Đề thi HK1 môn toán 12 Quảng Nam 2022-2023 (Có đáp án)
Đề thi HK1 môn Toán 12 Sở GD-ĐT Quảng Nam 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:……………
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 5x y = là 5x A. − ' 5 . x y = B. ' 5x y = ln 5. C. y ' = . D. x 1 y ' = x5 . ln 5 Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b , c d ) có
đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 2 − ;− ) 1 . B. ( 1 − ;− 2). C. (2; ) 1 . D. (1;2). 3x + 1
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x − 2 1 3 A. y = − . B. y = . C. y = 2. D. y = 3. 2 2
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ
thị như hình bên. Trên đoạn 1;5, hàm số y = f ( x) đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x = 4. B. x = 5. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 là A. log 2;+ . B. log 3;+ . C. (−;log 3 . D. (−;log 2 . 3 2 2 ) 3 )
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x − . 1 B. 3
y = −x + 3x −1. C. 4 2
y = x − 2x −1. D. 3
y = x − 3x −1.
Câu 7: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. 2 S = 2 R . B. 2 S = R . C. 2 S = R . D. 2 S = 4 R . 3
Câu 8: Nghiệm của phương trình ln x = 2 là A. e x = 2 . B. x = 2 + e. C. x = 2e. D. 2 x = e .
Câu 9: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 4; 6. A. V = 24. B. V = 48. C. V = 12. D. V = 96.
Câu 10: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại 3; 4 . B. Loại 4; 3 . C. Loại 5; 3 . D. Loại 3; 3 .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 + log a bằng 3 3 A. log 2.log . a B. log 2 + a . C. 2 log a . D. log 2a . 3 ( ) 3 ( ) 3 3 3
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y 1 ∞
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 1 − ;3) . B. (−;3) . C. (3;+ ) . D. ( 1; − + ) .
Câu 13: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. 2 V = r . h B. 2 V = 3 r . h C. 2 V = r . h D. 2 V = r . h 3 3
Câu 14: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48. B. 30. C. 24. D. 12 .
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log .
x log x = 8 có bao nhiêu phần tử? 2 4 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 16: Hàm số 4 2
y = −x + 4x −1 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 3. B. x = 2. C. x = 0. D. x = 1. −
Câu 17: Cho khối lập phương ABC . D AB C D ' có thể tích bằng 3
8a . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D AB C D ' có bán kính bằng 3 A. 2 3 . a B. 2 . a C. 3 . a D. . a 2
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có cạnh đáy bằng 2 và diện tích mặt bên
ABB ' A' bằng 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 A. . B. 3 3. C. . D. 3. 4 4
Câu 19: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 6 và thể tích bằng 3 4 3a . Tính
chiều cao h của khối chóp đã cho. 3 2 3 A. h = . a B. h = . a C. h = 3 . a D. h = 2 3 . a 3 3
Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý, 2 3 a . a bằng 4 5 2 7 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = ( − x)13 1 là A. \ 1 . B. (−; ) 1 . C. (1;+ ). D. .
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 2 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 1 ∞
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. x
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2 = trên đoạn 2 − ;2 bằng x + 3 4 A. . B. 4. − C. 2. − D. 2. 5
Câu 24: Cho mặt cầu (S ) có tâm I , các điểm ,
A B, C nằm trên mặt cầu (S ) sao cho tam giác
ABC vuông cân tại A và AB = 2 . Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABC) bằng 3 , tính
thể tích V của khối cầu (S ) . 20 5 28 7 8 2 44 11 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 25: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x − 6.2x +1− m = 0
có hai nghiệm phân biệt? A. 8. B. 9. C. 10. D. Vô số.
