Đề thi hết môn học kỳ 1 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi hết môn học kỳ 1 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ THI HT MÔN HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : KINH T VI MÔ
MÃ H C PH N : INE1050. S TÍN CH : 3
THI GIAN : 60 PHÚT
CÂU 1 : Chi phí cơ hội ca mi hot động kinh tế c th :
A. Như nhau đối vi tt c những ngườ ạt động đó.i thc hin ho
B.
C. Không bao g m các chi phí b ng  n c a ho ạt động đó.
D. Bng chi phí b ng n c a hoạt động đó trừ đi chi phí về thi gian cho hoạt động đó.
CÂU 2 : Y u t nào không ph i y u t s n xu t : ế ế
A. Các tài nguyên thiên nhiên.
B.
C. Chính ph
D. Đất đai
CÂU 3 : Câu nào là tuyên b c a Kinh t h c chu n t c ế
A. Người êu dung mua ít hang hóa hơn khi giá của hang hóa tang, các y u tế khác không đổi.
B. Ngoài các y u tế khác, đường cung c a hang hóa còn ph thu c vào giá c a y u t u vào. ế đầ
C.
D. Vic h i h c s làm tang thu nh p c a b ọc đạ n.
CÂU 4 : đố ới đưi v ng cu tuyến nh, khi v ng dận độ ọc theo đườ ầu, động c co dãn ca cu theo giá c
A. Thay đổi nhưng độ dc c ng c u không i ủa đườ thay đổ
B. B. và độ ủa độ ầu đều không thay đổ dc c c i.
C. Không thay đổi nhưng độ ủa đườ ầu thay đổ dc c ng c i.
D. Và độ ủa đườ ầu thay đổ dc c ng c i
CÂU 5 : Đường cu và cung v hàng hóa A là (D): Q=10-P/2, (S) Q=P-5. N ếu đặt giá là 8 thì khi đó thị
trường s
A.
B. Dư thừa và s làm gi m giá.
C. Dư thừ làm tăng giáa và s
D. Thiếu ht và s làm gi m giá
CÂU 6 : ng c u và cung v hàng hóa A là (D): Q=25-P/4, (S) Q=P/2-20. NĐườ ếu đặt giá là 60 thì khi đó thị
/trường s
A. Dư cầu 3 đơn vị
B. Dư cung 3 đơn v
C. Dư cầu 4 đơn vị
D
CÂU 7 : Cho bi u c u c ủa Dũng về ận đấ tr u tennis bng sau
Giá ( USD/vé)
Lượ ng c u
20
1
10
2
2
3
1
4
Nếu giá bán là 2 USD / 1 vé thì thặng dư êu dung là bao nhiêu ?
A. 0 B. 2 D. 32
CÂU 8 : ng ngân sách bi u di i dĐườ ễn dướ ng toán h c gọc đượ i là
A.
B. Min ràng buc ngân sách
C. Đườ ng gi i h n kh năng sản xut
D. Đường đồng ngân sách
CÂU 9 : M ng c u th t đư ng đứng có độ co dãn theo giá là
A. B. Gi a 0 và 1 C. b ng 1 D. L ớn hơn 1
CÂU 10 : Một hàng hóa thườ ầu ít co dãn theo giá thường có c ng có
A. Giá cao
B. T l phần trăm thu nhập chi cho hàng hóa này l n
C.
