










Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023  TỈNH QUẢNG NAM 
Môn: TOÁN – Lớp 12   
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC          
 (Đề gồm có 04 trang)  MÃ ĐỀ 101     
 Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… 
Câu 1:  Đạo hàm của hàm số  5x y =  là  5x  A.   − ' 5 . x y =   B.  ' 5x y = ln 5.  C. y ' = .  D.   x 1 y ' = x5 .  ln 5 Câu 2:  Cho hàm số  3 2
y = ax + bx + cx + d  ( , a , b , c d  ) có 
đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho  có tọa độ là   A.  ( 2 − ;− ) 1 .     B. ( 1 − ;− 2).     C.  (2; ) 1 .       D.  (1;2).  3x + 1
Câu 3:  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =  là đường thẳng  x − 2 1 3  A.  y = − .  B.  y = .  C. y = 2.  D.  y = 3.  2 2
Câu 4:  Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ 
thị như hình bên. Trên đoạn 1;5, hàm số y = f ( x) đạt giá trị  lớn nhất tại điểm     A. x = 4.     B.  x = 5.     C.  x = 1.     D.  x = 2. 
Câu 5:  Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 là   A. log 2;+  .  B.  log 3;+  .  C.  (−;log 3 .  D.  (−;log 2 .  3  2  2 ) 3 )
Câu 6:  Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong  trong hình bên?   A.  4 2
y = −x + 2x − . 1   B.   3
y = −x + 3x −1.   C.   4 2
y = x − 2x −1.   D.   3
y = x − 3x −1.   
Câu 7:  Diện tích S  của mặt cầu bán kính R  được tính theo công thức nào sau đây?      4  A.   2 S = 2 R .  B.   2 S =  R .  C.  2 S =  R .  D.   2 S = 4 R .  3
Câu 8:  Nghiệm của phương trình ln x = 2 là   A.  e x = 2 .  B.  x = 2 + e.  C.  x = 2e.  D.   2 x = e . 
Câu 9:  Tính thể tích V  của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 4; 6.   A. V = 24.  B.  V = 48.  C.  V = 12.  D.  V = 96. 
Câu 10:  Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?   A.  Loại 3;  4 .  B. Loại 4;  3 .  C.  Loại 5;  3 .  D.  Loại 3;  3 . 
Câu 11:  Với a  là số thực dương tùy ý, log 2 + log a  bằng  3 3  A.  log 2.log . a   B. log 2 + a .  C.   2 log a .  D.  log 2a .  3 ( ) 3 ( ) 3 3 3
Câu 12:  Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:  x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y 1 ∞  
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?   A.  ( 1 − ;3) .  B.  (−;3) .  C.  (3;+ ) .  D. ( 1; − + ) . 
Câu 13:  Công thức tính thể tích V  của khối nón có bán kính đáy r  và chiều cao h  là  1 1  A.   2 V = r . h   B.   2 V = 3 r . h   C.   2 V =  r . h   D.  2 V =  r . h   3 3
Câu 14:  Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3 . Diện tích 
xung quanh của hình trụ đã cho bằng   A.  48.  B.  30.  C.  24.  D. 12 . 
Câu 15:  Tập nghiệm của phương trình log .
x log x = 8 có bao nhiêu phần tử?  2 4  A.  2.  B. 3.  C.  4.  D.  1.  Câu 16:  Hàm số  4 2
y = −x + 4x −1 đạt cực đại tại điểm nào sau đây?   A.  x = 3.  B.  x = 2.  C. x = 0.  D.  x = 1. − 
Câu 17:  Cho khối lập phương ABC . D AB C  D  ' có thể tích bằng 3
8a . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập  phương ABC . D AB C  D  ' có bán kính bằng  3  A. 2 3 . a   B.  2 . a   C.  3 . a   D.   . a   2
Câu 18:  Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng 2 và diện tích mặt bên 
ABB ' A' bằng 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng  3 3 3  A.   .  B.  3 3.  C.   .  D. 3.  4 4
Câu 19:  Cho khối chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông cạnh a 6 và thể tích bằng  3 4 3a . Tính     
chiều cao h  của khối chóp đã cho.  3 2 3  A.  h = . a   B. h = . a   C.  h = 3 . a   D.  h = 2 3 . a   3 3
Câu 20:  Với a  là số thực dương tùy ý, 2 3 a . a  bằng  4 5 2 7  A.  3 a .  B.  3 a .  C. 3 a .  D.  3 a . 
