Đề thi HK1 lớp 12 trường THPT Nguyễn Văn Linh – Ninh Thuận

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 111
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH
[ĐỀ ĐỀ SUẤT]
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN ; LỚP: 12 (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 90 phút; Không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................... Lớp: ........ Số báo danh:............................ Điểm...............
Nội dung đề
Câu 1: Hàm số
1
3
x
y
x
đồng biến trên khoảng:
A.
( ; 3);( 3; ) 
B.
( ; 3);(3; ) 
C.
( ;4);(4; ) 
D.
Câu 2: Hàm số
42
21y x x
đồng biến trên khoảng
A.
( ; 1);(0;1)
B.
( 1;0);(0;1)
C.
( 1;0);(1; ) 
D.
( 1; ) 
Câu 3:
32
1
2 2 3
3
y m x m x m x
. Hàm số sau đồng biến trên R khi m bằng
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
2m
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
sin , 0;
2
x x x



B.
sin , 0;
2
x x x



C.
sin , 0;
2
x x x



D.
sin , 0;
2
x x x



Câu 5: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
1
2
x
y
x
. B.
2
2yx
. C.
3
3y x x
. D.
4
yx
.
Câu 6: Giá trị m để hàm số
32
5y x x mx
có cực trị là
A.
1
3
m
B.
1
3
m
. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Câu 7: Điểm cực đại của hàm số
32
3 3 3y x x x= - + -
là?
A. Không có điểm cực trị. B.
(1;2)
.
C.
(1; 2)
. D.
(0; 3)
.
Câu 8: Cho hàm số
42
23y x x
có đồ thị (C). Để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến
đường thẳng
: 4 0x my
bằng 2m bằng
A.
12 2 21
5
B.
12 2 21
5
C. Cả A và B đều đúng D.
13
5
Câu 9: Hàm số nào sau đây có tiệm cận?
A.
1x
y
x
B.
2yx
C.
2
yx
D.
0y
Câu 10: Hàm số
1
3
x
y
x
có tiệm cận đứng là?
A.
3x 
B.
1x
C.
1y
D.
3y 
Câu 11: Cho hàm số
1
1
yx
x
. Xét các mệnh đề
(I) Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng
1x
yx
(II) Hàm số nghịch biến trên
;1
1; 
(III)
D
23
C
yy
,
T
01
C
yy
Mệnh đề nào đúng?
Trang 2/5 - Mã đề thi 111
A. (I) và (II) B. (I) C. (II) D. (III)
Câu 12: Để đồ thị của hàm số
3
2
2
32
mx
y
xx

có hai tiệm cận đứng thì
A.
1m
2m
B.
1m
1
4
m
C. Một kết quả khác D.
0m
Câu 13: Hàm số
3
9y x x= - +
cắt trục tung tại điểm có tọa độ
A. (0;0) B. (0;1) C. (0;0) ; (3;0) D. (0;0) ; (3;0) ; (-3;0)
Câu 14: Điều nào sau đây nói về hàm số
( )
42
0y ax bx c a= + + ¹
đúng?
A. Có tâm đối xứng là điểm uốn B. Có đồ thị đối xứng qua trục tung
C. ba điểm cực trị D. Có một cực trị
Câu 15: Cho hàm số
3
32y x x
đồ thị (C). Đường thẳng d phương trình
ym
cắt (C) tại ba
điểm phân biệt khi
A.
02m
B.
0m
C.
2m
D.
02m
u 16: Hình ảnh dưới đây là đồ thị của hàm số nào
A. y = x
3
3x
2
+ 4 B. y = x
3
+ 3x
2
+ 4 C. y = x
3
+ 3x
2
+ 4 D. y = x
3
3x
2
+ 4
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số
54yx=-
trên đoạn
1;1
éù
-
êú
ëû
bằng
A. 0 B. 9 C. 1 D. 3
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số
1
yx
x
=-
trên đoạn
(
0;3
ù
ú
û
bằng
A. 3 B.
3
8
C.
8
3
D. 0
Câu 19: Cho hàm số
cos2 + +2
3
sin siny x x x=-
.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
;
22
pp
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
bằng
A.
1-
B.
6
C.
23
27
D. 0
Câu 20: Cho một tấm nhôm hình vuông có chu vi là 36 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Với
giá trị nào dưới đây thì hộp nhận được đạt thể tích lớn nhất ?
Trang 3/5 - Mã đề thi 111
A. 27 cm
3
B. 54 cm
3
C.
81
cm
3
D.
27
8
cm
3
Câu 21: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
32
44

