



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61229936
Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp
1. “Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào sau đây
khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76) B. Tính tin cậy 2.
Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trongkhách
sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? (Hệ thống xử lý giao dịch-trang 178) A. Sai 3.
Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần nàocủa một HTTT?
C. Phần mềm 4. Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là:
(Quản trị các nguồn dữ liệu-trang115) A. SQL.
5. Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chia sẻ
đường trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: Mạng-trang152) A. Bus Topology 6.
Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần D. DVD+R. 7.
Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô. Đúnghay sai?
A. Đúng (Chuong7: HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) trang 175)
8. Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính lớn, được
kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết bị kiểm soát lại được kết nối
với các thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in.
Đúng hay sai? (Chương 6: Các loại mạng trang 152) A. Sai (mạng hình cây)
9. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương tự và ngược
lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (Chương 6: các yếu tố cấu thành mạng viễn thông-trang148) A. Đúng
10. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
C. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức 12. HTTT trợ giúp ra quyết
định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định B. Ở mức chiến lược và chiến thuật ,
nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
13. DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán
cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân
tích. Đúng hay sai? B. Đúng
14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ
giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các lOMoAR cPSD| 61229936
kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người
quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”. B. DSS
15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn hàng ngày, hàng
tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý. C. Báo cáo định kỳ
16. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 177
A. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
B. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
C. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp
D. Cả a và b 17. Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định B. có cấu trúc
18. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt
hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các .... của TPS. (trang 172) A. Đầu vào
19. MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định, các nhu
cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai? A. đúng
20. Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách sạn được coi là các
HTTTQL. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai (giao dịch)
21. Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực và đàm phán lao động thuộc loại hệ thống
thông tin quản trị nhân lực cấp (trang 303) D. Chiến lược
22. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi năng lực sản
xuất là một trong các mục đích của:
C. Hệ thống thông tin sản xuất
23. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là của phân hệ nào
trong HTTT tài chính (trang 224)
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
24. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300)
A. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức. (chiến lược)
B. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên. C. Theo dõi các hoạt động đào tạo
và thẩm định năng lực nhân viên. D. Cả B và C. lOMoAR cPSD| 61229936
25. Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp (trang 256)
A. Lập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến lược)
B. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bán hàng, xử lý
các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác nghiệp) C. Xác định giá cho các
sản phẩm và dịch vụ. D. Cả A và C.
26. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng
thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được được gọi là gì?
A. SCM (chuỗi cung ứng) 27. Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác
quản lý tài chính và giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định liên quan
đến sử dụng tài chính, phân bổ và kiểm soát các nguồn lực tài chính trong doanh nghiệp được gọi là:
A. Hệ thống thông tin tài chính
28. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục đích của: (trang 273)
B. Hệ thống thông tin sản xuất
29. Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317) A.
Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng của mình và
tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của khách hàng đối với thông tin trong
khi đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của khách hàng. B.
Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng cho tới lúc cung ứng hàng cho khách. C.
Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa hóa doanh thu từ các
khách hàng này. D. Cả A, B và C.
30. Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo nhu cầu dòng
tiền, v.v… là của A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ 31.
Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 32.
Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ chức và
nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo: A. Các mức quản lý B. Phạm vi hoạt động C. Lĩnh vực hoạt động
D. Mục đích và đối tượng phục vụ lOMoAR cPSD| 61229936
33. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ chức và xử lý
dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là: A. Dữ liệu B. Tri thức kinh doanh C. Tri thức D. Thông tin
34. Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch.
B. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định.
D. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo. 35. Một nối với mạng
diện mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết
rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một HTTT? A. Phần cứng B. Dữ liệu C. Thủ tục D. Phần mềm
36. Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng? (trang 13) A. Trao đổi được B. Có liên quan C. Đúng thời điểm D. Chính xác
37. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách sạn
là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? A. Sai B. Đúng
38. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi nhận giao
dịch đã hoàn thành được gọi là: A. DSS B. TPS C. ESS D. MIS
39. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong các
cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của
A. Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin B. Đầu
ra của hệ thống thông tin
C. Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin lOMoAR cPSD| 61229936
D. Đầu vào hệ thống thông tin
40. Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn là các
HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
41. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng
ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A. Đúng B. Sa i
42. Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
43. Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh hưởng đến công
ty của bạn trong 5 năm tới? A.TPS B. MIS C. DSS D. ESS
44. Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:
A. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
B. Của riêng người sử dụng
C. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống. D. Của bên thứ ba
5. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
B. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lý và logic
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lý, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
6. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các
thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? A. Đúng B. Sai 7.
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông
tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng B. Sai 8.
Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để đăng
nhập là một ví dụ về thành phần ________ của HTTT: lOMoAR cPSD| 61229936 A. Phần cứng B. Phần mềm C. Dữ liệu D. Thủ tục
9. Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______ từ A. tập con; tập lớn
B. thông tin; dữ liệu C. tri thức; thông tin D. dữ liệu; thông tin
10. Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …: A. hệ thống
thông tin sản xuất mức tác nghiệp.
B. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
C. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược. D. hệ
thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất.
11. Trong quản lý sản xuất, MRP(thuộc hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật) là viết tắt của: A. Material Request Plan.
B. Material Requirement Production.
C . Material Requirement Planning
D. Material Request Production.
12. Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? A. Đúng mm B. Sai
13. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng B. Sai
14. Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là: A. Tìm kiếm thông tin
B. Tìm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định
C. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
15. Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
A. Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
B. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp
C. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS(hệ thống xử lí giao dịch) và MIS(hệ thống
thông tin quản lí) cung cấp
D. Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình lOMoAR cPSD| 61229936
16. Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có quy trình rõ ràng
hoặc thích hợp để thực hiện? A. Đúng B. Sai
17. Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
A. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
B. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công trước đó
C. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
18. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa _________ dữ liệu, ___________ và vậy
nên _____ tự động hóa. A. Nhiều, khác nhau, khó
B. Ít, có tính thủ tục, khó
C. Nhiều, có tính thủ tục, dễ
D. Nhiều, khác nhau, dễ 19. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc: A. Có tính thủ tục B. Có tính lặp lại C. Có quy trình rõ ràng
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định
20. Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng B. Sai
21. Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mô hình định giá bán sản
phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng trong trường hợp này là: A. Data Analysis B. Break Even Point C. Goal Seek D. Data Table
22. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các
thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? A. Đúng B. Sai
23. Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp và do đó
cần thông tin ở cấp độ giao dịch: A. Đúng B. Sai
24. Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các mục tiêu sản xuất
dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu? lOMoAR cPSD| 61229936 A. Đúng B. Sai
25. Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý cao cấp của một tổ chức? A. Đúng B. Sai
26. Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng
ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai
27. Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức? A. Đúng B. Sai
28. Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và mối quan hệ của
công ty với môi trường bên ngoài? A. Đúng B. Sai
29. Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? A. Đúng B . Sai
30. Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng xác định được từ trước? A. Đúng B. Sai
31. ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức? A. Đúng B. Sai
32: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật lại các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới
33. Trong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình thử nghiệm sau:
A. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm với dữ liệu giả định.
B. Thử nghiệm thuật toán, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm chấp nhận.
C. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận.
D. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm thuật toán và thử nghiệm chấp nhận
34. Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp dụng
các chiến lược sau
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
B. Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng lOMoAR cPSD| 61229936
C. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT D. Cả a, b, c
35. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:
A. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo pha
B. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm.
C. Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi nhiều lần.
D. Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm thời.