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) có f (− )
1 0 và đạo hàm f ( x) = ( 2 '
x − 2x − 3)( x + ) 1 , x . Số
giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 27: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD = a . Biết
SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD) bằng 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 18 36 12 9 1 + a log 3 Câu 28: Cho 2 log 18 = ,
a b là các số nguyên. Giá trị của a + b bằng 12 b + với , log 3 2 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 2
x + m − m −12
Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng x + 8 biến trên khoảng ( 8; − + ) ? A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 30: Cho hàm số f ( x) 3
= −x + mx − 6 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn 1;
3 hàm số f ( x)
đạt giá trị lớn nhất bằng 10 tại điểm x , giá trị của m + x bằng 0 0 A. 12. B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 31: Cho phương trình 2
log x − m +1 log x + m = 0 , m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả 3 ( ) 3
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương
nghiệm kia. Tổng các phần tử của tập S bằng 1 5 A. . B. . C. 0. D. 2. 2 2
Câu 32: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có AA' B = BA'C = CA' A = 60 . Biết AA' = 3a , BA' = 4a
, CA' = 5a . Thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng A. 3 10 2a . B. 3 15 2a . C. 3 5 2a . D. 3 30 2a .
----------- HẾT ----------- ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 D 16 B 21 B 26 B 31 B 2 D 7 D 12 C 17 C 22 C 27 B 32 B 3 D 8 D 13 C 18 B 23 A 28 D 4 D 9 B 14 C 19 D 24 A 29 C 5 D 10 A 15 A 20 D 25 A 30 C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 102
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… x + 3
Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x − 2 3 A. x = 1. B. x = − . C. x = 2. − D. x = 2. 2
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 2 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 1 ∞
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 1 − ;2). B. (−;− ) 1 . C. ( 1; − + ) . D. (−;2).
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 là A. log 2;+ . B. (−;log 3 . C. (−;log 2 . D. log 3;+ . 2 ) 3 2 3 )
Câu 4: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại 3; 3 . B. Loại 3; 4 . C. Loại 5; 3 . D. Loại 4; 3 .
Câu 5: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 3
y = x − 3x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1. Câu 6: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b , c d ) có
đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 2 − ;− ) 1 . B. ( 1 − ;− 2) . C. (2; ) 1 . D. (1;2) .
Câu 7: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 3; 7. A. V = 21. B. V = 12. C. V = 84. D. V = 42.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số 2x y = là 2x A. − ' 2 . x y = B. y ' = . C. ' 2x y = ln 2. D. x 1 y ' = x2 . ln 2
Câu 9: Nghiệm của phương trình ln x = 3 là A. e x = 3 . B. x = 3 + e. C. 3 x = e . D. x = 3e.
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, log 3 + log a bằng 5 5 A. 3 log a . B. log 3.log . a C. log 3 + a . D. log 3a . 5 ( ) 5 ( ) 5 5 5
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1;5 và có
đồ thị như hình bên. Trên đoạn 1;5, hàm số y = f (x) đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm A. x = 1. B. x = 5. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 12: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. 2 S = 2 R . B. 2 S = R . C. 2 S = 4 R . D. 2 S = R . 3
Câu 13: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. 2 V = r . h B. 2 V = r . h C. 2 V = 3 r . h D. 2 V = r . h 3 3
Câu 14: Với a là số thực dương tùy ý, 3 . a a bằng 5 2 1 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . x
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 2 = trên đoạn 2 − ;2 bằng x − 3 4 A. 2. − B. 2. C. 4. − D. . 5
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( − x)23 2 là A. . B. \ 2 . C. (2;+ ). D. (−;2).
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y 1 ∞
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) − 5 = 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 18: Hàm số 4 2
y = x − 4x −1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x = 1. − B. x = 0. C. x = 5. − D. x = − 2.
Câu 19: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có cạnh đáy bằng 2 và diện tích mặt bên
ABB ' A' bằng 8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 3 3 A. 4 3. B. 3. C. . D. . 3 3
Câu 20: Cho khối lập phương ABC . D AB C D ' có thể tích bằng 3
27a . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D AB C D ' có bán kính bằng 3 3 3 3 3 2 A. . a B. 3 3 . a C. . a D. . a 4 2 2
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình log .
x log x = 8 có bao nhiêu phần tử? 9 3 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng 3 2 5a . Tính
chiều cao h của khối chóp đã cho. 5 2 5 A. h = . a B. h = 5 . a C. h = 2 5 . a D. h = . a 3 3
Câu 23: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30. B. 40. C. 80. D. 20.
