Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định gồm 20 câu trắc nghiệm và 8 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án phần trắc nghiệm và lời giải chi tiết phần tự luận, mời bạn đọc đón xem

1/12 - Mã đề 149
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán 10 ABD
Thời gian làm bài: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................... Số báo danh: ....................
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
3; 1
A
6;2
B
. Phương trình nào dưới đây không
phải là phương trình tham số của đường thẳng
AB
?
A.
3 3
1
x t
y t
B.
3 3
1
x t
y t
C.
3x t
y t
. D.
6 3
2
x t
y t
Câu 2. Đường thẳng
12 5 60
x y
tạo với hai trục toạ độ một tam giác. Tổng độ dài các đường cao của tam
giác đó là
A.
60
13
B.
281
13
C.
360
17
D.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức
2
2 2018 0
f x x x m
với
x
.
A.
2019.
m
B.
2019.
m
C.
2017.
m
D.
2017.
m
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
3 2 1x
A.
3 2;

B.
; 3 2
C.
; 3 2
D.
3 2;

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 2
2 2 1 0
mx x m m
có hai nghiệm trái dấu.
A.
0
1
m
m
B.
0
m
C.
1
m
D.
0
1
m
m
Câu 6. Cho đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
;n a b
,
,a b
. Xét các khẳng định sau:
1. Nếu
0
b
thì đường thẳng d không có hệ số góc.
2. Nếu
0
a
thì hệ số góc của đường thẳng d
b
a
.
3. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
;
u b a
4. Vectơ
,kn k
là vectơ pháp tuyến của d.
Có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hệ bất phương trình
2
2
2 5 2 0
2 1 1 0
x x
x m x m m
vô nghiệm.
A.
1
2
2
m
B.
1
2
2
m
m
C.
1
1
2
m
D.
1
2
2
m
m
Câu 8. Hệ phương trình
2
2 1
2 4 3
x my m
mx y
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
A.
1
m
B.
1
1
m
m
C.
1
m
D.
1
1
m
m
Câu 9. Cho biểu thức
1
x
f x
x
, với
1x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Mã đề 149
2/12 - Mã đề 149
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A.
0 1
1.
1
x
xy
y
B.
1
1.
1
x
xy
y
C.
1
1.
1
x
x
y
y
D.
1
1.
1
x
x y
y
Câu 11. Cho tam giác có độ dài 3 cạnh là
5;6;7
. Độ dài của đường trung tuyến ngắn nhất của tam giác đó là
A.
18,25
B.
73
2
C.
3
D.
2 7
Câu 12. Cho tam giác
ABC
2
10,cos
3
AB A B
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
3 5
B.
6 5
C.
15
D.
30
Câu 13. Bất phương trình
3
1
x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3 B. 2 C. Vô số. D. 4
Câu 14. Cho tam giác
ABC
1; 3 , 0;2 , 2;4
A B C
. Đường thẳng
đi qua
A
và chia tam giác
ABC
thành hai phần có diện tích bằng nhau. Phương trình của
A.
2 7 0
x y
B.
2 0
x y
C.
3 10 0
x y
D.
3 0
x y
Câu 15. Cho tam giác ABC có
3
3, 4,cos
4
AB AC A
. Tính độ dài cạnh
.BC
A.
43
B.
7
C.
7
D.
43
Câu 16. Cho
( ), ( )f x g x
là các hàm số xác định trên
, có bảng xét dấu như sau:
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình
( )
0
( )
f x
g x
A.
1;2
. B.
1;2 3; . 
C.
1;2 3; . 
D.
1;2 3; . 
Câu 17. Cho bất phương trình
2
3 10 3 0
x x
có tập nghiệm là
.S
Phần bù của S trong
là:
A.
1
; 3;
3
 
B.
C.
1
;3
3
D.
1
;3 ;
3
 
Câu 18. Tập xác định của hàm số
1
2
x
y
x
là:
A.
2;1
B.
; 2 1;
 
C.
\ 2
D.
2;1
Câu 19. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Tập nghiệm của bất phương trình
0
f x
là:
A.
1;3 5;

B.
C.
1;3
D.
;1 3;5

Câu 20. Cho hệ phương trình
2 2 2
2x y
x y xy m m
. Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để hệ có nghiệm là
;a b
. Tính
2a b
.
A.
B. 0 C.
1
D. 3
O
1
2
3
4
5
x
y
3/12 - Mã đề 149
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Giải các bất phương trình sau
a.
2
1
0
2 5 2
x x
x x
b.
