Trang 1
Y BAN NHÂN DÂN QUN 12
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K CUI K I NĂM HỌC 2025 2026
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
I. Trc nghiệm (7 điểm). Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Cho tp hp
10 14M x|x N, x
. Cách viết dưới dng lit kê là:
A.
10 1112M ; ;
B.
1112 13M ; ;
C.
12 1314M ; ;
D.
10 14M;
Câu 2: Tìm x, biết: x 35 = 42. Kết qu x bng:
A. 7 B. 35 C. 42 D. 77
Câu 3: S va chia hết cho 2, va chia hết cho 5 là:
A. 123 B. 132 C. 135 D. 130
Câu 4: Trong các s sau, s nào là s nguyên t ?
A. 8 B. 9 C. 3 D. 4
Câu 5: ƯCLN (80; 100) là:
A. 20 B. 400 C. 40 D. 32
Câu 6: Cho các s nguyên
10 5 0 7 6; ; ; ;
. Sp xếp theo th t tăng dần là:
A.
10 5 0 7 6; ; ; ;
B.
10 7 0 5 6; ; ; ;
C.
D.
Câu 7: Bn An mua 5 quyn v, 7 cây bút bi. Giá mi quyn v là 10 000 đồng, giá mi cây bút
bi là 5 000 đồng. Hi s tin bn An phi tr là bao nhiêu tin ?
A. 85 000 đng B. 50 000 đồng C. 70 000 đồng D. 95 000 đồng
Câu 8: Mũi khoan ca mt giàn khoan trên biển đang ở độ cao 6m trên mc nước bin, chú công
nhân điều khin nó h xung 11m. Vậy mũi khoan độ cao nào (so vi mực nước bin) sau khi
h ?
A. -1 m B. -2 m C. -4 m D. -5 m
Câu 9: Hình dưới đây là hình gì ?
A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Lục giác đều D. Hình bình hành
Câu 10: Hình bình hành là hình s my ?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Trang 2
Câu 11: Một khu vườn hình ch nht, có chiu dài bng 32m, chiu rng bng 26m. Chu vi khu
n bng:
A. 116 m B. 6 m C. 84 m D. 58 m
Câu 12: Một vườn rau hình vuông, có cnh bng 18m. Diện tích vườn rau bng:
A. 72m
2
B. 324 m
2
C. 36 m
2
D. 18 m
2
Câu 13: Xếp loi hc lc ca hc sinh t 1 lớp 6A được ghi li trong bng d liu sau:
K
G
Tb
K
G
Tb
K
Tb
K
G
K
Tb
Có bao nhiêu bn xếp loi trung bình ? (G: Gii, K: Khá, Tb: Trung bình).
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 14: Cho biểu đ ct:
S học sinh thích chơi bóng bàn là bao nhiêu học sinh ?
A. 10 B. 5 C. 2 D. 4
II. T luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Thc hin phép tính
a) 32.61 + 32.39
b) 180:[120 (15.2
2
+ 30)]
Câu 2 (0,5 đim):m x, biết: 4x 20 = 36
Câu 3 (1 điểm): Hc sinh khi 6 ca trường THCS Lương Thế Vinh trong khong t 350 đến
400 hc sinh. Nếu xếp thành hàng 10, 20, 45 thì vừa đủ. Tính s hc sinh khi 6.
Câu 4 (0,5 đim): Người ta d định sơn bức tường như hình vẽ, biết AB = 14m, AG = 2m,
GE = 6m, ED = 4m. Tính din tích cần sơn.
Trang 3
Hết
NG DN CHM TOÁN 6 (HK1 NĂM HOC 2021 2022)
I. TRC NGHIM
1. B
2. D
3. D
4. C
5. A
6. B
7. A
8. D
9. C
10. C
11. A
12. B
13. B
14. D
II. T LUN
Câu 1 (1 điểm): Thc hin phép tính
a) 32.61 + 32.39 = 32. (61 + 39) = 32.100 = 3200 (0,5 điểm)
b) 180:[120 (15.2
2
+ 30)] = 180:[120 (15.4 + 30)] = 180:[120 90] = 180:30 = 6 (0,5 đ)
Câu 2 (0,5 đim):m x, biết:
4x 20 = 36 4x = 56 x = 14 (0,5 điểm)
Câu 3 (1 điểm):
Gi a là s hc sinh khi 6 của trường (a N*)
a10, a 20, a 45 và 350 a 400 (0,25 đ)
a BC (10; 20; 45) và 350 a 400
10 = 2.5; 20 = 2
2
.5; 45 = 3
2
.5
BCNN (10, 20, 45) = 2
2
.3
2
.5 = 180 (0,25 đ)
BC(10; 20; 45) = B(180) = {0; 180; 360; 540; …}
Vì 350 a 400 nên a = 360 (0,25 đ)
Vy s hc sinh khi 6 là 360 hc sinh (0,25 đ)
Câu 4 (0,5 đim):
Tách ra 2 hình, tính đúng 1 hình 0,25 điểm
Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) I.
Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Cho tập hợp M  x | x N 1 , 0  x  1 
4 . Cách viết dưới dạng liệt kê là: A. M  10 1 ; 1 1 ;  2 B. M  11 1 ; 2 1 ;  3 C. M  12 1 ; 3 1 ;  4 D. M  10 1 ;  4
Câu 2: Tìm x, biết: x – 35 = 42. Kết quả x bằng: A. 7 B. 35 C. 42 D. 77
Câu 3: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: A. 123 B. 132 C. 135 D. 130
Câu 4: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ? A. 8 B. 9 C. 3 D. 4
Câu 5: ƯCLN (80; 100) là: A. 20 B. 400 C. 40 D. 32
Câu 6: Cho các số nguyên 1
 0;5;0; 7;6. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 1  0;5;0;7;6 B. 1  0; 7;0;5;6 C. 0;5;6; 7;10 D. 0;10; 7;5;6
Câu 7: Bạn An mua 5 quyển vở, 7 cây bút bi. Giá mỗi quyển vở là 10 000 đồng, giá mỗi cây bút
bi là 5 000 đồng. Hỏi số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu tiền ? A. 85 000 đồng B. 50 000 đồng C. 70 000 đồng D. 95 000 đồng
Câu 8: Mũi khoan của một giàn khoan trên biển đang ở độ cao 6m trên mực nước biển, chú công
nhân điều khiển nó hạ xuống 11m. Vậy mũi khoan ở độ cao nào (so với mực nước biển) sau khi hạ ? A. -1 m B. -2 m C. -4 m D. -5 m
Câu 9: Hình dưới đây là hình gì ? A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Lục giác đều D. Hình bình hành
Câu 10: Hình bình hành là hình số mấy ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Trang 1
Câu 11: Một khu vườn hình chữ nhật, có chiều dài bằng 32m, chiều rộng bằng 26m. Chu vi khu vườn bằng: A. 116 m B. 6 m C. 84 m D. 58 m
Câu 12: Một vườn rau hình vuông, có cạnh bằng 18m. Diện tích vườn rau bằng: A. 72m2 B. 324 m2 C. 36 m2 D. 18 m2
Câu 13: Xếp loại học lực của học sinh tổ 1 lớp 6A được ghi lại trong bảng dữ liệu sau: K G Tb K G Tb K Tb K G K Tb
Có bao nhiêu bạn xếp loại trung bình ? (G: Giỏi, K: Khá, Tb: Trung bình). A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 14: Cho biểu đồ cột:
Số học sinh thích chơi bóng bàn là bao nhiêu học sinh ? A. 10 B. 5 C. 2 D. 4 II.
Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính a) 32.61 + 32.39 b) 180:[120 – (15.22 + 30)]
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm x, biết: 4x – 20 = 36
Câu 3 (1 điểm): Học sinh khối 6 của trường THCS Lương Thế Vinh trong khoảng từ 350 đến
400 học sinh. Nếu xếp thành hàng 10, 20, 45 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6.
Câu 4 (0,5 điểm): Người ta dự định sơn bức tường như hình vẽ, biết AB = 14m, AG = 2m,
GE = 6m, ED = 4m. Tính diện tích cần sơn. Trang 2 Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 (HK1 NĂM HOC 2021 – 2022) I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. D 3. D 4. C 5. A 6. B 7. A 8. D 9. C 10. C 11. A 12. B 13. B 14. D II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính
a) 32.61 + 32.39 = 32. (61 + 39) = 32.100 = 3200 (0,5 điểm)
b) 180:[120 – (15.22 + 30)] = 180:[120 – (15.4 + 30)] = 180:[120 – 90] = 180:30 = 6 (0,5 đ)
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm x, biết:
4x – 20 = 36  4x = 56  x = 14 (0,5 điểm) Câu 3 (1 điểm):
Gọi a là số học sinh khối 6 của trường (a N*)
 a10, a 20, a 45 và 350  a  400 (0,25 đ)
 a BC (10; 20; 45) và 350  a  400
10 = 2.5; 20 = 22.5; 45 = 32.5
BCNN (10, 20, 45) = 22.32.5 = 180 (0,25 đ)
BC(10; 20; 45) = B(180) = {0; 180; 360; 540; …}
Vì 350  a  400 nên a = 360 (0,25 đ)
Vậy số học sinh khối 6 là 360 học sinh (0,25 đ) Câu 4 (0,5 điểm):
Tách ra 2 hình, tính đúng 1 hình 0,25 điểm
Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa Trang 3