai trên và vai sau ca dưới đ n.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 47. T1 đanh do
A. Hp van 3 lá
B
C
D
Câu 48. Yếu t nào sau đây làm tăng huyết áp tâm thu
A. Adrenalin
B.
C
D
Câu 49. Hp van hai lá, hình nh mm tim trên X quang
thng
A. Chếch xung
B, Chếch lên
C
D
Câu 50. Quá trình kh cc ca tim là do
A. Na+ nhanh t trong ra ngoài tbao
B. Na+ chm t ngoài vào trong tb
C
D
Câu 51. Cho hình hi tên các cu trúc
Câu 52. Suy thn làm tăng lipid máu do
A. c chế apo B
B. Gim tng hp Apo B
C. Gim đào thi lipoprotein
D.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 53. Bnh nhân b nhi máu, kết qu chNn đoán
A. RBC 4,4 T/1 ....
B. RBC 4,9 T/1 ....
C. RBC 5,5 T/1 ....
D. ....
Câu 54. Yếu t nào làm giãn mch vành
A. Nng độ oxy máu cao
B. c chế thn kinh giao cm C. Nhu cu oxy
tim cao
D.
Câu 55. Ti các cơ quan có nhu cu oxy cao thì
A. Co cơ tht tin mao mch
B. Giãn cơ tht tin mao mch
C.
D.
Câu 56. Nguyên nhân mm tim chếch lên trong X quang
thng
3 câu nhìn hình X quang xem b bt thường đâu, nguyên
nhân.
Đin tâm đồ : Có 3 câu xác định trc tim, 1 câu tính biên độ
phc hp QRS, vài câu nhìn hình dng các tróng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 7: Nguyên nhân quai ĐM chủ sang phải - ĐM chủ lưng
phải tồn tại (bất thường); đoạn xa ĐM chủ lưng trái thoái hoá (bất thường).
Câu 8: Cho 4 hình của dị tật ĐM, hỏi hình nào là dị tật bất
thường ở đoạn xa của cung ĐM thứ 6 trái – c n ống ĐM
Câu 9: Cơ nhú vách nằm ở phần nào của tim A. Thành trong thất trái B. Thành trong thất phải C D
Câu 10. Lỗ van nào nằm gần thành ngực trước nhất A. Lỗ van hai lá B. Lỗ van 3 lá
C. Lỗ van ĐM chủ D. Lỗ van ĐM phổi Câu 11.
Câu 12: Thuốc nào sau đây làm tăng cung lượng tim trong
suy tim sung huyết mà không có bất kỳtác động trực tiếp nào trên cơ tim ?
A. Thuốc ức chế men chuyển B. Glycosid trợ tim C. Thuốc chẹn kênh canxi D
Câu 13: Thuốc nào có tác dụng kháng ADH A. Lợi tiểu quai B. Lợi tiểu Thiazid C D
Câu 14. Thuốc ức chế thụ thể B1 có hoạt tính α-Adrenergic thì
A. ức chế B1 và α như nhau
B. ức chế B1 ít hơn α C. Ức chế α ít hơn B1 D.
Câu 15: Đm cánh tay sâu nối với đm quay như thế nào ?
A. Nhánh quặy ngược trước – ĐM bên quay
B Nhánh quặy ngược sau – ĐM bên quay lOMoAR cPSD| 22014077
C. Nhánh quặy ngược sau – ĐM bên giữa
D. Nhánh quặy ngược trước – ĐM bên giữa
Câu 16: Digoxin có tác dụng trong rung nhĩ chủ yếu do cơ chế nào A. Ức chế nút xoang
B. Giảm dãn truyền nhĩ thất C. Tăng nhịp tim D. Câu 17: Glycosid trợ tim A.
Ức chế Na+-K+-ATPase à tăng kích thích đến TK đối
giao cảm à ức chế d ng Ca2+ trong nhĩ thất B.
