ĐỀ THI GIỮA THỰC TẬP VÔ (20 PHÚT)
Họ tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, tả hiện tượng giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số
điểm của câu hỏi)
1. Thêm 4-5 giọt dung dịch KI vào dung dịch CuSO
4
KI + CuSO →CuI + I +K
4 2 2
SO
4
Ban đầu phản ứng tạo kết tủa nhưng ngay lập tức kết tủa chuyển hoá thành màu trắng dung dịch nhạt dần
màu xanh bị hoà thêm vàng của I
2
3. Thêm vài giọt K 1 M vào mỗi ống nghiệm chứa SrCl 1 M, sau đó tiếp tục thêm vài giọt dung dịch
2
CrO
4 2
HCl 2 M
4.Cho Mg tác dụng với dung dịch H đặc
2
SO
4
5. Cho Al tác dụng với dung dịch H đặc
2
SO
4
6. Thêm khoảng 1 mL dung dịch Na loãng vào mỗi ống nghiệm chứa CaCl
2
SiO
3 2
7.Thêm từ từ từng giọt dung dịch KI vào dung dịch Pb(CH 1 M cho đến
3
COO)
2
8. trong thí nghiệm giữa MnSO trong H loãng PbO , sao chỉ lấy một giọt MnSO rất loãng.
4 2
SO
4 2 4
9. Thêm vào 4-5 giọt dung dịch NH đặc vào dung dịch nước brom
3
10. nhỏ từ từ vào hỗn hợp khoảng 1 mL dung dịch HNO 50% theo thành ống nghiệm
3
vào ống nghiệm chứa dung dịch FeSO bão hòa H loãng đặc
4 2
SO
4
11. Lấy vào hai ống nghiệm mỗi ống ba giọt dung dịch SbCl ba giọt dung dịch NaOH 2 M đến dư, thêm
3
vài giọt dung dịch phức AgNO trong NH loãng, đun nóng
3 3
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch (NH S vào dung dịch FeSO
4
)
2 4
14.Thêm 4-5 giọt dung dịch SO vào dung dịch KMnO /H
2 4 2
SO
4
14.Thêm vài giọt dung dịch H loãng vài giọt dung dịch K , vào ống nghiệm chứa FeSO
2
SO
4 2
S
2
O
8 5.
16. Thêm NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dung dịch Cr đến dư. Thêm tiếp 2-3 giọt nước brom vào
2
(SO
4
)
3
lắc đều, đun nhẹ. Tại sao thể khẳng định mầu dung dịch sau phản ứng của sản phẩm chứa crom chứ ko
phải của brom.
17.Thêm (NH S vào ống nghiệm chứa dung dịch CrCl
4
)
2 3
ĐỀ THI GIỮA THỰC TẬP VÔ (20 PHÚT)
Họ tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, tả hiện tượng giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số
điểm của câu hỏi)
1. Thêm 4-5 giọt dung dịch NH vào dung dịch CuSO rồi đun nóng
3 4
2. Phản ứng xảy ra trong bình Kipp điều chế hydro trong phòng thí nghiệm
3.Nhúng vòng kim loại vào dung dịch SrCl bão hòa, rồi đưa lên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa mầu
2
4.Lấy khoảng 1-2 thìa tinh thể axit boric vào chén sứ, thêm khoảng 2 mL dung dịch H đặc, thêm tiếp
2
SO
4
khoảng 4 mL etanol khuấy đều. Đốt hơi thoát ra bằng cách đưa que đóm đang cháy vào miệng chén sứ.
5. Cho than tác dụng với dung dịch H đặc
2
SO
4
6. Thêm từ từ dung dịch SnCl vào cả ống nghiệm chứa dung dịch thủy ngân (II) nitrat
2
7. thể thu CO bằng phương pháp đẩy nước không? Khi thu CO bằng phương pháp đẩy khí, sao miệng
2 2
bình thu khí phải hướng lên trên? Giải thích.
8. Dùng kẹp sắt đốt cháy sợi magie trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình khí NO còn lại.
9. Thêm vào mỗi ống khoảng 1 mL dung dịch HNO đặc vào ống nghiệm chứa một mảnh kẽm
3
10. Lấy vào một ống nghiệm vài giọt dung dịch Na vài giọt dung dịch AgNO , lắc đều.
3
PO
4 3
11. đun sôi hỗn hợp bột lưu huỳnh dung dịch HNO đặc.
