ĐỀ THI GIỮA KỲ KINH TẾ MÔI TRƯỜNG | Trường Đại học Kinh Tế - Luật
Trên thị trường TDP, yếu tố làm thay đổi số lượng giấy phép mà các DN muốn mua phụ thuộc vào. Cho MNPB= 40-5Q, MEC= 5Q. Lợi nhuận còn lại của DN khi phải giảm sản xuất và đóng thuế khi Chính quyền áp dụng thuế tối ưu là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô (KTVM)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45688262
“ ĐỀ THI GIỮA KỲ KINH TẾ MÔI TRƯỜNG
1. Trên thị trường TDP, yếu tố làm thay đổi số lượng giấy phép mà các DN
muốn mua phụ thuộc vào: *
A. Mục tiêu quản lý môi trường của Chính quyền
B. Công nghệ xử lý ô nhiễm của DN đang có
C. Công nghệ sản xuất sản phẩm của DN đang có
D. Quyền sở hữu môi trường thuộc về ai
2. Cho MNPB= 40-5Q, MEC= 5Q. Lợi nhuận còn lại của DN khi phải giảm sản
xuất và đóng thuế khi Chính quyền áp dụng thuế tối ưu là:
MEC = MNPB => Q*= 4. Thuế tối ưu tại Q* bằng MEC=> t*= 5*4=20 A. 20 B. 80 C. 120 D. 40
3. Thuế thải hiện nay đang dựa trên nguyên tắc *
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiến
B. Quyền sử dụng tài nguyên
C. Sự đền bù cho ô nhiễm mà DN gây ra cho XH D. t=MNBP
4. Cho MAC=35-5Q, MDC =2Q. Nếu DN không làm giảm ô nhiễm, hỏi thiệt hại
phòng tránh được cùa XH là bao nhiêu * A. 0 B. 49 C. 122.5 D. 10
5. Nguyên tắc căn bản để tính bồi thường khi quyền sở hữu tài sản môi trường
thuộc về người bị thiệt hại vì ô nhiễm: *
A. ít nhất phải bằng chi phí để giái quyết ô nhiễm môi trường
B. ít nhất phải bằng với chi phí ô nhiễm mà họ phòng tránh được
C. ít nhất phải bằng với lợi nhuận DN nhận được khi có hoạt động sản xuất 1 lOMoAR cPSD| 45688262
D. do 2 bên mặc cả với nhau
6. Chất lượng môi trường tốt hay xấu được đánh giá qua *
A. Khả năng chứa đựng và hấp thu chất thải của môi trường
B. Khả năng cung cấp nguyên vật liệu và năng lượng cho con người
C. Khả năng cung cấp nhựng tiện nghị thiên nhiên thiết yếu
D. Tất cả những khả năng trên của môi trường
7. Nguyên nhân cơ bản nhất gây nên thất bại của thị trường trong lĩnh vực môi trường là do: *
A. Tồn tại thị trường độc quyền
B. Chi phí ngoại tác môi trường không nội hóa vào chi phí sản xuất sản xuất
C. Chính phủ phải cung ứng hàng hóa công cộng
D. Các quốc gia đặt tiêu chuẩn môi trường quá cao
8. Trong một dự án giải phóng mặt bằng để xây dựng đường, nếu người dân
sẵn lòng đóng góp để dự án thực hiện thì đó là: *
A. Tổng giá sẵn lòng trả để dự án được diễn ra
B. Phương pháp chi phí thay thế để đánh giá lợi ích của con đường hiện tại
C. Sự cải thiện Pareto thật sự D. Tất cả đều đúng
