Đề thi HK1 lớp 12 Sở GD-ĐT Đà Nẵng năm học 2014 – 2015

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2014 – 2015 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
```````````
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
``````````````````
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu I (2,5 điểm)
Cho hàm s
3 2
2 3 .= +y x x
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng 12 3.y x= +
Câu II (2,0 điểm)
1) Tìm giá trlớn nhất và giá trnhỏ nhất của hàm s
2
4 7
1
x x
y
x
- +
=
-
trên
đoạn [ 2;0].
-
2) Tìm cực trị của hàm s
2
( ) 2 1.= + -f x x x
Câu III (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
1)
1
5 3.5 8+
-
0.
x
- =
x
2)
16 4 4 16
log (log ) log (log ) 1.+ =x x
Câu IV (3,0 điểm)
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc
với đáy và cnh bên SC tạo với đáy một góc 30 .
o
1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
2) Xác định tâm và nh (theo a) bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD.
3) Gọi O giao điểm của AC và BD. Tính theo a khoảng cách từ điểm O
đến mặt phẳng (SBC).
--- Hết ---
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2014 - 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 12
Dưới đây là ợc biểu điểm đề kiểm tra học kì I, tchuyên môn của các trường THPT
thảo luận thống nhất thêm chi tiết lời giải và biểu điểm. Tổ chuyên môn thphân chia điểm
nhđến 0,25 điểm cho từng ý, từng câu của đkiểm tra. Tuy nhiên, điểm từng bài, từng câu
không được thay đổi. Nội dung thảo luận hướng dẫn chấm được ghi vào biên bản của tổ chuyên
môn.
Học sinh lời giải khác lời giải do tchuyên môn thống nhất, nhưng lập luận và kết
quả chính xác, bài làm đúng đến ý nào thì có thể cho điểm tối đa ý đó.
Việc làm tròn số điểm bài kiểm tra được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo tại Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT.
Câu Nội dung Điểm
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 1,50
Tập xác định 0,25
Đạo hàm; tính đơn điêu 0,25
Cực trị, giới hạn 0,25
Bảng biến thiên 0,25
Điểm đặc biệt 0,25
Đồ thị 0,25
2) Viết phương trình tiếp tuyến 1,00
Tiếp tuyến song song với đường thẳng 12 3= +y x nên có hệ số góc bằng 12.
0,25
Tọa độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:
' 12=y Û
2
6 6x 12+ =x
Û 1
=
x
hoặc
2= -x
0,25
Với 1 5= Þ =
o o
x y ta có tiếp tuyến là 12 7= -y x
0,25
I
(2,5đ)
Với 2 4= - Þ = -
o o
x y ta có tiếp tuyến là 12 20= +y x
0,25
1) Tìm GTLN và GTNN của hàm s
2
4 7
1
x x
y
x
- +
=
-
trên đoạn [ 2;0].-
1,00
Hàm số xác định và liên tục tại mọi {1}\x Î ¡ nên liên tục trên đoạn [ 2;0].-
0,25
Ta có :
2
4
' 1
( 1)
y
x
= -
-
với mọi ( 2;0)xÎ -
Þ ' 0=y Û
2
( 1) 4x - =
( 2;0)x Î - Û 1
= -x
0,25
Ta có
1
( 2) 6 , ( 1) 6; (0) 7
3
y y y- = - - - = - = -
0,25
Þ
[ 2;0]
max ( 1) 6y y
-
= - = -
[ 2;0]
min (0) 7y y
-
= = -
0,25
2) Tìm cực trị của hàm s 1,00
Tập xác định của hàm s
)\( 1;1-¡
0,25
2
'( ) 2 , [ 1;1]
1
\
x
f x x
x
= + " Î -
-
¡
Þ
2
'( ) 0 2 0
1
x
f x
x
= Û + =
-
Û
2
2 1
x x
- = - Û
2 2
1
4( 1)
x
x x
< -
ì
ï
í
- =
ï
î
Û
2 3
3
x = -
0,25
2
2
2
2 2
1
1
1
"( ) 0, [ 1;1]
1
( 1
\
1)
x
x x
x
f x x
x
x x
- -
-
-
= = < " Î -
-
- -
¡
0,25
II
(2,0đ)
Vây hàm số đạt cực đại tại
2 3
3
x = -
với
3
CD
f = -
0,25
2
Câu Nội dung Điểm
1) Giải các phương trình
1
5 3.5 8 0.
