Đề thi HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Dương Quảng Hàm – Hưng Yên

Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Dương Quảng Hàm – Hưng Yên gồm có 06 trang, đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận,học sinh có 90 phút để hoàn thành bài thi HKI Toán 10, mời các bạn đón xem

Trang 1/6 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM
(Đề gồm 35 câu trong 4 trang 2 trang phần bài làm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: ..................
UPHẦN AU: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Tìm ta đ giao đim hoành đ dương ca hai đ th hàm s
2
21yx x=−+ +
2
1yx= +
.
A.
( )
1; 2 .
B.
(2;1).
C.
(
)
0;1 .
D.
(1; 0).
Câu 2: Để giải phương trình
| 2 x | 3 2 x (1)−=
, Nam trình bày tun t theo các bưc sau:
Bước 1: Bình phương hai vế.
Bước 2:
2
3 8 50xx +=
Bước 3:
1
5
3
x
x
=
=
Bước 4: Vy (1) có hai nghim
5
1,
3
xx= =
.
Cách gii ca Nam nếu sai thì sai t bước nào.
A. Lời giải đúng. B. Bước 1. C. Bước 2. D. Bước 4.
Câu 3: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
( )
(
)
−−5; 2 , 1; 2 .
AB
Tọa độ của vectơ

AB
A.
( )
−−5; 2 .
B.
( )
6; 4 .
C.
( )
4; 0 .
D.
( )
6; 4 .
Câu 4: Cho s gần đúng ca s
e
2,71828a =
với độ chính xác
0,0001d =
. S quy tròn ca
s gần đúng
a
A.
2,7182.
B.
2,718.
C.
2,7183.
D.
2,72.
Câu 5: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C,
2AB =
. Độ dài ca
AB AC+
 
A.
2 3.
B.
5.
C.
3.
D.
2 5.
Câu 6: Cho phương trình
20xy−=
. Chn khẳng định đúng.
A. Phương trình có vô số nghiệm dạng
(
)
;2
aa
với
.
a
∀∈
B. Phương trình có nghiệm duy nhất
( )
0;0 .
C. Phương trình có vô số nghiệm dạng
( )
;ab
với
,.ab∀∈
D. Phương trình có vô số nghiệm dạng
(
)
2;aa
với
.a∀∈
Câu 7: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
;1ax=
,
( )
1; 2b =
. Giá tr ca
x
để hai
vectơ
a
b
cùng phương với nhau là
A.
1.x =
B.
1
.
2
x =
C.
2.x =
D.
1
.
2
x =
Câu 8: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương không ln hơn 10 ca tham s
m
để hàm s
2
1xx
y
xm
++
=
xác đnh trên
[
)
0;3
.
A.
9.
B.
6.
C.
8.
D.
7.
Câu 9:
Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho A(0;2), B(2;1), hai đim M, N tha mãn
=
  
23MN MA MB
.
Đường thng MN luôn đi qua điểm c định I có tọa độ
A.
( )
4; 0 .
B.
( )
6; 1 .
C.
( )
2; 3 .
D.
( )
6;1 .
MÃ ĐỀ 001
Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 10: Cho đồ th hàm s
(x)
yf
=
đồ th như hình vẽ. Tìm s nghim ca phương trình
3
(x) (x) 0ff−=
.
A.
5.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 11: H phương trình
11 1
0
12
462
0
5
xy
xy
+− =
+−=
có nghim
( ; ) ( ; ).xy ab=
Tìm
ab
+
.
A.
50.
B.
1
.
12
C.
1
.
12
D.
50.
Câu 12: Cho các tp
(
]
{ } (
]
; 3 | 4 5 3;0
,,A Bx x C= −∞ = < =
. Khi đó tp hp
( )
AB C∩∪
là:
A.
(
]
4;0 .
B.
[ ]
4; 3 .−−
C.
.
D.
(
]
;5 .−∞
Câu 13: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
2
2x xm x +=
có hai
nghim phân bit.
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 14: Cho h phương trình
(1)
(I)
' ' ' (2)
ax by c
ax by c
+=
+=
với phương trình (1) (2) phương trình
bc nht hai n. Hãy chn khẳng định đúng.
A. Giải hệ (I) là tìm một nghiệm chung của phương trình (1) và (2).
B. Nghiệm chung của phương trình (1) và (2) được gọi là nghiệm của hệ (I).
C. Phương trình (1) và (2) có vô số nghiệm nên hệ (I)có vô số nghiệm.
D. Nếu phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải là (0;0).
Câu 15: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
( ) ( )
0; 2 , 1; 2 .AB
Tọa độ ca C trên trc Ox sao cho tam
giác CAB cân ti C là
A.



1
;0 .
2
B.



1
0; .
8
C.



1
;0 .
2
D.



1
0; .
8
Câu 16: Cho tam giác ABC, D trung điểm cnh AC.Gọi I điểm tha mãn :
23 0++=
  
