Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST 2021-2022 THCS Trung Mỹ Tây 1 (có đáp án )

Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST 2021-2022 THCS Trung Mỹ Tây 1 có đáp án . Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN C MÔN
TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1
KIỂM TRA CUỐIHỌC I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: Toán - KHỐI LP: 6
Thời gian: 90 phút
I. Phn 1 - TRC NGHIM (6 điểm)
Hc sinh đọc kĩ câu hỏi và chn câu tr lời đúng nhất.
Câu 1 (0,25 điểm): Cho P là tp hp các ch cái tiếng Vit có mt trong t BÌNH
THUN. Cách viết o là đúng?
A. P = 󰇝      󰇞
B. P = 󰇝       󰇞
C. P = 󰇝      󰇞
D. P = 󰇝       󰇞
Câu 2 (0,25 điểm): Viết ch
i dạng lũy thừa ca mt s là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3 (0,25 điểm): Trong các s 452; 205; 350; 164 s chia hết cho c 2 và 5 là .
A. 350
B. 164
C. 452
D. 205
Câu 4 (0,25 điểm): Tp hp các s t nhiên là bi ca 6 và nh hơn 30 được viết :
A. B(6) =󰇝   󰇞
B. B(6) =󰇝    󰇞
C. B(6) =󰇝   󰇞
ĐỀ CHÍNH THC
gm 6 trang)
Trang 2
A
B
D
C
D. B(6) =󰇝 󰇞
Câu 5 ( 0,25 điểm): Trong các phát biu sau phát biuo sai ?
A. (11) N
B. 7 Z
C. (9) Z
D. 0 N
Câu 6 (0,25 điểm): Đáy sông sài gòn có đ u là 20 m. Độ cao của đáy sông so với mc
c bin được biu din bng s nguyên là :
A. + 20 m
B. 20 cm
C. - 20 m
D. 0 m
Câu 7 (0,25 điểm): Trong các phát biu sau phát biu nào sai ?
A. 0 < ( -5)
B. 254 > (- 4)
C. 0 > ( -7)
D. ( -3) > (-15)
Câu 8 (0,25 điểm): Sp xếp các s nguyên      theo th t ng dn:
A. - 21; - 2; -5; 7; 10; 12
B. - 21; 7; -2; - 5; 10; 12
C. 10; - 5; -2; 7; -21; 12
D. - 21; - 5; -2; 7; 10; 12
Câu 9 (0,25 điểm): Chn câu tr li sai v hình thang cân ABCD ?
A. Hình thang cân ABCD hai đường chéo AC và BD bng nhau
B. Hình thang cân ABCD có hai cnhn AD và BC bng nhau
C. Hình thang cân ABCD có hai cnh đáy AB và DC song song
D. Hình thang cân ABCD hai đường chéo AC và BD song
song
Câu 10 (0,25 điểm): Hình dưới đây có nhng hình nào?
Trang 3
A. Hình tam giác đều, hình thang cân, hình thoi
B. Hình tam giác đều, Hình lục giác đều, hình thang cân, hình thoi
C. Hình tam giác đều, Hình lục giác đều, hình thoi
D. Hình tam giác đều, hình thoi
Câu 11 (0,25 điểm): Tam gc ABC đu có cnh AB = 4 cm . Cạnh BC có độ dài :
A. 4 m
B. 4 m
C. 4 cm
D. 4 cm
Câu 12 (0,25 điểm): Chu vi hình vng có độ dài mt cnh là 12 cm là:
A. 12 cm
B. 24 cm
C. 36 cm
D. 48 cm
Câu 13 (0,25 điểm): Thông tin rt đa dng phong phú. Vic sp xếp thông tin theo
nhng tiêu chí nhất định gi là:
A. D liu
B. Phân loi d liu
C. Thng
D. S liu
Câu 14 (0,25 điểm): Bạn ơng điều tra v màu áo yêu thích ca các bn n trong lp 6A
thu được kết qu như sau:
Màu áo yêu thích ca các bn n lp 6A
Kim đếm
Trang 4
T bng kiểm đếm ca Hương em hãy cho biết màu áo nào được u thích nht ? (biết mi
bn ch đưc chn mt màu áo)
A. Màu trng
B. Màu đen
C. Màu xanh
D. Màu đỏ
Câu 15 (0,25 điểm): Cho biểu đ ct, các món ăn sáng đưc yêu thích ca các bn lp 6B
như sau:
bao nhiêu bn yêu thích món Bún bò?
A. 16
B. 15
C. 18
D. 17
Câu 16 (0,25 điểm): Mt tim bán trái cây ghi li s trái cây bán được trong một ngày như
sau:
S ki lô - gam trái cây bán được trong ngày
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Xôi
Cơm tấm
Bún bò nh mì
Món ăn sáng được yêu thích của các bạn lớp
6B
Trang 5
Tên trái cây
i
Nho
Cam
Chui
Táo
S ng ( kg)
30
15
20
25
10
S dng biểu tượng sau để v biu đồ tranh
= 5 kg
Cn bao nhiêu biểu tượng hình tròn trên để biu din s ki gam i bán đưc?
A. 5 biểu tưng
B. 6 biu tưng
C. 7 biểu tưng
D. 8 biểu tưng
Câu 17 (0,25 điểm) : G trị của x trong phép tính : 36 – 3x = 24
A. 3
B. 12
C. 4
D. 5
Câu 18 ( 0,5 điểm): Pytago sinh ra o khong năm 582 trước công nguyên, Isaac Newton
sinh năm 1643 công nguyên. Họ sinh ra cách bao nhu năm?
A. 2220
B. 2225
C. 1061
D. 1062
Câu 19 ( 0,5 điểm): Kết qu ca phép tính:
:
A.
B.
C. 󰉢 
D. 󰉢 
Câu 20 ( 0,5 điểm): Một khu vưn hình ch nht chiu dài 25 m, chiu rng 15 m.
giữa khu n ngưi ta xây mt bồn hoa hình thoi độ dài hai đưng chéo 6m 4m.
Tính din tích phn còn li của khu vườn?
A. 
B. 
Trang 6
C. 
D. 
II. Phn 2 T LUN ( 4 điểm)
i 1 (1đim): Thc hin phép tính
a)  
b) 
󰇟