B.
3 1,7
33
C.
1,4 2
11
33
D.
e
22
33
Câu 22: Tính
1
1
3
8 .2P

A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 23: Rút gọn biểu thức
42
81ab
, ta được:
A. 9a
2
b B. -9a
2
b C.
2
9ab
D. Kết quả khác
Câu 24: Cho a, b, c, d là các số dương và
1a
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
log .log log ( )
a a a
b c b c
B.
log log log ( . )
a a a
b c bc
C.
log log log
a a a
b
bc
c




D.
1
log log
aa
b
b




Câu 25: Biết
log2 a
, khi đó
log16
tính theo a là
A. 4a B. 2a C. 8a D. 16a
Câu 26: Nếu
23
7 7 7
log 8log 2logx ab a b
(a, b > 0) thì x bằng:
A.
46
ab
B.
2 14
ab
C.
6 12
ab
D.
8 14
ab
Câu 27: Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = a
x
là tập R.
B. Tập giá trị của hàm số y =
log
a
x
là tập R.
C. Tập xác định của hàm số y = a
x
là khoảng (0; +).
D. Tập xác định của hàm số y =
log
a
x
là tập R.
Câu 28: Hàm số y = x+ lnx có đạo hàm là
A.
1
x
B.
1x
x
C.
1x
x
D.
2
1x
x
Câu 29: Hàm số y =
2
ln 5 6xx
có tập xác định là
A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3) D. (-; 2) (3; +)
Câu 30: Hàm số y =
2
22
x
x x e
có đạo hàm là
A. x
2
e
x
B. -2xe
x
C. (2x - 2)e
x
D. (2x + 2)e
x
Câu 31: Phương trình
3x 2
4 16
có nghiệm là
A. x =
3
4
B. x =
4
3
C. 3 D. 5
Câu 32: Phương trình
3
lg 54 x
= 3lgx có nghiệm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 4/5 - Mã đề thi 111
Câu 33: Phương trình
ln ln 3 2xx
= 0 có mấy nghiệm
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34: Bom nguyên tử loại bom chứa Uranium-235 được phát nổ khi ghép các khối Uranium-235
thành một khối chứa 50kg tinh khiết. Uranium-235 chu kbán là 704 triệu năm. Nếu quả bom ban
đầu chứa 64kg Uranium-235 tinh khiết sau t triệu năm thì quả bom không thể phát nổ. Khi đó t thỏa
mãn phương trình
A.
704
50 1
64 2
t



B.
704
64 1
50 2
t



C.
704
64
2
50
t
D.
704
50
2
64
t
Câu 35: Bất phương trình
24
x
có tập nghiệm là
A.
(2; )T 
. B.
( ;2)T 
C.
(0;2)T
D.
T 
Câu 36: Bất phương trình
xx
9 3 6 0
có tập nghiệm là
A.
1; 
B.
;1
C.
1;1
D. Kết quả khác
Câu 37: Bất phương trình
22
log 3 2 log 6 5xx
có tập nghiệm là
A. (0; +) B.
6
1;
5