IA IB IC
.
Câu nào sau đây đúng ?
A. I là trọng tâm BCD. B. I là trọng tâm ADC.
C. I là trọng tâm ADB. D. I là trọng tâm ABC.
Câu 17: Để phương trình
( )( )
2
1 3 32m m xm m + =−+
vô nghim thì giá tr tham s m nm trong
khong nào?
A.
( )
3;3 .
B.
( )
4;0 .
C.
( )
0;2 .
D.
[ ]
2;1 .
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề ph định ca mệnh đề “Vn còn có hc
sinh trường THPT Dương Quảng Hàm đi xe đạp điện không đội mũ bo him”.
A. Không có học sinh nào của trường THPT Dương Quảng Hàm đi xe đạp điện đội mũ bảo hiểm.
B. Có học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm đi xe đạp điện đội mũ bảo hiểm.
C. Mọi học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm đi xe đạp điện đều đội mũ bảo hiểm.
D. Mọi học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm đi xe đạp điện đều không đội mũ bảo hiểm.
Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 19: Cho hàm s
2
( 0)y ax bx c a
= ++
có đồ th như hình v. Tìm du các h s
,,abc
.
A.
0; 0; 0.abc><>
B.
0; 0; 0.abc>>>
C.
0; 0; 0.abc>><
D.
0; 0; 0.abc><<
Câu 20: Tìm tập xác đnh D ca hàm s
2
,1
1
(x) .
1, 1
x
x
f
xx
<
=
−≥
A.
.D =
B.
[
)
1; .D = +∞
C.
.D =
D.
( )
;1 .D = −∞
Câu 21: Khách sn A có 50 phòng. Mi phòng cho thuê với giá 400.000đ thì khách sạn kín phòng.
Biết nếu c mi lần tăng giá thuê mt phòng 20.000đ thì khách sạn có thêm 2 phòng trng. Bn hãy
giúp Giám đốc khách sn A chn giá phòng mới đề thu nhp ca khách sn trong ngày là ln nht.
A. 500 000đ. B. 450 000đ. C. 420 000đ. D. 480 000đ.
Câu 22: Cho lc giác đu ABCDEF có tâm O. S các vectơ khác
0
cùng hướng với vectơ
OC

điểm đầu và điểm cuối là đỉnh ca lc giác bng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 23: Cho hình bình hành ABCDhai đưng chéo ct nhau ti O, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
.AC BD=
 
B.
.
AB CD=
 
C.
.BC BA BO+=
  
D.
0.OA OC+=
 
Câu 24: Điều kiện xác định của phương trình
51xx−=
là:
A.
5.x
B.
1 5.x≤≤
C.
1.x
D.
1 5.x<<
Câu 25: Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
2
43yx x=−+
trên
[ ]
0;3
. Khi đó
.Mm
bng
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 26: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
A.
( )
( ) ( )
1 3 0 1 3 0.xx x x
=⇔ −=
B.
( )( ) ( )
22
2 1 0 2 1 0.xx x x + = +=
C.
| x | 1 1.x=⇔=
D.
2 1 2 1 0.xx x x+ −=+ −⇔=
Câu 27: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Góc gia hai vectơ
AB

CO

A.
0
180 .
B.
0
30 .
C.
0
135 .
D.
0
45 .
Câu 28: Cho đồ thm s
(x)yf=
có đồ th như hình v. Tìm khẳng định nào sau đây sai.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1 .−∞
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3;5 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 1. D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
1, 3.xx= =
Câu 29: Tìm s nghim của phương trình
( )
2
2 5 32 20xx x −=
.
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 30: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2; 1a =
,
( )
1; 2b =
. Tích vô hướng ca hai
vectơ
a
b
A.
2.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Trang 4/6 - Mã đề 001
UPHẦN BU: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 31: (0,5 điểm) m tập xác đnh ca hàm s
3
26
4
x
yx
x
= +
.
Câu 32: (0,75 điểm) Giải phương trình
2
2 35 1
xx x+ −=+
.
Câu 33: (0,75 điểm) Gii h phương trình
22
2
164
xy
xy
−=
+=
Câu 34: (1,5 điểm) Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
( ) ( )
−−1; 2 , 1; 0 , ( 2; 3).AB C
a) Tìm ta đ D sao cho t giác ABCD là hình bình hành.
b) Cho M thuc Oy, tìm giá tr nh nht ca
2 22
2P MA MB MC=+−
.
Câu 35: (0,5 điểm) Giải phương trình
32
4
3 8 40 8 4 4 0xxx x + +=
.
----------- HẾT -----------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
PHẦN BÀI LÀM
Viết đáp án phần trắc nghiệm vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 5/6 - Mã đề 001
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 6/6 - Mã đề 001
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 1/6 - Mã đề 126
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM
(Đề gồm 35 câu trong 4 trang và 2 trang phần bài làm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ...................
UPHẦN AU: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Cho đồ th hàm s
(x)yf=
có đồ th như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; 3 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1 .
Câu 2: Điu kiện xác định của phương trình
35xx−=
là:
A.
3.x >
B.
3 5.x≤≤
C.
5.x
D.
3.x
Câu 3: Cho các tp
(
]
;3A = −∞
,
{ }
|4 5Bx x= −<
,
(
]
3;0C =
. Khi đó tp hp
( )
AB C∪∩
là:
A.
[ ]
4; 3 .−−
B.
(
]
;5 .−∞
C.
(
]
3;0 .
D.
.
Câu 4: Cho lục giác đu ABCDEF có tâm O. S các vectơ khác
0
cùng phương với vectơ
OC

điểm đầu và điểm cuối là đỉnh ca lc giác bng bao nhiêu ?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
6.
Câu 5: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề ph định ca mệnh đề “Mi hc sinh ca
trường THPT Dương Quảng Hàm đều thc hin tt lut an toàn giao thông”.
A. Không học sinh nào của trường THPT Dương Quảng Hàm thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
B. Mọi học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm đu không thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
C. Vẫn có học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm không thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
D. Vẫn có học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
Câu 6: Để giải phương trình
2
4 4 2 x 3 (1)xx +=
, Nga trình bày tun t theo các bưc sau:
Bước 1: Bình phương hai vế
22
(1) 4 4 4 12 9
xx x x += +
Bước 2:
2
3 8 50xx +=
Bước 3:
1
5
3
x
x
=
=
Bước 4: Vy (1) có hai nghim
5
1,
3
xx= =
.
Cách gii ca Nga nếu sai thì sai t bước nào.
A. Bước 2. B. Bước 1. C. Lời giải đúng. D. Bước 4.
Câu 7: Để phương trình
( )( )
2
1 3 32m m xm m + =−+
nghiệm đúng với
x
∀∈
thì giá tr tham
s m nm trong khong nào?
A.
[
)
3;1 .
B.
( )
0;2 .
C.
( )
4;0 .
D.
(
]
1; 2 .
MÃ ĐỀ 126
Trang 2/6 - Mã đề 126
Câu 8: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2; 1a =
,
( )
1; 2b =−−
. Tích vô hướng ca
hai vectơ
a
b
A.
2.
B.
0.
C.
4.
D.
2.
Câu 9: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Góc gia hai vectơ