D. Ít hàng hóa thay thế
CÂU 11: C i v i bánh ngầu đố t ca m t c ửa hàng được ước nh như sau : Q=120-20P. trong đó Q: lượng
bánh ng t. P: giá bánh ng t ( USD/1 cái). N t giá bánh b co giãn c a c u theo giá nh ếu đặ ằng 6 thì độ
theo giá tr tuy ệt đối là
A. 0 B. n m trong kho ng 0 và 1 C. 1
CÂU 12 : Cho hàm c u c a m ng hàng hóa là Q=18-P ột lượ
H s co dãn ca cu theo giá trong kho ng giá P=8 và P=12
A. Ep=-0.6 B. Ep=-1.6 C.Ep=-2.6 D. Ep=-3.6
CÂU 13 : n u c u kém co dãn muế ốn tăng doanh thu thì phải
A. Gi m giá C. GiB nguyên giá D. Không
phương án đúng
CÂU 14 : Hàm c u s n ph ẩm A được cho bởi phương trình : P=100-Q. Ti P=40 mu ng doanh ốn tăng tổ
thu doanh nghi p nên
A. T giá không đổ B. Gim giá C. gi i D. C 3 phương
án trên đều đúng
CÂU 15 : Chi phí cận biên là đại lượng cho bi ết
A. Tổng chi phí tăng khi tăng thêm 1 đơn vị đầu vào lao độ ng
B. Chi phí c định tăng khi thuê them một đơn vị sn phm
C. Chi phí biến đổi tăng khi tăng thêm 1 đơn vị đầu vào lao độ ng
D. T m
CÂU 16 : N u chi phí biế ến đổi trung bình để sn xut 10 s n phđơn vị m là 18 USD . Nếu chi phí biến
đổi trung bình để sn xuất 11 đơn vị s n ph m là 20 USD, thì chúng ta có th u gi hi a 10 và 11 sn
phm ___________________
A
B. Chi phí trung bình đang tăng
C. Hiu su t gi m d n không t n t i
D. Chi phí c n biên đang giảm
CÂU 17 : Tổng chi phí để sn xut 4 sn phm là 20 USD và tổng chi phí để sn xut 6 sn phm là 36
USD. Gi a m c s ản lượng 4 và 6 đơn vị sn phm chi phí c n biên
A. < ATC
B. =ATC
C. =AVC
D. > ATC
CÂU 18 : Đối vi m i m c s ản lượng, tng chi phí s n xu t tng ng n h n luôn t ng chi phí s n
xu t dài h n.
A. Thấp hơn
B. Cao hơn
C. Bng t ng
D.
CÂU 19 : Cân b ng dài h n c a m t th ng c nh tranh không x y ra khi trườ
A. Mi hãng tối đa hóa lợi nhun ng n h n c a mình
B. L ếi nhu n kinh t c a các hãng b ng 0, vì th không có s gia nh p ho c rút b ế .
C. Mi hãng s n xu m chi phi trung bình dài h n t i thi t điể ểu và không có động cơ thay đổi quy
D.
CÂU 20 : Gi nh General motor có th p 3 l n s ng xe Cavalier nh đị tăng gấ ản lượ tăng gấ ọi đầp 3 ln m u
vào. Đây là ví dụ v
A. Hiu su i theo quy mô ất không đổ
B.
C. Hiu su t gi m theo quy mô
D. Tính kinh t cế a quy mô
CÂU 21 : u nào không ph i quy nh c a các hãng c nh tanh hoàn hĐiề ết đị ảo đưa ra
A. Nên l ngành ại hay rơi bỏ
B. Nên s n xu t hay ng ng s n xu t tm th i
C. Nếu quy nh sết đị n xut thì s n xu t bao nhiêu
D.
CÂU 22 : Điều nào không đúng trong trường hp hãng cnh tranh hoàn ho
A. Giá không đổ ản lượng thay đổi khi s i
B. S thay đổi tng doanh thu b ng giá nhân v i s thay đổ ủa lượi c ng bán
C. Doanh thu c n biên b ng giá
D.
CÂU 23 : Hàm t
ng chi phí c a mootjhangx c nh tranh hoàn h o là TC = Q
2
+ Q + 144. Đường cung ngn
hn ca hãng là
A. B. Ps=2Q+2 C. Ps=4Q+1 D.Ps=3Q+1 _____
CÂU 24 : Doanh thu c n biên c a m ột hãng độc quyn bán là
A.
B. Giá mà nhà độ ền đặc quy t cho sn phm
C. L i nhu n của nhà độ ền vược quy t tr i các hãng trong ngành c nh tranh. ội hơn so vớ
D. Thường lớn hơn giá
CÂU 25 : T i m c s ản lượ ối đa hóa doanh thu của 1 hãng động t c quyn
A. B. MR =0. C.MR <0 d. MR >0
CÂU 26 : Một nhà độc quyn có hàm chi phí biến đổi bình quân AVC = 0,5Q+10 và đường c u c a nhà
độc quyn : Q=70-P. Giá và s tản lượng để ối đa hóa lợi nhun
A. P=20, Q=50
B. P=35, Q=35
C.
