Đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm kết hợp tự luận, phần trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

1/3 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
00
cos45 sin 45 .
=
B.
00
cos45 sin135 .=
C.
00
cos30 sin120 .=
D.
00
sin 60 cos120 .=
Câu 2. Cho
{ } { }
0,1, 2,3,4,5,7 , 2,3,4,5,6 .AB= =
Tập hợp
\AB
bằng:
A.
B.
{ }
0,7 .
C.
{ }
0,1, 7 .
D.
{ }
0,1,6,7 .
Câu 3. Cho tập hợp
(
]
( )
;4 , 2;AB= −∞ = +∞
. Khi đó, tập
BA
A.
{
}
2;4
B.
( )
;−∞ +
C.
[ ]
2; 4
D.
(
]
2;4
Câu 4. Cho phương trình
2 14xx+=
. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình
đã cho.
A.
( ) ( )
22
21 4xx+=
B.
22
21 4x x xx++ = +
C.
2 1 44 4
x x xx++−=+−
D.
( ) ( )
21 4x x xx+=
Câu 5. Đồ thị hàm số
y ax b= +
(với a,b là hằng số) đi qua hai điểm
( )
( )
1; 1 , 10; 10
MN−−
. Giá trị
của
22
ab+
bằng
A.
1
B.
10
C.
11
D.
11
Câu 6. Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AC BC−=
  
. B.
AB AC BC+=
  
. C.
AB BC AC−=
  
. D.
AB BC AC+=
  
.
Câu 7. Cho hàm số
2
()
1
x
y fx
x
= =
+
. Khi đó ,
( 2) (2)ff−+
bằng
A.
4
5
B.
4
5
C.
0
D. 1
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
( )
1; 0A
( )
3; 4B
. Tọa độ trung điểm P của
đoạn thẳng
AB
là:
A.
( )
1; 1
P
. B.
( )
4; 4P
. C.
( )
2; 2P
. D.
( )
2; 4P
.
Câu 9. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
2
MA AB=
 
. B.
2AB MB=
 
. C.
1
2
MB AB=
 
. D.
3AB MB
=
 
.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
AB AC=
 
B.
AB AD=
 
C.
DAB C=
 
D.
BDAC =
 
Mã đề 001
2/3 - Mã đề 001
Câu 11. Trong các câu sau:
a) Cố lên, sắp tết rồi!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c)
44>
.
d)
12x +=
.
Có bao nhiêu câu là mnh đ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c
= ++
có đồ thị như hình vẽ .
Hỏi điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số?
A.
(0;1)N
B.
(3;1)P
C.
Q(2; 1)
D.
( 1; 2)M
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
(; )
AA
Ax y
(; )
BB
Bx y
.Khi đó khoảng cách
giữa hai điểm A và B được tính bởi công thức.
A.
( ) ( )
22
BA BA
AB x x y y= + ++
B.
( ) ( )
22
AA
AB x y= +
C.
( ) ( )
22
BA
AB x x= +
D.
( ) ( )
22
BA B A
AB x x y y= +−
Câu 14. Cho mệnh đề
2
:" , 8 0"P x xx∀∈ + <
. Phủ định của mệnh đề
P
A.
2
, 8 0.x xx∃∈ +
B.
2
, 8 0.x xx∀∉ +
C.
2
, 8 0.
x xx∀∈ + >
D.
2
, 8 0.x xx∃∈ + >
Câu 15. Giá trị nào sau đây của x là nghiệm của phương trình
2 3 2 3?xx+=−
A.
3
.
2
x
=
B.
3.x =
C.
1.x =
D.
2
.
3
x =
Câu 16. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
{ }
3Xx x=∈≤
:
A.
[
]
0;3
X =
. B.
{ }
0,1, 2,3X =
. C.
{ }
1, 2, 3X =
. D.
{ }
03X =
.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho hai vectơ
1;1a 
( )
2;3b =
. Tích hướng
.ab

bằng
A. 1 B. 4 C. 5 D. 3
3/3 - Mã đề 001
Câu 18. Tập xác định của hàm số
2yx=
A.
[
)
2; .+∞
B.
{ }
\2
. C.
(
]
10; 2 .
D.
(
]
;2 .−∞
Câu 19. Cho tập hợp
(
]
( )
2;4 , 2;5AB=−=
. Khi đó, tập
BA
A.
( )
2;5
B.
[
]
2; 5
C.
{ }
2;5
D.
(
]
2;5
Câu 20. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh
10, 12= =AB AC
, góc
0
120BAC =
. Khi đó
.
 
