Đề thi GK2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu, tỉnh Ninh Bình. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 103 1/3
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
(Đề chính thức)
Mã đề: 103
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán học 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận
trong 03
trang)
PHN I (3,0 đim). Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn 1 phương án.
Câu 1. Viết khai trin theo công thc nh thc newton
5
xy
.
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5 .
x xy xy xy xy y
B.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5 .x xy xy xy xy y
C.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5 .x xy xy xy xy y
D.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5+ + −+x xy xy xy xy y
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
, cho đưng thng
2
:
4 .
=
= +
xt
d
yt
Trong các vectơ sau, vectơ
nào là vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
(1; 2)
=
m
. B.
( 2;1)=
u
. C.
(3; 6)=
v
. D.
(4; 2)
=
n
.
Câu 3. Số nghim ca phương trình
22
2 33 1+ = −+x x xx
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s.
Câu 4. Mt lp hc 35 hc sinh, trong đó 17 hc sinh nam 18 hc sinh n. Hi bao
nhiêu cách chn ra hai hc sinh gm mt hc sinh nam và mt hc sinh n?
A.
11
17 18
+CC
. B.
11
17 18
.CC
. C.
2
35
A
. D.
2
35
C
.
Câu 5. Tập xác đnh ca hàm s
2
1
34
=
−+
x
y
xx
A.
{ }
\2
. B.
. C.
. D.
{ }
\1
Câu 6. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
1
23
+
a
x
có 6 s hạng. Khi đó
a
bằng
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 7. Hàm s nào dưi đây là hàm s bậc hai?
A.
2
1
1
2
= +−
y xx
. B.
3
1
21
2
= −+yxx
. C.
2
1
21
=
++
y
xx
. D.
2
2024
=y
x
.
Câu 8. Cho parabol
2
4= ++y ax bx
trc đi xng là đưng thng
1
3
=x
đi qua đim
(1; 3)
A
.
Tổng giá tr
2
−+ab
A. 1. B.
7
. C.
1
. D.
7
Câu 9. Trong mt phng to độ
, cho hai điểm
( )
2; 4A
( )
1; 0B
. Viết phương trình tổng
quát ca đưng thng
AB
.
A.
4 3 40+ −=xy
. B.
4 3 4 0. −=xy
C.
4 3 40+ +=xy
. D.
4 3 40 +=xy
.
Câu 10. Mt lp hc có 40 hc sinh gm 25 nam và 15 n. Chn 3 hc sinh đ tham gia v sinh
công cng toàn trưng, hi có bao nhiêu cách chn như trên?
A.
59280.
B.
455.
C.
9880.
D.
2300.
2/3 Mã đ 103
Câu 11. Tập nghim ca bt phương trình
2
60−−≤
xx
A.
(
] [
)
; 2 3;
−∞ +∞
. B.
( ; 2) (3; )−∞ +∞
. C.
( 2;3)
. D.
[
]
2;3
.
Câu 12. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đim
(4;3)I
và
(7;5)B
. Phương trình ca đưng
tròn có tâm
I
và đi qua đim
B
A.
22
86120
+−−+=xy xy
. B.
22
8 6 12 0+++ −=xy xy
.
C.
22
8 6 12 0+++ +=xy xy
. D.
22
8 6 12 0+ −=xy xy
.
PHN II (4,0 đim). Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 13 đến câu 16. Trong mi
ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 13. Cho tam thức bậc hai
( )
2
2 7 15= −−fx x x
.
a) Phương trình
( )
0=fx
và phương trình
( )( )
2 3 2 10 0+ −=xx
có cùng tập nghiệm.
b)
( ) (
]
0,
3
;5 ;
2
fx x
∞+

∀∈

.
c) Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
3
;5
2

=


S
.
d) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
0fx
7
.
Câu 14. Mt nhóm có
3
nam sinh và
6
nữ sinh.
a) S cách xếp các hc sinh đó vào một dãy ghế hàng ngang là 3!.6!.
b) S cách xếp các hc sinh đó thành hàng ngang sao cho các hc sinh nam đng cnh
nhau là 30240.
c) S cách chn ra 3 hc sinh sao cho có đúng 2 hc sinh n là 45.
d) S cách chn ra 2 hc sinh gm c nam và n là 9.
Câu 15. Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho đưng thng
:3 4 0 ++=xy
và đim
()1; 1M
.
a) Khong cách t
M
đến đưng thng
Δ
bằng
6 10
10
.
b) Đưng thng
Δ
31
: 20
22
−=d xy
song song vi nhau.
c) Đưng thng đi qua
M
và song song vi đưng thng
Δ
3 20 −+=xy
.
d) Đưng thng đi qua
M
và vuông góc vi đưng thng
Δ
3 40 −=xy
.
Câu 16. Xét khai trin Newton ca biu thc
5
3
2
2
3