36. Giai đoạn phân tích hệ thống thông tin bao gồm:
A. Xác định yêu cầu hệ thống và lập trình thực hiện các yêu cầu đó.
B. Mô hình hóa các yêu cầu hệ thống và thiết kế logic xử lý các yêu cầu đó. C. Xác định yêu
cầu hệ thống và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống
D. Không có lựa chọn nào đúng.
37. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là
A. Chi phí mua phần mềm cao hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
D. Không có tài liệu kèm theo
38. Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau đó lặp lại việc
cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi A. Thử nghiệm B. Theo pha C. Song song
D. Trực tiếp 39. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng.
B. Thiết kế giao diện hội thoại, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lý.
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và mô hình hoá hệ thống
D. Thiết kế logic xử lý, thiết kế báo cáo đầu ra và hoàn chỉnh tài liệu hệ thống
40. Phát triển HTTT bao gồm các(năm) giai đoạn theo trình tự sau:
A. Xác định, lựa chọn, lập kế hoạch; Phân tích; thiết kế; triển khai và bảo trì hệ thống
B. Thiết kế, phân tích, triển khai và bảo trì hệ thống
C. Thiết kế, triển khai, phân tích và bảo trì hệ thống
D. Thiết kế, triển khai, bảo trì hệ thống và phân tích
41. Mức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thấp đến cao là: A.
Tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, hợp lý hoá các thủ tục, đổi mới toàn diện tổ chức. B.
Tự động hoá, đổi mới toàn diện tổ chức, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ. lOMoAR cPSD| 61229936 C.
Hợp lý hoá các thủ tục, tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi mới toàn diện tổ chức. D.
Tự động hoá, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi mới toàn diện tổ chức.
42. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
A. TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu B. Dạng đồ họa
C. Lưu trữ tách rời
D. Càng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông tin
43. Cái nào là cái ghi xoá được nhiều lần: A. CD B. CD ROM C. CD-rewrite D. DVD
44. Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự trừ:
A. Ứng dụng xử lý lương theo lô
B. Hệ thống đặt vé máy bay C. Trình duyệt web
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
45. Không sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ mạng, tài khoản đăng nhập) A. Email B. Cơ sở dữ liệu C . Xử lý văn bản D. Trang web
46. Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị
A. Chia sẻ nguồn lực công nghệ B. Chia sẻ dữ liệu
C. Tăng cường khả năng Marketing
D. Tất cả 47. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phát triển HTTT gồm 3 thành phần
B. Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
C. Phát triển HTTT phát triển thuần tuý kỹ thuật D . Đòi hỏi có sự phối hợp làm việc giữa các chuyên
gia HTTT và người sử dụng 48. Nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT:
A. Làm việc với người sử dụng để sửa chữa
B. Làm việc với người sử dụng để viết chương trình
C. Làm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử dụng
D. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống lOMoAR cPSD| 61229936
49. Yếu tố nào giúp giải quyết vấn đề và đào tạo cho người sử dụng A. Phân tích viên hệ thống B. Quản trị mạng
C. Bộ hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư sử dụng phần mềm
50. Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm: A. Khách hàng tiềm năng
B. Cá nhân hoá sản phẩm theo nhu cầu
C. Áp dụng kinh nghiệm chăm sóc khách hàng D. Tất cả
51. Chi phí phát triển HTTT bao gồm
A. Chi phí bảo trì phần cứng
B. Chi phí bảo trì phần mềm
C. Chi phí chuyển đổi dữ liệu
D. Chi phí nhân công sử dụng hệ thống
52. Ai là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ A. Kỹ sư phần mềm
B. Cán bộ quản lý cơ sở dữ liệu
C. Cán bộ quản lý dự án
D. Cán bộ phân tích hệ thống
Tổng hợp câu hỏi và đáp án trắc nghiệm
Mộ Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào Một
hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời điểm
được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được được gọi là gì? SCM lOMoAR cPSD| 61229936
1.ứng dụng xử lý dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử dụng: → UD phân tích và trình bày dữ liệu
2. Các CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là tích hợp các: → CSDL tác nghiệp
4. HTTT dưới góc độ kỹ thuật có thể được hiểu là: → Truyền thông và luồng dữ liệu
5. 1024 GB: → 1 Terabyte