9. Cho MNPB= 20-2Q, MEC=2Q. nếu Chính quyền đánh 1 khoản thuế tối ưu
=5/sp. hãy tính toàn bộ thiệt hại của XH phải chịu do mức thuế không tối ưu *
MNPB = MEC => Q*=5 => t*=10 A. 37.5 B. 31.25 C. 12.5 D. 43.75
10. Khi Chính quyền áp dụng kiểm soát ô nhiễm theo CAC, nhược điểm là: *
A. CQ kiểm soát việc giảm ô nhiễm bằng các hình phạt
B. Việc ban hành tiêu chuẫn chậm, nhiêu khê, nhiều thủ tục
C. DN không ủng hộ chính sách này, họ thích đóng thuế 2 lOMoAR cPSD| 45688262
D. Không kích thích sự đổi mới sáng tạo trong việc kiểm soát ô nhiễm ở DN
11. Cho MNPB= 40-5Q, MEC= 5Q. Tổng doanh thu thuế mà Chính quyền thu
được khi áp dụng thuế Pigou là: * A. 20 B. 80 C. 40 D. 100
12. Khi áp dụng tiêu chuẩn thải đồng bộ như nhau cho các DN, thì chi phí làm
giảm ô nhiễm của các DN sẽ: * A. Bằng nhau
B. DN nào có MAC cao hơn thì chi phí sẽ rẻ hơn
C. DN nào có MAC thấp hơn thì chi phí sẽ rẻ hơn
D. Tùy thuộc vào lượng thải ô nhiễm của DN
13. Cho MNPB= 40-5Q, MEC= 5Q. Khi Quyền sở hữu tài sản thuộc về người bị
thiệt hại vì ô nhiễm và họ đồng ý nhận 10 đơn vị tiền đền bù/sp để cho DN
sản xuất, thì tổng tiền đền bù là: * A. 20 B. 30 C. 45r
D. Thiếu thông tin để xác định
14. Khi Chính quyền áp dụng thuế ô nhiễm cho các DN, nguyên tắc để DN giảm
sản xuất và quyết định đóng thuế là: * A. MNPB-t* = O B. t*= MAC
C. Giảm sản xuất tại mức MAC=MDC D. t* < MEC
15. Sản lượng tối ưu là mức sản lượng mà tại đó: *
A. Lợi nhuận của DN nhận được là lớn nhất
B. Xác định được mức thuế thải hiệu quả 3 lOMoAR cPSD| 45688262
C. Lợi ích ròng của XH là lớn nhất
D. Thiệt hại biên gây ra cho XH nhỏ nhất
16. Tổng chi phí kiểm soát ô nhiễm của các nhà máy nhỏ nhất khi: *
A. Các nhà máy giảm ô nhiễm với số lượng ít nhất
B. Lợi nhuận của các doanh nghiệp là ít nhất
C. Hàm MAC của mỗi DN hiện đại nhất
D. Hàm giảm ô nhiễm của các DN là bằng nhau
17. Công cụ kinh tế nào sau đây không bị ảnh hưởng bởi lạm phát *
A. Thuế thải và thuế Pigou
B. Thuế thải và quyền sở hữu
C. Thuế Pigou và mua bán quota ô nhiễm
D.Quyền sở hữu và mua bán quota ô nhiễm
18. Cho MNPB=30-5Q, MEC=5Q. Tính chi phí ô nhiễm ô nhiễm phòng tránh
được khi DN sản xuất mức tối ưu * A. 90 B. 22.5 C. 67.5 D. 0
19. Khi áp dụng thuế tối ưu, sẽ xuất hiện 1 số nhược điểm sau: *
A. DN vẫn được thải miễn phí ra môi trường 1 lượng chất thải
B. Vấn đề đe dọa đền bù
C. Chi phí thực thi khá cao
D. Không dựa trên nguyên tắc PPP
20. Cho MAC1=15-3Q, MAC2=20-4Q. Nếu giá giấy phép phát thải là 6. Mỗi nhà
máy mua bao nhiêu giấy *
A. Nhà máy 1 mua 3 giấy. Nhà máy 2 mua 2.5 giấy