Câu 24: Cho mặt cầu (S ) có tâm I , các điểm ,
A B, C nằm trên mặt cầu (S ) sao cho tam giác
ABC vuông cân tại A và AB = 2 . Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABC) bằng 5 , tính
thể tích V của khối cầu (S ) . 28 7 44 11 20 5 8 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có f (2) 0 và đạo hàm f ( x) = ( 2 '
x − x − 2)( x − 2), x . Số
giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 26: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD = a . Biết
SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 6 12 4 3 2
x + m − 2m −18
Câu 27: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng x + 6 biến trên khoảng (− ; 6 − )? A. 11. B. 9 . C. 10 . D. 8 . a + log 2 Câu 28: Cho 3 log 6 = ,
a b là các số nguyên. Giá trị của a + b bằng 18 b + với , log 2 3 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x − 6.3x + 2 + m = 0
có hai nghiệm phân biệt? A. 10. B. 8. C. Vô số. D. 9.
Câu 30: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có AA' B = BA'C = CA' A = 60 . Biết AA' = 3a , BA' = 4a
, CA' = 6a . Thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng A. 3 12 2a . B. 3 6 2a . C. 3 36 2a . D. 3 18 2a .
Câu 31: Cho hàm số f ( x) 3
= −x + mx − 6 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn 1;
3 hàm số f ( x)
đạt giá trị lớn nhất bằng 10 tại điểm x , giá trị của m − x bằng 0 0 A. 10. B. 12. C. 11. D. 9.
Câu 32: Cho phương trình 2
log x − m +1 log x + m = 0 , m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả 2 ( ) 2
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương
nghiệm kia. Tổng các phần tử của tập S bằng 1 5 A. . B. . C. 2. D. 0. 2 2
----------- HẾT ----------- 1 D 6 B 11 D 16 D 21 C 26 B 31 A 2 B 7 D 12 C 17 C 22 C 27 B 32 B 3 D 8 C 13 D 18 D 23 B 28 D 4 A 9 C 14 D 19 A 24 A 29 B 5 B 10 D 15 C 20 C 25 B 30 D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 103
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:……………
Câu 1: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 3; 4; 5. A. V = 60. B. V = 30. C. V = 12. D. V = 120.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số 7x y = là 7x A. ' 7x y = ln 7. B. x 1 y ' x7 − = . C. ' 7 . x y = D. y ' = . ln 7 2x + 1
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x − 3 1 2 A. y = − . B. y = 2. C. y = 3. D. y = − . 3 3
Câu 4: Nghiệm của phương trình ln x = 4 là A. e x = 4 . B. x = 4 + e. C. 4 x = e . D. x = 4e.
Câu 5: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại 3; 4 . B. Loại 3; 3 . C. Loại 5; 3 . D. Loại 4; 3 .
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, log 3 + log a bằng 2 2 A. log 3a . B. log 3 + a . C. log 3.log . a D. 3 log a . 2 ( ) 2 ( ) 2 2 2
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 2 là A. (−;log 5 . B. log 5;+ . C. (−;log 2 . D. log 2;+ . 5 ) 5 2 ) 2
Câu 8: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. 2 V = 3 r . h B. 2 V = r . h C. 2 V = r . h D. 2 V = r . h 3 3
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 4 2
y = −x + 2x − . 1 D. 3
y = x − 3x −1.
Câu 10: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( , a ,
b c ) có đồ thị
như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 1 − ;2). B. (1;0). C. (0; ) 1 . D. (1;2).