x
x
.
a) S hạng tng quát trong khai trin trên là
( )
5 15 5
5
1 . .3 .2 . .
−−
=
k
k kk k
TCx
b) Tổng các h số trong khai trin bng 1.
c) H số ca s hạng cha
10
x
là 810.
d) S hạng không cha
x
720
.
Mã đ 103 3/3
PHN III (3,0 đim). Tlun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6 hình thc t lun.
Câu 1
(0,5 điểm). Giải phương trình
2
3 97 2 +=xx x
.
Câu 2
(0,5 điểm). hai đưng thng song song
( )
d
và
( )
d
. Trên
( )
d
lấy 13 đim phân bit, trên
( )
d
lấy 11 đim phân bit. Hi s tam giác có 3 đnh là 3 trong 24 đim trên là bao nhiêu?
Câu 3
(0,5 điểm). Đội văn ngh ca nhà trưng gm
6
học sinh lp 12,
5
học sinh lp 11
4
học
sinh lp 10. Chn ngu nhiên
4
học sinh t đội văn ngh để tham gia biu din trong l bế ging.
Hỏi có bao nhiêu cách chn sao cho 4 hc sinh có đ c ba khi?
Câu 4
(0,5 điểm). Trong mt phng
, cho đim
(
)
2;6
M
. Gi
,
AB
lần t hình chiếu ca
M
lên
Ox
Oy
. Viết phương trình đưng trung trc ca đon
AB
.
Câu 5
(0,5 điểm). Sáng Ch Nht, An mun đến nhà Bình chơi. T nhà An đến nhà Bình phi đi qua
đưng Hoàng Diu. Xét trên h trc ta đ đưng Hoàng Diu phương trình
:2 5 0++=d xy
,
gi sử nhà An vị trí ta đ
( )
1; 3
A
, nhà Bình v trí ta đ
( )
4; 2B
. Gi đim
(;)M ab
nằm trên đưng Hoàng Diu sao cho An đi t nhà mình đến nhà Bình qua M đưng đi ngn
nht. Tính
.+ab
Câu 6
(0,5 điểm). Mt công ty mun làm mt đưng ng dn du t một kho
A
trên b đến mt v
trí
B
trên mt hòn đo. Hòn đo cách b bin
6 km
. Gi C đim trên b sao cho
BC
vuông góc
với b bin. Khong cách t
A
đến
C
9 km
. Ngưi ta cn xác đnh mt ví trí
D
trên
AC
để lắp
ng dn theo đưng gp khúc
ADB
. Tính khong cách
AD
biết giá đ xây đưng ng trên b
50000 USD mi
km
, giá đ xây đưng ng i c 130000 USD mi km; chi phí làm
đưng ng này là 1170000 USD.
…………………………..Hết………………………
Họ và tên thí sinh………………………………..S báo danh…….phòng …….
Họ và tên cán b coi :………………………………….Chữ ký:…………………
Mã đ 104 1/3
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
(Đề chính thức)
Mã đề: 104
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán học 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận
trong 03
trang)
PHN I (3,0 đim). Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn 1 phương án.
Câu 1. Trong mt phng to độ
, cho hai đim
(4;3)
I
(7;5)
B
. Phương trình ca đưng tròn
có tâm
I
và đi qua đim
B
A.
22
8 6 12 0+++ −=xy xy
. B.
22
8 6 12 0+++ +=xy xy
.
C.
22
86120+−−+=xy xy
. D.
22
8 6 12 0+ −=xy xy
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
, cho hai điểm
( )
2; 4A
( )
1; 0B
. Viết phương trình tổng
quát ca đưng thng
AB
.
A.
4 3 40
+ −=
xy
. B.
4 3 40+ +=xy
. C.
4 3 4 0. −=xy
D.
4 3 40
+=
xy
.
Câu 3. Mt lp hc 35 hc sinh, trong đó 17 hc sinh nam 18 hc sinh n. Hi bao
nhiêu cách chn ra hai hc sinh gm một hc sinh nam và mt hc sinh n?
A.
11
17 18
.CC
. B.
2
35
A
. C.
2
35
C
. D.
11
17 18
+CC
.
Câu 4. Mt lp hc có 40 hc sinh gm 25 nam và 15 n. Chn 3 hc sinh đ tham gia v sinh công
cng toàn trưng, hi có bao nhiêu cách chn như trên?
A.
9880.
B.
455.
C.
2300.
D.
59280.
Câu 5. Hàm s nào dưi đây là hàm s bậc hai?
A.
2
2024
=y
x
. B.
2
1
21
=
++
y
xx
. C.
3
1
21
2
= −+yxx
. D.
2
1
1
2
= +−y xx
.
Câu 6. Số nghim ca phương trình
22
2 33 1+ = −+x x xx
A.
1
. B. Vô s. C.
0
. D.
2
.
Câu 7. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
1
23
+
a
x
có 6 s hạng. Khi đó
a
bằng
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 8. Tập xác đnh ca hàm s
2
1
34
=
−+
x
y
xx
A.
. B.
{ }
\1
C.
{
}
\2
. D.
.
Câu 9. Viết khai trin theo công thc nh thc newton
5
xy
.
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5 .x xy xy xy xy y
B.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5 .x xy xy xy xy y
C.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5 .x xy xy xy xy y
D.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5+ + −+x xy xy xy xy y
.
Câu 10. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đưng thng
2
:
4 .
=
= +
xt
d
yt
Trong các vectơ sau, vectơ
nào là vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
(1; 2)=
m
. B.
( 2;1)=
u
. C.
(4; 2)=
n
. D.
(3; 6)=
v
.
2/3 Mã đ 104
Câu 11. Cho parabol
2
4
= ++y ax bx
trc đi xng là đưng thng
1
3
=x
đi qua đim
(1; 3)A
. Tng giá tr
2−+ab
A. 1. B.
7
. C.
7
D.
1
.
Câu 12. Tập nghim ca bt phương trình
2
60−−≤xx
A.
( ; 2) (3; )−∞ +∞
. B.
( 2;3)
.
C.
[ ]
2;3
. D.
(
] [
)
; 2 3;−∞ +∞
.
PHN II (4,0 đim). Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 13 đến câu 16. Trong mi
ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 13. Cho tam thức bậc hai
(
)
2
5 84
fx x x= +−
.
a) Phương trình
( )
0=
fx
và phương trình
( )( )
5 22 4 0
xx +=
có cùng tập nghiệm.
b)
( ) (
]
0,
2
;3 ;
3
fx x
∞+