B. Cả 2 nhà máy ưu tiên xứ lý hết, vì rẻ hơn
C. Nhà máy 1 mua 2 giấy. Nhà máy 2 mua 3.5 giấy
D. Mổi nhà máy mua 5 giấy 4 lOMoAR cPSD| 45688262
21. Cho MNPB =30-5Q, MAC=25-5Q. Khi DN phải giảm thải 3 đơn vị ô nhiễm ra
môi trường. nếu DN chọn dùng MAC để xử lý ô nhiễm thì chi phí là : A. 10 B. 15 C. 22.5 D. 27.5
22. Cho MNPB=30-5Q, MEC=5Q. Tính lợi nhuận bị mất đi khi DN sản xuất tối đa công suất * A. 90 B. 22.5 C. 67.5 D. 0
23. Cho MAC1=15-3Q, MAC2=20-4Q. Nếu Chính quyền đặt tiêu chuẩn tổng
lượng thải ra môi trường là 5 và quản lý theo tiêu chuẩn đồng bộ thì: *
A. Mỗi nhà máy được thải 5 đơn vị ô nhiễm ra môi trường
B. Các DN sẽ có chi phí giảm thải bằng nhau
C. Mỗi nhà máy giảm 5 đơn vị ô nhiễm
D. Một nhà máy giảm 2.5 đv ô nhiễm, nhà máy còn lại chỉ được thải 2.5 đv ô nhiễm
24. Tiêu chuẩn thải đồng bộ: *
A. Luôn hiệu quả hơn tiêu chuẩn thải cá nhân của mỗi DN
B. DN phải giảm đơn vị ô nhiễm như nhau ra môi trường
C. DN được thải 1 lượng ô nhiễm bằng nhau ra môi trường
D. Phải dựa trên nguyên tắc cân bằng biên mới xác định được
25. Cho MAC=35-5Q, MDC =2Q. Nếu DN làm giảm ô nhiễm hoàn toàn, hỏi chi
phí làm giảm ô nhiễm là bao nhiêu * A. 0 B. 49 C. 122.5 D. 10
26. Cho MAC của DN là 30-5Q. Nếu giá giấy phép là P=10/giấy, và thuế thải nhà
nước tính là T=8/đv ô nhiễm. Tư vấn cho DN dùng cách nào, và mức thải
hiệu quả là bao nhiêu * 5 lOMoAR cPSD| 45688262
A. Dùng thuế, thải hiệu quả tại Q=4.5
B. Dùng thuế, thải hiệu quả tại Q=4
C. Dùng giấy phép, thải hiệu quả là Q=4.5
D. Dùng giấy phép, thải hiệu quả tại Q=4
27. Nếu ban đầu khai thác 100m3 gỗ, thì sau quá trình khai thác, sản xuất và
tiêu dùng, cuối cùng sẽ tạo ra: *
A. Lượng hàng hóa tương đương
B. Lượng sản phẩm tái chế tương đương
C. Lương chất thải tương đương D. Tất cả đều đúng
28. Cho MNPB=80-4Q, MEC=4Q. Khi người gây ô nhiễm có Quyền sở hữu, hỏi
người bị thiệt hại phải đền bù bao nhiêu để tổn hại mỗi bên là ít nhất: * A. 200 B. 400 C. 100 D. 600
29. Cho MNPB=30-3Q. Và MEC= 2Q. Nếu QSH thuộc về người bị thiệt hại. Và
DN muốn sản xuất và trả tiền đền bù 10/sp. Hỏi Lợi ích ròng của DN là bao nhiêu? * A. LIR = 50 B. LIR= 112.5 C. LIR=62.5 D. LIR= 25
30. Cho MNPB= 40-5Q, MEC= 5Q. Khi Quyền sở hữu tài sản thuộc về người
gây ô nhiễm và họ đồng ý giảm 3 đơn vị ô nhiễm, thì tổng tiền đền bù là: * A. 80 B. 15 C. 45
D. Thiếu thông tin để xác định 6 lOMoAR cPSD| 45688262
31. Mức ô nhiễm tối ưu là: * Chi phí xã hội về môi trường TEC là nhỏ nhất,
phúc lợi ròng NSB của xh là tối đa
A. Mức ô nhiễm mà tại đó là căn cứ xác định thuế ô nhiễm
