Đề thi HK1 lớp 10 trường Chu Văn An – Hà Nội 2012 – 2013

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề thi HK1 lớp 10 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội năm học 2012 – 2013 gồm 5 câu tự luận, mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 lớp 10 trường Chu Văn An – Hà Nội 2012 – 2013

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề thi HK1 lớp 10 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội năm học 2012 – 2013 gồm 5 câu tự luận, mời bạn đọc đón xem

64 32 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013
Môn: Toán lớp 10 Nâng cao
Dành cho tất cả các lớp
Buổi thi: … ngày …/…/2012
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 01 trang
----------------------
Câu 1. (1 điểm) Cho hàm số
2
3
4
()
9
x
fx
xx
.
a. Tìm tập xác định của hàm số.
b. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:
a.
2
2 4 2x x x
. b.
12
2
53
1
2
x x y
x y x


.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hàm số
2
(2 5) 2( 1) 3y m x m x
có đồ thị
m
C
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi
2m
.
b. Chứng minh rằng khi
thì
m
C
luôn cắt đường thẳng
( ): 3 3d y x
tại
hai điểm có tọa độ không đổi.
Câu 4. (4 điểm)
1. Cho tam giác
ABC
, lấy các điểm
,MN
sao cho
2 0,3 2 0MA MB NA NC
.
a. Biểu thị
,AM AN
theo
,AB AC
.
b. Chứng minh
,,M N G
thẳng hàng, trong đó
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
c. Giả sử
, 5 , 2 3AB a AC a MN a
với
0a
, tính số đo góc
BAC
của tam
giác
ABC
.
2. Trong mặt phẳng tọa độ cho
(1;1), ( 1;3), (0;1)A B H
.
a. Chứng minh
,,A B H
không thẳng hàng.
b. Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
H
là trực tâm tam giác
ABC
.
Câu 5. (0,5 điểm)
Giải hệ phương trình
2
3
4
x xy y
xy
x xz z
xz
y yz z
yz



------------------ HẾT ------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2012 – 2013
Câu
Đáp án
Điểm
1.
(1,0
điểm)
a. (0,5 điểm)
Hàm số xác định khi
2
3
22
4 0 2 2
0
0
90
3
x
xx
x
x
xx
x



0,25
Vậy hàm số có tập xác định
2;0 0;2D
.
0,25
b. (0,5 điểm)
Ta có
xD
thì
( ) ( )
xD
f x f x

.
0,25
Vậy
()fx
là hàm số lẻ.
0,25
2.
(2,0
điểm)
a. (1,0 điểm)
Đặt
2 , 0y x y
. Ta có
2
1
2 0 2
2
y
y y y
y

(vì
0y
).
0,5
Từ đó
2 2 4
22
2 2 0
xx
x
xx



. Vậy tập nghiệm
{0;4}S
.
(Học sinh có thể dùng cách phá dấu giá trị tuyệt đối)
0,5
b. (1,0 điểm)
Điều kiện
0, 0x x y
.
0,25
12
1
2
1
11
11
5 3 4 3
1
2
2
x x y
xx
x
x y y
xy
x y x








.
0,5
Vậy hệ có nghiệm
( ; ) (1;3)xy
.
0,25
3.
(2,5
điểm)
a. (1,5 điểm)
Khi
2m
thì
2
23y x x
. Tập xác định
D R
.
0,25
Bảng biến thiên
x

1

y
4


0.5
Đồ thị: giao với trục tung tại
(0;3)A
, giao với
trục hoành tại
( 3;0), (1;0)BC
, trục đối xứng có
phương trình
1x 
.
0,25
0,5
b. (1,0 điểm)
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
22
(2 5) 2( 1) 3 3 3 (2 5)( ) 0m x m x x m x x
0,25
Khi
phương trình trên luôn có hai nghiệm
0, 1xx
.
0,25
Từ đó
m
C
luôn cắt
()d
tại hai điểm có tọa độ không đổi là
(0;3), (1;0)MN
với
.
0,5
4.
(4,0
điểm
1a. (0,5 điểm)
Từ giả thiết rút ra được
2
2,
5
AM AB AN AC
.
0,5
1b. (1,0 điểm)
Ta có
22
25
55
MN AN AM AC AB AC AB
,
1 1 1
25
3 3 3
MG MA MB MC MA MB AC AB AC
.
0.5
Từ đó
5
3
2
MG MN
. Vậy
,,M N G
thẳng hàng.
0.5
1c. (1,0 điểm)
Ta có
2
2 2 , 2
5
AM AB a AN AC a
. Từ đó áp dụng Định lí cos cho
tam giác
AMN
:
0.25
2 2 2
1
cos
2 . 2
AM AN MN
MAN
AM AN

.
0.5
Vậy
0
120BAC MAN
.
0.25
2a. (0,5 điểm)
Ta có
( 1;0), (1; 2)AH BH
, mà
10
12
nên
,AH BH
không cùng
phương. Từ đó
,,A B H
không thẳng hàng.
0,5
2b. (1,0 điểm)
Giả sử
( ; )C x y
, ta có
( 1; 1), ( 1; 3)AC x y BC x y
.
0,25
Để
H
là trực tâm tam giác
ABC
thì
.0
.0
AH BC
BH AC
0,25
1 0 1
2 1 0 0
xx
x y y




. Vậy
( 1;0)C
.
0,5
5.
(0,5
điểm
Điều kiện
( )( )( ) 0x y y z z x
. Hệ tương đương với
11
1 7 12
1
12 7
1 1 1 1 5 12
2( )
2 12 5
3( )
1 1 1 12
11
3
12
x
xy
x
xy x y
xz x z y
x z y
yz y z
z
yz
z