∀∈

.
c) Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
2
3;
3
S

=


.
d) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
0fx<
4
.
Câu 14. Mt nhóm có
4
nam sinh và
6
nữ sinh.
a) S cách xếp các hc sinh đó vào mt dãy ghế hàng ngang là 10!.
b) S cách xếp các hc sinh đó thành hàng ngang sao cho các hc sinh nam đng cnh
nhau là 120960.
c) S cách chn ra 3 hc sinh sao cho có đúng 2 hc sinh n là 36.
d) S cách chn ra 2 hc sinh gm c nam và n là 10.
Câu 15. Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho đưng thng
: 3 30xy +=
và đim
()1; 1M
.
a) Khong cách t
M
đến đưng thng
Δ
bằng
7 10
10
.
b) Đưng thng
Δ
133
:0
222
dx y +=
trùng nhau.
c) Đưng thng đi qua
M
và song song vi đưng thng
Δ
3 40xy−+ + =
.
d) Đưng thng đi qua
M
và vuông góc vi đưng thng
Δ
3 40xy+−=
.
Câu 16. Xét khai trin Newton ca biu thc
5
3
2
3
2
x
x



.
a) S hạng tng quát trong khai trin trên là
( )
5 15 5
5
1 . .2 .3 . .
k
k kk k
TCx
−−
=
b) Tổng các h số trong khai trin bng 1.
c) H số ca s hạng cha
10
x
240
.
d) S hạng không cha
x
1080
.
Mã đ 104 3/3
PHN III (3,0 đim). Tlun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6 hình thc t lun.
Câu 1 (0,5 đim). Gii phương trình
2
3 97 2 +=xx x
.
Câu 2 (0,5 đim). Có hai đưng thng song song
( )
d
( )
d
. Trên
( )
d
lấy 13 đim phân bit, trên
( )
d
lấy 11 đim phân bit. Hi s tam giác có 3 đnh là 3 trong 24 đim trên là bao nhiêu?
Câu 3 (0,5 đim). Đội văn ngh ca nhà trưng gm
6
học sinh lp 12,
5
học sinh lp 11 và
4
học
sinh lp 10. Chn ngu nhiên
4
học sinh t đội văn ngh để tham gia biu din trong l bế ging.
Hỏi có bao nhiêu cách chn sao cho 4 hc sinh có đ c ba khi?
Câu 4 (0,5 đim). Trong mt phng
, cho đim
(
)
2;6
M
. Gi
,
AB
lần t hình chiếu ca
M
lên
Ox
Oy
. Viết phương trình đưng trung trc ca đon
AB
.
Câu 5 (0,5 đim). Sáng Ch Nht, An mun đến nhà Bình chơi. T nhà An đến nhà Bình phi đi
qua đưng Hoàng Diu. Xét trên h trc ta độ, đưng Hoàng Diu phương trình
:2 5 0++=d xy
, nhà An v trí có ta đ
( )
1; 3A
, nhà Bình v trí ta đ
( )
4; 2B
. Gi đim
(;)M ab
nằm trên đưng Hoàng Diu sao cho An đi t nhà mình đến nhà Bình qua M đưng
đi ngn nht. Tính
.+ab
Câu 6 (0,5 đim). Mt công ty mun làm mt đưng ng dn du t một kho
A
trên b đến mt v
trí
B
trên mt hòn đo. Hòn đo cách b bin
6 km
. Gi C đim trên b sao cho
BC
vuông góc
vi b bin. Khong cách t
A
đến
C
9 km
. Ngưi ta cn xác đnh mt ví trí
D
trên
AC
để lắp
ng dn theo đưng gp khúc
ADB
. Tính khong cách
AD
biết giá đ xây đưng ng trên b
50000 USD mi
km
, giá đ xây đưng ng i c 130000 USD mỗi km; chi phí làm
đưng ng này là 1170000 USD.
…………………………..Hết………………………
Họ và tên thí sinh………………………………..S báo danh…….phòng …….
Họ và tên cán b coi :………………………………….Chữ ký:…………………
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
(Đề chính thức)
HDC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán học 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(HDC gồm 04 trang)
Phn I.
(Mi câu trả lời đúng thì thí sinh đưc 0,25 đim)
Mã đ
103
Đáp án
Mã đ
104
Đáp án Mã đ105 Đáp án
Mã đ
106
Đáp
án
Câu 1
A
Câu 1
C
Câu 1
C
Câu 1
C
Câu 2
C
Câu 2
A
Câu 2
A
Câu 2
D
Câu 3
A
Câu 3
A
Câu 3
C
Câu 3
A
Câu 4
B
Câu 4
A
Câu 4
D
Câu 4
D
Câu 5
C
Câu 5
D
Câu 5
B
Câu 5
B
Câu 6
D
Câu 6
C
Câu 6
D
Câu 6
A
Câu 7
A
Câu 7
D
Câu 7
D
Câu 7
C
Câu 8
D
Câu 8
D
Câu 8
B
Câu 8
D
Câu 9
A
Câu 9
A
Câu 9
C
Câu 9
B
Câu 10
C
Câu 10
D
Câu 10
D
Câu 10
A