3
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch NiSO
2 4
14.vài phoi sắt phản ứng với H đặc
2
SO
4
15.Thêm vài giọt H đặc vào ống nghiệm chứa tinh thể KBr rồi đun nóng nhẹ
2
SO
4
16. Thêm NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch MnSO , rồi để yên ống nghiệm ngoài không khí
4
17.Thêm NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch CoCl , rồi thêm Br
2 2
ĐỀ THI GIỮA THỰC TẬP VÔ (20 PHÚT)
Họ tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, tả hiện tượng giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số
điểm của câu hỏi)
1. Thêm 4-5 giọt dung dịch NaOH glucose vào dung dịch CuSO , rồi đun nóng nhẹ
4
2. thêm vài giọt dung dịch H vào một ống nghiệm chứa PbS
2
O
2
3. Lấy vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch H , thêm 3 giọt dung dịch KI, lắc nhẹ.
2
O
2
4.thêm vài giọt dung dịch Al 0.1 M vào dung dịch NH 2 M cho đến khi kết tủa hoàn toàn, tiếp tục
2
(SO
4
)
3 3
thêm dung dịch NH Cl bão hòa
4
5. Thêm khoảng 1 mL dung dịch Na loãng vào mỗi ống nghiệm chứa Co(NO
2
SiO
3 3
)
2
6. mỗi ống một giọt dung dịch SnCl .Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH vào rồi thêm khoảng 1 mL dung
2 3
dịch HCl 2 M
7.ống nghiệm chứa khoảng 10 giọt dung dịch Cr thêm từ từ từng giọt dung dịch NaOH loãng để
2
(SO
4
)
3
kết tủa tan hoàn toàn, rồi thêm 1 ít tinh thể PbO
2
8. Thêm vào ống nghiệm một giọt dung dịch AgNO vài giọt dung dịch NaCl loãng, rồi thêm từ từ cho
3
đến dung dịch amoniac đặc vào
9. Thêm dung dịch 5 giọt HNO đặc 15 giọt HCl đặc vào ống nghiệm, rồi thêm chất rắn HgS
3
10. Dùng đũa thủy tinh lấy một ít photpho trắng vào ống nghiệm chứa bạc nitrat
11. Thêm 4-5 giọt dung dịch (NH S vào dung dịch NiSO
4
)
2 4
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch MnSO
2 4
13.Thêm từng giọt dung dịch H S vào dung dịch SO
2 2
14.Lấy vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch KI, 1 mL toluen rồi thêm tiếp vài giọt nước clo
15. Thêm H O vào ống nghiệm chứa tinh thể K rồi thêm vài giọt dung dịch H , sau đó thêm từng
2 2
CrO
4 2
SO
4
giọt dung dịch KOH 2 M cho đến khi đổi màu dung dịch
16.Thêm vào ống nghiệm chứa dung dịch muối FeClkali ferroxianua
3
ĐỀ THI GIỮA THỰC TẬP VÔ (20 PHÚT)
Họ tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, tả hiện tượng giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số
điểm của câu hỏi)