9. Ứng dụng nào gần như phải tổ chức XD thay vì mua ngoài: → Hỗ trợ ra quyết định
10. 1 trong 5 lý do việc nối mạng máy tính: → Chia sẻ, tăng cường khả năng MAR
11. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng: → quy trình tư
duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định
12. Tìm giá trị TB của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về: → Thông tin, dữ liệu
13. Thông Tin có tính kinh tế là: → giữa chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp lý
14. Quyết định có thể xác định theo 1 trình tự thủ tục xác định: → Có cấu trúc
16. Sa thải công nhân viên: → không có cấu trúc
17. HTTTQL, hỗ trợ ra quyết định, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ liệu: → Xử lý giao dịch TPS
18. Bài toán tìm phương án tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hẹp: → Hỗ trợ ra qđ DSS
19. Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo: → Từ bên ngoài MTKD + từ bên trong DN
20. 1 trong số mục tiêu của Xử lý giao dịch TPS: → Thu thập, xử lý, lưu trữ và tạo tài liệu nvu
21. Lập kế hoạch HTTT trong tổ chức DN để xác định tiến trình nghiệp vụ: → Chuỗi giá trị (value chain)
22. HTTT gia tăng giá trị cho hành động chính sản xuất trong chuỗi giá trị: → HTTT sx hỗ trợ của máy tính CAM
26. Đầu tư cho CNTT: → chỉ đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế và cần được đánh giá về tính khả thi
27. Cải thiện giao diện HTTT nhằm: → bảo trì hoàn thiện
29. Thiết kế CSDL là 1 hoạt động của giai đoạn: → Thiết kế hệ thống
30. Giai đoạn phân tích HTTT bao gồm: → xác định và mô hình hóa các yêu cầu của he thong
32. Ví dụ hoạt động chính chuỗi giá trị: → Xử lý đơn hàng tự động
37. Ở mức chiến thuật, các HT bán hàng và MAR: → xác định giá cho sản phẩm
38. HTTT sản xuất JIT: → Đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào
44. Phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần: → RW
45. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô: lOMoAR cPSD| 61229936 → ĐÚNG
46. Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính lớn: → SAI
47. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương tựvà ngược
lại được gọi là MODEM: → ĐÚNG
60. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện: → kiểm soát phân bổ + theo dõi hđ
74. Tìm giá trị trung bình: → Thông tin, dữ liệu
76. Phát triển HTTT: → Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi, bảo trì (6) 77. Nhân
lực là các chuyên gia HTTT cả về công nghệ và nghiệp vụ là: → Cán bộ phân tích hệ thống
78. HTTT quản lý vị trí công việc: → Tác nghiệp
79. Về mặt dữ liệu: HTTT quản lý: → đều phụ thuộc vào HTTT xử lý giao dịch
84. Hỗ trợ và qtri hoạt động bán hàng: → Bán hàng
90. Không thuộc hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị: → Quản trị nguồn nhân lực
91. Trình tự các công đoạn chính của TMĐT:
→ Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng 92. Các UD trong qhe KH trừ:
→ lựa chọn nhà cung cấp 93. JIT: → chiến thuật
94. Chi phí phát triển HTTT gồm:→ chi phí chuyển đổi dữ liệu
99. Bảo vệ: → ALL 100.
Mục tiêu của CISO (Giám đốc an toàn thông tin): → Xác định xếp hạng các rủi ro + loại trừ rủi ro và chi phí hợp lý 101.
Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong → Bán hàng và Marketing
103. Chức năng chính của hệ thống thông tin là → Lưu trữ thông tin xử lý, thu thập và truy
xuất thông tin phục vụ các đối tượng
104. Đầu từ vào công nghệ thông tin sẽ giúp doanh nghiệp hiệu quả là: → Giúp quá trình điều hành
doanh nghiệp hiệu quả hơn.
106. Hệ thống thông tin quản lý là: → Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và
cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển thị vấn đề phức tạp trong tổ chức
107. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch là:
→ Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh nghiệp 108. Hệ thống là:
→ Tập các thành phần điều hành cung nhau nhằm đạt một mục đích nào đó 109. Hệ thống
chuyên gia được viết tắt là: → ES
110. Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là: → Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức lOMoAR cPSD| 61229936
111. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định là → Thiết kế với mục đích rõ ràng là trợ giúp hoạt động ra quyết định
112. Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành là: → Tạo môi trường khai thác thông tin
113. Mối quan hệ giữa các hệ thống là: → Phức tạp, chi phí cao và mất thời gian 115.
Theo cấp chuyên gia, cấp tác nghiệp là dùng để → Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những
người nghiên cứu trong tổ chức. 116.