AB

DO
A.
0
30 .
B.
0
135 .
C.
0
45 .
D.
0
180 .
Câu 10: Cho hàm s
2
( 0)y ax bx c a= ++
có đồ th như hình v. Tìm du các h s
,,abc
.
A.
0; 0; 0.
abc<>>
B.
0; 0; 0.
abc<<>
C.
0; 0; 0.
abc<><
D.
0; 0; 0.abc<<<
Câu 11: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
A.
( )
( )
( )
22
2 2 1 0 1 1 0.xx xx+ + = + +=
B.
( )( ) ( )
2 1 0 2 1 0.xx x x+ = + −=
C.
1 1 2 2 0.xx x x+ += +− + =
D.
2
4 2.xx=⇔=
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
2AB AD AO+=
  
B.
.
0
OA OB OC OD+++ =
   
C.
.AB AC CB+=

 
D.
.AB AD AC+=

 
Câu 13: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C,
2AB =
.Độ dài ca
A.
3.
B.
2 5.
C.
2 3.
D.
5.
Câu 14: Tìm ta đ giao đim có hoành đ âm ca hai đ th m s
2
3 52yx x= ++
2
5yx
= +
.
A.
( )
14; 3 .
B.
( 1; 6).
C.
(
)
3;14 .
D.
( 1; 0).
Câu 15: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho A(0;2), B(2;1), hai đim M, N tha mãn
=−+
  
23MN MA MB
.
Đưng thng MN luôn đi qua đim c đnh I có ta đ
A.
( )
2; 3 .
B.
(
)
4; 0 .
C.
( )
6; 1 .
D.
( )
6;1 .
Câu 16: Cho s gần đúng của s
π
3,14159a
=
với độ chính xác
0,0001d =
. S quy tròn ca
s gần đúng
a
A.
3,1416.
B.
3,1415.
C.
3,141.
D.
3,142.
Câu 17: Cho h phương trình
(1)
(I)
' ' ' (2)
ax by c
ax by c
+=
+=
vi phương trình (1) (2) phương trình
bc nht hai n. Hãy chn khẳng định đúng.
A. Tập nghiệm của hệ (I) gồm tất cả các nghiệm của phương trình (1) và (2).
B. Phương trình (1) và (2) có vô số nghiệm nên hệ (I)có vô số nghiệm.
C. Hệ phương trình (I) vô nghiệm nếu phương trình (1) và (2) không có nghiệm chung.
D. Giải hệ (I) là tìm một nghiệm chung của phương trình (1) và (2).
Câu 18: Cho phương trình
20xy−=
. Chn khẳng định đúng
A. Phương trình có vô số nghiệm dạng
( )
;2
aa
với
a∀∈
.
B. Phương trình có nghiệm duy nhất
( )
0;0
.
C. Phương trình có vô số nghiệm dạng
( )
2;aa
với
a∀∈
.
D. Phương trình có vô số nghiệm dạng
( )
;ab
với
,ab∀∈
.
Câu 19: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
2
2 31xx mx +− =
hai nghim phân bit.
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Trang 3/6 - Mã đề 126
Câu 20: H phương trình
11 1
0
12
462
0
5
xy
xy
++ =
++=
có nghim
( ; ) ( ; ).
xy ab
=
Tìm
ab
+
.
A.
50.
B.
1
.
12
C.
50.
D.
1
.
12
Câu 21: Khách sn A có 60 phòng. Mi phòng cho thuê với giá 400.000đ thì khách sạn kín phòng.
Biết nếu c mi lần tăng giá thuê một phòng 20.000đ thì khách sạn có thêm 2 phòng trng. Bn hãy
giúp Giám đốc khách sn A chn giá phòng mới đề thu nhp ca khách sn trong ngày là ln nht.
A. 420 000đ. B. 480 000đ. C. 500 000đ. D. 450 000đ.
Câu 22: Tìm tập xác đnh D ca hàm s
2
1
,3
3
(x)
9, 3
x
x
f
xx
<
=
−≥
.
A.
[
)
3; .
+∞
B.
.D =
C.
.D =
D.
( )
;3 .
−∞
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD, điểm M tha
4 =++
   
AM AB AC AD
. Khi đó điểm M là
A. trungđiểm BC. B. trung điểm AC. C. trung điểm BD. D. trung điểm AB.
Câu 24: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
u
= 2

ij
v
=
4i xj
−+

. Giá tr ca
x
để hai vectơ
u
v
cùng phương là
A.
2.x =
B.
1
.
2
x =
C.
1
.
2
x =
D.
1.x =
Câu 25: Cho đồ th hàm s
(x)yf
=
đồ th như hình vẽ. Tìm s nghim của phương trình
2
3
(x) (x) 0ff−=
A.
2.
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 26: Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
2
2 41y xx= ++
trên
[ ]
0;3
. Khi đó
Mm
+
bng
A.
4.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 27: Tìm s nghim của phương trình
( )
2
2 5 3 10xx x −=
.
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 28: Trong mt phng tọa độ
,
Oxy
cho
( ) ( )
5; 2 , 1; 2 .AB
Tọa độ của vectơ

AB
A.
( )
−−4; 4 .
B.
( )
4; 0 .
C.
( )
4; 4 .
D.
( )
5; 4 .
Câu 29: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm không nh hơn
10
ca m để hàm s
2
1xx
y
xm
++
=
xác
định trên
(
]
1; 5
.
A.
10.
B.
7.
C.
9.
D.
8.
Câu 30: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
( ) ( )
0; 2 , 1; 2 .AB
Tọa độ ca C trên trc Oy sao cho tam
giác CAB cân ti C là
A.