󰇛
 
󰇜󰇠
i 2 (1đim): Thc hin phép tính:
a)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
b)
󰇛

󰇜
 
󰇛

󰇜
Câu 3 ( 0,5 điểm): t đội thanh niên m công tác cu tr các vùng thn tai gm 76
nam 84 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiu t sao cho mi t s nam bng nhau
và s n bng nhau. Hi có th chia được nhiu nht thành bao nhiêu t?
Câu 4 ( 1 điểm): Cho hình ch nhật ABCD có hai kích thưc AB = 6 cm AD = 4cm.
a) V hình ch nht ABCD .
b) Tính din tích hình ch nht ABCD .
i 5 ( 0.5điểm): Ghi nhanh tháng sinh ca 10 bn trong t 1 ca lớp 6A như sau :
5
8
4
8
4
5
2
2
5
2
( 2: Tháng 2; 4: Tháng 4; 8: Tháng 8; 5: Tháng 5)
Em hãy lp bng thống kê tương ứng
- Hết -
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN C
MÔN
TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HKI
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: Toán - KHỐI LỚP: 6
Thời gian: 90 phút
Trang 7
I Phn I TRC NGHIM
1.C
2.D
3.A
4.B
5.A
6.C
7.A
8.D
9.D
10.B
11.C
12.D
13.B
14.A
15.D
16.B
17.C
18.B
19.C
20.A
- T u 1 đến câu 16 mi câu 0,25 điểm
- T u 17 đến câu 20 mỗi câu 0,5 điểm
II Phn II T LUN
Đáp án
Đim
i 1 (1điểm): Thc hin phép tính
a)  
= 17 + 13
= 30
b) 
󰇟

󰇛
 
󰇜󰇠
= 300 :
󰇟
 
󰇠
= 300 :
󰇟
 
󰇠
= 300 : 100 = 3
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
i 2 (1điểm): Thc hin phép tính:
a)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
= 30
b)
󰇛

󰇜
 
󰇛

󰇜
= -27 ( 36 + 54)
= - 2700
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3 ( 0,5 điểm):
i gii:
S nm chia đưc phải là ước ca c 76 và
84
Trang 8
4 cm
6cm
C
A
B
D
S nm được chia phi là nhiu nht có th
Vì vy, s nhóm được chia là ước chung ln
nht ca 76 và 84
Ta có ƯCLN ( 76, 84) = 4. Do đó cần chia
đội tnh 4 nhóm
0,25 đ
0,25 đ
{hc sinh có th làm cách
khác}
Câu 4 ( 1 điểm):
a) V hình ch nht ABCD .
b) Din tích hình ch nht ABCD là:
S = 6.4 = 24 󰇛
)
{V nh chính xác đưc
0,5 đ}
{Vnh không chính xác
không chm câu b}
0,5 đ
{ nếu sai đơn vị tr 0,25đ }
i 5 ( 0.5điểm):
Thng kê tháng sinh ca 10 bn trong t
1 ca lp 6A
Trang 9
Tháng sinh
S ng
Tháng 2
3
Tháng 4
2
Tháng 5
3
Tháng 8
2
0,5 đ
{HS làm đúng ½ đáp án
được 0,25 đ}
- Hết -
| 1/9