Theo cấp chiến thuật, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để: → Hỗ trợ điều khiển,
quản lý, tạo quyết định và tiến hành các hoạt động của nhà quản lý cấp trung gian 117. Theo cấp ứng
dụng, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để: → Trợ giúp các cấp quản lý bậc thấp trong việc
theo dõi các hoạt động và giao dịch cơ bản của doanh nghiệp
118. Bộ tiền xử lý là: → Là máy tính chuyên dụng dành riêng cho quản lý truyền thông và gắn với
máy chủ thực hiện kiểm soát lỗi; định dạng, chỉnh sửa, giám sát, chỉ hướng, tăng tốc và chuyển đổi tín hiệu
119. Hệ thống cơ sở dữ liệu là → Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan với nhau
120. Mạng WAN là: → Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố
121. Mạng MAN là: → Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục.
122. Mạng giá trị gia tăng là: → Mạng riêng, quản lý bảo bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải
thông tin và mạng cho các thuê bao. 123. Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là: → Mạng LAN
124. Máy tính lớn (mainframe) là máy tính → Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong
trường hợp cần tốc độ tính toán và xử lý lớn.
126. Phần mềm biên dịch → Chương trình dịch thuật ngôn ngữ đặc biệt có thể chuyển các ngôn ngữ
bậc cao thành ngôn ngữ máy 128.
Phần mềm ứng dụng là → Là phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của
người dùng cuối; thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các công việc khác nhau 129.
Phần mềm hệ điều hành là: → Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy tính, cung cấp
giao diện người dùng. 130.
Phần mềm tiện ích là: → Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thông thường và có tính lặp lại 131.
Phần mềm hệ thống là: → Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt
động của các thiết bị phần cứng. 133.
Truyền kỹ thuật số là: → Là phương thức truyền thông máy tính sử dụng tín hiệu số: chỉ truyền
hai trạng thái tín hiệu giống như tắt và mở. 134.
Truyền không đồng bộ là: → Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các ký tự đơn lẻ hoặc
như một khối các ký tự. lOMoAR cPSD| 61229936 135.
Vai trò của nhân lực trong hệ thống thông tin quản lý là: → Giúp doanh nghiệp nhận được ưu thế cạnh tranh.
137. Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là: → Các bảng và mối quan hệ.
138. Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu có: → 6 bước. 140.
Chức năng nào sau đây là chứng năng của hệ thống thông tin quản lý hệ thống thông tin
quản lý: → Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán. Vì: Theo chức năng của hệ thống thông tin quản lý. 141.
Để vận hành cơ sở dữ liệu cần thực hiện công việc: → Thiết kế dòng thông tin cần thiết. Vì:
Để có cơ sở dữ liệu mà vận hành thì trước tiên cần thiết kế dòng thông tin cần thiết. 142.
Khai phá dữ liệu là: → Là một kho dữ liệu cung cấp một loạt công cụ truy vấn, phân tích và lập báo cáo đồ họa. 144.
Kiểm tra mô hình dữ liệu để: → Xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm
tra các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu. Vì: Theo mục
đích của kiểm tra mô hình dữ liệu để xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật; kiểm tra
các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu. 145.
Mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể để: → Xác định các thực thể,
tính chất và mối quan hệ giữa chúng. Vì: Theo mục đích của mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể.
147. Quan hệ nhiều – nhiều là dạng quan hệ: → Gốc và ngon là quan hệ đa phương. Vì: Theo khái
niệm quan hệ nhiều – nhiều.
149. Quan hệ một – nhiều là dạng quan hệ: → Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
Vì: Theo khái niệm quan hệ một nhiều.