1
0; .
8
B.



1
0; .
8
C.



1
;0 .
2
D.



1
;0 .
2
Trang 4/6 - Mã đề 126
UPHẦN BU: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 31: (0,5 điểm)m tp xác đnh ca hàm s
3
42
1
x
yx
x
=
.
Câu 32: (0,75 điểm) Giải phương trình
2 21xx−=
.
Câu 33: (0,75 điểm) Gii h phương trình
22
3
2 126
xy
yx
+=
−=
.
Câu 34: (1,5 điểm)Trong mt phng tọa độ
,
Oxy
cho
(
) (
)
1; 2 , 1; 0 , (2; 3).A BC
a) Tìm ta đ D sao cho t giác ABCD là hình bình hành.
b) Cho M thuc Ox, tìm giá tr nh nht ca
|2 |P MA MB MC
=+−
  
.
Câu 35: (0,5 điểm) Giải phương trình
2
3
4
3 8 40 8 4 4 0xxx x
+ +=
.
------------ HẾT ------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
PHẦN BÀI LÀM
Viết đáp án phần trắc nghiệm vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 5/6 - Mã đề 126
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 6/6 - Mã đề 126
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 1/3
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM
(Gồm 03 trang)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002 003 126 227 325
1
A
A
A
C
A
D
2
D
B
C
D
A
C
3
B
B
A
C
D
C
4
B
B
B
D
A
A
5
B
C
C
C
A
C
6
D
A
B
B
D
C
7
D
D
D
B
B
B
8
C
B
A
B
C
C
9
B
D
D
C
A
D
10
C
D
C
A
C
A
11
D
A
A
A
C
D
12
A
C
B
C
A
C
13
A
A
D
D
C
C
14
B
D
B
C
C
C
15
A
D
B
C
D
B
16
A
A
A
D
B
A
17
B
C
B
C
B
B
18
C
C
D
A
C
D
19
C
D
D
B
B
D
20
A
A
A
A
A
A
21
B
B
A
C
D
C
22
C
B
B
C
B
D
23
D
C
D
B
A
B
24
A
C
D
A
A
D
25
C
B
B
C
C
D
26
B
B
A
D
D
D
27
C
B
C
D
D
A
28
C
D
C
A
B
B
29
B
D
C
A
A
C
30
B
D
C
A
C
D
Trang 2/3
Phần đáp án câu tự luận:
ĐỀ 1 (Mã 001 - 002 - 003)
ĐỀ 2 (Mã 126 - 227 - 325)
Điểm
Tìm tập xác định của hàm số
3
26
4
x
yx
x
= +
Tìm tập xác định của hàm số
3
42
1
x
yx
x
=
0,5
Điều kiện:
2 60 3
40 4
xx
xx
−≥


−≠

Điều kiện:
42 0 2
10 1
xx
xx
−≥


−≠

0,25
Kết luận: TXĐ là
[
) { }
3; \ 4D = +∞
Kết luận: TXĐ là
(
]
{ }
;2 \ 1D = −∞
0,25
Giải phương trình
2
2 35 1xx x+ −=+
Giải phương trình
2 21xx−=
0,75
2
1
60
x
xx
≥−
+−=
1
2
2 21
2 21
x
xx
xx
−=
−= +
0,25
1
2
3
x
x
x
≥−
=
=
1
2
1
1
x
x
x
=
=
0,25
2x
⇔=
. Kết luận
1x⇔=
. Kết luận
0,25
Giải hệ phương trình
22
2
164
xy
xy
−=
+=
Giải hệ phương trình
22
3
2 126
xy
yx
+=
−=
0,75
2
2
2
10
2 4 160 0
8
xy
xy
y
yy
y
= +
= +
⇔⇔
=

+− =
=
2
3
3
15
6 135 0
9
xy
xy
y
yy
y
=
=
⇔⇔
=

+− =
=
0,25
10 8
8 10
yx
yx
= ⇒=
=⇒=
15 18
96
yx
yx
= ⇒=
=⇒=
0,25
Vậy hệ có hai nghiệm
( ) ( )
8; 10 , 10;8−−
Vậy hệ có hai nghiệm
(
) ( )
18; 15 , 6;9−−
0,25
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
( ) ( )
−−1; 2 , 1; 0 , ( 2; 3).AB C
a) Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình
bình hành.
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
( )
( )
1; 2 , 1; 0 , (2; 3).A BC
a) Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là
hình bình hành.
1,0
Gọi D(x;y)
(2;2); (3;1); (2 ;3 )AB AC DC x y= = =−−
  
Gọi D(x;y)
(2; 2); (3;1); (2 ;3 )AB AC DC x y= = =−−
  
0,25
Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
0,25
ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
AB DC
=
 
22
32
x
y
−− =
−=
ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
AB DC=
 
22
32
x
y
−=
−=
0,25
0
5
x
y
=
=
. Kết luận D(0;5)
0
5
x
y
=
=
. Kết luận D(0;5)
0,25
Trang 3/3
b) Cho M thuộc Oy, tìm giá trị nhỏ nhất của
2 22
2P MA MB MC=+−
.
b) Cho M thuộc Ox, tìm giá trị nhỏ nhất của
|2 |P MA MB MC=+−
  
.
0,5
Gọi M(0;y)
2 22 2
22
1(2 ); 1(0 )
4 (3 )
MA y MB y
MC y
=+− =+−
=+−
Gọi M(x;0)
( 1 ;2); (1 ;0)
(2 ;3)
MA x MB x
MC x
=−− =
=
 