Câu 11
D
Câu 11
C
Câu 11
D
Câu 11
B
Câu 12
A
Câu 12
C
Câu 12
D
Câu 12
B
Phn II.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh chla chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 đim.
- Thí sinh chla chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 đim.
- Thí sinh chla chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,50 đim.
- Thí sinh la chn chính xác c04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Mã 103
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a) Đ
a) S
a) Đ
a) Đ
b) S
b) Đ
b) S
b) Đ
c) Đ
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
Mã 104
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a)Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) S
c) S
c) S
c) Đ
c) Đ
d) S
d) S
d) S
d) Đ
Mã 105
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) S
b) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
Mã 106
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) S
b) S
b) Đ
b) Đ
b) S
c) S
c) S
c) Đ
c) S
d) S
d) S
d) S
d) S
Phn III. Tluận
(Mi câu trả lời đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
- Mi Câu đúng 0,5 đim.
- Đáp án chi tiết:
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
Giải phương trình
2
3 97 2 +=xx x
.
( )
2
2
2
20
3 97 2
3 97 2
−≥
+=−⇔
+=
x
xx x
xx x
0,25
2
20
2 5 30
−≥
+=
x
xx
2
1
.
3
2
=
∈∅
=
x
x
x
x
Vy phương trình đã cho vô nghiệm
0,25
Câu 2
hai đưng thng song song
( )
d
( )
d
. Trên
( )
d
lấy 13 đim phân bit, trên
( )
d
lấy 11 đim phân bit. Hi stam giác có 3 đnh là 3 trong 24 đim trên là bao nhiêu?
+) Có
12
13 11
. 715=
CC
tam giác có 3 đnh đưc to thành t1 đim thuc
( )
d
và 2 đim thuc
( )
d
.
0,25
+) Có
21
13 11
. 858=CC
tam giác có 3 đnh đưc to thành t2 đim thuc
( )
d
1 đim thuc
( )
d
.
Vy có tt c
1573
tam giác tha mãn yêu cu bài toán.
0,25
Câu 3
Đội văn nghcủa nhà trưng gm
6
học sinh lp 12,
5
học sinh lp 11
4
học sinh
lớp 10. Chn ngu nhiên
4
học sinh tđội văn nghđể tham gia biu din trong lbế
ging. Hi có bao nhiêu cách chn sao cho 4 hc sinh có đủ cả ba khi?
+) Trưng hp 1: Chn 2 hc sinh khi 12, 1 hc sinh khi 11, 1 hc sinh
khi 10 ta có
211
6 54
CCC
cách.
+) Trưng hp 2: Chn 1 hc sinh khi 12, 2 hc sinh khi 11, 1 hc sinh
khi 10 ta có
121
65 4
CCC
cách.
0,25
+) Trưng hp 3: Chn 1 hc sinh khi 12, 1 hc sinh khi 11, 2 hc sinh
khi 10 ta có
112
654
CCC
cách.
Vy ta có scách chn thomãn là
211 121 112
6 54 65 4 654
720
++=CCC CC C CCC
(cách).
0,25
Câu 4
Trong mt phng
, cho đim
( )
2;6M
. Gi
,AB
lần lưt là hình chiếu ca
M
lên
Ox
Oy
. Viết phương trình đưng trung trc ca đon
AB
.
+)
( )
( )
2;0 , 0;6AB
.
+) Giả sử
Δ
đường trung trực của
AB
Δ
vuông góc với
AB
tại trung
điểm
AB
.
+) Tọa độ trung điểm
I
của
AB
:
(
)
1
2
1; 3
3
2
+
= =
⇒−
+
= =
AB
I
AB
I
xx
x
I
yy
y
.
0,25
+) Ta có
( ) (
)
2; 6 2 1; 3= =

AB
( )
Δ
1; 3⇒= =
 
n AB
.
phương trình tổng quát đường trung trực
Δ
của đoạn thẳng
AB
là:
(
) ( )
1 1 3 3 0 3 80
+ + =+ −=
x y xy
.
0,25
Câu 5
Sáng Ch Nht An mun đến nhà Bình chơi. T nhà An đến nhà Bình phi đi qua
đưng Hoàng Diu phương trình
:2 5 0
++=d xy
. Gisử nhà An vị trí ta đ
( )
1; 3A
, nhà Bình vị trí ta đ
( )
4;2B
. Gi đim
(;)M ab
nằm trên đưng
Hoàng Diu sao cho An đi tnhà mình đến nhà Bình và qua
M
đưng đi ngn nht.
Tính
.+ab
+)
,AB
nằm khác phía vi đưng thng
d
.
+)
+≥AM MB AB
. Do đó đưng đi ngn nht khi 3 đim
,,ABM
thng
hàng. Suy ra
,
 