AB AC
bằng:
A. -60 B. 30 C. -30 D. 60
PHẦN 2 TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (P) có phương trình :
2
2y x bx+c=−+
.
Tìm
,bc
biết (P) qua hai điểm
( 1;2), ( 2;0)AB−−
.
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình
2x 3 6
x+=
.
Câu 3. (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với
(2; 2)A
,
(8; 2)
B
,
(8;8)
C
.
a) Tìm tọa độ các vectơ
,AB AC
 
và số đo góc
CAB
của tam giác ABC.
b) Tìm m để điểm
( )
;0Mm
tạo với 2 điểm A, B lập thành tam giác MAB vuông tại M.
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình
22
2( 1) 3 7 0
x m xm m + + +=
. Tìm m để phương trình có hai
nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
1 2 12
3( ) 4 8x x xx+− =
.
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình
(
)
2
31 4 2 6 3x xx x x x +− =
------ HẾT ------
Ghi chú:
- HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY TRẢ LỜI TỰ LUẬN.
- Học sinh ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm.
- Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trả lời
S GD&ĐT ĐẮK LK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
ĐÁP ÁN
KIM TRA HC K 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN Khi lp 10
Thi gian làm bài : 90 phút
Phn 1 – Trc nghiệm khách quan (4 điểm):
Mã đề -
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
001 D C D B A D C C A B
002 A D B D A C C A A C
003 A C A B A C B C C D
004 D A A B C A B D D B
Mã đề -
Câu
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
001 B C D A A B A D A A
002 C B D A D B D B C B
003 B B A D B D D A C A
004 C D D C B B C A C A
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
Trong mt phng tọa đ Oxy, cho (P) có phương trình :
2
2y x bx+c=−+
. Tìm
,bc
biết (P) qua hai điểm
( 1;2), ( 2;0)AB−−
.
Vì (P) qua A nên ta có :
22bc=−− +
(1)
Tương tự, (P) qua B:
0 82bc=−− +
(2)
Từ (1),(2) ta có h:
44
28 0
bc b
bc c
−+ = =


+= =

Vy , (P) cn tìm có pt:
2
-2 - 4y xx=
.
Hc làm gp t bước 3 đúng cho điểm tối đa.
0,25
0,25
0,5x2
Câu 1
(1,0 điểm)
Giải phương trình
2x 3 6 , (2)x+=
.
ĐKXĐ:
3
2
x ≥−
Bình phương hai vế phương trình (2) ta được phương trình hệ qu:
( )
2
(2) 2x 3 6 x +=
2
14x 33 0x⇒− +=
0,25
0,25
Câu
Ni dung
Điểm
3
11
x
x
=
=
Thử lại, ta thấy
3x =
là nghiệm của phương trình (2).
0,25
0,25
Câu 3
(2 điểm)
a) Tìm tọa độ các vectơ
,AB AC
 
và s đo góc
CAB
của tam giác
ABC.
Ta có :
(6; 0), (6; 6)AB AC= =
 
( )
2222
. 36 1
cos A cos ,
.
2
6066
AB AC
AB AC
AB AC
= = = =
++
 
 
Suy ra
0
A 45=
.
b) Tìm m để điểm
( )
;0Mm
tạo với 2 điểm A, B lp thành tam giác
MAB vuông tại M.
Ta có:
( )
2; 2AM m= −−