Câu 21:  Tập xác định của hàm số y = ( − x)13 1  là   A.   \   1 .  B.  (−; ) 1 .  C. (1;+ ).  D.   . 
Câu 22:  Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:  x ∞ 1 2 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 1 ∞  
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là   A.  3.  B.  0.  C.  1.  D. 2.  x
Câu 23:  Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2 =  trên đoạn  2 − ;2 bằng  x + 3 4  A.  .  B.  4. −  C.  2. −  D. 2.  5
Câu 24:  Cho mặt cầu (S ) có tâm I , các điểm ,
A  B, C  nằm trên mặt cầu (S ) sao cho tam giác 
ABC  vuông cân tại A  và AB = 2 . Biết khoảng cách từ I  đến mặt phẳng ( ABC) bằng 3 , tính 
thể tích V  của khối cầu (S ) .  20 5 28 7 8 2 44 11  A.  V = .  B. V = .  C.  V = .  D.  V = .  3 3 3 3
Câu 25:  Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để phương trình 4x − 6.2x +1− m = 0  
có hai nghiệm phân biệt?   A.  8.  B.  9.  C. 10.  D.  Vô số. 
Câu 26:  Cho hàm số y = f ( x) có f (− )
1  0 và đạo hàm f ( x) = ( 2 '
x − 2x − 3)( x + ) 1 , x   . Số 
giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là   A.  4.  B.  2.  C. 1.  D.  3. 
Câu 27: Cho khối chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông tâm O , BD = a . Biết 
SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa đường thẳng SO  và mặt phẳng ( ABCD) bằng 30 .  Thể tích của khối  chóp đã cho bằng  3 3 3 3  A.   3 a .  B.   3 a .  C.  3 a .  D.   3 a .  18 36 12 9 1 + a log 3 Câu 28:  Cho  2 log 18 = ,
a b  là các số nguyên. Giá trị của a + b  bằng  12 b +  với , log 3 2  A. 5.  B.  2.  C.  3.  D.  4.      2
x + m − m −12
Câu 29:  Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để hàm số y =  đồng  x + 8 biến trên khoảng ( 8; − + ) ?   A. 10 .  B. 9 .  C. 8 .  D. 7 . 
Câu 30:  Cho hàm số f ( x) 3
= −x + mx − 6 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn 1; 
3 hàm số f ( x) 
đạt giá trị lớn nhất bằng 10 tại điểm x , giá trị của m + x  bằng  0 0  A.  12.  B.  13.  C.  14.  D. 11. 
Câu 31:  Cho phương trình  2
log x − m +1 log x + m = 0 , m  là tham số. Gọi S  là tập hợp tất cả  3 ( ) 3
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương 
nghiệm kia. Tổng các phần tử của tập S  bằng  1 5  A.  .  B.  .  C. 0.  D.  2.  2 2
Câu 32: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có AA' B = BA'C = CA' A = 60 . Biết AA' = 3a , BA' = 4a
, CA' = 5a . Thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng   A.   3 10 2a .  B.   3 15 2a .  C.  3 5 2a .  D.   3 30 2a .       