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC I
TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: Toán - KHỐI LỚP: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 6 trang) Thời gian: 90 phút I.
Phần 1 - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Học sinh đọc kĩ câu hỏi và chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0,25 điểm): Cho P là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “BÌNH
THUẬN”. Cách viết nào là đúng?
A. P = {B, I, N, H, T, H, U, Â, N}
B. P = {B, I, N, H, T, U, Â, N}
C. P = {B, I, N, H, T, U, Â}
D. P = {B, I, H, T, H, U, Â, N}
Câu 2 (0,25 điểm): Viết tích 32. 34 dưới dạng lũy thừa của một số là: A. 38 B. 66 C. 68 D. 36
Câu 3 (0,25 điểm): Trong các số 452; 205; 350; 164 số chia hết cho cả 2 và 5 là . A. 350 B. 164 C. 452 D. 205
Câu 4 (0,25 điểm): Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và nhỏ hơn 30 được viết là :
A. B(6) ={6; 12; 18; 24}
B. B(6) ={0; 6; 12; 18; 24}
C. B(6) ={0; 12; 18; 24} Trang 1 D. B(6) ={0; 24}
Câu 5 ( 0,25 điểm): Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ? A. (–11)  N B. 7  Z C. (–9)  Z D. 0  N
Câu 6 (0,25 điểm): Đáy sông sài gòn có độ sâu là 20 m. Độ cao của đáy sông so với mực
nước biển được biểu diễn bằng số nguyên là : A. + 20 m B. – 20 cm C. - 20 m D. 0 m
Câu 7 (0,25 điểm): Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ? A. 0 < ( -5) B. 254 > (- 4) C. 0 > ( -7) D. ( -3) > (-15)
Câu 8 (0,25 điểm): Sắp xếp các số nguyên 7; −5; −21; 10; 12; −2 theo thứ tự tăng dần:
A. - 21; - 2; -5; 7; 10; 12
B. - 21; 7; -2; - 5; 10; 12
C. 10; - 5; -2; 7; -21; 12
D. - 21; - 5; -2; 7; 10; 12
Câu 9 (0,25 điểm): Chọn câu trả lời sai về hình thang cân ABCD ? A B
A. Hình thang cân ABCD có hai đường chéo AC và BD bằng nhau
B. Hình thang cân ABCD có hai cạnh bên AD và BC bằng nhau
C. Hình thang cân ABCD có hai cạnh đáy AB và DC song song D C
D. Hình thang cân ABCD có hai đường chéo AC và BD song song
Câu 10 (0,25 điểm): Hình dưới đây có những hình nào? Trang 2
A. Hình tam giác đều, hình thang cân, hình thoi
B. Hình tam giác đều, Hình lục giác đều, hình thang cân, hình thoi
C. Hình tam giác đều, Hình lục giác đều, hình thoi
D. Hình tam giác đều, hình thoi
Câu 11 (0,25 điểm): Tam giác ABC đều có cạnh AB = 4 cm . Cạnh BC có độ dài là : A. 4 m B. – 4 m C. 4 cm D. – 4 cm
Câu 12 (0,25 điểm): Chu vi hình vuông có độ dài một cạnh là 12 cm là: A. 12 cm B. 24 cm C. 36 cm D. 48 cm
Câu 13 (0,25 điểm): Thông tin rất đa dạng và phong phú. Việc sắp xếp thông tin theo
những tiêu chí nhất định gọi là: A. Dữ liệu
B. Phân loại dữ liệu C. Thống kê D. Số liệu
Câu 14 (0,25 điểm): Bạn Hương điều tra về màu áo yêu thích của các bạn nữ trong lớp 6A
thu được kết quả như sau:
Màu áo yêu thích của các bạn nữ lớp 6A Màu áo Kiểm đếm Màu trắng Màu đen Màu xanh Trang 3 Màu đỏ
Từ bảng kiểm đếm của Hương em hãy cho biết màu áo nào được yêu thích nhất ? (biết mỗi
bạn chỉ được chọn một màu áo) A. Màu trắng B. Màu đen C. Màu xanh D. Màu đỏ
Câu 15 (0,25 điểm): Cho biểu đồ cột, các món ăn sáng được yêu thích của các bạn lớp 6B như sau:
Món ăn sáng được yêu thích của các bạn lớp 6B 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Xôi Cơm tấm Bún bò Bánh mì
Có bao nhiêu bạn yêu thích món Bún bò? A. 16 B. 15 C. 18 D. 17
Câu 16 (0,25 điểm): Một tiệm bán trái cây ghi lại số trái cây bán được trong một ngày như sau:
Số ki – lô - gam trái cây bán được trong ngày Trang 4 Tên trái cây Ổi Nho Cam Chuối Táo Số lượng ( kg) 30 15 20 25 10
Sử dụng biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh = 5 kg
Cần bao nhiêu biểu tượng hình tròn trên để biểu diễn số ki – lô – gam Ổi bán được? A. 5 biểu tượng B. 6 biểu tượng C. 7 biểu tượng D. 8 biểu tượng
Câu 17 (0,25 điểm) : Giá trị của x trong phép tính : 36 – 3x = 24 A. 3 B. 12 C. 4 D. 5
Câu 18 ( 0,5 điểm): Pytago sinh ra vào khoảng năm 582 trước công nguyên, Isaac Newton
sinh năm 1643 công nguyên. Họ sinh ra cách bao nhiêu năm? A. 2220 B. 2225 C. 1061 D. 1062
Câu 19 ( 0,5 điểm): Kết quả của phép tính: 𝑥2 = 81 là: A. 𝑥 = 9 B. 𝑥 = −9
C. 𝑥 = 9 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = −9
D. 𝑥 = 81 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = −81
Câu 20 ( 0,5 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Ở
giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6m và 4m.
Tính diện tích phần còn lại của khu vườn? A. 363 m2 B. 363 m Trang 5 C. 336 m2 D. 336 m II.
Phần 2 – TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Bài 1 (1điểm): Thực hiện phép tính a) 17 + 26: 2
b) 300: [130 − 6(45 − 40)]
Bài 2 (1điểm): Thực hiện phép tính: a) (−15) ⋅ (−2)
b) (−27) ⋅ 36 + 54 ⋅ (−27)
Câu 3 ( 0,5 điểm): Môt đội thanh niên làm công tác cứu trợ các vùng thiên tai gồm có 76
nam và 84 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi tổ có số nam bằng nhau
và số nữ bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ?
Câu 4 ( 1 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có hai kích thước AB = 6 cm và AD = 4cm.
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD .
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD .
Bài 5 ( 0.5điểm): Ghi nhanh tháng sinh của 10 bạn trong tổ 1 của lớp 6A như sau : 5 8 4 8 4 5 2 2 5 2
( 2: Tháng 2; 4: Tháng 4; 8: Tháng 8; 5: Tháng 5)
Em hãy lập bảng thống kê tương ứng - Hết -
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1
MÔN: Toán - KHỐI LỚP: 6 Thời gian: 90 phút Trang 6
I – Phần I – TRẮC NGHIỆM 1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.C 7.A 8.D 9.D 10.B 11.C 12.D 13.B 14.A 15.D 16.B 17.C 18.B 19.C 20.A
- Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu 0,25 điểm
- Từ câu 17 đến câu 20 mỗi câu 0,5 điểm
II – Phần II – TỰ LUẬN Đáp án Điểm
Bài 1 (1điểm): Thực hiện phép tính a) 17 + 26: 2 = 17 + 13 0,25 đ = 30 0,25 đ
b) 300: [130 − 6(45 − 40)] = 300 :[130 − 6.5] 0,25đ = 300 :[130 − 30] = 300 : 100 = 3 0,25đ
Bài 2 (1điểm): Thực hiện phép tính: a) (−15) ⋅ (−2) 0,5 đ = 30
b) (−27) ⋅ 36 + 54 ⋅ (−27) 0,25đ = -27 ( 36 + 54) 0,25đ = - 2700 Câu 3 ( 0,5 điểm): Bài giải:
Số nhóm chia được phải là ước của cả 76 và 84 Trang 7
Số nhóm được chia phải là nhiều nhất có thể 0,25 đ
Vì vậy, số nhóm được chia là ước chung lớn nhất của 76 và 84
Ta có ƯCLN ( 76, 84) = 4. Do đó cần chia 0,25 đ đội thành 4 nhóm
{học sinh có thể làm cách khác} Câu 4 ( 1 điểm):
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD .
{Vẽ hình chính xác được 6cm 0,5 đ} D C
{Vẽ hình không chính xác 4 cm không chấm câu b} A B 0,5 đ
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
{ nếu sai đơn vị trừ 0,25đ } S = 6.4 = 24 (𝑐𝑚2) Bài 5 ( 0.5điểm):
Thống kê tháng sinh của 10 bạn trong tổ 1 của lớp 6A Trang 8 0,5 đ Tháng sinh Số lượng Tháng 2 3
{HS làm đúng ½ đáp án được 0,25 đ} Tháng 4 2 Tháng 5 3 Tháng 8 2 - Hết - Trang 9