1. Thêm 4-5 giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO rồi đun nóng
4
2. Thêm từ từ từng giọt dung dịch H vào một ống nghiệm chứa dung dịch KMnO H 2 M.
2
O
2 4 2
SO
4
3.Nhúng vòng kim loại vào dung dịch LiCl bão hòa, rồi đưa lên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa mầu
4.thêm vài giọt dung dịch Al 0.1 M vào dung dịch NH 2 M cho đến khi kết tủa hoàn toàn, tiếp tục
2
(SO
4
)
3 3
thêm dung dịch HCl
5. Cho than tác dụng với dung dịch HNO đặc
3
6. mỗi ống một giọt dung dịch SnCl .Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH vào rồi thêm khoảng 1 mL dung
2 3
dịch NaOH 2 M
7.có thể sử dụng khí CO để dập tắt đám cháy của magie không? sao
2
8. sục khí NO vào ống nghiệm chứa dung dịch FeSO loãng,
4
9. Thêm dung dịch KOH 2 M vào một ống nghiệm chứa dung dịch KNO , thêm một vài phoi nhôm, đun nhẹ
3
10. Cho vào chén sứ 5 giọt dung dịch Bi(NO , thêm dần NaOH rắn khuấy đều. Sục khí clo vào hỗn hợp
3
)
3
11. Thêm 4-5 giọt dung dịch (NH S vào dung dịch CuSO
4
)
2 4
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch FeSO
2 4
14.vài phoi kẽm phản ứng với H đặc
2
SO
4
14.Lấy vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch KI, 1 mL toluen rồi thêm tiếp vài giọt nước brom
16. Thêm H vào ống nghiệm chứa dung dịch K , H , ete etylic
2
O
2 2
Cr
2
O
7 2
SO
4
17.Thêm KSCNvào ống nghiệm chứa dung dịch muối FeCl
3
ĐỀ THI GIỮA THỰC TẬP VÔ (20 PHÚT)
Họ tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, tả hiện tượng giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số
điểm của câu hỏi)
1. Thêm 4-5 giọt dung dịch NaOH glucose vào dung dịch CuSO
4
2. Thổi dòng khí hydro qua bình phản ứng chứa CuO rắn, sau một thời gian, tiến hành đốt bình phản ứng.
Tại sao không được được đốt phản ứng ngay
3.Cho NaOH vào dung dịch muối MgCl 2 M, rồi nhỏ tiếp dung dịch NH Cl 2 M đến
2 4
4.Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH
5. Thêm khoảng 1 mL dung dịch Na loãng vào mỗi ống nghiệm chứa FeSO
2
SiO
3 4
6. Tinh thể PbI2 hình dạng thế nào
7. thể sử dụng H hoặc HCl để hòa tan kết tủa Pb(OH) không? Tại sao.
2
SO
4 2
8. Thêm vào 4-5 giọt dung dịch NH đặc vào dung dịch KMnO .
3 4
9. Thêm dung dịch HNO đặc vào ống nghiệm chứa HgS
3
10. Lấy vào hai ống nghiệm mỗi ống ba giọt dung dịch SbCl ba giọt dung dịch NaOH 2 M, lắc đều.
3
Thêm vào ống thứ nhất từng giọt dung dịch HCl 2 M cho tới dư.
11. Thêm 4-5 giọt dung dịch (NH S vào dung dịch MnSO
4
)
2 4
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch SO vào ống nghiệm chứa nước brom,
2
14. Dùng cặp nóng đỏ một đoạn dây đồng trên ngọn lửa đèn cồn, rồi đưa nhanh vào bình khí clo, rồi
thêm dung dịch NH
3
14.Lấy vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch KBr, 1 mL toluen rồi thêm tiếp vài giọt nước clo
16. Lấy vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch KI, 1 mL toluen rồi thêm tiếp vài giọt FeCl .
3
17.Thêm KI vào ống nghiệm chứa dung dịch muối FeCl
3
ư
ĐỀ THI GIỮA THỰC TẬP VÔ (20 PHÚT)
Họ tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, tả hiện tượng giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số
điểm của câu hỏi)
1. Thêm dung dịch glucose vào dung dịch AgNO trong NH rồi ngâm vào cốc nước nóng
3 3
2. Tiến hành nhỏ giọt H đặc vào ống chứa K
2
SO
4 2
S
2
O
8
3.Thả viên Na kim loại vào chậu nước chứa phenolphtalein
4.Nhúng vòng kim loại nóng đỏ vào bột borăc, rồi đốt trên ngọn lửa đèn khí đến khi borăc nóng chảy.
5. cho khí CO sục qua dung dịch AgNO3/NH3
6. Thêm từ từ dung dịch SnCl vào cả ống nghiệm chứa dung dịch giọt FeCl HCl loãng
2 3
7. giải thích tại sao khi pha dung dịch SnCl cần phải hòa tan tinh thể SnCl trong dung dịch HCl.