150. Thiết kế cơ sở dữ liệu để: → Xác định vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ. Vì:
Theo mục đích thiết kế cơ sở dữ liệu.
151. Thiết kế cơ sở dữ liệu logic để: → Chuyển mô hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng, giao
diện. Vì: Theo mục đích của thiết kế cơ sở dữ liệu logic.
152. Thiết kế vật lý là khái niệm thuộc về: → Thiết kế cơ sở dữ liệu. Vì: Theo quá trình thiết kế dữ
liệu thì thiết kế vật lý là một trong những công đoạn cần phải thực hiện.
153. Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về: → Thực hiện. Vì: Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái
niệm thuộc về giai đoạn thực hiện.
154. Thiết kế logic là khái niệm thuộc về: → Thiết kế cơ sở dữ liệu
155. Xác định đối tượng nghiên cứu là khái niệm thuộc về:→ Nghiên cứu ban đầu. Vì:
Nghiên cứu ban đầu trước tiên cần xác định đối tượng nghiên cứu.
156. Công việc xem xét và đánh giá tài liệu là công việc…. thuộc bước nào trong quy trình phát
triển hệ thống: → Khảo sát sơ bộ. Vì: Một trong các công việc của khảo sát sơ bộ là xem xét và đánh giá tài liệu. lOMoAR cPSD| 61229936
158. Đánh giá công việc là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống? → Khảo sát sơ bộ.
161. Hiện nay, phương pháp sử dụng nội lực là… → Phương pháp doanh nghiệp không sử dụng. Vì:
Phương pháp này có hạn chế về chi phí đầu tư cơ sở trang thiết bị, con người, khoảng không rất lớn.
163. Sơ đồ luồng dữ liệu được sử dụng để mô tả: → Dòng dữ liệu và con người thực hiện, cách thức
lưu trữ dữ liệu của hệ thống. Vì: Dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ thống
cho phép xác định dòng dữ liệu mô tả. Tham khảo mục 1.3 -bài 4 164. Thuê nhân công hợp đồng… →
Là cách làm mới nhằm tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Vì: thuê công nhân hợp đồng giúp
tối ưu hoá các yếu tố về chi phí, con người, khoảng không, … của doanh nghiệp.
165. Xét tính khả thi về điều hành là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
→ Nghiên cứu tính khả thi. Vì: Một trong 4 tiêu chuẩn khi nghiên cứu tính khả thi của hệ thống thông
tin là xem xét tính khả thi về điều hành. 169.
Bộ nhớ làm việc: → Một bộ phận của hệ thống chuyên gia nhằm chứa tri thức của lĩnh vực.
Theo khái niệm của bộ nhớ làm việc thì bộ nhớ làm việc là bộ phận của hệ chuyên gia dùng để chứa
sự kiện của vấn đề. Các sự kiện này có thể do người dung nhập vào lục đầu hoặc do hệ chuyên gia xử
lý được trong quá trình làm việc 170.
Cấu trúc hệ chuyên gia bao gồm: → Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối
tiện ích giải thích, giao diện người dùng. Theo cấu trúc của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có cấu tạo
như sau: Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng. 171.
Cơ sở tri thức của hệ chuyên gia con người bao gồm: → Các khái niệm cơ bản, các sự kiện,
các quy luật và mối quan hệ giữa chúng. Cơ sở tri thức dùng để chứa tri thức trong một lĩnh vực nào
đó, tri thức này do chuyên gia con người chuyển giao. Nó bao gồm: các khái niệm cơ bản, các sự kiện,
các quy luật và mối quan hệ giữa chúng. 172.
Các kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia: → Suy luận tiến và suy luận lùi. Kỹ
thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia là suy luận tiến và suy luận lùi. 173.
Chuyên gia con người và hệ chuyên gia khác nhau ở những điểm sau: → Tính sẵn dùng, thay
thế được, vị trí sử dụng, độ an toàn, hiệu suất, tốc độ, chi phí. Vì: theo bản so sánh giữa chuyên gia
con người và hệ chuyên gia.