C.
1
;3
2



D.
3;1
Câu 38: Khối đa diện là
A. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
B. Hình đa diện.
C. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện và kể cả hình đa diện đó.
D. Các hình lăng trụ.
Câu 39: Khối đa diện đều sau là loại nào?
(Khối hai mười mặt đều)
A. Loại {3;5} B. Loại {3;3} C. Loại {4;3} D. Loại {5;3}
Câu 40: Cho khối đa diện đều (H) loại {4;3}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (H) có 8 đỉnh và 6 mặt B. (H) có 4 đỉnh và 4 mặt
C. (H) có 6 đỉnh và 6 mặt D. (H) có 3 đỉnh và 4 mặt
Câu 41: Thể tích của khối lập phương có cạnh là a bằng...
A.
3
Va
B.
2
Va
C.
3
1
3
Va
D.
3
4
3
Va
Câu 42: Cho khối lăng trụ thể tích
3
=2Va
đáy diện tích
2
= Sa
. Tìm chiều cao h của khối lăng
trụ đó?
A.
2ha
B.
3ha
C.
6ha
D.
4ha
Câu 43: Cho khối chóp ABCD có ba cạnh đội một vuông góc tại A
,,AB a AC b AD c
. Thể tích
V của khối chóp là
A.
1
..
6
V a b c
B.
1
..
3
V a b c
C.
..V ab c
D.
3 . .V abc
Câu 44: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình chnhật với
AB
=
2
a và
AD
=
a.
Hình chiếu của
S
lên mặt
phẳng (ABCD) trung điểm H của AB, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 45
o
. Thể tích khối chóp
S.ABCD
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm trên SASM=
1
3
SA. Khi đó tỉ số
SMBD
SABD
V
V
bằng:
Trang 5/5 - Mã đề thi 111
A. 2 B. 3 C.
1
2
D.
1
3
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng
a
. Tam giác SAD cân tại S
mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
4
3
a
. Tính khoảng
cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
4
65
a
B. h =
8 65
65
a
C. h =
4 65
65
a
D. h =
3
4
a
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác ABC vuông cân B,
2AC a
, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy
SA a
.
S
Gi
G
là trng tâm ca
SBCD
, mặt phẳng
( )
mp a
đi qua
AG
và song song
vi
BC
ct SC, SB
lần lượt ti
,MN
. Khi đó th tích khi chóp
.S AMN
bằng:
A.
a
4
3
27
B.
3
2
27
a
C.
3
2
9
a
D.
4
3
9
a
Câu 48: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ lần lượt
bằng 20cm
2
, 28cm
2
, 35cm
2
.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:
A.
3 10cm
B.
3 10
2
cm
C.
30cm
D.
10
2
cm
Câu 49: Một hình trụ đường kính đáy bằng chiều cao nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng :
A.
2
4 R
B.
2
2 R
C.
2
2 R
D.
2
22R
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC đều cạnh a= 3cm. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) SA=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
3
16 3 ( )cm
B.
3
32 3 ( )cm
C.
2
8 3 ( )cm
D.
2
14 3 ( )cm
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
A
11
D
21
D
31
B
41
A
2
C
12
C
22
A
32
C
42
A
3
C
13
A
23
C
33
B
43
A
4
C
14
B
24
A
34
A
44
A
5
A
15
D
25
A
35
A
45
D
6
D
16
D
26
B
36
B
46
B
7
A
17
D
27
B
37
B
47
B
8
C
18
C
28
B
38
C
48
B
9
A
19
C
29
C
39
A
49
B
10
A
20
B
30
A
40
A
50
B
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN ; LỚP: 12 (Chương trình chuẩn) [ĐỀ ĐỀ SUẤT]
Thời gian làm bài: 90 phút; Không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................... Lớp: ........ Số báo danh:............................ Điểm............... Nội dung đề x Câu 1: Hàm số 1 y
đồng biến trên khoảng: x  3 A. ( ;  3  );( 3  ;) B. ( ;  3  );(3;) C. ( ;  4);(4;) D. Câu 2: Hàm số 4 2
y x  2x 1 đồng biến trên khoảng A. ( ;  1  );(0;1) B. ( 1  ;0);(0;1) C. ( 1  ;0);(1;) D. ( 1  ;) 1 Câu 3: y
m  2 3x m  2 2x m 3 x . Hàm số sau đồng biến trên R khi m bằng 3 A. m  2  B. m  2  C. m  2  D. m  2 
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?      
A. x  sin x , x   0;   ”
B. x  sin x , x   0;   ”  2   2       
C. x  sin x , x   0;   ”
D. x  sin x , x   0;   ”  2   2 
Câu 5: Hàm số nào sau đây không có cực trị? x  1 A. y y x . C. 3