2 2
8. Thêm vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO vài giọt dung dịch NaOH loãng, rồi thêm từ từ cho
4
đến dung dịch amoniac đặc vào
9. Thêm vào mỗi ống khoảng 1 mL dung dịch HNO loãng vào ống nghiệm chứa một mảnh kẽm
3
10. Thêm dần dung dịch KNO đến vào mỗi ống nghiệm chứa KMnO H
2 4 2
SO
4
loãng
11. trên từng giọt dung dịch H S vào ống nghiệm chứa dung dịch KMnO loãng H
2 4 2
SO
4
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch CuSO
2 4
14.vài phoi đồng phản ứng với H đặc
2
SO
4
14.Thêm vài giọt H đặc vào ống nghiệm chứa tinh thể KI rồi đun nóng nhẹ
2
SO
4
16. Thêm NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch MnSO , rồi thêm Br
4 2
17.Thêm NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch CoCl , rồi thêm H
2 2
O
2
ĐỀ THI GIỮA THỰC TẬP VÔ (20 PHÚT)
Họ tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, tả hiện tượng giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số
điểm của câu hỏi)
1. Thêm kẽm hạt vào dung dịch H 2M, quan sát, rồi thêm vài giọt CuSO
2
SO
4 4
2. Sục khí ozon qua dung dịch KI, rồi nhỏ vài giọt hồ tinh bột vào
3.Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO loãng
3
4.Cho Al tác dụng với dung dịch HNO đặc
3
5. Dùng cặp sắt đốt cháy một sợi dây magie, rồi đưa nhanh vào lọ khí CO
2
6. Thêm từ từ dung dịch SnCl vào cả ống nghiệm chứa nước brom
2
7. .ống nghiệm chứa một giọt dung dịch MnSO rất loãng, thêm khoảng 1 mL dung dịch H loãng, rồi
4 2
SO
4
thêm 1 ít tinh thể PbO vào
2
8. sục khí NO vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO đặc,
3
9. Thêm vào đó vài giọt thuốc thử Nessler vào dung dịch amoniac
10. Thêm dần dung dịch KNO đến vào mỗi ống nghiệm chứa FeSO H
2 4 2
SO
4
loãng
11. trên từng giọt dung dịch H S vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl
2 3
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch ZnSO
2 4
14.Lấy vài giọt nước iot vào ống nghiệm chứa 1 mL dung dịch Na
2
S
2
O
3
14. Thêm một ít tinh thể K vào ống nghiệm chứa dung dịch Cr , H loãng vài giọt dung
2
S
2
O
8 2
(SO
4
)
3 2
SO
4
dịch AgNO
3
16. Thêm Na , vào ống nghiệm chứa dung dịch KMnO loãng KOH đặc
2
SO
3 4
17.Thêm NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch NiCl , rồi thêm Br
2 2
ĐỀ THI GIỮA THỰC TẬP VÔ (20 PHÚT)
Họ tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, tả hiện tượng giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số
điểm của câu hỏi)
1. Thêm từng giọt NH3 vào dung dịch CdCl2, đến khi kết tủa vừa tan hết rồi thêm từng giọt NaOH
2. Đốt lưu huỳnh trong không khí trong bình oxy
3.Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO đặc
3
4.Cho Al tác dụng với dung dịch HNO loãng
3
5. Thêm tiếp khoảng 1 mL dung dịch HCl 2 M vào 1 mL dung dịch Na bão hòa thu được pH của hỗn
2
SiO
3
hợp phản ứng khoảng 8
6. Thêm từ từ từng giọt NaCl bão hòa vào dung dịch Pb(CH 1 M cho đến NaCl
3
COO)
2
7.Đề xuất phương pháp đơn giản để nhận biết kết tủa chì (II) halogenua hay chì (II) hidroxit.
8. sục khí NO vào ống nghiệm chứa dung dịch KMnO H
4 2
SO
4
loãng.
9. Thêm hai giọt H S vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO đặc,
2 3
10. Dùng đũa thủy tinh lấy một ít photpho trắng vào ống nghiệm chứa đồng sunfat
11. trên từng giọt dung dịch H S vào ống nghiệm chứa dung dịch nước brom.