0,25
2 2 22
2 2 26MA MB MC y y+ = +−
Giá trị nhỏ nhất của P là
13
2
tại
1
2
y
=
. KL
2
2 ( 2 1; 1)
| 2 | ( 2 1) 1 1
MA MB MC x
P MA MB MC x
+ = −−
= + = +≥
  
  
Giá trị nhỏ nhất của P là 1 tại
1
2
x
=
. KL
0,25
Giải phương trình
32
4
3 8 40 8 4 4 0xxx x + +=
.
0,5
Đặt
4
44 0xt+=
. Khi đó
4
4
4
t
x
=
Phương trình trở thành
12 8 4
24 16 512 2816 0
t tt t+− + =
Nhận xét
2x =
là nghiệm
0,25
Dùng lược đồ Hoocner phân tích phương trình thành nhân tử
( ) ( )
2
1098765 4 3 2
2 4 12 32 56 96 160 256 400 576 704 0t tt t t t t t t t ++ + + + + + + + + =
0t
nên
23
tx=⇒=
Vậy
3x
=
là nghiệm duy nhất của phương trình.
0,25
Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa.
| 1/15

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN 10
(Đề gồm 35 câu trong 4 trang và 2 trang phần bài làm)
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: .................. MÃ ĐỀ 001
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) U U
Câu 1: Tìm tọa độ giao điểm có hoành độ dương của hai đồ thị hàm số 2
y = −x + 2x + 1 và 2
y = x +1. A. (1;2). B. (2;1). C. (0; ) 1 . D. (1;0).
Câu 2: Để giải phương trình | 2 − x |= 3 − 2 x (1) , Nam trình bày tuần tự theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế. 2 2
(1) ⇒ 4 − 4x + x = 9 −12x + 4x Bước 2: 2
⇔ 3x − 8x + 5 = 0 x =1  Bước 3: ⇔ 5  x =  3 5
Bước 4: Vậy (1) có hai nghiệm x =1, x = . 3
Cách giải của Nam nếu sai thì sai từ bước nào.
A. Lời giải đúng. B. Bước 1. C. Bước 2. D. Bước 4. 
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho A (−5;2),B (1;−2). Tọa độ của vectơ AB A. (−5; −2). B. (6; −4). C. (−4;0). D. (−6;4).
Câu 4: Cho số gần đúng của số e a = 2,71828 với độ chính xác d = 0,0001. Số quy tròn của
số gần đúng a A. 2, 7182. B. 2, 718. C. 2, 7183. D. 2, 72.  
Câu 5: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB = 2 . Độ dài của AB + AC A. 2 3. B. 5. C. 3. D. 2 5.
Câu 6: Cho phương trình x − 2 y = 0 . Chọn khẳng định đúng.
A. Phương trình có vô số nghiệm dạng (a;2a) với a ∀ ∈ . 
B. Phương trình có nghiệm duy nhất (0;0).
C. Phương trình có vô số nghiệm dạng (a;b) với a ∀ ,b ∈ . 
D. Phương trình có vô số nghiệm dạng (2a;a) với a ∀ ∈ .   
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( ; x − ) 1 , b = ( 1
− ;2) . Giá trị của x để hai  
vectơ a b cùng phương với nhau là 1 1 A. x = 1. B. x = − . C. x = 2. D. x = . 2 2
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không lớn hơn 10 của tham số m để hàm số 2 x + x + 1 y =
xác định trên [0;3) . x m A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.   
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(0;2), B(2;1), hai điểm M, N thỏa mãn MN = 2MA − 3MB .
Đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định I có tọa độ A. (4;0). B. (6; −1). C. (2;3). D. (−6;1). Trang 1/6 - Mã đề 001
Câu 10: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình 3 f (x) − f (x) = 0 . A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 1 1 1 + − = 0 x y 12
Câu 11: Hệ phương trình  có nghiệm ( ;
x y) = (a;b). Tìm a + b . 4 6 2  + − = 0 x y 5 1 1 A. 50. − B. . C. − . D. 50. 12 12
Câu 12: Cho các tập A = ( ; −∞ − ]
3 , B = {x ∈  | 4 − < x ≤ } 5 ,C = ( 3;
− 0]. Khi đó tập hợp ( A B) ∪ C là: A. ( 4; − 0]. B. [ 4; − − ] 3 . C. . ∅ D. ( ;5 −∞ ].
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
x − 2x + m = x có hai nghiệm phân biệt. A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
ax + by = c
Câu 14: Cho hệ phương trình (1) (I) 
với phương trình (1) và (2) là phương trình a ' x
+ b' y = c ' (2)
bậc nhất hai ẩn. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Giải hệ (I) là tìm một nghiệm chung của phương trình (1) và (2).
B. Nghiệm chung của phương trình (1) và (2) được gọi là nghiệm của hệ (I).
C. Phương trình (1) và (2) có vô số nghiệm nên hệ (I)có vô số nghiệm.
D. Nếu phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải là (0;0).
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho A (0;2),B (1;−2). Tọa độ của C trên trục Ox sao cho tam
giác CAB cân tại C là  1   1   −1   −1  A.  ;0. B. 0; . C.  ;0. D. 0; .  2   8   2   8     
Câu 16: Cho tam giác ABC, D là trung điểm cạnh AC.Gọi I là điểm thỏa mãn : IA + 2IB + 3IC = 0 .
Câu nào sau đây đúng ?
A. I là trọng tâm ∆BCD.
B. I là trọng tâm ∆ADC.
C. I là trọng tâm ∆ADB.
D. I là trọng tâm ∆ABC.
Câu 17: Để phương trình (m − )(m + ) 2 1
3 x = m − 3m + 2 vô nghiệm thì giá trị tham số m nằm trong khoảng nào? A. ( 3; − 3). B. ( 4; − 0). C. (0;2). D. [ 2; − ] 1 .
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề “Vẫn còn có học
sinh trường THPT Dương Quảng Hàm đi xe đạp điện không đội mũ bảo hiểm”.
A. Không có học sinh nào của trường THPT Dương Quảng Hàm đi xe đạp điện đội mũ bảo hiểm.
B. Có học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm đi xe đạp điện đội mũ bảo hiểm.
C. Mọi học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm đi xe đạp điện đều đội mũ bảo hiểm.
D. Mọi học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm đi xe đạp điện đều không đội mũ bảo hiểm. Trang 2/6 - Mã đề 001 Câu 19: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Tìm dấu các hệ số a, , b c .
A. a > 0; b < 0; c > 0.
B. a > 0; b > 0; c > 0.
C. a > 0; b > 0; c < 0. D. a > 0; b < 0; c < 0.  2  , x < 1
Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số f (x) =  x −1 . x  −1, x ≥ 1 A. D = . 
B. D = [1;+∞). C. D = . ∅ D. D = (−∞ ) ;1 .
Câu 21: Khách sạn A có 50 phòng. Mỗi phòng cho thuê với giá 400.000đ thì khách sạn kín phòng.
Biết nếu cứ mỗi lần tăng giá thuê một phòng 20.000đ thì khách sạn có thêm 2 phòng trống. Bạn hãy
giúp Giám đốc khách sạn A chọn giá phòng mới đề thu nhập của khách sạn trong ngày là lớn nhất. A. 500 000đ. B. 450 000đ. C. 420 000đ. D. 480 000đ.  
Câu 22: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác 0 cùng hướng với vectơ OC có
điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng bao nhiêu ? A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O, khẳng định nào sau đây đúng?    
     