D. P=50,Q=20
CÂU 27 : Lượng sn phẩm tăng lên khi thuê và sử dng them m vột đơn lao động là
A.
B. Doanh thu biên
C. Sn phm giá tr biên
D. Sn phm giá tr c n biên
CÂU 28 : Cung lao động ph thuc vào
A.
B. Giá tr c a ho ạt đng phi kinh tế mà lao độ theo đuổng có th i
C. Kh năng thay th ng c a các nhân t khác trong s n xuế cho lao độ t
D. Vic hãng có ph c quyải là hãng độ n hay không
CÂU 29 : Tiền lương tối thiu s dn t i
A. Gi m th t nghip
B. Tt c những người trước đây có việc làm s c tr đượ lương cao hơn.
C.
D. Không phương án nào đúng
CÂU 30 : Đường cung lao động dài h n một địa phương
A. Dc lên trên vì c n m c  ền lương cao hơn để thu hút những ngườ ức lương tối có m i thiu chp
nhận được cao hơn gia nhập th trường
B.
C. Có th d c xu ng do nh ững người mi hc ngh của địa phương,chuyển đến địa phương sinh
sống làm tăng cung lao động
D. Có th n m ngang do những ngườ ển đến đị ương sinh sống làm tăng cung lao i mi chuy a ph
động
CÂU 31 : Quy lu t hi u su t gi m d ần đúng với
A. Đầu vào lao động
B. Đầu vào vn
C. C đầu vào lao động và vn
D. Không phương án nào đúng
CÂU 32 : Hàm s n xu t Q= K
0,6
L
0,3
th hin nh tr ng
A.
B. Hiu su d n theo quy mô ất tăng
C. Hiu su i theo quy mô ất không đổ
D. Chưa đủ thông n để kết lun
CÂU 33 : T i t h p v ng tốn và lao độ ối ưu củ ột hãng , ngườa m i ta biết sn ph m c n biên c a vn là 10,
giá c v n là 40, giá của 1 đơn vị ủa 1 đơn vị lao độ là 16 . Khi đó sảng n phm c n biên c ủa lao đng bng
bao nhiêu
A.2 C.8 D.10
CÂU 34 : Điều kin thuê tối ưu về ất : “ sả mt yếu t sn xu n phm doanh thu c n biên c a y u t ế đó
bng vi chi phí cn biên y u tế đó “ chỉ đúng khi
A. C th trường hàng hóa và th trường y u t sế n xu u là cất đề nh tranh hoàn h o
B. Ch c n th trường hàng hóa là th ng c nh trnah hoàn h o trườ
C. Ch c n th trường y u t s n xu t là th ng c nh tranh hoàn h ế trườ o
D. Vi m ng họi trườ p
CÂU 35 : S ng th ng khi có ngo ng êu cản lượ trườ i c u qu và ngo ng ch c hi i c
________________________ hiu qu
A. Là không , là không
B.
C. Là , là không
D. Là, là
CÂU 36 : Nhà độc quyn có hàm tổng chi phí là TC=Q*Q+2Q+ 100 và đối din vi hàm cu là 122-Q. Tn
tht xã h c quy n gây ra DWL là ội do độ
A. 130
B. 140
D. 160
CÂU 37 : Th trương A có hàm cung và hàm cầu như sau : Ps=10+Qs, Pd=100-Qd. Nếu chính ph ấn định
mc giá 40 thì th trường s
A. Thiếu ht 20
B. Dư thừa 30
C. Thiếu ht 50
D. 0
CÂU 38 : Cho hàm c u và hàm cung c a hàng hóa A l ần lượt là : P=30-0,2Q và P=2+0,2Q.. Chính ph
đánh thuế 4đ/1sp thì giá và sản ;lượ ng cân bng bán ra s là :
A. P=20,Q=60
B.
C. P=18,Q=70
D. P=16,Q=70
CÂU 39 : Trong trường h p êu dùng hàng hóa công c ng
A. Li ích xã hi s l i ích cá nhân ớn hơn lợ
B. Vấn đề chi phí xã hi s l ớn hơn chi phí cá nhân
C. Xut hin k ăn không
D.
