Đề thi HK1 lớp 12 trường Mạc Đĩnh Chi – TP.HCM 2013 – 2014

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2013 – 2014 .Mời bạn đọc đón xem.

S GD ĐT TP. H Chí Minh
Trưng THPT Mạc Đĩnh Chi
Đ KIỂM TRA HỌC K 1 NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN TOÁN LP 12
Thời gian làm bài: 120 phút
A.PHN CHUNG DÀNH CHO TT C CÁC T SINH (7,0 điểm)
Câu 1. (3,5 đim). Cho hàm số y = x
4
- 2mx
2
(1) (m là tham số thc)
a) Khảo sát hàm số và vđồ th (C
1
) ca hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm giá tr của k để phương tnh x
4
- 2x
2
- k
2
+ 3k - 1 = 0 có ít nhất 1 nghim không âm.
c) Tìm m để đồ th của hàm số (1) có 3 điểm cực tr tạo thành tam giác vuông.
Câu 2. (1,0 đim ). Tìm giá tr ln nhất và giá tr nhnhất của hàm số y = x
2
/(x
4
+ 1) .
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại A. SA vuông góc với mặt
phẳng(ABC) SA = AB = AC = 2a. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của SB, SC, BC.
a) Tính thtích khối chóp S.ABC.
b) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
c) Tính thtích khối tứ diện AMNK.
B.PHẦN RNG PHẦN TỰ CHỌN (3,0 đim )
Thí sinh ch được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 4a. (2,0 đim) Giải các phương tnh
1) 12
x
+ 27
x
= 2.8
x
2) x = log(2
x
+ x - 1) + xlog5
Câu 5a. (1, 0 đim ) Cho hàm số y = x
3
+ x + 1 có đồ th (C
2
)
Viết phương tnh tiếp tuyến vi đồ th (C
2
) tại nhng điểm M(x;y) thuộc (C
2
) thỏa x = y.
Phần 2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 4b. (2, 0 đim ) Giải các phương tnh
1) 8
x
+ 18
x
- 2.27
x
= 0
2) xlog5 + log6 = log(2
x
+ 1) + x
Câu 5b. (1, 0 đim ) Cho hàm s y = (x + 1)/(x - 1) có đồ th (C
3
)
Chng minh rằng : Không tồn tại điểm nào thuộc (C
3
) để tiếp tuyến tại đó đi qua giao điểm của hai đường
tiệm cận của (C
3
).
ĐÁP ÁN TN 12-HK1-2013-2014
Câu
Ni dung
Đim
I. Phn chung
Câu 1.
(3,5
đim)
a)
42
m 1 y x 2x
Txđ: D = R
0.25
'
3
y 4x 4x
'
x0
y0
x1


0.25
0.25
BBT
x

-1 0 1

'y
- 0 + 0 - 0 +
y

0

- 1 -1
0.5
Hs đồng biến trên mi khong
;10
;1 
Hs nghch biến trên mi khong
; 1
;01
Hs đạt cực đại ti
;
CD
x 0 y 0
Hs đạt cc tiu ti
;
CT
x 1 y 1
0.25
Đ th
0.5
b)
4 2 2
x 2x k 3k 1 0
4 2 2
x 2x k 3k 1
(*)
0.25
Pt (*) là pt hoành độ giao đim ca
1
C
và đt (d):
2
y k 3k 1
, d ng phương
Ox.
0.25
S nghim ca pt (*) bng s đim chung ca
1
C
và (d).
T đồ th ta có:
YCBT
2
k 3k 1 1
k 1 k 2
0.25
c) Txđ: D = R
0.25
'
3
y 4x 4mx
'
x0
y 0 x m m 0
xm

; ; ; ; ;
22
A 0 0 B m m C m m
0.25
ABC vuông tại A
2
m0
m1
mm

0.25
Câu 2.
(1,0
đim ).
Txđ: D = R
0.25
Đt
,
2
t x t 0
2
t
gt
t1
'
2
2
2
t1
gt
t1

0.25
'
t1
g t 0
t1


;
lim
x
g t 0

BBT
t
0 1

'gt
+ 0 -
gt
1
2
0 0
0.25
;
max max
x R t 0
1
f x g t g 1
2

;
min min
x R t 0
f x g t g 0 0

0.25
Câu 3.
(2,5
đim)
a) Tính th tích khối chóp S.ABC.
. . . .
ABC
1 1 1
V SA S SA AB AC
3 3 2




0.25
0,25
3
4
Va
3
0.25
b) Tính diện tích mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC.
Ta có: K là trung đim ca BC, suy ra K là tâm đưng tròn ngoại tiếp ABC.
T K dng dt () song song vi SA,
SA ABC
, suy ra () là trục ca đưng
tròn ngoại tiếp ABC.
0.25
Trong mp(SAK), dng đưng trung trc d ca cnh SA, ct SA ti E và ct () ti
I.
Suy ra I là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC, bán nh R = IA.
0.25
AIK vuông tại K
22
R AK KI a 3
0.25
22
mc
S 4 R 12a