----------- HẾT -----------  ĐÁP ÁN    1  B  6  B  11  D  16  B  21  B  26  B  31  B  2  D  7  D  12  C  17  C  22  C  27  B  32  B  3  D  8  D  13  C  18  B  23  A  28  D      4  D  9  B  14  C  19  D  24  A  29  C      5  D  10  A  15  A  20  D  25  A  30  C         
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023  TỈNH QUẢNG NAM 
Môn: TOÁN – Lớp 12   
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC          
 (Đề gồm có 04 trang)  MÃ ĐỀ 102     
 Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:……………  x + 3
Câu 1:  Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =  là đường thẳng  x − 2 3  A.  x = 1.  B.  x = − .  C. x = 2. −  D.  x = 2.  2
Câu 2:  Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:      x ∞ 1 2 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 1 ∞  
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?   A.  ( 1 − ;2).  B.  (−;− ) 1 .  C. ( 1; − + ) .  D.  (−;2). 
Câu 3:  Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là   A. log 2;+  .  B.  (−;log 3 .  C.  (−;log 2 .  D.  log 3;+  .  2 ) 3  2  3 )
Câu 4:  Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?   A.  Loại 3;  3 .  B.  Loại 3;  4 .  C.  Loại 5;  3 .  D. Loại 4;  3 . 
Câu 5:  Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong  trong hình bên?   A.   4 2
y = x − 2x +1.   B.   3
y = x − 3x +1.   C.   3
y = −x + 3x +1.   D.  4 2
y = −x + 2x +1.    Câu 6:  Cho hàm số  3 2
y = ax + bx + cx + d  ( , a , b , c d  ) có 
đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho  có tọa độ là   A.  ( 2 − ;− ) 1 .     B.  ( 1 − ;− 2) .   C.  (2; ) 1 .   D. (1;2) .     
Câu 7:  Tính thể tích V  của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 3; 7.   A. V = 21.  B.  V = 12.  C.  V = 84.  D.  V = 42. 
Câu 8:  Đạo hàm của hàm số  2x y =  là  2x  A.   − ' 2 . x y =   B. y ' = .  C.  ' 2x y = ln 2.  D.   x 1 y ' = x2 .  ln 2
Câu 9:  Nghiệm của phương trình ln x = 3 là   A.  e x = 3 .  B.  x = 3 + e.  C.   3 x = e .  D.  x = 3e. 
Câu 10:  Với a  là số thực dương tùy ý, log 3 + log a  bằng  5 5  A.   3 log a .  B.  log 3.log . a   C. log 3 + a .  D.  log 3a .  5 ( ) 5 ( ) 5 5 5    
Câu 11:  Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1;5 và có 
đồ thị như hình bên. Trên đoạn 1;5, hàm số y = f (x) đạt giá 
trị nhỏ nhất tại điểm     A.  x = 1.   B.  x = 5.   C. x = 2.   D.  x = 4. 
Câu 12:  Diện tích S  của mặt cầu bán kính R  được tính theo công thức nào sau đây?  4  A.   2 S = 2 R .  B.  2 S =  R .  C.   2 S = 4 R .  D.   2 S =  R .  3
Câu 13:  Công thức tính thể tích V  của khối nón có bán kính đáy r  và chiều cao h  là  1 1  A.   2 V = r . h   B.  2 V =  r . h   C.   2 V = 3 r . h   D.   2 V =  r . h   3 3
Câu 14:  Với a  là số thực dương tùy ý,  3 . a a  bằng  5 2 1 4  A.  3 a .  B. 3 a .  C.  3 a .  D.  3 a .  x
Câu 15:  Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 2 =  trên đoạn  2 − ;2 bằng  x − 3 4  A.  2. −  B. 2.  C.  4. −  D.  .  5
Câu 16:  Tập xác định của hàm số y = ( − x)23 2  là   A.   .  B.   \   2 .  C. (2;+ ).  D.  (−;2). 
Câu 17:  Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên 
và có bảng biến thiên như sau:  x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y 1 ∞  
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) − 5 = 0 là   A.  1.  B. 2.  C.  3.  D.  0.  Câu 18:  Hàm số  4 2
y = x − 4x −1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?   A.  x = 1. −  B. x = 0.  C.  x = 5. −  D.  x = − 2. 