(Dễ thấy
0, 0, 0xy xz yz
).
Vậy hệ có một nghiệm
12 12
( ; ; ) ; ; 12
75
x y z




.
0,5
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Môn: Toán lớp 10 Nâng cao
Dành cho tất cả các lớp
Buổi thi: … ngày …/…/2012
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 01 trang ---------------------- 2 4  x
Câu 1. (1 điểm) Cho hàm số f (x)  . 3 9x x
a. Tìm tập xác định của hàm số.
b. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:  1 2   2   x x y a. 2
x x  2  4x  2 . b.  . 5 3   1
x y 2 x
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hàm số 2
y  (2m  5)x  2(m 1)x  3 có đồ thị C . m
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m  2 . b. Chứng minh rằng khi 5 m
thì C luôn cắt đường thẳng (d) : y  3  x  3 tại m  2
hai điểm có tọa độ không đổi. Câu 4. (4 điểm)
1. Cho tam giác ABC , lấy các điểm M , N sao cho MA  2MB  0,3NA  2NC  0 .
a. Biểu thị AM , AN theo A , B AC .
b. Chứng minh M , N,G thẳng hàng, trong đó G là trọng tâm tam giác ABC . c. Giả sử AB  , a AC  5 ,
a MN  2 3a với a  0 , tính số đo góc BAC của tam giác ABC .
2. Trong mặt phẳng tọa độ cho ( A 1;1), B( 1  ;3), H(0;1). a. Chứng minh , A ,
B H không thẳng hàng.
b. Tìm tọa độ điểm C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Câu 5. (0,5 điểm)
x xy y  2  x y
Giải hệ phương trình  x xz z   3 x z
y yz z  4  y z
------------------ HẾT ------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2012 – 2013 Câu Đáp án Điểm 1. a. (0,5 điểm) (1,0  2   x  2 0,25 2 điểm)       
Hàm số xác định khi 4 x 0 2 x 2   x  0   3 9
 x x  0  x  0 x  3  
Vậy hàm số có tập xác định D   2  ;00;2 . 0,25 b. (0,5 điểm) x D 0,25 Ta có x   D thì  .
f (x)   f (x)
Vậy f (x) là hàm số lẻ. 0,25 2. a. (1,0 điểm) (2,0 y  1  0,5
điểm) Đặt y x  2 , y  0. Ta có 2
y y  2  0 
y  2 (vì y  0).   y  2      Từ đó x 2 2 x 4 0,5 x  2  2    
. Vậy tập nghiệm S {0;4}. x  2  2  x  0
(Học sinh có thể dùng cách phá dấu giá trị tuyệt đối) b. (1,0 điểm)
Điều kiện x  0, x y  0 . 0,25  1 2  1   0,5 2 1    x x yxx 1 x 1        . 5 3 1 1   x y  4 y  3  1   x y xx y 2 2   Vậy hệ có nghiệm ( ; x y)  (1;3) . 0,25 3. a. (1,5 điểm) (2,5 Khi m  2 thì 2
y  x  2x  3 . Tập xác định D R . 0,25
điểm) Bảng biến thiên 0.5 x  1   4 y  
Đồ thị: giao với trục tung tại (0 A ;3) , giao với 0,25 trục hoành tại ( B 3
 ;0),C(1;0) , trục đối xứng có phương trình x  1  . 0,5 b. (1,0 điểm)
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 0,25 2 2
(2m  5)x  2(m 1)x  3  3
x 3  (2m 5)(x  ) x  0 5 Khi m
phương trình trên luôn có hai nghiệm x  0, x 1. 0,25 2
Từ đó C luôn cắt (d) tại hai điểm có tọa độ không đổi là 0,5 m
M (0;3), N(1;0) với 5 m  . 2 4. 1a. (0,5 điểm) (4,0
Từ giả thiết rút ra được 2   . 0,5 điểm AM 2AB, AN AC 5 1b. (1,0 điểm) 2 2 Ta có 0.5
MN AN AM AC  2AB  AC5AB, 5 5 1 MG
MAMBMC 1
  MAMB AC 1 2   5
AB AC . 3 3 3 Từ đó 5 3MG
MN . Vậy M , N,G thẳng hàng. 0.5 2 1c. (1,0 điểm) 2 Ta có 0.25
AM  2AB  2a, AN
AC  2a . Từ đó áp dụng Định lí cos cho 5 tam giác AMN : 2 2 2
AM AN MN 1 0.5 cos MAN    . 2AM .AN 2 Vậy 0
BAC MAN  120 . 0.25 2a. (0,5 điểm) 1  0 Ta có 0,5 AH  ( 1  ;0), BH  (1; 2  ), mà 
nên AH, BH không cùng 1 2  phương. Từ đó , A ,
B H không thẳng hàng. 2b. (1,0 điểm) Giả sử C( ;
x y) , ta có AC  (x 1; y 1), BC  (x 1; y  3) . 0,25   0,25 Để AH.BC 0
H là trực tâm tam giác ABC thì 
BH.AC  0 x 1  0 x  1   0,5    . Vậy C( 1  ;0) .
x  2y 1  0 y  0 5.
Điều kiện (x y)(y z)(z x)  0. Hệ tương đương với 0,5 (0,5 1 1 1 7  12 điểm   1   x x y   x 12 7
xy x y     1 1 1  1 5  12
xz  2(x z)         y x z 2 y 12 5    
yz  3( y z)   1 1 1  z  1  2 1 1        y z 3   z 12 
(Dễ thấy xy  0, xz  0, yz  0 ). Vậy hệ có một nghiệm 12 12  ( ; x ; y z)  ; ; 1  2   .  7 5 