2
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch CdSO
2 4
14.Lấy vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa 1 mL dung dịch Na
2
S
2
O
3
14.Thêm vài tinh thể I vài giọt dung dịch H loãng vào ống nghiệm chứa tinh thể KClO
2 2
SO
4 3
16. Thêm NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dung dịch CrCl đến
3
17.Thêm vào ống nghiệm chứa dung dịch muối Mohrkali ferrixianua

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ THỰC TẬP VÔ CƠ (20 PHÚT)
Họ và tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, mô tả hiện tượng và giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số điểm của câu hỏi)
1. Thêm 4-5 giọt dung dịch KI vào dung dịch CuSO4 KI + CuSO4→CuI + I +K 2 2SO4
Ban đầu phản ứng tạo kết tủa nhưng ngay lập tức kết tủa chuyển hoá thành màu trắng và dung dịch nhạt dần
màu xanh và bị hoà thêm vàng của I2
2.Thêm nước brom vào ống nghiệm chứa dung dịch muối Mohr
3. Thêm vài giọt K2CrO4 1 M vào mỗi ống nghiệm chứa SrCl 1 M, sau đó tiếp tục thêm vài giọt dung dịch 2 HCl 2 M
4.Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO đặc 4
5. Cho Al tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
6. Thêm khoảng 1 mL dung dịch Na2SiO loãng vào mỗi ống nghiệm chứa CaCl 3 2
7.Thêm từ từ từng giọt dung dịch KI vào dung dịch Pb(CH3COO) 1 M cho 2 đến dư
8. trong thí nghiệm giữa MnSO4 trong H2SO loãng và PbO 4 , vì sao chỉ 2
lấy một giọt MnSO rất loãng. 4
9. Thêm vào 4-5 giọt dung dịch NH3 đặc vào dung dịch nước brom
10. nhỏ từ từ vào hỗn hợp khoảng 1 mL dung dịch HNO3 50% theo thành ống nghiệm
vào ống nghiệm chứa dung dịch FeSO bão hòa và H 4 2SO loãng đặc 4
11. Lấy vào hai ống nghiệm mỗi ống ba giọt dung dịch SbCl3 và ba giọt dung dịch NaOH 2 M đến dư, thêm
vài giọt dung dịch phức AgNO trong NH 3 3 loãng, đun nóng
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch (NH4) S vào dung dịch FeSO 2 4
14.Thêm 4-5 giọt dung dịch SO2 vào dung dịch KMnO /H 4 2SO4
14.Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 loãng và vài giọt dung dịch K2S2O , vào ống nghiệm chứa FeSO 8 5.
16. Thêm NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dung dịch Cr2(SO4) đến dư. 3
Thêm tiếp 2-3 giọt nước brom vào
lắc đều, đun nhẹ. Tại sao có thể khẳng định mầu dung dịch sau phản ứng là của sản phẩm chứa crom chứ ko phải của brom.
17.Thêm (NH4)2S vào ống nghiệm chứa dung dịch CrCl3
ĐỀ THI GIỮA KÌ THỰC TẬP VÔ CƠ (20 PHÚT)
Họ và tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, mô tả hiện tượng và giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số điểm của câu hỏi)
1. Thêm 4-5 giọt dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 rồi đun nóng
2. Phản ứng xảy ra trong bình Kipp điều chế hydro trong phòng thí nghiệm
3.Nhúng vòng kim loại vào dung dịch SrCl2 bão hòa, rồi đưa lên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa có mầu gì
4.Lấy khoảng 1-2 thìa tinh thể axit boric vào chén sứ, thêm khoảng 2 mL dung dịch H2SO đặc, thêm tiếp 4
khoảng 4 mL etanol và khuấy đều. Đốt hơi thoát ra bằng cách đưa que đóm đang cháy vào miệng chén sứ.
5. Cho than tác dụng với dung dịch H2SO đặc 4
6. Thêm từ từ dung dịch SnCl2 vào cả ống nghiệm chứa dung dịch thủy ngân (II) nitrat
7. có thể thu CO bằng phương pháp đẩy nước không? Khi thu CO 2
bằng phương pháp đẩy khí, vì sao miệng 2
bình thu khí phải hướng lên trên? Giải thích.