y x  3x . D. 4 y x . x  . B. 2 2 2
Câu 6: Giá trị m để hàm số 3 2
y x x mx  5 có cực trị là 1 1 1 1 A. m B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3
Câu 7: Điểm cực đại của hàm số 3 2
y = x - 3x + 3x - 3 là?
A. Không có điểm cực trị. B. (1; 2) . C. (1; 2  ) . D. (0; 3  ). Câu 8: Cho hàm số 4 2
y x  2x  3 có đồ thị (C). Để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến
đường thẳng  : x my  4  0 bằng 2 hì m bằng 12  2 21 12  2 21 1  3 A. B.
C. Cả A và B đều đúng D. 5 5 5
Câu 9: Hàm số nào sau đây có tiệm cận? x 1 A. y
B. y  2x C. 2 y x D. y  0 x x 1
Câu 10: Hàm số y x  có tiệm cận đứng là? 3 A. x  3  B. x 1 C. y  1 D. y  3 1
Câu 11: Cho hàm số y  x  . Xét các mệnh đề x 1
(I) Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng x 1 và y  x
(II) Hàm số nghịch biến trên   ;1  và1; (III) yy 2  3
 , y y 0 1 T C   D C   Mệnh đề nào đúng?
Trang 1/5 - Mã đề thi 111 A. (I) và (II) B. (I) C. (II) D. (III) 3 mx  2
Câu 12: Để đồ thị của hàm số y
có hai tiệm cận đứng thì 2 x  3x  2 1
A. m 1và m  2
B. m 1và m
C. Một kết quả khác D. m  0 4 Câu 13: Hàm số 3
y = - x + 9x cắt trục tung tại điểm có tọa độ A. (0;0) B. (0;1) C. (0;0) ; (3;0)
D. (0;0) ; (3;0) ; (-3;0)
Câu 14: Điều nào sau đây nói về hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a ¹ ) 0 là đúng?
A. Có tâm đối xứng là điểm uốn
B. Có đồ thị đối xứng qua trục tung
C. Có ba điểm cực trị
D. Có một cực trị Câu 15: Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị (C). Đường thẳng d có phương trình y m cắt (C) tại ba điểm phân biệt khi
A. 0  m  2 B. m  0 C. m  2
D. 0  m  2
Câu 16: Hình ảnh dưới đây là đồ thị của hàm số nào
A. y = –x3 – 3x2 + 4
B. y = –x3 + 3x2 + 4
C. y = x3 + 3x2 + 4
D. y = x3 – 3x2 + 4
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
5 - 4x trên đoạn é 1;1ù - êë úûbằng A. 0 B. 9 C. 1 D. 3
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số 1 y = x - trên đoạn (0;3ùú x ûbằng 3 8 A. 3 B. C. D. 0 8 3 Câu 19: Cho hàm số 3
y = sin x - cos2x + sin x +2 .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng æ p p ö ç ÷ - ç ; ÷ ç ÷bằng çè 2 2÷ø 23 A. - 1 B. 6 C. D. 0 27
Câu 20: Cho một tấm nhôm hình vuông có chu vi là 36 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Với
giá trị nào dưới đây thì hộp nhận được đạt thể tích lớn nhất ?
Trang 2/5 - Mã đề thi 111 27 A. 27 cm3 B. 54 cm3 C. 81cm3 D. cm3 8
Câu 21: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 1,4 2   e 1   1  2   2  A.  3  2 4  4 B. 3 1,7 3  3 C.      D.       3  3  3   3  1  Câu 22: Tính 1 3 P  8 .2  A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 23: Rút gọn biểu thức 4 2 81a b , ta được: A. 9a2b B. -9a2b C. 2 9a b D. Kết quả khác
Câu 24: Cho a, b, c, d là các số dương và a  1, khẳng định nào sau đây sai? A. log .
b log c  log (b c)
B. log b  log c  log ( . b c) a a a a a ab   1 
C. log b  log c  log
D.  log b  log a a a      c a a b
Câu 25: Biết log 2  a , khi đó log16 tính theo a là A. 4a B. 2a C. 8a D. 16a Câu 26: Nếu 2 3
log x  8log ab  2log a b (a, b > 0) thì x bằng: 7 7 7 A. 4 6 a b B. 2 14 a b C. 6 12 a b D. 8 14 a b
Câu 27: Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R.
B. Tập giá trị của hàm số y = log x là tập R. a
C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +).
D. Tập xác định của hàm số y = log x là tập R. a
Câu 28: Hàm số y = x+ lnx có đạo hàm là 1 x  1 x  1 2 x 1 A. B. C. D. x x x x Câu 29: Hàm số y =  2
ln x  5x  6 có tập xác định là A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3)
D. (-; 2)  (3; +)
Câu 30: Hàm số y =  2  2  2 x x x e có đạo hàm là A. x2ex B. -2xex
C. (2x - 2)ex
D. (2x + 2)ex
Câu 31: Phương trình 3x2 4  16có nghiệm là 3 4 A. x = B. x = C. 3 D. 5 4 3
Câu 32: Phương trình  3
