Trang 1
Y BAN NHÂN DÂN QUN 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
ĐỀ KIM TRA CUI K 1
NĂM HC 2025 2026
MÔN: TOÁN KHI 6
Ngày kim tra: tháng 02 
Thi gian: 60 phút (không k thời gian phát đề)
Bài 1: (3,0đ) Thc hin phép tính:
a) 40 : ( 17 + 12) + ( 2).( 5) 4. 8
b)
3
120 : 17 45 (14 2 )


Bài 2: (2,0đ)
S hc sinh khi 6 cc có khong t n 350 hc sinh. Mi ln xp hàng
u v. Hi khi 6 cc có bao nhiêu hc sinh?
Bài 3: (2,0đ)
Hãy  
Số lượng bóng đèn sản xuất được trong tuần của phân xưởng
Ngày
Số bóng đèn






(   )
Bài 4: (1,0đ) 
nhng d
ng h
nh g
m

h
c?
Bài 5: (2,0đ)
Trên tia Ox lm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 10 cm.
a)  n thng AB.
ĐỀ CHÍNH THC
(gm 01 trang)
Trang 2
b) Gm cn thng AB n thng OC.
- HT -
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6
c gii
Đim
Bài 1
3,0
đim
a)
1,5đ
40 : ( 17 + 12) + ( 2).( 5) 4. 8 = 40 : ( 5) + 10 32 = ( 8) + 10 32
= ( 8 32) + 10 = ( 40) + 10 = 30
1đ
0,25đx2
b)
1,5đ
3
120 : 17 45 (14 2 ) 120 : 17 45 (14 8)
120 : 17 (45 22)
120: 17 23
120:40 3




0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 2
2,0
đim

Ta có: a 2; a 3; a 5 và 310 a 350
a BC(2; 3; 5) và 310 a 350
BCNN(2; 3; 5) = 2.3.5 = 30

Vì 310 a 350
nên a = 330

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
2,0
đim
Bng thng kê s
Ngày
S bóng đèn
Th hai
200
Th ba
225
Th 
400
Th
275
Th sáu
250
Th by
175
Sai mt
giá tr
0,5đ
Bài 4
1,0
đim
Các hình trong nh: hình tam giác cân, hình vuông, hình ch nhât, hình lục giác đều,
hình thang cân.
(hc sinh ch c
0,25đx4
Bài 5
2,0
đim
a)
1,0 đ
cm) nên 
Ta có OA + AB = OB
4 + AB = 10
AB = 10 4
AB = 6 (cm)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
b)
1,0 đ
- 
Nên: AC = CB = AB : 2 = 6 : 2 = 3 (cm)
-  
n ta OA + AC = OC
4 + 3 = OC
OC = 7 (cm)
0,5đ
0,5đ
x
C
B
A
O

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2025 – 2026
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
Ngày kiểm tra: tháng 02 năm 2022
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm 01 trang)
Bài 1: (3,0đ) Thực hiện phép tính:
a) 40 : (– 17 + 12) + (– 2).(– 5) – 4. 8 b)  3
120 : 17  45  (14  2 )   Bài 2: (2,0đ)
Số học sinh khối 6 của trường Minh Đức có khoảng từ 310 đến 350 học sinh. Mỗi lần xếp hàng
2, 3, 5 thì đều vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường Minh Đức có bao nhiêu học sinh? Bài 3: (2,0đ)
Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh dưới đây và lập bảng thống kê tương ứng:
Số lượng bóng đèn sản xuất được trong tuần của phân xưởng Ngày Số bóng đèn Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy ( = 50 bóng đèn ; = 25 bóng đèn )
Bài 4: (1,0đ) Trong hình dưới đây có những da ̣ng hình gì mà em đã ho ̣c? Bài 5: (2,0đ)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 10 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. Trang 1
b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC. - HẾT -
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6 Bài Lược giải Điểm Bài 1 a)
40 : (– 17 + 12) + (– 2).(– 5) – 4. 8 = 40 : (– 5) + 10 – 32 = ( – 8) + 10 – 32 1,5đ
= (– 8 – 32) + 10 = (– 40) + 10 = – 30 0,25đx2 b) 0,5đ 3,0  3
120 : 17  45  (14  2 ) 
120:17 45(148)  điể m 1,5đ
 120 : 17  (45  22) 0,25đ  120 :17  23 0,25đ 0,5đ 120 : 40  3 Bài 2
Gọi a là số hs cần tìm.
Ta có: a ⋮ 2; a ⋮ 3; a ⋮ 5 và 310 ⩽ a ⩽350
⟹ a ∈ BC(2; 3; 5) và 310 ⩽ a ⩽350 0,5đ 2,0 BCNN(2; 3; 5) = 2.3.5 = 30 0,5đ điểm
BC(2; 3; 5) = B(30) = { 0; 30; 60;…; 300; 330; 360;…} 0,5đ Vì 310 ⩽ a ⩽350 nên a = 330
Vậy: Số hs cần tìm là 330 hs. 0,5đ Bài 3
Bảng thống kê số lượng bóng đèn sản xuất được trong tuần của phân xưởng Ngày
Số bóng đèn Sai một giá trị 2,0 Thứ hai 200 – 0,5đ điểm Thứ ba 225 Thứ tư 400 Thứ năm 275 Thứ sáu 250 Thứ bảy 175 Bài 4
Các hình có trong ảnh: hình tam giác cân, hình vuông, hình chữ nhât, hình lục giác đều, 0,25đx4 1,0
hình thang cân. điểm
(học sinh chỉ cần nêu đúng bốn trong năm hình) Bài 5 a) O A C B x
Vì A, B đều nằm trên tia Ox và OA < OB (4cm < 10cm) nên điểm A nằm giữa O và B 1,0 đ 0,25đ 2,0 Ta có OA + AB = OB 0,25đ điểm 4 + AB = 10 AB = 10 – 4 AB = 6 (cm) 0,5đ b)
- Vì điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
Nên: AC = CB = AB : 2 = 6 : 2 = 3 (cm) 0,5đ
- Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và C
1,0 đ Nên ta có OA + AC = OC 4 + 3 = OC OC = 7 (cm) 0,5đ Trang 2