8. Dùng kẹp sắt đốt cháy sợi magie trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình khí NO còn lại.
9. Thêm vào mỗi ống khoảng 1 mL dung dịch HNO đặc vào ống nghiệm chứa một mảnh kẽm 3
10. Lấy vào một ống nghiệm vài giọt dung dịch Na3PO4 và vài giọt dung dịch AgNO , lắc đều. 3
11. đun sôi hỗn hợp bột lưu huỳnh và dung dịch HNO đặc. 3
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch NiSO 2 4
14.vài phoi sắt phản ứng với H2SO4 đặc
15.Thêm vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa tinh thể KBr rồi đun nóng nhẹ
16. Thêm NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch MnSO , rồi để yên ống nghiệm ngoài không khí 4
17.Thêm NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch CoCl2, rồi thêm Br2
ĐỀ THI GIỮA KÌ THỰC TẬP VÔ CƠ (20 PHÚT)
Họ và tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, mô tả hiện tượng và giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số điểm của câu hỏi)
1. Thêm 4-5 giọt dung dịch NaOH và glucose vào dung dịch CuSO , rồi đun nóng nhẹ 4
2. thêm vài giọt dung dịch H2O2 vào một ống nghiệm có chứa PbS
3. Lấy vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch H2O2, thêm 3 giọt dung dịch KI, lắc nhẹ.
4.thêm vài giọt dung dịch Al2(SO4)3 0.1 M vào dung dịch NH 2 M cho đến khi kết tủa hoàn toàn, tiếp tục 3
thêm dung dịch NH4Cl bão hòa
5. Thêm khoảng 1 mL dung dịch Na2SiO loãng vào mỗi ống nghiệm chứa Co(NO 3 3)2
6. mỗi ống một giọt dung dịch SnCl2.Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH 3vào rồi thêm khoảng 1 mL dung dịch HCl 2 M
7.ống nghiệm chứa khoảng 10 giọt dung dịch Cr2(SO4) và thêm từ từ từng giọt 3
dung dịch NaOH loãng để
kết tủa tan hoàn toàn, rồi thêm 1 ít tinh thể PbO2
8. Thêm vào ống nghiệm một giọt dung dịch AgNO và vài giọt dung dịch NaCl loãng, rồi thêm từ từ 3 cho
đến dư dung dịch amoniac đặc vào
9. Thêm dung dịch 5 giọt HNO đặc và 15 giọt HCl đặc vào ống nghiệm, rồi thêm chất 3 rắn HgS
10. Dùng đũa thủy tinh lấy một ít photpho trắng vào ống nghiệm chứa bạc nitrat
11. Thêm 4-5 giọt dung dịch (NH4) S vào dung dịch N 2 iSO4
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch MnSO 2 4
13.Thêm từng giọt dung dịch H S vào dung dịch SO 2 2
14.Lấy vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch KI, 1 mL toluen rồi thêm tiếp vài giọt nước clo
15. Thêm H O vào ống nghiệm chứa tinh thể K 2
2CrO4 rồi thêm vài giọt dung dịch H2SO , sau đó thêm từng 4
giọt dung dịch KOH 2 M cho đến khi đổi màu dung dịch
16.Thêm kali ferroxianua vào ống nghiệm chứa dung dịch muối FeCl3
ĐỀ THI GIỮA KÌ THỰC TẬP VÔ CƠ (20 PHÚT)
Họ và tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, mô tả hiện tượng và giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số điểm của câu hỏi)
1. Thêm 4-5 giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 rồi đun nóng
2. Thêm từ từ từng giọt dung dịch H2O2 vào một ống nghiệm chứa dung dịch KMnO và H 4 2SO 2 M. 4
3.Nhúng vòng kim loại vào dung dịch LiCl bão hòa, rồi đưa lên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa có mầu gì
4.thêm vài giọt dung dịch Al2(SO4)3 0.1 M vào dung dịch NH 2 M cho đến khi kết tủa hoàn toàn, tiếp tục 3 thêm dung dịch HCl
5. Cho than tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
6. mỗi ống một giọt dung dịch SnCl2.Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH 3vào rồi thêm khoảng 1 mL dung dịch NaOH 2 M
7.có thể sử dụng khí CO để dập tắt đám cháy của magie không? vì sao 2
8. sục khí NO vào ống nghiệm chứa dung dịch FeSO4 loãng,
9. Thêm dung dịch KOH 2 M vào một ống nghiệm chứa dung dịch KNO , thêm một vài phoi nhôm, đun nhẹ 3
10. Cho vào chén sứ 5 giọt dung dịch Bi(NO3)3, thêm dần NaOH rắn và khuấy đều. Sục khí clo vào hỗn hợp
11. Thêm 4-5 giọt dung dịch (NH4) S vào dung dịch CuSO 2 4
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch FeSO 2 4
14.vài phoi kẽm phản ứng với H2SO4 đặc
14.Lấy vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch KI, 1 mL toluen rồi thêm tiếp vài giọt nước brom
16. Thêm H2O vào ống nghiệm chứa dung dịch K 2 2Cr2O7, H2SO , và ete etylic 4
17.Thêm KSCNvào ống nghiệm chứa dung dịch muối FeCl3
ĐỀ THI GIỮA KÌ THỰC TẬP VÔ CƠ (20 PHÚT)
Họ và tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, mô tả hiện tượng và giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số điểm của câu hỏi)