AM AB
cùng phương.
+) Ta có:
(; 5 2) −−M d Mt t
;
( 1; 2 2); ( 5; 5)= −− =
 
AM t t AB
0,25
,
 
AM AB
cùng phương
5( 1) (2 2)(5) 0 3 (3;1) −− = = t t tM
Vy: An phi qua đim
31 2+ =−+=ab
.
0,25
Câu 6
Mt công ty mun làm mt đưng ng dn du từ một kho
A
trên bđến mt vtrí
B
trên mt hòn đo. Hòn đo cách b bin
6 km
. Gi C đim trên b sao cho
BC
vuông góc vi bbin. Khong cách t
A
đến
C
9 km
. Ngưi ta cn xác đnh mt
trí
D
trên
AC
đlắp ng dn theo đưng gp khúc
ADB
. Tính khong cách
AD
biết giá đxây đưng ng trên b50000 USD mi
km
, giá đxây đưng ng i
c là 130000 USD mi km; và chi phí làm đưng ng này là 1170000 USD.
Đặt
=AD x
km,
09<<x
,
9= CD x
;
( )
2
36 9= +−BD x
Giá thành lắp đặt là:
( )
2
050000 36 9 .130000 117000+ +− =xx
( )
2
5 13 36 9 117 + +− =xx
( )
2
13 36 9 117 5 +− = xx
22
2
117
117 5 0
5
169(36 81 18 ) 13689 1170 25
144 1872 6084
.
1
2
3
−≥

⇔⇔

+− + = +

+=
⇔=
x
x
xx x
x
xx
x
0,25
22
2
117
117 5 0
5
169(36 81 18 ) 13689 1170 25
144 1872 6084
.
1
2
3
−≥

⇔⇔

+− + = +

+=
⇔=
x
x
xx x
x
xx
x
Vậy
6.5 km=AD
.
0,25
Thí sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
.....................................Hết.......................................
| 1/10

Preview text:

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG THPT Năm học 2023 - 2024
NINH BÌNH – BẠC LIÊU Môn: Toán học 10 (Đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận trong 03 trang) Mã đề: 103
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Viết khai triển theo công thức nhị thức newton   5 x y . A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5xy + y . x = 2 − t
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 
Trong các vectơ sau, vectơ y = 4 + t.
nào là vectơ pháp tuyến của d ? A. m = (1; 2 − ) . B. u = ( 2 − ;1) .
C. v = (3;6) .
D. n = (4;2).
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 2 2
2x + 3x − 3 = −x x +1 là A. 0 . B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 4. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 17 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm một học sinh nam và một học sinh nữ? A. 1 1 C + C . B. 1 1 C .C . C. 2 A . D. 2 C . 17 18 17 18 35 35
Câu 5. Tập xác định của hàm số x −1 y = là 2 x − 3x + 4 A.  \{ } 2 . B. . C. . D.  \{ } 1
Câu 6. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( ) 1 2 3 + − a x
có 6 số hạng. Khi đó a bằng A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? A. 1 2
y = − x + x −1. B. 1 3
y = x − 2x +1. C. 1 y = . D. 2024 y = . 2 2 2 x + 2x +1 2 x Câu 8. Cho parabol 2
y = ax + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng 1
x = và đi qua điểm ( A 1;3) . 3
Tổng giá trị −a + 2b A. 1. B. 7 − . C. 1 − . D. 7
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A( 2;
− 4) và B(1;0) . Viết phương trình tổng
quát của đường thẳng AB .
A. 4x + 3y − 4 = 0 .
B. 4x − 3y − 4 = 0.
C. 4x + 3y + 4 = 0.
D. 4x − 3y + 4 = 0 .
Câu 10. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 59280. B. 455. C. 9880. D. 2300. Mã đề 103 1/3
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 là A. ( ; −∞ 2
− ]∪[3;+∞) . B. ( ; −∞ 2
− ) ∪ (3;+∞) . C. ( 2; − 3). D. [ 2; − ]3.
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm I(4;3) và B(7;5). Phương trình của đường
tròn có tâm I và đi qua điểm B A. 2 2
x + y − 8x − 6y +12 = 0 . B. 2 2
x + y + 8x + 6y −12 = 0 . C. 2 2
x + y + 8x + 6y +12 = 0 . D. 2 2
x + y − 8x − 6y −12 = 0.
PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= 2x − 7x −15.
a) Phương trình f (x) = 0 và phương trình (2x + 3)(2x −10) = 0 có cùng tập nghiệm.
b) f (x) 0, x (–∞ − ] 3 ; 5 ;+  ≥ ∀ ∈ ∪ ∞  .  2  
c) Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≤ 0 là  3 S ;5 = −  . 2   
d) Số nghiệm nguyên của bất phương trình f (x) ≤ 0 là 7.
Câu 14. Một nhóm có 3 nam sinh và 6 nữ sinh.
a) Số cách xếp các học sinh đó vào một dãy ghế hàng ngang là 3!.6!.
b) Số cách xếp các học sinh đó thành hàng ngang sao cho các học sinh nam đứng cạnh nhau là 30240.
c) Số cách chọn ra 3 học sinh sao cho có đúng 2 học sinh nữ là 45.
d) Số cách chọn ra 2 học sinh gồm cả nam và nữ là 9.
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :3x + y + 4 = 0 và điểm M (1; ) 1 − .
a) Khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ bằng 6 10 . 10 b) Đường thẳng Δ và 3 1
d :− x y − 2 = 0 2 2 song song với nhau.
c) Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng Δ là 3
x y + 2 = 0 .
d) Đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng Δ là x − 3y − 4 = 0 . 5
Câu 16. Xét khai triển Newton của biểu thức  3 2 3  x −  . 2   x
a) Số hạng tổng quát trong khai triển trên là = (− )k k 5−k k 15−5 1 . .3 .2 . k T C x . 5
b) Tổng các hệ số trong khai triển bằng 1.
c) Hệ số của số hạng chứa 10 x là 810.
d) Số hạng không chứa x là 720 − . 2/3 Mã đề 103
PHẦN III (3,0 điểm). Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 hình thức tự luận.
Câu 1 (0,5 điểm). Giải phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2 .
Câu 2 (0,5 điểm). Có hai đường thẳng song song (d ) và (d′). Trên (d ) lấy 13 điểm phân biệt, trên
(d′) lấy 11 điểm phân biệt. Hỏi số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 24 điểm trên là bao nhiêu?
Câu 3 (0,5 điểm). Đội văn nghệ của nhà trường gồm 6 học sinh lớp 12, 5 học sinh lớp 11 và 4 học
sinh lớp 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ đội văn nghệ để tham gia biễu diễn trong lễ bế giảng.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho 4 học sinh có đủ cả ba khối?
Câu 4 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 2; − 6) . Gọi ,
A B lần lượt là hình chiếu của
M lên Ox Oy . Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB .
Câu 5 (0,5 điểm). Sáng Chủ Nhật, An muốn đến nhà Bình chơi. Từ nhà An đến nhà Bình phải đi qua
đường Hoàng Diệu. Xét trên hệ trục tọa độ đường Hoàng Diệu có phương trình d : 2x + y + 5 = 0,
giả sử nhà An ở vị trí có tọa độ A(1; 3
− ) , nhà Bình ở vị trí có tọa độ B( 4;
− 2). Gọi điểm M (a;b)
nằm trên đường Hoàng Diệu sao cho An đi từ nhà mình đến nhà Bình và qua M là đường đi ngắn nhất. Tính a + . b
Câu 6 (0,5 điểm). Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A trên bờ đến một vị
trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km . Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc
với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km . Người ta cần xác định một ví trí D trên AC để lắp
ống dẫn theo đường gấp khúc ADB . Tính khoảng cách AD biết giá để xây đường ống trên bờ là
50000 USD mỗi km , giá để xây đường ống dưới nước là 130000 USD mỗi km; và chi phí làm
đường ống này là 1170000 USD.
…………………………..Hết………………………
Họ và tên thí sinh………………………………..Số báo danh…….phòng …….
Họ và tên cán bộ coi :………………………………….Chữ ký:………………… Mã đề 103 3/3 SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG THPT Năm học 2023 - 2024