CÂU 40 : Phân phi thu nh p không công b ng trong th ng là do : trườ
A. Các nhân t khác nhau có ngu n l c gi ng nha
B. Giá y u t s n xuát do chính ế ph quy định
C. Các h Gia đình có nhiu con
D. K
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THI HẾT MÔN HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : KINH TẾ VI MÔ
MÃ HỌC PHẦN : INE1050. SỐ TÍN CHỈ : 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT
CÂU 1 : Chi phí cơ hội của mọi hoạt động kinh tế cụ t ể h :
A. Như nhau đối với tất cả những người thực hiện hoạt động đó. B.
C. Không bao gồm các chi phí bằng ền của hoạt động đó.
D. Bằng chi phí bằng ền của hoạt động đó trừ đi chi phí về thời gian cho hoạt động đó.
CÂU 2 : Yếu tố nào không phải yếu tố sản xuất :
A. Các tài nguyên thiên nhiên. B. C. Chính phủ D. Đất đai
CÂU 3 : Câu nào là tuyên bố của Kinh tế học chuẩn tắc
A. Người êu dung mua ít hang hóa hơn khi giá của hang hóa tang, các yếu tố khác không đổi.
B. Ngoài các yếu tố khác, đường cung của hang hóa còn phụ thuộc vào giá của yếu tố đầu vào. C.
D. Việc học đại học sẽ làm tang thu nhập của bạn .
CÂU 4 : đối với đường cầu tuyến nh, khi vận động dọc theo đường cầu, độ co dãn của cầu theo giá cả
A. Thay đổi nhưng độ dốc của đường cầu không thay đổi
B. B. và độ dốc của độ cầu đều không thay đổi.
C. Không thay đổi nhưng độ dốc của đường cầu thay đổi.
D. Và độ dốc của đường cầu thay đổi
CÂU 5 : Đường cầu và cung về hàng hóa A là (D): Q=10-P/2, (S) Q=P-5. Nếu đặt giá là 8 thì khi đó thị trường sẽ A.
B. Dư thừa và sẽ làm giảm giá.
C. Dư thừa và sẽ làm tăng giá
D. Thiếu hụt và sẽ làm giảm giá
CÂU 6 : Đường cầu và cung về hàng hóa A là (D): Q=25-P/4, (S) Q=P/2-20. Nếu đặt giá là 60 thì khi đó thị /trường sẽ A. Dư cầu 3 đơn vị B. Dư cung 3 đơn vị C. Dư cầu 4 đơn vị D
CÂU 7 : Cho biểu cầu của Dũng về trận đấu tennis ở bảng sau Giá ( USD/vé) Lượng cầu 20 1 10 2 2 3 1 4
Nếu giá bán là 2 USD / 1 vé thì thặng dư êu dung là bao nhiêu ? A. 0 B. 2 D. 32
CÂU 8 : Đường ngân sách biểu diễn dưới dạng toán học được gọi là A.
B. Miền ràng buộc ngân sách
C. Đường giới hạn khả năng sản xuất
D. Đường đồng ngân sách
CÂU 9 : Một đường cầu thẳng đứng có độ co dãn theo giá là A. B. Giữa 0 và 1 C. bằng 1 D. Lớn hơn 1
CÂU 10 : Một hàng hóa thường có cầu ít co dãn theo giá thường có A. Giá cao
B. Tỉ lệ phần trăm thu nhập chi cho hàng hóa này lớn C. D. Ít hàng hóa thay thế
CÂU 11: Cầu đối với bánh ngọt của một cửa hàng được ước nh như sau : Q=120-20P. trong đó Q: lượng
bánh ngọt. P: giá bánh ngọt ( USD/1 cái). Nếu đặt giá bánh bằng 6 thì độ co giãn của cầu theo giá nh
theo giá trị tuyệt đối là A. 0
B. nằm trong khoảng 0 và 1 C. 1
CÂU 12 : Cho hàm cầu của một lượng hàng hóa là Q=18-P
Hệ số co dãn của cầu theo giá trong khoảng giá P=8 và P=12 A. Ep=-0.6 B. Ep=-1.6 C.Ep=-2.6 D. Ep=-3.6
CÂU 13 : nếu cầu kém co dãn muốn tăng doanh thu thì phải A. Giảm giá B C. Giữ nguyên giá D. Không phương án đúng