A. AC = BD .
B. AB = C . D
C. BC + BA = BO.
D. OA + OC = 0.
Câu 24: Điều kiện xác định của phương trình 5 − x = x −1là:
A. x ≤ 5.
B. 1 ≤ x ≤ 5. C. x ≥ 1.
D. 1 < x < 5.
Câu 25: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
y = x − 4x + 3 trên
[0; ]3. Khi đó M.m bằng A. 0. B. 1. − C. 3. − D. 2.
Câu 26: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
A. ( x − )
1 ( x − 3) = 0 ⇔ ( x − ) 1 x − 3 = 0. B. ( x − )( 2
x + ) = ⇔ ( x − ) 2 2 1 0 2 x + 1 = 0.
C. | x |= 1 ⇔ x = 1. D. x + x − 2 = 1 +
x − 2 ⇔ x −1 = 0.  
Câu 27: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Góc giữa hai vectơ AB CO A. 0 180 . B. 0 30 . C. 0 135 . D. 0 45 .
Câu 28: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khẳng định nào sau đây sai.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;5).
C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 1.
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1, x = 3.
Câu 29: Tìm số nghiệm của phương trình ( 2
2x − 5x − 3) 2x − 2 = 0 . A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.  
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (2;− ) 1 , b = ( 1
− ;2) . Tích vô hướng của hai  
vectơ a b A. −2. B. 4. − C. 2. D. 0. Trang 3/6 - Mã đề 001
PHẦN B: TỰ LUẬN (4,0 điểm) U U 2x − 6
Câu 31: (0,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y = + x . 3 x − 4
Câu 32: (0,75 điểm) Giải phương trình 2
2x + 3x − 5 = x + 1. x y = 2
Câu 33: (0,75 điểm) Giải hệ phương trình  2 2 x  + y = 164
Câu 34: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho A (1;2),B (−1;0),C(−2;3).
a) Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Cho M thuộc Oy, tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2
P = MA + 2MB MC .
Câu 35: (0,5 điểm) Giải phương trình 3 2 4
x − 3x − 8x + 40 − 8 4x + 4 = 0 .
----------- HẾT -----------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) PHẦN BÀI LÀM
Viết đáp án phần trắc nghiệm vào bảng sau:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/6 - Mã đề 001
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trang 5/6 - Mã đề 001
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trang 6/6 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN 10
(Đề gồm 35 câu trong 4 trang và 2 trang phần bài làm)
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ................... MÃ ĐỀ 126
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) U U
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x − 3 = 5 − x là:
A. x > 3.
B. 3 ≤ x ≤ 5. C. x ≤ 5. D. x ≥ 3.
Câu 3: Cho các tập A = ( ; −∞ − ]
3 , B = {x ∈  | 4 − < x ≤ } 5 , C = ( 3;
− 0]. Khi đó tập hợp ( A B) ∩ C là: A. [ 4; − − ] 3 . B. ( ;5 −∞ ]. C. ( 3; − 0]. D. . ∅  
Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác 0 cùng phương với vectơ OC có
điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng bao nhiêu ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề “Mọi học sinh của
trường THPT Dương Quảng Hàm đều thực hiện tốt luật an toàn giao thông”.
A. Không có học sinh nào của trường THPT Dương Quảng Hàm thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
B. Mọi học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm đều không thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
C. Vẫn có học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm không thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
D. Vẫn có học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
Câu 6: Để giải phương trình 2
x − 4x + 4 = 2 x − 3 (1) , Nga trình bày tuần tự theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế 2 2
(1) ⇔ x − 4x + 4 = 4x − 12x + 9 Bước 2: 2
⇔ 3x − 8x + 5 = 0 x =1  Bước 3: ⇔ 5  x =  3 5
Bước 4: Vậy (1) có hai nghiệm x = 1, x = . 3
Cách giải của Nga nếu sai thì sai từ bước nào. A. Bước 2. B. Bước 1.
C. Lời giải đúng. D. Bước 4.
Câu 7: Để phương trình (m − )(m + ) 2 1
3 x = m − 3m + 2 nghiệm đúng với x
∀ ∈ thì giá trị tham
số m nằm trong khoảng nào? A. [ 3; − ) 1 . B. (0;2). C. ( 4; − 0). D. (1;2]. Trang 1/6 - Mã đề 126  
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (2;− )
1 , b = (−1; − 2) . Tích vô hướng của  
hai vectơ a b A. −2. B. 0. C. −4. D. 2.  
Câu 9: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Góc giữa hai vectơ AB DO A. 0 30 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 180 . Câu 10: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Tìm dấu các hệ số a,b,c .
A. a < 0; b > 0; c > 0.
B. a < 0; b < 0; c > 0.
C. a < 0; b > 0; c < 0. D. a < 0; b < 0; c < 0.
Câu 11: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương? A. ( x + )( 2
x + ) = ⇔ ( x + ) 2 2 2 1 0 1
x + 1 = 0. B. ( x + 2)( x − )
1 = 0 ⇔ ( x + 2) x −1 = 0. C. x + x + 1 =
x + 1 − 2 ⇔ x + 2 = 0. D. 2
x = 4 ⇔ x = 2.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?   
    