1. Thêm 4-5 giọt dung dịch NaOH và glucose vào dung dịch CuSO4
2. Thổi dòng khí hydro qua bình phản ứng chứa CuO rắn, sau một thời gian, tiến hành đốt bình phản ứng.
Tại sao không được được đốt phản ứng ngay
3.Cho NaOH vào dung dịch muối MgCl 2 M, rồi nhỏ tiếp dung dịch NH 2 Cl 2 M đến dư 4
4.Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH
5. Thêm khoảng 1 mL dung dịch Na2SiO loãng vào mỗi ống nghiệm chứa FeSO 3 4
6. Tinh thể PbI2 có hình dạng thế nào
7. có thể sử dụng H2SO hoặc HCl để hòa tan kết tủa Pb(OH) 4 2 không? Tại sao.
8. Thêm vào 4-5 giọt dung dịch NH3 đặc vào dung dịch KMnO .4
9. Thêm dung dịch HNO đặc vào ống nghiệm chứa HgS 3
10. Lấy vào hai ống nghiệm mỗi ống ba giọt dung dịch SbCl và ba giọt dung dịch 3 NaOH 2 M, lắc đều.
Thêm vào ống thứ nhất từng giọt dung dịch HCl 2 M cho tới dư.
11. Thêm 4-5 giọt dung dịch (NH4) S vào dung dịch M 2 nSO4
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch SO2 vào ống nghiệm chứa nước brom,
14. Dùng cặp hơ nóng đỏ một đoạn dây đồng trên ngọn lửa đèn cồn, rồi đưa nhanh vào bình khí clo, rồi thêm dung dịch NH3
14.Lấy vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch KBr, 1 mL toluen rồi thêm tiếp vài giọt nước clo
16. Lấy vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch KI, 1 mL toluen rồi thêm tiếp vài giọt FeCl .3
17.Thêm KI vào ống nghiệm chứa dung dịch muối FeCl3 ư
ĐỀ THI GIỮA KÌ THỰC TẬP VÔ CƠ (20 PHÚT)
Họ và tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, mô tả hiện tượng và giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số điểm của câu hỏi)
1. Thêm dung dịch glucose vào dung dịch AgNO trong NH 3
3 rồi ngâm vào cốc nước nóng
2. Tiến hành nhỏ giọt H2SO4 đặc vào ống chứa K2S2O8
3.Thả viên Na kim loại vào chậu nước có chứa phenolphtalein
4.Nhúng vòng kim loại nóng đỏ vào bột borăc, rồi đốt trên ngọn lửa đèn khí đến khi borăc nóng chảy.