2
1 1
2 3 1x x x
.
Câu 2. (1.25 điểm ) Giải các hệ phương trình sau
a.
2 2
2
4 4 2 4 1 0
2 4 3 0
x y xy x y
x xy y
b.
11 2
7 6 26 7
y x x y
x y x y
Câu 3. (0.5 điểm) Tìm m để phương trình
2 2
2 1 2 2 1 0
x m x m m
vô nghiệm.
Câu 4. (0.5 điểm) Tìm m để biểu thức sau luôn xác định với mọi
x
.
2
2
3 2018
1 2 1 4
x x
f x
m x m x
Câu 5. (0.75 điểm) Cho tam giác
ABC
4
BC
, M là trung điểm của BC. Biết
6 2
AM , góc
0
15
ABC
0
6 2
sin15
4
.
a. Tính góc
MAB
biết
MAB
là góc nhọn.
b. Tính độ dài cạnh
.AC
c. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Câu 6. (0.5 điểm) Cho hình bình hành
ABCD
có diện tích bằng
2
6 , 0
a a
. Biết
3 , 2 3AB a BC a
và góc
BAD
nhọn. Tính độ dài
BD
theo
a
.
Câu 7. (1.25 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
1;2 , 1;7
A B
.
a. Viết phương trình đường thẳng
.AC
b. Tìm toạ độ đỉnh
C
biết đường thẳng
BC
đi qua điểm
1
;10
2
I
.
c. Tìm điểm M thuộc đường thẳng
Ox
sao cho
MA MB
nhỏ nhất.
Câu 8. (0.25 điểm) Cho các số dương
, ,a b c
3
a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
a a b b c c
P
c a b a b c b c a
.
------------------Hết----------------
4/12 - Mã đề 149
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
149 357 268 495
1 B D D A
2 B B C D
3 D B D C
4 C A B A
5 A B A A
6 B D A D
7 B A B C
8 D C D B
9 A C B C
10 A C B C
11 B D C B
12 A A D B
13 A C C A
14 D B D C
15 B D C B
16 C B B B
17 A D C C
18 A D B A
19 A C D A
20 B A B A
5/12 - Mã đề 149
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 10ABD TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
1
Giải các bất phương trình sau a.
2
1
0
2 5 2
x x
x x
b.
2
1 1
2 3 1x x x
a. Lập bảng xét dấu và suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
1
0; 1;2
2
S
0.5
b. BPT
2
2
3 4
0
1 2 3
x x
x x x
Lập bảng xét dấu và suy ra tập nghiệm của bất phương trình
;1 3;4
S 
.
0.5
2
Giải các hệ phương trình sau a.
2 2
2
4 4 2 4 1 0
2 4 3 0
x y xy x y
x xy y
b.
11 2
7 6 26 7
y x x y
x y x y
a.
2
2 1 0
1
HPT
1
2 4 3 0
x y
x
y
x xy y
. Vậy hệ có nghiệm duy nhất
; 1; 1
x y
0.75
b. Đặt
11 ; ; , 0
y x a x y b a b
. Ta được
2 2
3, 1
2
3 1
7 2 4 7
,
2 2
a b tm
a b
b a b
a b l
3 2
1 1
a x
b y
. Vậy hệ có nghiệm
;x y
2;1
.
0.25
0.25
3
Tìm m để phương trình
2 2
2 1 2 2 1 0
x m x m m
vô nghiệm.
Phương trình vô nghiệm
2
' 0 0
m m
0.25
4
Tìm m để biểu thức sau luôn xác định với mọi
x
:
2
2
3 2018
1 2 1 4
x x
f x
m x m x
Ta có
2
3 2018 0x x x
nên hàm số xác định với mọi
x
2
1 2 1 4 0m x m x x
0.25
+
1
m
, ta có
4 0
nên
1
m
thoả mãn.
+
1
m
,
2
1 0
1 2 1 4 0 1 5
' 1 5 0
m
m x m x x m
m m
0.25
+ Kết luận
1;5
m
là các giá trị cần tìm
0.25
5
Cho tam giác
ABC
4
BC
, M là trung điểm của BC. Biết
6 2
AM , góc
0
15
ABC
0
6 2
sin15
4
.
a. Tính góc
MAB
biết
MAB
là góc nhọn.
b. Tính độ dài cạnh
.AC
c. Tính độ dài đường cao vẽ từ A của tam giác
ABC
.