Câu 19:  Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng 2 và diện tích mặt bên 
ABB ' A' bằng 8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng  4 3 3  A.  4 3.  B.  3.  C.  .  D.   .  3 3
Câu 20:  Cho khối lập phương ABC . D AB C  D  ' có thể tích bằng  3
27a . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập  phương ABC . D AB C  D  ' có bán kính bằng      3 3 3 3 3 2  A.   . a   B. 3 3 . a   C.   . a   D.   . a   4 2 2
Câu 21:  Tập nghiệm của phương trình log .
x log x = 8 có bao nhiêu phần tử?  9 3  A.  4.  B.  1.  C.  2.  D. 3. 
Câu 22:  Cho khối chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng  3 2 5a . Tính 
chiều cao h  của khối chóp đã cho.  5 2 5  A.  h = . a   B.  h = 5 . a   C.  h = 2 5 . a   D. h = . a   3 3
Câu 23:  Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 . Diện tích 
xung quanh của hình trụ đã cho bằng   A.  30.  B.  40.  C.  80.  D. 20. 
Câu 24:  Cho mặt cầu (S ) có tâm I , các điểm ,
A  B, C  nằm trên mặt cầu (S ) sao cho tam giác 
ABC  vuông cân tại A  và AB = 2 . Biết khoảng cách từ I  đến mặt phẳng ( ABC) bằng 5 , tính 
thể tích V  của khối cầu (S ) .  28 7 44 11 20 5 8 2  A.  V = .  B.  V = .  C. V = .  D.  V = .  3 3 3 3
Câu 25:  Cho hàm số y = f ( x) có f (2)  0 và đạo hàm f ( x) = ( 2 '
x − x − 2)( x − 2), x   . Số 
giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là   A.  3.  B.  2.  C.  4.  D. 1. 
Câu 26: Cho khối chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông tâm O , BD = a . Biết 
SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa đường thẳng SO  và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 .  Thể tích của khối  chóp đã cho bằng  3 3 3 3  A.   3 a .  B.   3 a .  C.  3 a .  D.   3 a .  6 12 4 3 2
x + m − 2m −18
Câu 27:  Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để hàm số y =  đồng  x + 6 biến trên khoảng (− ;  6 − )?   A. 11.  B. 9 .  C. 10 .  D. 8 .  a + log 2 Câu 28:  Cho  3 log 6 = ,
a b  là các số nguyên. Giá trị của a + b  bằng  18 b +  với , log 2 3  A.  4.  B.  2.  C. 5.  D.  3. 
Câu 29:  Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để phương trình 9x − 6.3x + 2 + m = 0  
có hai nghiệm phân biệt?   A. 10.  B.  8.  C.  Vô số.  D.  9. 
Câu 30: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có AA' B = BA'C = CA' A = 60 . Biết AA' = 3a , BA' = 4a
, CA' = 6a . Thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng   A.   3 12 2a .  B.  3 6 2a .  C.   3 36 2a .  D.   3 18 2a . 
Câu 31:  Cho hàm số f ( x) 3
= −x + mx − 6 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn 1; 
3 hàm số f ( x) 
đạt giá trị lớn nhất bằng 10 tại điểm x , giá trị của m − x  bằng  0 0  A.  10.  B.  12.  C. 11.  D.  9. 
Câu 32:  Cho phương trình  2
log x − m +1 log x + m = 0 , m  là tham số. Gọi S  là tập hợp tất cả  2 ( ) 2    
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương 
nghiệm kia. Tổng các phần tử của tập S  bằng  1 5  A.  .  B.  .  C.  2.  D. 0.  2 2  
----------- HẾT -----------    1  D  6  B  11  D  16  D  21  C  26  B  31  A  2  B  7  D  12  C  17  C  22  C  27  B  32  B  3  D  8  C  13  D  18  D  23  B  28  D      4  A  9  C  14  D  19  A  24  A  29  B      5  B  10  D  15  C  20  C  25  B  30  D       
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023  TỈNH QUẢNG NAM 
Môn: TOÁN – Lớp 12   
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC          
 (Đề gồm có 04 trang)  MÃ ĐỀ 103     
 Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… 
Câu 1:  Tính thể tích V  của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 3; 4; 5.   A.  V = 60.  B. V = 30.  C.  V = 12.  D.  V = 120. 