CÂU 14 : Hàm cầu sản phẩm A được cho bởi phương trình : P=100-Q. Tại P=40 muốn tăng tổng doanh thu doanh nghiệp nên A. T B. Giảm giá C. giữ giá không đổi D. Cả 3 phương án trên đều đúng
CÂU 15 : Chi phí cận biên là đại lượng cho biết
A. Tổng chi phí tăng khi tăng thêm 1 đơn vị đầu vào lao động
B. Chi phí cố định tăng khi thuê them một đơn vị sản phẩm
C. Chi phí biến đổi tăng khi tăng thêm 1 đơn vị đầu vào lao động D. Tổ m
CÂU 16 : Nếu chi phí biến đổi trung bình để sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 18 USD . Nếu chi phí biến
đổi trung bình để sản xuất 11 đơn vị sản phẩm là 20 USD, thì chúng ta có thể hiểu giữa 10 và 11 sản phẩm ___________________ A
B. Chi phí trung bình đang tăng
C. Hiệu suất giảm dần không tồn tại
D. Chi phí cận biên đang giảm
CÂU 17 : Tổng chi phí để sản xuất 4 sản phẩm là 20 USD và tổng chi phí để sản xuất 6 sản phẩm là 36
USD. Giữa mức sản lượng 4 và 6 đơn vị sản phẩm chi phí cận biên A. < ATC B. =ATC C. =AVC D. > ATC
CÂU 18 : Đối với mỗi mức sản lượng, tổng chi phí sản xuất tỏng ngắn hạn luôn tổng chi phí sản xuất dài hạn. A. Thấp hơn B. Cao hơn C. Bằng tổn g D.
CÂU 19 : Cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh không xảy ra khi
A. Mỗi hãng tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn của mình
B. Lợi nhuận kinh tế của các hãng bằng 0, vì thế không có sự gia nhập hoặc rút bỏ.
C. Mỗi hãng sản xuất ở điểm chi phi trung bình dài hạn tối thiểu và không có động cơ thay đổi quy mô D.
CÂU 20 : Giả định General motor có thể tăng gấp 3 lần sản lượng xe Cavalier nhờ tăng gấp 3 lần mọi đầu vào. Đây là ví dụ về
A. Hiệu suất không đổi theo quy mô B.
C. Hiệu suất giảm theo quy mô
D. Tính kinh tế của quy mô
CÂU 21 : Điều nào không phải quyết định của các hãng cạnh tanh hoàn hảo đưa ra
A. Nên ở lại hay rơi bỏ ngành
B. Nên sản xuất hay ngừng sản xuất tạm thời
C. Nếu quyết định sản xuất thì sản xuất bao nhiêu D.
CÂU 22 : Điều nào không đúng trong trường hợp hãng cạnh tranh hoàn hảo
A. Giá không đổi khi sản lượng thay đổi
B. Sự thay đổi tổng doanh thu bằng giá nhân với sự thay đổi của lượng bán
C. Doanh thu cận biên bằng giá D.
CÂU 23 : Hàm tổng chi phí của mootjhangx cạnh tranh hoàn hảo là TC = Q2+ Q + 144. Đường cung ngắn hạn của hãng là A. _____ B. Ps=2Q+2 C. Ps=4Q+1 D.Ps=3Q+1
CÂU 24 : Doanh thu cận biên của một hãng độc quyền bán là A.
B. Giá mà nhà độc quyền đặt cho sản phẩm
C. Lợi nhuận của nhà độc quyền vượt trội hơn so với các hãng trong ngành cạnh tranh. D. Thường lớn hơn giá
CÂU 25 : Tại mức sản lượng tối đa hóa doanh thu của 1 hãng độc quyền A. B. MR =0. C.MR <0 d. MR >0
CÂU 26 : Một nhà độc quyền có hàm chi phí biến đổi bình quân AVC = 0,5Q+10 và đường cầu của nhà
độc quyền : Q=70-P. Giá và sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận A. P=20, Q=50 B. P=35, Q=35 C. D. P=50,Q=20
CÂU 27 : Lượng sản phẩm tăng lên khi thuê và sử dụng them một đơn vị lao động là A. B. Doanh thu biên
C. Sản phẩm giá trị biên
D. Sản phẩm giá trị cận biên
CÂU 28 : Cung lao động phụ thuộc vào A.