5. cho khí CO sục qua dung dịch AgNO3/NH3
6. Thêm từ từ dung dịch SnCl2 vào cả ống nghiệm chứa dung dịch giọt FeCl và HCl loãng 3
7. giải thích tại sao khi pha dung dịch SnCl2 cần phải hòa tan tinh thể SnCl trong dung dịch HCl. 2
8. Thêm vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO4 và vài giọt dung dịch NaOH loãng, rồi thêm từ từ cho
đến dư dung dịch amoniac đặc vào
9. Thêm vào mỗi ống khoảng 1 mL dung dịch HNO loãng vào ống nghiệm chứa một mảnh kẽm 3
10. Thêm dần dung dịch KNO đến dư vào mỗi ống nghiệm chứa KMnO 2 và H 4 2SO4 loãng
11. trên từng giọt dung dịch H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch KMnO loãng và H 4 2SO4
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch CuSO 2 4
14.vài phoi đồng phản ứng với H2SO đặc 4
14.Thêm vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa tinh thể KI rồi đun nóng nhẹ
16. Thêm NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch MnSO , rồi thêm Br 4 2
17.Thêm NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch CoCl2, rồi thêm H2O2
ĐỀ THI GIỮA KÌ THỰC TẬP VÔ CƠ (20 PHÚT)
Họ và tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, mô tả hiện tượng và giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số điểm của câu hỏi)
1. Thêm kẽm hạt vào dung dịch H2SO4 2M, quan sát, rồi thêm vài giọt CuSO4
2. Sục khí ozon qua dung dịch KI, rồi nhỏ vài giọt hồ tinh bột vào
3.Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO loãng 3
4.Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
5. Dùng cặp sắt đốt cháy một sợi dây magie, rồi đưa nhanh vào lọ khí CO 2
6. Thêm từ từ dung dịch SnCl2 vào cả ống nghiệm chứa nước brom
7. .ống nghiệm chứa một giọt dung dịch MnSO4 rất loãng, thêm khoảng 1 mL dung dịch H2SO loãng, rồi 4
thêm 1 ít tinh thể PbO2 vào
8. sục khí NO vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO đặc, 3
9. Thêm vào đó vài giọt thuốc thử Nessler vào dung dịch amoniac
10. Thêm dần dung dịch KNO đến dư vào mỗi ống nghiệm chứa FeSO 2 và H 4 2SO4 loãng
11. trên từng giọt dung dịch H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch ZnSO 2 4
14.Lấy vài giọt nước iot vào ống nghiệm chứa 1 mL dung dịch Na2S2O 3
14. Thêm một ít tinh thể K2S2O8 vào ống nghiệm chứa dung dịch Cr2(SO4) , H 3
2SO loãng và vài giọt dung 4 dịch AgNO3
16. Thêm Na2SO , vào ống nghiệm chứa dung dịch KMnO 3 loãng và KOH đặc 4
17.Thêm NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch NiCl , rồi thêm 2 Br2
ĐỀ THI GIỮA KÌ THỰC TẬP VÔ CƠ (20 PHÚT)
Họ và tên___________________________ Vị trí nhóm làm thí nghiệm __________
Viết phương trình phản ứng, mô tả hiện tượng và giải thích hiện tượng xảy ra (mỗi phần chiếm 1/3 số điểm của câu hỏi)
1. Thêm từng giọt NH3 vào dung dịch CdCl2, đến khi kết tủa vừa tan hết rồi thêm từng giọt NaOH
2. Đốt lưu huỳnh trong không khí và trong bình oxy
3.Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO đặc 3
4.Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
5. Thêm tiếp khoảng 1 mL dung dịch HCl 2 M vào 1 mL dung dịch Na2SiO bão hòa thu 3 được pH của hỗn hợp phản ứng khoảng 8
6. Thêm từ từ từng giọt NaCl bão hòa vào dung dịch Pb(CH3COO) 1 M cho đến dư NaCl 2
7.Đề xuất phương pháp đơn giản để nhận biết kết tủa là chì (II) halogenua hay chì (II) hidroxit.
8. sục khí NO vào ống nghiệm chứa dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng.
9. Thêm hai giọt H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO đặc, 3
10. Dùng đũa thủy tinh lấy một ít photpho trắng vào ống nghiệm chứa đồng sunfat
11. trên từng giọt dung dịch H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch nước brom.
12.Thêm 4-5 giọt dung dịch H S vào dung dịch CdSO 2 4
14.Lấy vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa 1 mL dung dịch Na2S2O 3
14.Thêm vài tinh thể I và vài giọt dung dịch H 2
2SO loãng vào ống nghiệm chứa tinh thể KClO 4 3
16. Thêm NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dung dịch CrCl3 đến dư
17.Thêm kali ferrixianua vào ống nghiệm chứa dung dịch muối Mohr