B. Lợi nhuận tăng thêm của DN là lớn nhất
C. Thiệt hại biên phòng tránh được của XH là lớn nhất
D. Chi phí ô nhiễm tăng thêm của XH là ít nhất
32. Hành vi đạp xe đạp khi có nhu cầu cần di chuyển của mọi người trong XH sẽ thể hiện: *
A. Đây là ngoại tác tiêu dùng tích cực
B. Đây là ngoại tác sản xuất tích cực
C. Quyền sở hữu môi trường thuộc về những người gây ô nhiễm
D. Họ sẽ nhận được 1 khoản ký thác-hoàn trả
33. Để đánh giá chất lượng nước, bảo tồn động vật hoang dã...các nhà kinh tế
môi trường thường dùng phương pháp: * A. TEV B. CVM C. TCM D. HPM
34. Cho MNPB=30-3Q. Và MEC= 2Q. Nếu QSH thuộc về DN. Và DN đồng ý
giảm 4 đơn vị ô nh9 ….iễm. Hỏi Lợi ích ròng của DN là bao nhiêu? * A. LIR = 24 B. LIR= 48 C. LIR=27 D. LIR= 13.5
35. Khi xuất hiện ngoại ứng sản xuất tiêu cực, nghĩa là: *
A. Chi phí biên của XH lớn hơn chi phí biên của DN
B. DN sản xuất nhiều hơn mức kỳ vọng của XH
C. Quyết định của DN đang gây thiệt hại cho 1 DN khác
D. Tất cả các ý đều đúng
ịn36. Cho MNPB=30-5Q, MEC=5Q. Tính chi phí ô nhiễm tăng thêm khi DN 7 lOMoAR cPSD| 45688262
giảm sản xuất hoàn toàn * A. 90 B. 22.5 C. 67.5 D. 0
37. Cho MNPB=30-5Q, MEC=5Q. Tính lợi nhuận bị mất đi khi DN giảm sản
xuất từ tối đa về tối ưu * A. 90 B. 22.5 C. 67.5 D. 0
38. Môn học kinh tế môi trường hướng tới mục tiêu *
A. Triệt tiêu hoàn toàn ô nhiễm qua công cụ kinh tế
B. Tạo nguồn thu ngân sách tối đa cho hoạt động bảo vệ môi trường
C. Đưa ô nhiễm về mức tối ưu chấp nhận được
D. Giải quyết mâu thuẫn giữa tăng trưởng kinh tế và ô nhiễm môi trường
39. Cho MAC=30-5Q, MNPB=25-5Q. Khi DN được phép thải 3 đơn vị ô nhiễm ra
môi trường. Tư vấn cho DN cách hợp lý và rẻ nhất để đáp ứng mục tiêu trên *
A. Sản xuất số lượng sản phẩm tối đa, sau đó xử lý còn 3 đv ô nhiễm
B. Chỉ sản xuất 3 sản phẩm
C. Sản xuất 5 sản phẩm sau đó xử lý 2 ô nhiễm
D. Cách nào cũng hợp lý và chi phí như nhau
40. Cho MAC1=15-3Q, MAC2=20-4Q. Nếu nhà nước quản lý ô nhiễm theo mục
tiêu đưa ra tổng lượng thải là 8. Hỏi mỗi nhà máy phải thải bao nhiêu là hiệu quả nhất: *
A. Mỗi nhà máy thải ra 4 đv ô nhiễm
B. Nhà máy 1 thải ra 4.15 đv ô nhiễm. Nhà máy 2 thải 3.85 đv ô nhiễm
C. Nhà máy 1 phải giảm 4.15 đv ô nhiễm. Nhà máy 2 phải giảm 3.85 đv ô nhiễm
D. Mỗi nhà máy giảm 4 đv ô nhiễm 8 lOMoAR cPSD| 45688262
41. Khi Công nghệ xử lý ô nhiễm của DN ngày càng hiện đại, chứng tỏ: *
A. Mức ô nhiễm mà DN thải ra môi trường sẽ tăng
B. DN sẽ đóng thuế nhiều hơn trước đây
C. Ô nhiễm sẽ được xử lý tốt hơn và rẻ hơn
D. DN luôn ưu tiên tự xử lý ô nhiễm so với việc đóng thuế thải 9