Xét tam giác MAB
1
sin
2
sin sin
AM BM
BAM
ABM BAM
. Mà
MAB
là góc nhọn nên
0
30
MAB
0.25
Xét tam giác AMC
0 0 0
30 15 45
AMC
2 2 2 0
2 . .cos45 16 8 3
AC AM MC AM MC
2 3 2
AC
.
0.25
6/12 - Mã đề 149
0
1
2 2. . .sin 45 2 3 2
2
ABC AMC
S S MA MC
0.25
6
Cho hình bình hành
ABCD
có diện tích bằng
2
6 , 0
a a
. Biết
3 , 2 3AB a BC a
và góc
BAD
nhọn.
Tính độ dài
BD
theo
a
.
1 2
. .sin 3 sin
2 2
ABD
S AB AD BAD BAD
mà góc
BAD
nhọn nên
0
45
BAD
.
2 2 2 0 2
2 . .cos45 5 5BD AB AD AB AD a BD a
.
0.5
7
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
1;2 , 1;7
A B
.
a. Viết phương trình đường thẳng
.AC
b. Tìm toạ độ đỉnh
C
biết đường thẳng
BC
đi qua điểm
1
;10
2
I
.
c. Tìm điểm M thuộc đường thẳng
Ox
sao cho
MA MB
nhỏ nhất.
2;5 : 2 5 8 0
AB AC x y
.
0.5
3
;3 : 2 9 0
2
BI BC x y
.
37 1
;
8 4
C AC BC C
0.5
Dễ thấy A, B nằm trên Ox. Lấy
' 1; 2
A
đối xứng A qua Ox.
M Ox
thì
' 'MA MB MA MB A B
. Dấu bằng xảy ra khi
'
M A B Ox
.
Ta có
5
' 2;9 ' :9 2 5 0 ;0
9
A B A B x y M
0.25
8
Cho các số dương
, ,a b c
3
a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
a a b b c c
P
c a b a b c b c a
.
3 3 3
3 3
3
1 3 3
2 8 16
2 ( ) 3 3
1 3 3 3 3
3
2 8 16 4 16
3 3
a a a a a c c
c a b c a b c c c
a a c c a c
c c
Suy ra:
3 3
4 16
2
a a a c
c a b
Tương tự
3 3
4 16
2
b b b a
a b c
3 3
4 16
2
c c c b
b a c
Cộng các vế tương ứng của ba BĐT cùng chiều ta được
3
2
P
,
3
2
P
khi a=b=c=1.
0.25
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018 - 2019 LÊ HỒNG PHONG Môn: Toán 10 ABD
Thời gian làm bài: 30 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................... Số báo danh: .................... Mã đề 149 PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A3;  
1 và B 6; 2 . Phương trình nào dưới đây không
phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ?
x  3  3t
x  3  3tx  3tx  6   3t A.  B.  C.  . D.  y  1 ty  1 ty ty  2  t
Câu 2. Đường thẳng 12x  5 y  60 tạo với hai trục toạ độ một tam giác. Tổng độ dài các đường cao của tam giác đó là 60 281 360 A. B. C. D. 20 13 13 17
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức f x 2
 x  2x m  2018  0 với x    . A. m  2019. B. m  2019. C. m  2017. D. m  2017.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình  3  2 x 1 là A.  3  2; B.  ;  3  2 C.  ;   3  2 D.  3  2;
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
mx  2x m  2m 1  0 có hai nghiệm trái dấu. m  0 m  0 A.  B. m  0 C. m  1 D.  m  1  m  1  
Câu 6. Cho đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n   ;
a b , a,b   . Xét các khẳng định sau:
1. Nếu b  0 thì đường thẳng d không có hệ số góc. b
2. Nếu a  0 thì hệ số góc của đường thẳng d là . a
3. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   ; b a 
4. Vectơ k n, k   là vectơ pháp tuyến của d.
Có bao nhiêu khẳng định sai? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 2
2x  5x  2  0 
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình  vô nghiệm. 2 x   2m  
1 x m m   1  0   1  1 1 m   1 m   A.  m  2 B.  2 C.  m  1 D.  2 2  2  m  2  m  2  2
x  2my  1 m
Câu 8. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
2mx  4 y  3  m  1 m  1 A. m  1 B.  C. m  1 D.  m  1  m  1  x
Câu 9. Cho biểu thức f x 
, với x  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là x 1 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 1/12 - Mã đề 149
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? 0  x  1 x  1 x  1 xx  1 A.   xy  1. B.   xy  1. C.    1. D. 