x x-
+ - =
1,25
Đặt
, 0
5
x
t t >
=
ta có phương trình
15
8 0t
t
- =+
0,50
Û
2
8 15 0t t- + = Û 3
t = hoặc 5t =
0,25
Với
3t = tìm được
5
log 3x = ; với
5t = tìm được 1
x
=
0,50
2) Giải các phương trình
16 4 4 16
log (log ) log (log ) 1.x x+ =
1,25
Điều kiện 1
x
> , khi đó biến đổi phương trình về cơ số 16:
16 16 16 16
log (2.log ) 2.log (log ) 1x x+ =
0,25
Û
2 2
16 16 16 16
log (log ) log (log ) 1x x+ =
Û
2 2
16 16 16
log (log ).(log ) 1x x
é ù
=
ë û
0,25
Û
2
16 16
2(log ).(log ) 16x x =
0,25
Û
3
16
(log ) 8x =
Û
16
log 2x =
0,25
III
(2,5đ)
Kết luận nghiệm
256x =
0,25
1) Thể tích khối chóp .
S ABCD
1,00
Xác định được
·
30SCA =
o
0,25
6
tan30 2.tan30
3
a
SA AC AB= = =
o o
0,25
Þ
.
1
( ).
3
S ABCD
V dt ABCD SA=
0,25
Þ
3
2
.
1 6 6
.
3 3 9
S ABCD
a a
V a= =
0,25
2) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp 1,00
30
°
I
O
C
A
B
S
Goi I là trung đim SC .Chứng minh được I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD 0,50
Tam giác SAC vuông tại A
·
30SCA =
o
nên 2
SC A= S
0,25
Þ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
6
2 3
SC a
R A= = =S
0,25
3) Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCB). 1,00
Ta có:
2 3
1 1 6 6
( ).
3 3 4 3 36
SOBC
a a a
V dt OBC SA= D = =
0,25
2 2
2 2 2 2
2 5
3 3
a a
SB SA AB a= + = + = Þ
15
3
a
SB =
0,25
SA ^ (ABCD), AB ^ BC nên SB ^ BC Þ
2
1 1 15 15
( ) .
2 2 3 6
a a
dt SBC SB SC aD = = =
0,25
III
(3,0đ)
Vậy
3 2
3
3 6 15 2 10
( ;( )) :
( ) 36 6 10
2 5
SOBC
V
a a a a
d O SBC
dt SBC
= = = =
D
0,25
--- Hết ---
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2014-2015 ```````````
`````````````````` MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu I (2,5 điểm) Cho hàm số 3 2
y = 2x + 3x .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng y = 12x + 3.
Câu II (2,0 điểm) 2 x - 4x + 7
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - trên 1 đoạn [ 2; - 0].
2) Tìm cực trị của hàm số 2
f (x) = 2x + x - 1.
Câu III (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau: x 1 x 1) 5 + - 3.5 - 8 = 0.
2) log (log x) + log (log x) = 1. 16 4 4 16
Câu IV (3,0 điểm)
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
với đáy và cạnh bên SC tạo với đáy một góc 30 . o
1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
2) Xác định tâm và tính (theo a) bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
3) Gọi O là giao điểm của ACBD. Tính theo a khoảng cách từ điểm O
đến mặt phẳng (SBC). --- Hết ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
NĂM HỌC 2014 - 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 12
Dưới đây là sơ lược biểu điểm đề kiểm tra học kì I, tổ chuyên môn của các trường THPT
thảo luận thống nhất thêm chi tiết lời giải và biểu điểm. Tổ chuyên môn có thể phân chia điểm
nhỏ đến 0,25 điểm cho từng ý, từng câu của đề kiểm tra. Tuy nhiên, điểm từng bài, từng câu
không được thay đổi. Nội dung thảo luận hướng dẫn chấm được ghi vào biên bản của tổ chuyên môn.

Học sinh có lời giải khác lời giải do tổ chuyên môn thống nhất, nhưng lập luận và kết
quả chính xác, bài làm đúng đến ý nào thì có thể cho điểm tối đa ý đó.