0.25
c) Tính th tích khi t din AMNK.
M, N, K lần lượt là trung đim ca SB, SC, BC
MNK SBC
1
SS
4

0.25
SB = SC = BC SBC đều
2
SBC
S a 3
AMNK
SABC
V
1
V4
33
AMNK SABC
1 1 4 1
V V a a
4 4 3 3
0.25
+0,25
II. Phần riêng:
A. Chương tnh chun:
Câu 4a
(2 điểm)
1)
3x x
33
20
22
0.25
Đt
x
3
t0
2




và
3
t t 2 0 t 1
(nhn)
0.25
+0,25
x
3
1
2



x0
0.25
Vy
x0
là nghim ca phương trình
2) ĐK:
x
2 x 1 0
0.25
Phương trình
log log
x
x 1 5 2 x 1
0.25
xx
2 2 x 1
0.25
x1
(nhn)
0.25
Câu 5a
(1,0
đim)
; ( )
2
M x y C
tha
xy
0.25
3
x x 1 x
x1
y1
H s góc của tiếp tuyến:
'f 1 4
0.25
Phương trình tiếp tuyến:
()y 4 x 1 1
0.25
y 4x 3
0.25
B. Chương trình nâng cao
Câu 4b.
(2, 0
1) phương tnh
3x x
22
20
33
0.25
đim)
Đt
x
2
t
3



;
t0
và
3
t t 3 0
t1
(nhn)
0.25
+0,25
x
2
1 x 0
3



0.25
Vy
x0
là nghim ca phương trình
2) Phương trình
(log ) log
x
21
x 5 1
6




0.25
log log
x
x
21
2
6



x
x
21
2
6
0.25
x
x
6
21
2

2
xx
2 2 6 0
x
x
22
23

0.25
x1
0.25
Câu 5b.
(1, 0
đim )
Giao đim ca hai tim cn
;I 1 1
0.25
Đưng thẳng (d) qua I có h s góc là k:
()y k x 1 1
0.25
(d) tiếp xúc vi
3
C
có nghim x
0.25
Thế (2) vào (1) ta có:
()
x 1 2
1
x 1 x 1

13
(sai)
0.25
Vậy không tồn ti điểm nào thuc
3
C
để tiếp tuyến tại đó đi qua giao đim ca hai
đưng tim cn ca
3
C
.
| 1/5

Preview text:

Sở GD và ĐT TP. Hồ Chí Minh
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 120 phút
A.PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm). Cho hàm số y = x4 - 2mx2 (1) (m là tham số thực)
a) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C1) của hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm giá trị của k để phương trình x4 - 2x2 - k2 + 3k - 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm không âm.
c) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác vuông.
Câu 2. (1,0 điểm ). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2/(x4 + 1) .
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A. SA vuông góc với mặt
phẳng(ABC)SA = AB = AC = 2a. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của SB, SC, BC.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
c) Tính thể tích khối tứ diện AMNK.
B.PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 4a. (2,0 điểm) Giải các phương trình 1) 12x + 27x = 2.8x
2) x = log(2x + x - 1) + xlog5
Câu 5a. (1, 0 điểm ) Cho hàm số y = x3 + x + 1 có đồ thị (C2)
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C2) tại những điểm M(x;y) thuộc (C2) thỏa x = y.
Phần 2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 4b. (2, 0 điểm ) Giải các phương trình
1) 8x + 18x - 2.27x = 0
2) xlog5 + log6 = log(2x + 1) + x
Câu 5b. (1, 0 điểm ) Cho hàm số y = (x + 1)/(x - 1) có đồ thị (C3)
Chứng minh rằng : Không tồn tại điểm nào thuộc (C3) để tiếp tuyến tại đó đi qua giao điểm của hai đường
tiệm cận của (C3).
ĐÁP ÁN TOÁN 12-HK1-2013-2014 Câu Nội dung Điểm I. Phần chung Câu 1. a) 4 2
m 1 y x 2x (3,5 0.25 Txđ: D = R điểm) ' 3
y 4x 4x x 0 0.25
y '  0   x 1  lim y   ;  lim y   0.25 x x BBT x  -1 0 1  y ' - 0 + 0 - 0 + 0.5 y  0  - 1 -1
Hs đồng biến trên mỗi khoảng  ; 1 0  và  ; 1 
Hs nghịch biến trên mỗi khoảng  ;  1
  và0;1 0.25
Hs đạt cực đại tại x  ; 0 y0 CD
Hs đạt cực tiểu tại x   ; 1 y1CT Đồ thị 0.5 b) 4 2 2
x 2x k 3k 1 0 4 2 2
x 2x k 3k 1 (*) 0.25
Pt (*) là pt hoành độ giao điểm của C và đt (d): 2
y k 3k 1 , d cùng phương 1  Ox. 0.25
Số nghiệm của pt (*) bẳng số điểm chung của C và (d). 1  Từ đồ thị ta có: 0.25 YCBT  2
k 3k 1 1
  k 1k 2 c) Txđ: D = R 0.25  ' 3
y 4x 4mx x 0
y '  0 x m
m 0   ; ;  ; 2  ;  ; 2 A 0 0 B m m C m m   0.25 x   m  m 0   ABC vuông tại A    m 1 0.25 2  m m Câu 2. Txđ: D = R (1,0 0.25 điể t m ). Đặt 2
t x ,t 0 g t   2 t 1 2    t 1
g 't    t  2 2 1 0.25 t 1
g 't   0  
; lim g t   0 t 1 x BBT t 0 1  g 't  + 0 - 0.25 1 g t 2 0 0 1
max f x  max g t   g   1 x Rt   0; 2 0.25
min f x  min g t   g 0  0 x Rt   0;
Câu 3. a) Tính thể tích khối chóp S.ABC. (2,5 0.25 1 11điể    m) V S . A S S . A .A . B AC 0,25 ABC    3 32   4 3 V a 0.25 3
b) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Ta có: K là trung điểm của BC, suy ra K là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC. 0.25
Từ K dựng dt () song song với SA, SA   ABC  , suy ra () là trục của đường
tròn ngoại tiếp  ABC.
Trong mp(SAK), dựng đường trung trực d của cạnh SA, cắt SA tại E và cắt () tại I. 0.25
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC, bán kính R = IA.
AIK vuông tại K  2 2 R
AK KI a 3 0.25  2 2 S
4R 12a  0.25 mc
c) Tính thể tích khối tứ diện AMNK. 1 0.25
M, N, K lần lượt là trung điểm của SB, SC, BC SS MNK SBC 4
SB = SC = BC SBC đều 2 Sa 3 SBC V 1 AMNK V 4 SABC 1 1 4 1 3 3 0.25 VVa a AMNK SABC 4 4 3 3 +0,25 II. Phần riêng: A. Chương trình chuẩn: Câu 4a 3 x x3   3 (2 điểm) 1)   2 0     0.25  2   2 x   Đặ 3 0.25 t t   0   và 3
t t 2 0 t 1 (nhận)  2  +0,25 x3   1    x 0 0.25  2
Vậy x 0 là nghiệm của phương trình 2) ĐK: x
2 x 1 0 0.25
Phương trình    log   log x x 1 5
2 x 1 0.25  x x
2 2 x 1 0.25
x 1 (nhận) 0.25 Câu 5a M  ;
x y   (C ) thỏa x y (1,0 2 điể 0.25 m)3
x x 1 x x 1   y 1
Hệ số góc của tiếp tuyến: f ' 1    4 0.25
Phương trình tiếp tuyến: y 4(x  ) 1 1 0.25
y 4x 3 0.25 B. Chương trình nâng cao Câu 4b. 3 x x2   2 (2, 0
1) phương trình    2 0     0.25  3   3 điểm) x Đặ  2  0.25
t t    ; t 0 3
t t 3 0 t 1 (nhận)  3  +0,25 x
2  1x 0   0.25  3
Vậy x 0 là nghiệm của phương trình x2 1
2) Phương trình  x(log 5  ) 1  log    6  0.25 x      2 1 log  x 2   log    6 x    2 1 x 26 6 0.25  x2 1 x 2   2 x x 2
2 6 0 x    2 2  0.25 x2 3   x 1 0.25
Câu 5b. Giao điểm của hai tiệm cận I  ;11 0.25 (1, 0 điểm )
Đường thẳng (d) qua I có hệ số góc là k: y k(x  ) 1 1 0.25
x 1 k(x  )11 ( )1 x 1
(d) tiếp xúc với C   có nghiệm x 3  0.25 2   k (2)  (x  )2 1 x 1 2 Thế (2) vào (1) ta có:  
11 3  (sai) x 1 (x  ) 1 0.25
Vậy không tồn tại điểm nào thuộc C để tiếp tuyến tại đó đi qua giao điểm của hai 3
đường tiệm cận của C . 3