175. Cấu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật gồm: → Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy
luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương
trình ngoài. Theo câu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật, thì hệ chuyên gia dựa trên luật gồm: Cơ sở
tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng, giao diện
người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngoài. 176. Chọn phương án đúng nhất: → Động cơ suy
luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mô hình hóa sao cho giống với việc suy luận của
chuyên gia con người. Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia, thì động cơ suy luận
của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mô hình hóa sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người. 177.
Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là: → Bộ xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng
các sự kiện được chứa trong bộ nhớ làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra
kết luận cho vấn đề. Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia thì động cơ suy luận là lOMoAR cPSD| 61229936
bộ xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa trong bộ nhớ làm việc với
tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề. 178.
Giao diện người dùng là: → Một thành phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ
chuyên gia có thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận về câu trả lời chính xác. Theo khái niệm của giao
diện người dùng thì giao diện người dùng là một thành phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp
cho hệ chuyên gia có thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận về câu trả lời chính xác. Yêu cầu cao nhất
cho giao diện là có khả năng cung cấp hỏi đáp tương tự như giữa con người với con người. 179.
Hệ chuyên gia là: → Một chương trình được thiết kế để theo mô hình đó có khả năng giải
quyết vấn đề chuyên gia con người.
Theo định nghĩa về hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia là một chương trình được thiết kế để theo mô
hình đó có khả năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người. 180.
Hệ chuyên gia dựa trên luật là: → Một chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của
bài toán được chứa trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử
dụng động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới. Theo khái niệm về hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ
chuyên gia dựa trên luật là một chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán được
chứa trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng động cơ suy
luận để tìm ra thông tin mới.
182. Hệ chuyên gia MYCIN là… → Hệ chuyên gia chẩn đoán nhiễm trùng máu.
Vì: Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì MYCIN là hệ chuyên gia chẩn đoán nhiễm trùng máu.
183. Hệ chuyên gia dựa trên luật có những đặc điểm:→ Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc
tạm thời, có động cơ suy luận, có tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng
và người phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính. Theo đặc
điểm của hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gia dựa trên luật có đặc điểm: Cơ sở tri thức
chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy luận, có tính tiện ích giải thích, giao
diện để giao tiếp với người dùng và người phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình
ngoài như xử lý bảng tính.
184. Hệ chuyên gia có những hạn chế sau: → Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề
có độ phức tạp vừa phải, có khả năng bị lỗi. Vì: Bên cạnh những đặc trưng cơ bản của hệ chuyên
gia thì hệ chuyên gia có những hạn chế là: Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn
đề có độ phức tạp vừa phải, có khả năng bị lỗi.
185. Hệ chuyên gia XCON là… → Hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC. Vì:
Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia XCON là hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình
hệ thống máy vi tính của DEC. 187.
Suy luận là… → Quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải toán để dẫn ra kết
luận. Theo khái niệm về suy luận, thì suy luận là quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược,
giải toán để dẫn ra kết luận. 188.
Tại sao hệ chuyên gia có đặc điểm: tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp? Vì…. → Trong lĩnh
vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người thiết kế dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý,
thử nghiệm. Theo đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có tính chuyên gia trong lĩnh
vực hẹp vì trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người thiết kế dễ dàng
hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.
191. Các nguồn thông tin của doanh nghiệp là: → Thông tin bên ngoài và thông tin nội tại. lOMoAR cPSD| 61229936
192. Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong: → Bán hàng và marketing
193. Đĩa từ là phương tiện lưu trữ: → Thứ cấp
195. Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là: → Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức. 202.
Phần mềm truyền thống là: → Những chương trình giúp người quản lý, hệ điều hành hoạt
động của các thiết bị phần cứng. 203.