Ức chế Na+-K+-ATPase à giảm kích thích đến TK đối
giao cảm à kích thíc d ng Ca2+ trong nhĩ thất C.
Kích thích Na+-K+-ATPase à giảm kích thích đến TK
đối giao cảm à kích thíc d ng Ca2+ trong nhĩ thất D.
Kích thích Na+-K+-ATPase à tăng kích thích đến TK
đối giao cảm à ức chế d ng Ca2+ trong nhĩ thất
Câu 18. Thời gian sóng P trên điện tâm đồ - 0,08-0,12s
Câu 19. Thời gian đoạn PQ trên diện tâm đồ - 0,12-0,2s
Câu 20. Sóng P đại điện cho quá trình nào – khử cực 2 nhĩ
Phức bộ QRS đại diện cho quá trình nào – khử cực 2 thất
Câu 21. Pha nào là giai đoạn trơ tuyệt đối của tim – pha 0,1,2
Câu 22. Bệnh nhân bị nhồi máu, xét nghiệm các chỉ số
cTnT I, CK tp, CKMB, AST à Tất cả đều tăng: cTnT I:
2ng/ml, CK tp: 870 IU/L, CKMB: 80IU/L,AST: ..
Câu 22. Bệnh nhân bị nhồi máu, điều trị 4 ngày có hiệu quả tốt
à CKtp, CKMB, AST về bthg nhưng cTnT I vẫn cao
Câu 23. huyết khối ở nhánh mũ của ĐM vành trái. Hậu quả? A. Suy van hai lá
B. Thiếu máu nuôi dưỡng nút nhĩ thất C. Suy van ba lá D. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 24. Tắc mạch vành đoạn gian thất trước thiếu máu cung
cấp phần nào? ( không nhớ lắm) A. Thành trước nhĩ trái B. Thành bên nhĩ trái C. Thành sau nhĩ trái
D. Thành trước nhĩ phải
Câu 25. Tiếng thổi tâm thu ở giữa tim A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ C. Hẹp van 2 lá D. Hẹp van ĐM chủ
Câu 26. Nguyên nhân đNy phế quản gốc trái cao và nằm
ngang do lớn thành phần nào A. Nhĩ trái B. Nhĩ phải C. Thất trái D. Thất phải
Câu 27. Trên phim Xquang ngực thẳng chỉ số tim ngực to là
do tình trạng giản của buồng tim nào sau đây ?
A. Thất trái , thất phải B. Nhĩ trái , thất trái C. Nhĩ trái , nhĩ phải D. Nhĩ phải , thất trái
Câu 28. Khi lực co bóp tâm thất giảm, trương lực mạch
máu bình thường thì A. huyết áp tâm thu giảm
B. Huyết áp tâm trương giảm
B. Huyết áp trung bình giảm D
Câu 29. Cơ chế tác dụng thuốc nhóm Nitrat
A. Giãm tiền tải, giảm trương lực thành mạch lúc tâm trương
B. Giãm tiền tải, giảm trương lực thành mạch lúc tâm thu C. D.
Câu 30. tác dụng thuốc nhóm Nitrat lOMoAR cPSD| 22014077 A. Giảm NO, giảm EDRF
B. Tăng cả NO và EDRF C. Tăng NO, giảm EDRF D.
Câu 31. Bao cảnh gồm – ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, TK X