,
( )
8; 2BM m
= −−

Ta có tam giác ABM vuông tại M khi :
( )( )
. 0 2 8 40AM BM m m= +=
 
55
55
m
m
=
= +
Vậy có 2 giá trị m tha yêu cầu bài toán.
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 4
(1 điểm)
Cho phương trình
22
2( 1) 3 7 0, (*)x m xm m + + +=
. Tìm m để
phương trình có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
1 2 12
3( ) 4 8x x xx+− =
.
( )
2
2
1 3 75 6m mm m
∆= + + =
PT(*) có hai nghiệm khi và chỉ khi
6
(**)
5
m
Hơn nữa, gọi
12
,xx
là hai nghiệm của PT(*) ta có:
12
2
12
2( 1)
. 37
xx m
xx m m
+= +
=−+
Từ giả thiết:
2
1 2 12
3( ) 4 8 6( 1) 4( 3 7) 8x x xx m m m+ =−⇔ + + =
2
2 9 70mm +=
7
2
1,
m
m
=
=
Kết hợp với (**) ta đưc
7
2
m =
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 5
(1 điểm)
Giải PT
( )
2
31 4 2 6 3x xx x x x +− =
Điều kiện
14x−≤
.
Ta có
( )
2
31 4 2 6 3x xx x x x +− =
.
( )
( ) ( )
2
3 1 1 4 12 6x x x x xx +− −− =
.
( ) ( )
( )
33
23
1 14 1
x x xx
xx
xx
−−
⇔+ =
++ −+
.
( ) ( )
( )
3 0, 1
11
2,2
1 14 1
xx
xx
−=
+=
++ −+
Gii
( )
(
) ( )
0
1: 3 0
3
x
x x tm
x
=
−=
=
.
Gii
( )
2
ta có
1 1 11
2
11
1 14 1
VP
xx
+ <+==
++ −+
. Vy
(
)
2
nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
{ }
0;3S =
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu 1.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. 0 0 cos45 = sin 45 . B. 0 0 cos45 = sin135 . C. 0 0 cos30 = sin120 . D. 0 0 sin 60 = cos120 .
Câu 2. Cho A = {0,1,2,3,4,5, } 7 , B = {2,3,4,5, }
6 . Tập hợp A \ B bằng: A. {0,1,2, } 7 . B. {0, } 7 . C. {0,1, } 7 . D. {0,1,6, } 7 .
Câu 3. Cho tập hợp A = ( ;
−∞ 4], B = (2;+∞) . Khi đó, tập B A A. {2; } 4 B. ( ; −∞ + ∞) C. [2; 4] D. (2;4]
Câu 4. Cho phương trình 2x +1 = 4 − x . Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình đã cho.
A. ( x + )2 = ( − x)2 2 1 4 B. 2 2
2x +1+ x = 4 − x + x
C. 2x +1+ x − 4 = 4 − x + x − 4 D. (2x + )
1 x = (4 − x) x
Câu 5. Đồ thị hàm số y = ax + b (với a,b là hằng số) đi qua hai điểm M (1; ) 1 , N ( 10 − ; −10) . Giá trị của 2 2 a + b bằng A. 1 B. 10 C. 11 − D. 11 −
Câu 6. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
  
  
  