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y 1 ∞
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (3;+ ) . B. ( 1; − + ) . C. (−;− ) 1 . D. ( 1 − ;3) .
Câu 12: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. 2 S = 4 R . B. 2 S = 2 R . C. 2 S = R . D. 2 S = R . 3
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1;5 và có
đồ thị như hình bên. Trên đoạn 1;5, hàm số y = f (x) đạt giá
trị lớn nhất tại điểm A. x = 5. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 4. x
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2 = 1 − ;3 bằng x + trên đoạn 2 6 A. 3. B. 2. − C. 1. − D. . 5
Câu 15: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng 3 4 2a . Tính
chiều cao h của khối chóp đã cho. 2 2 4 2 A. h = . a B. h = 2 2 . a C. h = 4 2 . a D. h = . a 3 3
Câu 16: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 6 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 4 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15 . B. 24. C. 48. D. 12 .
Câu 17: Cho khối lập phương ABC . D AB C D ' có thể tích bằng 3
64a . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D AB C D ' có bán kính bằng A. 4 3 . a B. 2 2 . a C. 3 . a D. 2 3 . a
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình log
x.log x = 8 có bao nhiêu phần tử? 2 2 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 19: Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 . a a bằng 4 5 2 7 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . Câu 20: Hàm số 4 2
y = −x + 4x −1 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 3. B. x = 1. − C. x = 0. D. x = − 2.
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 2 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 1 ∞
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) − 3 = 0 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 22: Tập xác định của hàm số y = ( − x)32 1 là A. . B. (−; ) 1 . C. \ 1 . D. (1;+ ).
Câu 23: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có cạnh đáy bằng 2 và diện tích mặt bên
ABB ' A' bằng 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. 2 3. 2 6 3
Câu 24: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x − 6.2x + 2 − m = 0
có hai nghiệm phân biệt? A. 9. B. 8. C. 10. D. Vô số. 2
x + m − 8m −12
Câu 25: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng x + 8 biến trên khoảng ( 8; − + ) ? A. 11. B. 10 . C. 13 . D. 12 .
Câu 26: Cho mặt cầu (S ) có tâm I , các điểm ,
A B, C nằm trên mặt cầu (S ) sao cho tam giác
ABC vuông cân tại A và AB = 2 . Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABC) bằng 3, tính thể
tích V của khối cầu (S ) . 20 5 44 11 8 2 28 7 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3 a + log 2 Câu 27: Cho 3 log 6 = ,
a b là các số nguyên. Giá trị của a − b bằng 18 b + với , log 2 3 A. 2. B. 1. − C. 1. D. 2. −
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có f ( )
1 0 và đạo hàm f ( x) = ( 2 '
x + 2x − 3)( x − ) 1 , x . Số
giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 29: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD = 2a . Biết
SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD) bằng 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 3 2 3 4 3 2 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 9 9 3
Câu 30: Cho phương trình 2
log x − m +1 log x + m = 0 , m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả 3 ( ) 3
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương
nghiệm kia. Tích các phần tử của tập S bằng 1 5 A. 1. B. 2. C. . D. . 2 2
Câu 31: Cho hàm số f ( x) 3
= −x + mx −10 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn 1;
3 hàm số f ( x)
đạt giá trị lớn nhất bằng 6 tại điểm x , giá trị của m + x bằng 0 0 A. 13. B. 12. C. 14. D. 11.
Câu 32: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có AA' B = BA'C = CA' A = 60 . Biết AA' = 2a , BA' = 3a
, CA' = 4a . Thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng A. 3 4 2a . B. 3 12 2a . C. 3 2 2a . D. 3 6 2a .
----------- HẾT ----------- ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 D 16 B 21 C 26 B 31 C 2 A 7 C 12 A 17 D 22 B 27 B 32 D 3 B 8 D 13 B 18 D 23 D 28 D 4 C 9 A 14 D 19 B 24 B 29 B 5 D 10 C 15 C 20 D 25 A 30 A