Câu 2:  Đạo hàm của hàm số  7x y =  là  7x  A.  ' 7x y = ln 7.  B.   x 1 y ' x7 − = .  C.  ' 7 . x y =   D. y ' = .  ln 7 2x + 1
Câu 3:  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =  là đường thẳng  x − 3 1 2  A.  y = − .  B.  y = 2.  C.  y = 3.  D.  y = − .  3 3
Câu 4:  Nghiệm của phương trình ln x = 4 là   A.  e x = 4 .  B.  x = 4 + e.  C.   4 x = e .  D.  x = 4e. 
Câu 5:  Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?   A.  Loại 3;  4 .  B. Loại 3;  3 .  C.  Loại 5;  3 .  D.  Loại 4;  3 . 
Câu 6:  Với a  là số thực dương tùy ý, log 3 + log a  bằng  2 2  A.  log 3a .  B. log 3 + a .  C.  log 3.log . a   D.   3 log a .  2 ( ) 2 ( ) 2 2 2
Câu 7:  Tập nghiệm của bất phương trình 5x  2 là   A.  (−;log 5 .  B.  log 5;+  .  C.  (−;log 2 .  D. log 2;+  .  5 ) 5  2 ) 2 
Câu 8:  Công thức tính thể tích V  của khối nón có bán kính đáy r  và chiều cao h  là  1 1  A.   2 V = 3 r . h   B.   2 V = r . h   C.  2 V =  r . h   D.   2 V =  r . h   3 3    
Câu 9:  Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong  trong hình bên?   A.   3
y = −x + 3x −1.   B.   4 2
y = x − 2x −1.   C.  4 2
y = −x + 2x − . 1   D.   3
y = x − 3x −1.   
Câu 10:  Cho hàm số  4 2
y = ax + bx + c  ( , a ,
b c  ) có đồ thị 
như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa  độ là   A. ( 1 − ;2).   B.  (1;0).   C.  (0; ) 1 .   D.  (1;2).   
Câu 11:  Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:  x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y 1 ∞  
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?   A. (3;+ ) .  B. ( 1; − + ) .  C.  (−;− ) 1 .  D.  ( 1 − ;3) . 
Câu 12:  Diện tích S  của mặt cầu bán kính R  được tính theo công thức nào sau đây?  4  A.   2 S = 4 R .  B.   2 S = 2 R .  C.  2 S =  R .  D.   2 S =  R .  3
Câu 13:  Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1;5 và có 
đồ thị như hình bên. Trên đoạn 1;5, hàm số y = f (x) đạt giá 
trị lớn nhất tại điểm     A.  x = 5.   B.  x = 2.   C.  x = 1.   D. x = 4.  x
Câu 14:  Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2 = 1 − ;3 bằng  x +  trên đoạn   2 6  A. 3.  B.  2. −  C.  1. −  D.  .  5    
Câu 15:  Cho khối chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng  3 4 2a . Tính 
chiều cao h  của khối chóp đã cho.  2 2 4 2  A.  h = . a   B.  h = 2 2 . a   C.  h = 4 2 . a   D. h = . a   3 3
Câu 16:  Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 6 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 4 . Diện tích 
xung quanh của hình trụ đã cho bằng   A.  15 .  B.  24.  C.  48.  D. 12 . 
Câu 17:  Cho khối lập phương ABC . D AB C  D  ' có thể tích bằng  3
64a . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập  phương ABC . D AB C  D  ' có bán kính bằng   A. 4 3 . a   B.  2 2 . a   C.  3 . a   D.  2 3 . a  
Câu 18:  Tập nghiệm của phương trình log
x.log x = 8 có bao nhiêu phần tử?  2 2  A. 3.  B.  4.  C.  1.  D.  2. 