  
  
A. AB + AD = 2 AO + + + = + = + = . B. OA OB OC OD . 0 C. AB AC C . B D. AB AD AC.
Câu 13: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB = 2 .Độ dài của là A. 3. B. 2 5. C. 2 3. D. 5.
Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm có hoành độ âm của hai đồ thị hàm số 2
y = 3x + 5x + 2 và 2
y = x + 5 . A. (14; 3 − ). B. ( 1 − ;6). C. ( 3; − 14). D. ( 1 − ;0).   
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho A(0;2), B(2;1), hai điểm M, N thỏa mãn MN = −2MA + 3MB .
Đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định I có tọa độ A. (2;3). B. (4;0). C. (6; −1). D. (−6;1).
Câu 16: Cho số gần đúng của số π là a = 3,14159 với độ chính xác d = 0,0001. Số quy tròn của
số gần đúng a A. 3,1416. B. 3,1415. C. 3,141. D. 3,142.
ax + by = c
Câu 17: Cho hệ phương trình (1) (I) 
với phương trình (1) và (2) là phương trình
a' x + b' y = c' (2)
bậc nhất hai ẩn. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Tập nghiệm của hệ (I) gồm tất cả các nghiệm của phương trình (1) và (2).
B. Phương trình (1) và (2) có vô số nghiệm nên hệ (I)có vô số nghiệm.
C. Hệ phương trình (I) vô nghiệm nếu phương trình (1) và (2) không có nghiệm chung.
D. Giải hệ (I) là tìm một nghiệm chung của phương trình (1) và (2).
Câu 18: Cho phương trình 2x y = 0 . Chọn khẳng định đúng
A. Phương trình có vô số nghiệm dạng (a;2a) với a ∀ ∈  .
B. Phương trình có nghiệm duy nhất (0;0) .
C. Phương trình có vô số nghiệm dạng (2a;a) với a ∀ ∈  .
D. Phương trình có vô số nghiệm dạng (a;b) với a ∀ ,b ∈ .
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
2x − 3x + 1 − m = x có hai nghiệm phân biệt. A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Trang 2/6 - Mã đề 126 1 1 1 + + = 0 x y 12
Câu 20: Hệ phương trình  có nghiệm ( ;
x y) = (a;b). Tìm a + b . 4 6 2  + + = 0 x y 5 1 1 A. 50. − B. − . C. 50. D. . 12 12
Câu 21: Khách sạn A có 60 phòng. Mỗi phòng cho thuê với giá 400.000đ thì khách sạn kín phòng.
Biết nếu cứ mỗi lần tăng giá thuê một phòng 20.000đ thì khách sạn có thêm 2 phòng trống. Bạn hãy
giúp Giám đốc khách sạn A chọn giá phòng mới đề thu nhập của khách sạn trong ngày là lớn nhất. A. 420 000đ. B. 480 000đ. C. 500 000đ. D. 450 000đ.  1 , x < 3 
Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số f (x) =  x − 3 .  2
x − 9 , x ≥ 3  A. [3;+∞). B. D = . ∅ C. D = .  D. ( ;3 −∞ ).
   