NINH BÌNH – BẠC LIÊU Môn: Toán học 10 (Đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận trong 03 trang) Mã đề: 104
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm I(4;3) và B(7;5). Phương trình của đường tròn
có tâm I và đi qua điểm B A. 2 2
x + y + 8x + 6y −12 = 0 . B. 2 2
x + y + 8x + 6y +12 = 0 . C. 2 2
x + y − 8x − 6y +12 = 0 . D. 2 2
x + y − 8x − 6y −12 = 0.
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A( 2;
− 4) và B(1;0) . Viết phương trình tổng
quát của đường thẳng AB .
A. 4x + 3y − 4 = 0 .
B. 4x + 3y + 4 = 0.
C. 4x − 3y − 4 = 0.
D. 4x − 3y + 4 = 0 .
Câu 3. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 17 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm một học sinh nam và một học sinh nữ? A. 1 1 C .C . B. 2 A . C. 2 C . D. 1 1 C + C . 17 18 35 35 17 18
Câu 4. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công
cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 9880. B. 455. C. 2300. D. 59280.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? A. 2024 y = . B. 1 y = . C. 1 3
y = x − 2x +1. D. 1 2
y = − x + x −1. 2 x 2 x + 2x +1 2 2
Câu 6. Số nghiệm của phương trình 2 2
2x + 3x − 3 = −x x +1 là A. 1. B. Vô số. C. 0 . D. 2.
Câu 7. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( ) 1 2 3 + − a x
có 6 số hạng. Khi đó a bằng A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4.
Câu 8. Tập xác định của hàm số x −1 y = là 2 x − 3x + 4 A. . B.  \{ } 1 C.  \{ } 2 . D. .
Câu 9. Viết khai triển theo công thức nhị thức newton   5 x y . A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5xy + y . x = 2 − t
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 
Trong các vectơ sau, vectơ y = 4 + t.
nào là vectơ pháp tuyến của d ? A. m = (1; 2 − ) . B. u = ( 2 − ;1) .
C. n = (4;2).
D. v = (3;6) . Mã đề 104 1/3 Câu 11. Cho parabol 2
y = ax + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng 1
x = và đi qua điểm ( A 1;3) 3
. Tổng giá trị −a + 2b A. 1. B. 7 − . C. 7 D. 1 − .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 là A. ( ; −∞ 2 − ) ∪ (3;+∞) . B. ( 2; − 3). C. [ 2; − ]3. D. ( ; −∞ 2 − ]∪[3;+∞) .
PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= 5x + 8x − 4 .
a) Phương trình f (x) = 0 và phương trình (5x − 2)(2x + 4) = 0 có cùng tập nghiệm.
b) f (x) 0, x (–∞ − ] 2 ; 3 ;+  ≥ ∀ ∈ ∪ ∞  .  3  
c) Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≤ 0 là 2 S  3;  = −  . 3  
d) Số nghiệm nguyên của bất phương trình f (x) < 0 là 4.
Câu 14. Một nhóm có 4 nam sinh và 6 nữ sinh.
a) Số cách xếp các học sinh đó vào một dãy ghế hàng ngang là 10!.
b) Số cách xếp các học sinh đó thành hàng ngang sao cho các học sinh nam đứng cạnh nhau là 120960.
c) Số cách chọn ra 3 học sinh sao cho có đúng 2 học sinh nữ là 36.
d) Số cách chọn ra 2 học sinh gồm cả nam và nữ là 10.
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : x − 3y + 3 = 0 và điểm M (1; ) 1 − .
a) Khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ bằng 7 10 . 10 b) Đường thẳng Δ và 1 3 3
d : x y + = 0 2 2 2 trùng nhau.
c) Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng Δ là −x + 3y + 4 = 0 .
d) Đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng Δ là 3x + y − 4 = 0 . 5
Câu 16. Xét khai triển Newton của biểu thức  3 3 2x  −  . 2 x   
a) Số hạng tổng quát trong khai triển trên là = (− )k k 5−k k 15−5 1 . .2 .3 . k T C x . 5
b) Tổng các hệ số trong khai triển bằng 1.
c) Hệ số của số hạng chứa 10 x là 240 − .
d) Số hạng không chứa x là 1080 − . 2/3 Mã đề 104
PHẦN III (3,0 điểm). Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 hình thức tự luận.
Câu 1 (0,5 điểm). Giải phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2 .
Câu 2 (0,5 điểm). Có hai đường thẳng song song (d ) và (d′). Trên (d ) lấy 13 điểm phân biệt, trên
(d′) lấy 11 điểm phân biệt. Hỏi số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 24 điểm trên là bao nhiêu?
Câu 3 (0,5 điểm). Đội văn nghệ của nhà trường gồm 6 học sinh lớp 12, 5 học sinh lớp 11 và 4 học
sinh lớp 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ đội văn nghệ để tham gia biễu diễn trong lễ bế giảng.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho 4 học sinh có đủ cả ba khối?
Câu 4 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 2; − 6) . Gọi ,
A B lần lượt là hình chiếu của
M lên Ox Oy . Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB .
Câu 5 (0,5 điểm). Sáng Chủ Nhật, An muốn đến nhà Bình chơi. Từ nhà An đến nhà Bình phải đi
qua đường Hoàng Diệu. Xét trên hệ trục tọa độ, đường Hoàng Diệu có phương trình
d : 2x + y + 5 = 0, nhà An ở vị trí có tọa độ A(1; 3
− ) , nhà Bình ở vị trí có tọa độ B( 4; − 2). Gọi điểm
M (a;b) nằm trên đường Hoàng Diệu sao cho An đi từ nhà mình đến nhà Bình và qua M là đường
đi ngắn nhất. Tính a + . b
Câu 6 (0,5 điểm). Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A trên bờ đến một vị
trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km . Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc
với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km . Người ta cần xác định một ví trí D trên AC để lắp
ống dẫn theo đường gấp khúc ADB . Tính khoảng cách AD biết giá để xây đường ống trên bờ là
50000 USD mỗi km , giá để xây đường ống dưới nước là 130000 USD mỗi km; và chi phí làm
đường ống này là 1170000 USD.
…………………………..Hết………………………
Họ và tên thí sinh………………………………..Số báo danh…….phòng …….
Họ và tên cán bộ coi :………………………………….Chữ ký:………………… Mã đề 104 3/3 SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