B. Giá trị của hoạt động phi kinh tế mà lao động có thể theo đuổi
C. Khả năng thay thế cho lao động của các nhân tố khác trong sản xuất
D. Việc hãng có phải là hãng độc quyền hay không
CÂU 29 : Tiền lương tối thiểu sẽ dẫn tới A. Giảm thất nghiệp
B. Tất cả những người trước đây có việc làm sẽ được trả lương cao hơn. C.
D. Không phương án nào đúng
CÂU 30 : Đường cung lao động dài hạn ở một địa phương
A. Dốc lên trên vì cần mức ền lương cao hơn để thu hút những người có mức lương tối thiểu chấp
nhận được cao hơn gia nhập thị trườn g B.
C. Có thể dốc xuống do những người mới học nghề của địa phương,chuyển đến địa phương sinh
sống làm tăng cung lao động
D. Có thể nằm ngang do những người mới chuyển đến địa phương sinh sống làm tăng cung lao động
CÂU 31 : Quy luật hiệu suất giảm dần đúng với A. Đầu vào lao động B. Đầu vào vốn
C. Cả đầu vào lao động và vốn
D. Không phương án nào đúng
CÂU 32 : Hàm sản xuất Q= K0,6 L 0,3 thể hiện nh trạng A.
B. Hiệu suất tăng dần theo quy mô
C. Hiệu suất không đổi theo quy mô
D. Chưa đủ thông n để kết luận
CÂU 33 : Tại tổ hợp vốn và lao động tối ưu của một hãng , người ta biết sản phẩm cận biên của vốn là 10,
giá của 1 đơn vị vốn là 40, giá của 1 đơn vị lao động l à 16 . Khi đó sản phẩm cận biên của lao động bằng bao nhiêu A.2 C.8 D.10
CÂU 34 : Điều kiện thuê tối ưu về một yếu tố sản xuất : “ sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố đó
bằng với chi phí cận biên yếu tố đó “ chỉ đúng khi
A. Cả thị trường hàng hóa và thị trường yếu tố sản xuất đều là cạnh tranh hoàn hảo
B. Chỉ cần thị trường hàng hóa là thị trường cạnh trnah hoàn hảo
C. Chỉ cần thị trường yếu tố sản xuất là thị trường cạnh tranh hoàn hảo
D. Với mọi trường hợp
CÂU 35 : Sản lượng thị trường khi có ngoại ứng êu cực
hiệu quả và ngoại ứng ch cực
________________________ hiệu quả A. Là không , là không B. C. Là , là không D. Là, là
CÂU 36 : Nhà độc quyền có hàm tổng chi phí là TC=Q*Q+2Q+ 100 và đối diện với hàm cầu là 122-Q. Tổn
thất xã hội do độc quyền gây ra DWL là A. 130 B. 140 D. 160
CÂU 37 : Thị trương A có hàm cung và hàm cầu như sau : Ps=10+Qs, Pd=100-Qd. Nếu chính phủ ấn định
mức giá 40 thì thị trường sẽ A. Thiếu hụt 20 B. Dư thừa 30 C. Thiếu hụt 50 D. 0
CÂU 38 : Cho hàm cầu và hàm cung của hàng hóa A lần lượt là : P=30-0,2Q và P=2+0,2Q.. Chính phủ
đánh thuế 4đ/1sp thì giá và sản ;lượng cân bằng bán ra sẽ là : A. P=20,Q=60 B. C. P=18,Q=70 D. P=16,Q=70
CÂU 39 : Trong trường hợp êu dùng hàng hóa công cộng
A. Lợi ích xã hội sẽ lớn hơn lợi ích cá nhân
B. Vấn đề chi phí xã hội sẽ lớn hơn chi phí cá nhân
C. Xuất hiện kẻ ăn không D.
CÂU 40 : Phân phối thu nhập không công bằng trong thị trường là do :
A. Các nhân tố khác nhau có nguồn lực giống nha
B. Giá yếu tố sản xuát do chính phủ quy địn h
C. Các hộ Gia đình có nhiều con D. K