x y  1. y  1  y  1  y  1 yy  1 
Câu 11. Cho tam giác có độ dài 3 cạnh là 5; 6; 7 . Độ dài của đường trung tuyến ngắn nhất của tam giác đó là 73 A. 18, 25 B. C. 3 D. 2 7 2 2
Câu 12. Cho tam giác ABC AB  10, cos  A B 
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 A. 3 5 B. 6 5 C. 15 D. 30 3
Câu 13. Bất phương trình
 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? x A. 3 B. 2 C. Vô số. D. 4
Câu 14. Cho tam giác ABC A1; 3
 , B 0; 2,C  2
 ; 4 . Đường thẳng  đi qua A và chia tam giác ABC
thành hai phần có diện tích bằng nhau. Phương trình của  là
A. 2x y  7  0
B. x y  2  0
C. x  3y 10  0
D. 3x y  0 3
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB  3, AC  4, cos A
. Tính độ dài cạnh BC. 4 A. 43 B. 7 C. 7 D. 43
Câu 16. Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định trên  , có bảng xét dấu như sau: f (x)
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình  0 là g(x) A. 1; 2.
B. 1; 2  3; .
C. 1; 2 3; .
D. 1; 2 3; .
Câu 17. Cho bất phương trình 2
3x 10x  3  0 có tập nghiệm là S. Phần bù của S trong  là:  1  1   1  A. ;   3;     B.  C. ;3   D.  ;  3  ;     3  3   3  1 x
Câu 18. Tập xác định của hàm số y  là: 2  x A. 2  ;1 B.  ;  2   1;  C.  \   2  D.  2   ;1
Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. y 4 O 1 2 3 5 x
Tập nghiệm của bất phương trình f x  0 là: A. 1;  3  5;  B.  C. 1;  3 D.   ;1  3;5 x y  2
Câu 20. Cho hệ phương trình 
. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm là 2 2 2
x y xy m m   ;
a b . Tính a  2b . A. 3  B. 0 C. 1 D. 3 2/12 - Mã đề 149 PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Giải các bất phương trình sau x x   1 1 1 a.  0 b.  . 2
2x  5x  2 2 x  2x  3 x 1
Câu 2. (1.25 điểm ) Giải các hệ phương trình sau 2 2 
x  4 y  4xy  2x  4 y 1  0
 11y x x y  2  a.  b.  2
2x  4xy y  3  0 
7 x y  6x  26 y  7  
Câu 3. (0.5 điểm) Tìm m để phương trình 2
x  m   2 2
1 x  2m  2m 1  0 vô nghiệm.
Câu 4. (0.5 điểm) Tìm m để biểu thức sau luôn xác định với mọi x   . 2
3x x  2018 f x  m   2
1 x  2 m   1 x  4
Câu 5. (0.75 điểm) Cho tam giác ABC BC  4 , M là trung điểm của BC. Biết AM  6  2 , góc  6  2 0 ABC  15 và 0 sin15  . 4  
a. Tính góc MAB biết MAB là góc nhọn.
b. Tính độ dài cạnh AC.
c. Tính diện tích tam giác ABC .
Câu 6. (0.5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 2
6a , a  0 . Biết AB  3a, BC  2a 3 và góc 
BAD nhọn. Tính độ dài BD theo a .
Câu 7. (1.25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A A1; 2, B  1  ; 7 .
a. Viết phương trình đường thẳng AC.  1 
b. Tìm toạ độ đỉnh C biết đường thẳng BC đi qua điểm I ;10   .  2 
c. Tìm điểm M thuộc đường thẳng Ox sao cho MA MB nhỏ nhất.
Câu 8. (0.25 điểm) Cho các số dương a, b, c a b c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a a b b c c P    .