HDC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG THPT Năm học 2023 - 2024
NINH BÌNH – BẠC LIÊU Môn: Toán học 10 (Đề chín h thức)
Thời gian làm bài: 90 phút (HDC gồm 04 trang) Phần I.
(Mỗi câu trả lời đúng thì thí sinh được 0,25 điểm) Mã đề Đáp 103 Đáp án Mã đề 104
Đáp án Mã đề 105 Đáp án Mã đề 106 án Câu 1 A Câu 1 C Câu 1 C Câu 1 C Câu 2 C Câu 2 A Câu 2 A Câu 2 D Câu 3 A Câu 3 A Câu 3 C Câu 3 A Câu 4 B Câu 4 A Câu 4 D Câu 4 D Câu 5 C Câu 5 D Câu 5 B Câu 5 B Câu 6 D Câu 6 C Câu 6 D Câu 6 A Câu 7 A Câu 7 D Câu 7 D Câu 7 C Câu 8 D Câu 8 D Câu 8 B Câu 8 D Câu 9 A Câu 9 A Câu 9 C Câu 9 B Câu 10 C Câu 10 D Câu 10 D Câu 10 A Câu 11 D Câu 11 C Câu 11 D Câu 11 B Câu 12 A Câu 12 C Câu 12 D Câu 12 B Phần II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Mã 103 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ a) S a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) S b) Đ c) Đ c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) Đ d) Đ Mã 104 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a)Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) Đ b) S c) S c) S c) Đ c) Đ d) S d) S d) S d) Đ Mã 105 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) Đ d) Đ d) S d) Đ Mã 106 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) Đ b) Đ b) S c) S c) S c) Đ c) S d) S d) S d) S d) S Phần III. Tự luận
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
- Mỗi Câu đúng 0,5 điểm.
- Đáp án chi tiết: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Giải phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2 . x − 2 ≥ 0 2
3x 9x 7 x 2  − + = − ⇔  0,25 2 3
x − 9x + 7 =  (x − 2)2 x Câu 1 2 x − 2 ≥ 0  ⇔ x =1  ⇔  ⇔ x . ∈∅ 2
2x − 5x + 3 = 0   3  0,25 x =  2
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Có hai đường thẳng song song (d ) và (d′). Trên (d ) lấy 13 điểm phân biệt, trên (d′)
lấy 11 điểm phân biệt. Hỏi số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 24 điểm trên là bao nhiêu? +) Có 1 2
C .C = 715 tam giác có 3 đỉnh được tạo thành từ 1 điểm thuộc (d ) 13 11
Câu 2 và 2 điểm thuộc (d′). 0,25 +) Có 2 1
C .C = 858 tam giác có 3 đỉnh được tạo thành từ 2 điểm thuộc (d ) và 13 11
1 điểm thuộc (d′). 0,25
Vậy có tất cả 1573 tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đội văn nghệ của nhà trường gồm 6 học sinh lớp 12, 5 học sinh lớp 11 và 4 học sinh
lớp 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ đội văn nghệ để tham gia biễu diễn trong lễ bế
giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho 4 học sinh có đủ cả ba khối?
+) Trường hợp 1: Chọn 2 học sinh khối 12, 1 học sinh khối 11, 1 học sinh khối 10 ta có 2 1 1 C C C cách. 6 5 4 0,25
Câu 3 +) Trường hợp 2: Chọn 1 học sinh khối 12, 2 học sinh khối 11, 1 học sinh khối 10 ta có 1 2 1 C C C cách. 6 5 4
+) Trường hợp 3: Chọn 1 học sinh khối 12, 1 học sinh khối 11, 2 học sinh khối 10 ta có 1 1 2 C C C cách. 6 5 4 0,25
Vậy ta có số cách chọn thoả mãn là 2 1 1 1 2 1 1 1 2
C C C + C C C + C C C = 720 6 5 4 6 5 4 6 5 4 (cách).
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 2; − 6) . Gọi ,
A B lần lượt là hình chiếu của M
lên Ox Oy . Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB . +) A( 2; − 0), B(0;6) .
+) Giả sử Δ là đường trung trực của AB ⇒ Δ vuông góc với AB tại trung điểm AB .  x + x = x A B = 0,25 I 1 − Câu 4
+) Tọa độ trung điểm I của AB là :  2  ⇒ I ( 1; − 3) . y + y = y A B = I 3  2   
+) Ta có AB = (2;6) = 2(1;3) ⇒ n = AB = 1;3 . Δ ( )
⇒ phương trình tổng quát đường trung trực Δ của đoạn thẳng AB là: 0,25 1(x + )
1 + 3( y − 3) = 0 ⇔ x + 3y −8 = 0 .
Sáng Chủ Nhật An muốn đến nhà Bình chơi. Từ nhà An đến nhà Bình phải đi qua
đường Hoàng Diệu có phương trình d : 2x + y + 5 = 0. Giả sử nhà An ở vị trí có tọa độ A(1; 3
− ) , nhà Bình ở vị trí có tọa độ B( 4;
− 2). Gọi điểm M (a;b) nằm trên đường
Hoàng Diệu sao cho An đi từ nhà mình đến nhà Bình và qua M là đường đi ngắn nhất. Tính a + . b +) ,
A B nằm khác phía với đường thẳng d .
Câu 5 +) AM + MB AB. Do đó đường đi ngắn nhất khi 3 điểm , A B,M thẳng  
hàng. Suy ra AM , AB 0,25 cùng phương.  
+) Ta có: M d M (t; 5
− − 2t) ; AM = (t −1; 2
t − 2); AB = ( 5 − ;5)  
AM , AB cùng phương ⇒ 5(t −1) − ( 2 − t − 2)( 5 − ) = 0 ⇒ t = 3 − ⇒ M ( 3 − ;1) 0,25
Vậy: An phải qua điểm a + b = 3 − +1 = 2 − .
Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A trên bờ đến một vị trí B
trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km . Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC
Câu 6 vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km . Người ta cần xác định một
ví trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ADB . Tính khoảng cách AD
biết giá để xây đường ống trên bờ là 50000 USD mỗi km , giá để xây đường ống dưới
nước là 130000 USD mỗi km; và chi phí làm đường ống này là 1170000 USD.
Đặt AD = x km, 0 < x < 9 , CD = 9 − x; BD = + ( − x)2 36 9
Giá thành lắp đặt là: 50000x + 36 + (9 − x)2 .130000 = 0 117000 ⇔ x + + ( − x)2 5 13 36 9 = 117 ⇔ + ( − x)2 13 36 9 = 117 − 5x   117 117  − 5x ≥ 0 x ≤ ⇔  ⇔  5 0,25 2 2
169(36 + 81−18x + x ) =13689 −1170x +  25x  2  144 
x −1872x + 6084 = 13 ⇔ x = . 2   117 117  − 5x ≥ 0 x ≤ ⇔  ⇔  5 2 2
169(36 + 81−18x + x ) =13689 −1170x +  25x  2  144 
x −1872x + 6084 = 0,25 13 ⇔ x = . 2
Vậy AD = 6.5 km .
Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
.....................................Hết.......................................
Document Outline

  • 2. Made 103
  • 2. Made 104
  • 3. HDC môn Toán lớp 10