Việc làm tròn số điểm bài kiểm tra được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo tại Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT. Câu Nội dung Điểm I
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 1,50
(2,5đ) Tập xác định 0,25
Đạo hàm; tính đơn điêu 0,25 Cực trị, giới hạn 0,25 Bảng biến thiên 0,25 Điểm đặc biệt 0,25 Đồ thị 0,25
2) Viết phương trình tiếp tuyến 1,00
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 12x + 3 nên có hệ số góc bằng 12. 0,25
Tọa độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: y ' = 12 Û 2
6x + 6x = 12 Û x = 1 hoặc x = -2 0,25
Với x = 1 Þ y = 5 ta có tiếp tuyến là y = 12x - 7 o o 0,25
Với x = -2 Þ y = -4 ta có tiếp tuyến là y = 12x + 20 o o 0,25 2 II x - 4x + 7
(2,0đ) 1) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = trên đoạn [-2;0]. x -1 1,00
Hàm số xác định và liên tục tại mọi x Î ¡ {
\ 1} nên liên tục trên đoạn [-2;0]. 0,25 4 Ta có : y ' = 1 -
với mọi x Î (-2;0) 2 (x -1) Þ y ' = 0 Û 2
(x -1) = 4 và x Î (-2;0) Û x = 1 - 0,25 1
Ta có y(-2) = -6 - , y(-1) = -6; y(0) = -7 3 0,25
Þ max y = y(-1) = -6 và min y = y(0) = -7 [-2;0] [-2;0] 0,25
2) Tìm cực trị của hàm số 1,00
Tập xác định của hàm số ¡\( -1; ) 1 0,25 x x f '(x) = 2 + , x
" Î ¡ [\ -1;1] Þ f '(x) = 0 Û 2 + = 0 2 x -1 2 x -1 ìx < -1 Û ï 2 3 2
2 x - 1 = -x Û í Û x = - 2 2 ïî4(x -1) = x 3 0,25 2 x x - 1 - x 2 x - 1 -1 f "(x) = = < 0, x " Î ¡ [\ -1;1] 2 2 2 x - 1 (x - 1) x - 1 0,25
Vây hàm số đạt cực đại tại 2 3 x = - với f = - 3 CD 3 0,25 1 Câu Nội dung Điểm - III
1) Giải các phương trình x 1
5 + 3.5 x - 8 = 0. 1,25 (2,5đ) Đặt = 15 5x t
, t > 0 ta có phương trình t+ - 8 = 0 t 0,50 Û 2
t - 8t + 15 = 0 Û t = 3 hoặc t = 5 0,25
Với t = 3 tìm được x = log 3 ; với t = 5 tìm được x = 1 5 0,50
2) Giải các phương trình log (log x) + log (log x) = 1. 16 4 4 16 1,25
Điều kiện x > 1, khi đó biến đổi phương trình về cơ số 16:
log (2.log x) + 2.log (log x) = 1 16 16 16 16 0,25 Û 2 2
log (log x ) + log (log x) = 1 16 16 16 16 Û 2 2
log é(log x ).(log x) ù = 1 16 ë 16 16 û 0,25 Û 2 2(log x).(log x) = 16 16 16 0,25 Û 3 (log x) = 8 16 Û log x = 2 16 0,25
Kết luận nghiệm x = 256 0,25 III S
1) Thể tích khối chóp S.ABCD 1,00 (3,0đ) Xác định được · SCA = 30o 0,25 a 6
SA = AC tan 30o = AB 2.tan 30o = 3 0,25 I Þ 1 V
= dt(ABCD).SA S. ABCD 3 0,25 A 3 B Þ 1 a 6 a 6 2 V = a . = S . ABCD 3 3 9 0,25 O 30°
2) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp 1,00 D C
Goi I là trung điểm SC .Chứng minh được I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD 0,50
Tam giác SAC vuông tại A có ·
SCA = 30o nên SC = 2SA 0,25 Þ SC a 6
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R = = A S = 2 3 0,25
3) Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCB). 1,00 2 3 1 1 a a 6 a 6 Ta có: V = dt( OB D C).SA = = SOBC 3 3 4 3 36 0,25 2 2 2a 5a a 15 2 2 2 2
SB = SA + AB = + a = Þ SB = 3 3 3 0,25 2 1 1 a 15 a 15
SA ^ (ABCD), AB ^ BC nên SB ^ BC Þ dt( SBC D ) = . SB SC = a = 2 2 3 6 0,25 3V 3 2 3a 6 a 15 a 2 a 10 Vậy d ( ;( O SBC)) SOBC = = : = = dt( SBC D ) 36 6 2 5 10 0,25 --- Hết --- 2