Quản lý việc lưu trữ dữ liệu thực hiện nhiệm vụ: → Tạo cấu trúc cho dữ liệu lưu trữ
205. Tất cả các liệt kê sau đây đều là thành phần của một HTTT, trừ A. Phần mềm B. Văn hóa C. Phần cứng D. Thủ tục
206. Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần _______ của một HTTT
quản lý đơn hàng A. Phần cứng B. Phần mềm C. Dữ liệu D. Thủ tục
207. Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phát triển và sử dụng HTTT là
A. Cán bộ nghiệp vụ (không chuyên về công nghệ) không cần có hiểu biết về phát triển HTTT
B. Chỉ các chuyên gia về CNTT tham gia vào quá trình phát triển HTTT
C. Trách nhiệm chính trong quá trình phát triển một HTTT thuộc về các lập trình viên
D. Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các yêu cầu về mặt dữ liệu và các tiến trình nghiệp vụ liên quan
208. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phát triển HTTT chỉ đề cập đến ba thành phần: phần cứng, phần mềm và dữ liệu
B. Phát triển HTTT có phạm vi hẹp hơn rất nhiều so với phát triển các chương trình
C. Phát triển HTTT là một hoạt động thuần túy mang tính kỹ thuật
D. Phát triển HTTT đòi hỏi có sự phối hợp làm việc nhóm giữa chuyên gia HTTT và người sử
dụng, những người có tri thức và hiểu biết về nghiệp vụ. 209. ________ giúp người sử dụng
giải quyết các vấn đề và thực hiện công việc đào tạo người sử dụng
A. Phân tích viên hệ thống B. Quản trị mạng
C. Bộ phận hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư thử nghiệm chương trình phần mềm
210. Tất cả đều là ứng dụng thành phần trong hệ thống quản trị quan hệ kháchhàng, trừ lOMoAR cPSD| 61229936
A. Duy trì và tôn vinh khách hàng trung thành
B. Marketing và đáp ứng đơn hàng
C. Lựa chọn nhà cung cấp NVL và thương thảo giá cả
D. Quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng
211. Lợi ích của HTTT bao gồm A. Lợi ích vô hình B. Lợi ích hữu hình C. Cả a,b đúng D. Cả a,b không đúng
212. Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổchức có thể áp
dụng các chiến lược sau
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
B. Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
C. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT D. Cả a, b, c
213. .__________ là các chuyên gia HTTT có kiến thức cả về công nghệ và nghiệp vụ A. Kỹ sư phần mềm
B. Cán bộ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Cán bộ quản lý dự án
D. Cán bộ phân tích hệ thống
214, Các công nghệ an toàn thông tin bao gồm
A. tường lửa và máy chủ Proxy, mã hóa và mạng riêng ảo
B. xác thực định danh và hệ thống quản trị truy cậpC. công cụ lọc nội dung,
công cụ kiểm tra thâm nhập
D. cả A, B, và C đều đúng.
215. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giaodịch hàng
ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai
216. Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ 217.
Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh hưởng đến
công ty của bạn trong 5 năm tới? A. TPS B. MIS lOMoAR cPSD| 61229936 C. DSS D. ESS 218.
Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng xác định
được từ trước? A. Đúng B. Sai
219. Đâu là thành phần quan trọng nhất của một hệ thống thông tin? A. Phần cứng B. Phần mềm C. Dữ liệu D. Con ngườ i
220. HTTT tại quầy lễ tân của khách sạn thuộc loại HTTT trong 4 hệ thống dưới đây? A. ESS B. MIS C. TPS D. DSS
221. HTTT nào thường được dùng để theo dõi tiến độ công việc định kỳ của doanh nghiệp A. TPS B. MIS C. DSS D. ESS 222.
HTTT nào thường sử dụng dữ liệu được cung cấp bởi các HTTT còn lại trong 4 hệ thống dưới đây A. ESS B. MIS C. TPS D. DSS 223.
HTTT nào thường được sử dụng để hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung khi phải đưa ra quyết
định bán cấu trúc? A. TPS B. MIS C. DSS D. ESS
224. HTTT nào sẽ đóng vai trò cung cấp dữ liệu cho các HTTT còn lại trong 4 hệ thống dưới đây A. ESS B. MIS C. TPS D. DSS
225. Chức năng chính của TPS là thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày của doanh nghiệp