2c a b
2a b c
2b c a
------------------Hết---------------- 3/12 - Mã đề 149 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 149 357 268 495 1 B D D A 2 B B C D 3 D B D C 4 C A B A 5 A B A A 6 B D A D 7 B A B C 8 D C D B 9 A C B C 10 A C B C 11 B D C B 12 A A D B 13 A C C A 14 D B D C 15 B D C B 16 C B B B 17 A D C C 18 A D B A 19 A C D A 20 B A B A 4/12 - Mã đề 149
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 10ABD TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm x x   1 1 1
Giải các bất phương trình sau a.  0 b.  2
2x  5x  2 2 x  2x  3 x 1 1  1 
a. Lập bảng xét dấu và suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S  0;    1;2 0.5  2  2
x  3x  4
Lập bảng xét dấu và suy ra tập nghiệm của bất phương trình b. BPT   0  x   1  2
x  2x  3 là S   ;   1  3; 4. 0.5 2 2 
x  4 y  4xy  2x  4 y 1  0
 11y x x y  2 
Giải các hệ phương trình sau a.  b.  2
2x  4xy y  3  0 
7 x y  6x  26 y  7  
x  2 y 1  0 x  1 a. HPT    
. Vậy hệ có nghiệm duy nhất  ;
x y  1;   1 0.75 2
2x  4xy y  3  0 y  1  2  
a  3, b  1tm a b  2
b. Đặt 11y x  ; a x y  ;
b a,b  0 . Ta được    0.25 2 2 3 1 7b 2a 4b 7       a
, b   l   2 2 a  3 x  2 0.25   
. Vậy hệ có nghiệm  ; x y là 2  ;1 . b  1 y  1  
Tìm m để phương trình 2
x  m   2 2
1 x  2m  2m 1  0 vô nghiệm. 3 Phương trình vô nghiệm 2
  '  m  0  m  0 0.25 2
3x x  2018
Tìm m để biểu thức sau luôn xác định với mọi x   : f x  m   2
1 x  2 m   1 x  4 Ta có 2
3x x  2018  0x   nên hàm số xác định với mọi x   0.25  m   2
1 x  2 m  
1 x  4  0  x   4
+ m  1, ta có 4  0 nên m  1 thoả mãn. m 1  0  0.25
+ m  1, m   2
1 x  2 m  
1 x  4  0  x      1  m  5  '   m   1 m  5  0 
+ Kết luận m 1;5 là các giá trị cần tìm 0.25
Cho tam giác ABC BC  4 , M là trung điểm của BC. Biết AM  6  2 , góc  0 ABC  15 và 6  2 0 sin15  . 4  
a. Tính góc MAB biết MAB là góc nhọn.
b. Tính độ dài cạnh AC.
c. Tính độ dài đường cao vẽ từ A của tam giác ABC . 5 AM BM  Xét tam giác MAB có  1  
  sin BAM  . Mà MAB là góc nhọn nên sin ABM sin BAM 2 0.25  0 MAB  30
Xét tam giác AMC có  0 0 0
AMC  30 15  45 0.25 2 2 2 0
AC AM MC  2AM .MC.cos 45  16  8 3  AC  2 3  2 . 5/12 - Mã đề 149 1 0 S  2S  2. .
MA MC.sin 45  2 3  2 0.25 ABC AMC 2 
Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 2
6a , a  0 . Biết AB  3a, BC  2a 3 và góc BAD nhọn.
Tính độ dài BD theo a . 6 1 2   S  . AB .
AD sin BAD  3  sin BAD
mà góc BAD nhọn nên 0 BAD  45 . ABD 2 2 0.5 2 2 2 0 2
BD AB AD  2 . AB .
AD cos 45  5a BD a 5 .
Cho tam giác ABC vuông tại A A1; 2, B  1  ; 7 .
a. Viết phương trình đường thẳng AC.  1 
b. Tìm toạ độ đỉnh C biết đường thẳng BC đi qua điểm I ;10   .  2 
c. Tìm điểm M thuộc đường thẳng Ox sao cho MA MB nhỏ nhất.  7 AB   2
 ;5  AC : 2x  5y  8  0 . 0.5   3   37 1  BI
;3  BC : 2x y  9  0  
. C AC BC C  ;    0.5  2   8 4 
Dễ thấy A, B nằm trên Ox. Lấy A'1; 2
  đối xứng A qua Ox. M Ox thì
MA MB MA ' MB A ' B . Dấu bằng xảy ra khi M A' B Ox .  0.25  5 
Ta có A ' B  2;9  A' B : 9x  2 y  5  0  M ; 0    9 
Cho các số dương a, b, c a b c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a a b b c c P    .
2c a b
2a b c
2b c a 3 3 3 a a a 1  a a c 3   c  3        2c a b c (a b c) 2  c 3 c 3 8         16   3 3 8 1 a a c  3 c  3 3a c  3 3  3    0.25 2 c  3 c  3 8 16 4 16 a a 3a c  3 Suy ra:  
2c a b 4 16 b b 3b a  3 c c 3c b  3 Tương tự   và  
2a b c 4 16
2b a c 4 16 3 3
Cộng các vế tương ứng của ba BĐT cùng chiều ta được P  , P  khi a=b=c=1. 2 2 6/12 - Mã đề 149