lg 54  x  = 3lgx có nghiệm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 3/5 - Mã đề thi 111
Câu 33: Phương trình ln x  ln3x   2 = 0 có mấy nghiệm A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34: Bom nguyên tử là loại bom chứa Uranium-235 được phát nổ khi ghép các khối Uranium-235
thành một khối chứa 50kg tinh khiết. Uranium-235 có chu kỳ bán rã là 704 triệu năm. Nếu quả bom ban
đầu chứa 64kg Uranium-235 tinh khiết và sau t triệu năm thì quả bom không thể phát nổ. Khi đó t thỏa mãn phương trình t t 704 50  1  704 64  1  64 t 50 t A.    B.    C.  2704 D.  2704 64  2  50  2  50 64
Câu 35: Bất phương trình 2x  4 có tập nghiệm là
A. T  (2; ) . B. T  ( ;  2) C. T  (0; 2) D. T  
Câu 36: Bất phương trình x x
9  3  6  0 có tập nghiệm là A. 1; B.   ;1  C.  1  ;  1 D. Kết quả khác
Câu 37: Bất phương trình log 3x  2  log 6  5x có tập nghiệm là 2 2  6   1  A. (0; +) B. 1;  C.  ;3 D.  3  ;  1  5   2 
Câu 38: Khối đa diện là
A. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện. B. Hình đa diện.
C. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện và kể cả hình đa diện đó.
D. Các hình lăng trụ.
Câu 39: Khối đa diện đều sau là loại nào?
(Khối hai mười mặt đều) A. Loại {3;5} B. Loại {3;3} C. Loại {4;3} D. Loại {5;3}
Câu 40: Cho khối đa diện đều (H) loại {4;3}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (H) có 8 đỉnh và 6 mặt
B. (H) có 4 đỉnh và 4 mặt
C. (H) có 6 đỉnh và 6 mặt
D. (H) có 3 đỉnh và 4 mặt
Câu 41: Thể tích của khối lập phương có cạnh là a bằng... 1 4 A. 3 V a B. 2 V a C. 3 V a D. 3 V a 3 3
Câu 42: Cho khối lăng trụ có thể tích 3
V =2a và đáy có diện tích 2
S= a . Tìm chiều cao h của khối lăng trụ đó?
A. h  2a
B. h  3a
C. h  6a
D. h  4a
Câu 43: Cho khối chóp ABCD có ba cạnh đội một vuông góc tại AAB  , a AC  ,
b AD c . Thể tích
V của khối chóp là 1 1 A. V  . a . b c B. V  . a . b c C. V  . a . b c D. V  3 . a . b c 6 3
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a và AD=a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng o
(ABCD) là trung điểm H của AB, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 2 2a 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 2 1 V
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm trên SASM=
SA. Khi đó tỉ số SMBD bằng: 3 VSABD
Trang 4/5 - Mã đề thi 111 1 1 A. 2 B. 3 C. D. 2 3
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên ( 4
SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a . Tính khoảng 3
cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). 4 8 65a 4 65a 3 A. h = a B. h = C. h = D. h = a 65 65 65 4
Câu 47: Cho hình chóp S .A BC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B, AC a 2 , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a. S Gọi G là trọng tâm của DSBC , mặt phẳng mp (a )đi quaAG và song song
với BC cắt SC, SB lần lượt tạiM,N . Khi đó thể tích khối chópS.AMN bằng: 4 2 2 4 A. a3 B. 3 a C. 3 a D. 3 a 27 27 9 9
Câu 48: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ lần lượt
bằng 20cm2, 28cm2, 35cm2.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng: 3 10 10 A. 3 10cm B. cm C. 30cm D. cm 2 2
Câu 49: Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng : A. 2 4 R B. 2 2 R C. 2 2 R D. 2 2 2 R
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a= 3cm. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và SA=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng A. 3 16 3 (cm ) B. 3 32 3 (cm ) C. 2 8 3 (cm ) D. 2 14 3 (cm )
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 111 ĐÁP ÁN 1 A 11 D 21 D 31 B 41 A 2 C 12 C 22 A 32 C 42 A 3 C 13 A 23 C 33 B 43 A 4 C 14 B 24 A 34 A 44 A 5 A 15 D 25 A 35 A 45 D 6 D 16 D 26 B 36 B 46 B 7 A 17 D 27 B 37 B 47 B 8 C 18 C 28 B 38 C 48 B 9 A 19 C 29 C 39 A 49 B 10 A 20 B 30 A 40 A 50 B