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa 4AM = AB + AC + AD . Khi đó điểm M là
A. trungđiểm BC. B. trung điểm AC. C. trung điểm BD. D. trung điểm AB.      
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = 2 i j v = −4i + x j . Giá trị của x để hai vectơ  
u v cùng phương là 1 1 A. x = 2. B. x = − . C. x = . D. x = 1. 2 2
Câu 25: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình 2 3 f (x) − f (x) = 0 A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 26: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 y = 2
x + 4x +1 trên
[0; ]3. Khi đó M + m bằng A. 4. − B. 3. C. 4. D. 2. −
Câu 27: Tìm số nghiệm của phương trình ( 2
2x − 5x − 3) x −1 = 0 . A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. 
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho A (5;2),B (1;−2). Tọa độ của vectơ AB A. (−4; −4). B. (−4;0). C. (4;4). D. (5; −4). 2 x + x + 1
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm không nhỏ hơn 10
− của m để hàm số y = xác x m định trên (1; ] 5 . A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho A (0;2),B (1;−2). Tọa độ của C trên trục Oy sao cho tam
giác CAB cân tại C là  −1   1   1   −1  A. 0; . B. 0; . C.  ;0. D.  ;0.  8   8   2   2  Trang 3/6 - Mã đề 126
PHẦN B: TỰ LUẬN (4,0 điểm) U U 4 − 2x
Câu 31: (0,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y = − x . 3 x − 1
Câu 32: (0,75 điểm) Giải phương trình 2 − x = 2x − 1. x + y = 3
Câu 33: (0,75 điểm) Giải hệ phương trình  . 2 2 2 y  − x = 126
Câu 34: (1,5 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho A (−1;2),B (1;0),C(2;3).
a) Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.   
b) Cho M thuộc Ox, tìm giá trị nhỏ nhất của P |
= MA + 2MB MC | .
Câu 35: (0,5 điểm) Giải phương trình 3 2 4
x − 3x − 8x + 40 − 8 4x + 4 = 0 .
------------ HẾT ------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) PHẦN BÀI LÀM
Viết đáp án phần trắc nghiệm vào bảng sau:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/6 - Mã đề 126
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trang 5/6 - Mã đề 126
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trang 6/6 - Mã đề 126
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN 10 (Gồm 03 trang) Thời gian làm bài : 90 phút;
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002 003 126 227 325 1 A A A C A D 2 D B C D A C 3 B B A C D C 4 B B B D A A 5 B C C C A C 6 D A B B D C 7 D D D B B B 8 C B A B C C 9 B D D C A D 10 C D C A C A 11 D A A A C D 12 A C B C A C 13 A A D D C C 14 B D B C C C 15 A D B C D B 16 A A A D B A 17 B C B C B B 18 C C D A C D 19 C D D B B D 20 A A A A A A 21 B B A C D C 22 C B B C B D 23 D C D B A B 24 A C D A A D 25 C B B C C D 26 B B A D D D 27 C B C D D A 28 C D C A B B 29 B D C A A C 30 B D C A C D Trang 1/3
Phần đáp án câu tự luận:
ĐỀ 1 (Mã 001 - 002 - 003)
ĐỀ 2 (Mã 126 - 227 - 325) Điểm
Tìm tập xác định của hàm số
Tìm tập xác định của hàm số 0,5 2x − 6 4 − 2x y = + x y = − x 3 x − 4 3 x −1 2x − 6 ≥ 0 x ≥ 3 4 − 2x ≥ 0 x ≤ 2 0,25 Điều kiện:  ⇔  Điều kiện:  ⇔  x − 4 ≠ 0 x ≠ 4 x −1 ≠ 0 x ≠ 1
Kết luận: TXĐ là D = [3;+∞) \{ } 4
Kết luận: TXĐ là D = ( ;2 −∞ ] \{ } 1 0,25 Giải phương trình 2
2x + 3x − 5 = x +1
Giải phương trình 2 − x = 2x −1 0,75 x ≥ 1 −  1 ⇔  x ≥  2
x + x − 6 = 0  2 ⇔  0,25
2 − x = 2x −1  2 − x = 2 − x +1 x ≥ 1 −  1 x ≥ ⇔  x = 2  2 0,25  ⇔  = x = 3 − x 1  x = 1 −
x = 2. Kết luận ⇔ x =1. Kết luận 0,25 x y = 2 x + y = 3 0,75
Giải hệ phương trình 
Giải hệ phương trình  2 2 x + y =164 2 2 2y x =126 x = 2 + yx = 3 − y x = 2 + y   = − ⇔ x 3 y0,25  ⇔ y = 10 − ⇔  ⇔ y = 15 − 2
2y + 4y −160 = 0  2
y + 6y −135 = 0   y = 8  y = 9 y = 10 − ⇒ x = 8 − y = 15 − ⇒ x =18 0,25 y = 8 ⇒ x = 10 y = 9 ⇒ x = 6 −
Vậy hệ có hai nghiệm ( 8 − ; 10 − ),(10;8)
Vậy hệ có hai nghiệm (18; 15 − ),( 6 − ;9) 0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho
Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho
A (1;2),B (−1;0),C(−2;3).
A (−1;2),B (1;0),C(2;3). 1,0
a) Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình a) Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là bình hành. hình bình hành. Gọi D(x;y)    Gọi D(x;y)    0,25 AB = ( 2 − ; 2 − ); AC = ( 3 − ;1); DC = ( 2 − − ; x 3 − y) AB = (2; 2
− ); AC = (3;1); DC = (2 − ; x 3 − y)
Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
Chứng minh A, B, C không thẳng hàng 0,25
ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi 0,25   −x − 2 = 2 −   2 − x = 2 AB = DC ⇔  AB = DC ⇔  3  − y = 2 − 3  − y = 2 − x = 0  = 0,25 x 0  . Kết luận D(0;5) ⇔  . Kết luận D(0;5)  y = 5  y = 5 Trang 2/3
b) Cho M thuộc Oy, tìm giá trị nhỏ nhất của
b) Cho M thuộc Ox, tìm giá trị nhỏ nhất của    0,5 2 2 2
P = MA + 2MB MC . P |
= MA + 2MB MC | . Gọi M(0;y) Gọi M(x;0)   0,25 2 2 2 2
MA = 1+ (2 − y) ; MB = 1+ (0 − y) MA = ( 1 − − ;
x 2); MB = (1− ; x 0)  2 2
MC = 4 + (3 − y) MC = (2 − ; x 3)    2 2 2 2
MA + 2MB MC = 2 y + 2 y − 6
MA + 2MB MC = ( 2 − x −1;−1) 0,25 − −   
Giá trị nhỏ nhất của P là 13 tại 1 y = . KL 2 P |
= MA + 2MB MC |= (−2x −1) +1 ≥ 1 2 2 −
Giá trị nhỏ nhất của P là 1 tại 1 x = . KL 2 Giải phương trình 3 2 4
x − 3x − 8x + 40 − 8 4x + 4 = 0 . 0,5 4 − 0,25 Đặt t 4
4 4x + 4 = t ≥ 0 . Khi đó x = 4
Phương trình trở thành 12 8 4
t − 24t +16t − 512t + 2816 = 0
Nhận xét x = 2 là nghiệm
Dùng lược đồ Hoocner phân tích phương trình thành nhân tử 0,25 (t − )2 ( 10 9 8 7 6 5 4 3 2 2
t + 4t +12t + 32t + 56t + 96t +160t + 256t + 400t + 576 + 704) = 0
t ≥ 0 nên t = 2 ⇒ x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. Trang 3/3
Document Outline

  • 10de 001 (1)
  • 10de 126
  • 10Phieu soi dap an+Tu luan