Câu 32. Trong tuyến mang tai, so với TM và TK thì ĐM cảnh
ngoài nằm – trong nhất, sâu nhất
Câu 33. V ng nối ĐM dưới đ n với ĐM cảnh trong: ĐM não sau và ĐM thông sau
Câu 34. Bệnh nhân bị hở van hai lá không đi điều trị, lau dài dẫn đến
A. Tăng thể tích thất trái, tăng áp lực TM phổi
B. Giảm thể tích thất trái, tăng áp lực TM phổi
C. Tăng thể tích thất trái, giảm áp lực TM phổi
D. Giảm thể tích thất trái, Giảm áp lực TM phổi Câu 35.
Bệnh nào làm tăng nguy cơ xơ vữa ĐM A. Đái tháo đường B. Viêm khớp C D
Câu 36. Tăng huyết áp gây tăng nguy cơ xơ vữa ĐM là do –
tăng áp lực của máu lên thành mạch làm tăng tổn thương tế bào nội mô
Câu 37. Bệnh nhân bị xơ vữa ĐM, khó hoạt động, liện vai,
tay trái à xơ vữa type mấy A. Type 4 B. Type 5 C. Type 6 D. Type 7
Câu 38. 46. vì sao thành tâm thất phải mỏng hơn thành tâm thất trái
A. Thất trái phải tống máu với một áp lực thấp hơn
B Thất trái phải tống máu với một tốc độ thấp hơn lOMoAR cPSD| 22014077
C. Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn D.
Câu 39. Liên quan đến sự trao đổi nước ở mao mạch
A. Ở mao TM nước từ dịch kẽ vào mao mạch
B. Ở mao ĐM nước từ dịch kẽ vào mao mạch C. Ở giữa mao mạch .... D Câu 40.
Đây là mạch gì (c n 1 câu về hình ảnh vi thể hệ mạch nữa – không tìm được hình) A. ĐM B. TM C. Mao mạch D. Mao mạch kín
Câu 41. Bệnh nhân bị hở van ba lá không điều trị, lâu ngày dẫn đến
Câu 42. Tiếng thổi tâm thu ở đáy tim – hẹp van 2 lá
Câu 43. Tiếng thổi tâm thu ở đáy tim
A. Hở van động mạch chủ B. Hở van ba lá C. Hở van hai lá
D. Hẹp van động mạch phổi
Câu 44. Tiếng thổi tâm trương ở khoang liên sườn II, bờ trái
xương ức – hở van ĐM phổi
Câu 45. V ng nối quanh ngực: các nhánh ngực trên, ngực
ngoài (ĐM nách) nối với gian sườn của ngực trong (ĐM dưới đ n).
Câu 46. V ng nối quanh vai do nhánh vai dưới của ĐM nách
nối với vai trên và vai sau của dưới đ n. lOMoAR cPSD| 22014077 Câu 47. T1 đanh do A. Hẹp van 3 lá B C D
Câu 48. Yếu tố nào sau đây làm tăng huyết áp tâm thu A. Adrenalin B. C D
Câu 49. Hẹp van hai lá, hình ảnh mỏm tim trên X quang thẳng A. Chếch xuống B, Chếch lên C D
Câu 50. Quá trình khử cực của tim là do
A. Na+ nhanh từ trong ra ngoài tbao
B. Na+ chậm từ ngoài vào trong tb C D
Câu 51. Cho hình hỏi tên các cấu trúc
Câu 52. Suy thận làm tăng lipid máu do A. Ức chế apo B B. Giảm tổng hợp Apo B
C. Giảm đào thải lipoprotein D. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 53. Bệnh nhân bị nhồi máu, kết quả chNn đoán A. RBC 4,4 T/1 .... B. RBC 4,9 T/1 .... C. RBC 5,5 T/1 .... D. ....
Câu 54. Yếu tố nào làm giãn mạch vành A. Nồng độ oxy máu cao
B. Ức chế thần kinh giao cảm C. Nhu cầu oxy tim cao D.
Câu 55. Tại các cơ quan có nhu cầu oxy cao thì
A. Co cơ thắt tiền mao mạch
B. Giãn cơ thắt tiền mao mạch C. D.
Câu 56. Nguyên nhân mỏm tim chếch lên trong X quang thẳng
3 câu nhìn hình X quang xem bị bất thường ở đâu, nguyên nhân.
Điện tâm đồ : Có 3 câu xác định trục tim, 1 câu tính biên độ
phức hợp QRS, vài câu nhìn hình dạng các tróng