Câu 19:  Với a  là số thực dương tùy ý,  3 2 . a a  bằng  4 5 2 7  A.  3 a .  B.  3 a .  C. 3 a .  D.  3 a .  Câu 20:  Hàm số  4 2
y = −x + 4x −1 đạt cực đại tại điểm nào sau đây?   A.  x = 3.  B.  x = 1. −  C. x = 0.  D.  x = − 2. 
Câu 21:  Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên 
và có bảng biến thiên như sau:  x ∞ 1 2 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 1 ∞  
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) − 3 = 0 là   A.  0.  B. 2.  C.  3.  D.  1. 
Câu 22:  Tập xác định của hàm số y = ( − x)32 1  là   A.   .  B.  (−; ) 1 .  C.   \   1 .  D. (1;+ ). 
Câu 23:  Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng 2 và diện tích mặt bên 
ABB ' A' bằng 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng  3 3 2 3  A.   .  B.   .  C.  .  D.  2 3.  2 6 3
Câu 24:  Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để phương trình 4x − 6.2x + 2 − m = 0  
có hai nghiệm phân biệt?   A.  9.  B.  8.  C. 10.  D.  Vô số.  2
x + m − 8m −12
Câu 25:  Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để hàm số y =  đồng  x + 8 biến trên khoảng ( 8; − + ) ?   A. 11.  B. 10 .  C. 13 .  D. 12 . 
Câu 26:  Cho mặt cầu (S ) có tâm I , các điểm ,
A  B, C  nằm trên mặt cầu (S ) sao cho tam giác     
ABC  vuông cân tại A  và AB = 2 . Biết khoảng cách từ I  đến mặt phẳng ( ABC) bằng 3, tính thể 
tích V  của khối cầu (S ) .  20 5 44 11 8 2 28 7  A.  V = .  B.  V = .  C.  V = .  D. V = .  3 3 3 3 a + log 2 Câu 27:  Cho  3 log 6 = ,
a b  là các số nguyên. Giá trị của a − b  bằng  18 b +  với , log 2 3  A.  2.  B.  1. −  C. 1.  D.  2. − 
Câu 28:  Cho hàm số y = f ( x) có f ( )
1  0 và đạo hàm f ( x) = ( 2 '
x + 2x − 3)( x − ) 1 , x   . Số 
giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là   A.  3.  B.  4.  C. 1.  D.  2. 
Câu 29: Cho khối chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông tâm O , BD = 2a . Biết 
SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa đường thẳng SO  và mặt phẳng ( ABCD) bằng 30 .  Thể tích của khối  chóp đã cho bằng  4 3 2 3 4 3 2 3  A.   3 a .  B.   3 a .  C.   3 a .  D.  3 a .  3 9 9 3
Câu 30:  Cho phương trình  2
log x − m +1 log x + m = 0 , m  là tham số. Gọi S  là tập hợp tất cả  3 ( ) 3
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương 
nghiệm kia. Tích các phần tử của tập S  bằng  1 5  A.  1.  B.  2.  C.  .  D. .  2 2
Câu 31:  Cho hàm số f ( x) 3
= −x + mx −10 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn 1; 
3 hàm số f ( x) 
đạt giá trị lớn nhất bằng 6 tại điểm x , giá trị của m + x  bằng  0 0  A.  13.  B.  12.  C.  14.  D. 11. 
Câu 32: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có AA' B = BA'C = CA' A = 60 . Biết AA' = 2a , BA' = 3a
, CA' = 4a . Thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng   A.   3 4 2a .  B.   3 12 2a .  C.  3 2 2a .  D.   3 6 2a .     
----------- HẾT -----------    ĐÁP ÁN    1  A  6  A  11  D  16  B  21  C  26  B  31  C  2  A  7  C  12  A  17  D  22  B  27  B  32  D  3  B  8  D  13  B  18  D  23  D  28  D      4  C  9  A  14  D  19  B  24  B  29  B      5  D  10  C  15  C  20  D  25  A  30  A