  
A. AB AC = BC . B. AB + AC = BC .
C. AB BC = AC . D. AB + BC = AC .
Câu 7. Cho hàm số = ( ) x y f x = . Khi đó , f ( 2) − + f (2) bằng 2 x +1 A. 4 − B. 4 C. 0 D. 1 5 5
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0) và B(3; 4
− ) . Tọa độ trung điểm P của
đoạn thẳng AB là: A. P(1;− ) 1 . B. P(4; 4 − ). C. P(2; 2 − ). D. P(2; 4 − ).
Câu 9. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?         A. 1
MA = − AB . B. AB = 2 − MB . C. 1
MB = − AB .
D. AB = 3MB . 2 2
Câu 10. Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng ?        
A. AB = AC
B. AB = AD
C. AB = CD D. AC = BD 1/3 - Mã đề 001
Câu 11. Trong các câu sau:
a) Cố lên, sắp tết rồi!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 4 > 4 . d) x +1 = 2 .
Có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ .
Hỏi điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số?
A. N(0;1)
B. P(3;1) C. Q(2; 1) − D. M ( 1; − 2)
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm (
A xA; yA) và B(xB; yB).Khi đó khoảng cách
giữa hai điểm A và B được tính bởi công thức.
A. AB = (x + x )2 + ( y + y )2
B. AB = (x + y A )2 ( A)2 B A B A
C. AB = (x )2 + (x )2
D. AB = (x x + y y B A )2 ( B A)2 B A
Câu 14. Cho mệnh đề 2 P :" x
∀ ∈ , x x + 8 < 0". Phủ định của mệnh đề P A. 2 x
∃ ∈ , x x + 8 ≥ 0. B. 2 x
∀ ∉ , x x + 8 ≥ 0. C. 2 x
∀ ∈ , x x + 8 > 0. D. 2 x
∃ ∈ , x x + 8 > 0.
Câu 15. Giá trị nào sau đây của x là nghiệm của phương trình 2x + 3 = 2 − x − 3 ? A. 3 x − = .
B. x = 3. C. x = 1. − D. 2 x = − . 2 3
Câu 16. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = {x∈ x ≤ } 3 : A. X = [0; ] 3 . B. X = {0,1,2, } 3 . C. X = {1,2, } 3 . D. X = {0 → } 3 .    
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 1; 
1 và b = (2;3) . Tích vô hướng . a b bằng A. 1 B. 4 C. 5 D. 3 2/3 - Mã đề 001
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = 2 − x A. [2;+∞). B.  \{ } 2 . C. ( 1 − 0;2]. D. ( ;2 −∞ ].
Câu 19. Cho tập hợp A = ( 2;
− 4], B = (2;5) . Khi đó, tập B A A. ( 2; − 5) B. [ 2; − 5] C. { 2; − } 5 D. ( 2; − 5]  
Câu 20. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 10, AC = 12, góc  0
BAC =120 . Khi đó A . B AC bằng: A. -60 B. 30 C. -30 D. 60
PHẦN 2 – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (P) có phương trình : 2 y = 2 − x + bx+c .
Tìm b,c biết (P) qua hai điểm ( A 1 − ;2), B( 2 − ;0) .
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình 2x + 3 = 6 − x .
Câu 3. (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với (
A 2;2) , B(8;2) , C(8;8).  
a) Tìm tọa độ các vectơ AB, AC và số đo góc 
CAB của tam giác ABC.
b) Tìm m để điểm M ( ;0
m ) tạo với 2 điểm A, B lập thành tam giác MAB vuông tại M.
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình 2 2
x − 2(m +1)x + m − 3m + 7 = 0. Tìm m để phương trình có hai
nghiệm x , x thỏa mãn 3(x + x ) − 4x x = 8 − . 1 2 1 2 1 2
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình (x − ) 2
3 1+ x x 4 − x = 2x − 6x −3
------ HẾT ------ Ghi chú:
- HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY TRẢ LỜI TỰ LUẬN.
- Học sinh ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm.
- Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời 3/3 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút ĐÁP ÁN
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Mã đề - Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 001 D C D B A D C C A B 002 A D B D A C C A A C 003 A C A B A C B C C D 004 D A A B C A B D D B Mã đề - Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 001 B C D A A B A D A A 002 C B D A D B D B C B 003 B B A D B D D A C A 004 C D D C B B C A C A Câu Nội dung Điểm Câu 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (P) có phương trình : (1,5 điểm) 2 y = 2
x + bx+c . Tìm b,c biết (P) qua hai điểm ( A 1 − ;2), B( 2 − ;0) .
Vì (P) qua A nên ta có : 2 = 2
− − b + c (1) 0,25 Tương tự, (P) qua B: 0 = 8
− − 2b + c (2) 0,25 − + =  = −
Từ (1),(2) ta có hệ: b c 4 b 4  ⇔  2b c 8  − + = c = 0 0,5x2
Vậy , (P) cần tìm có pt: 2
y = -2x - 4x .
Học làm gộp từ bước 3 đúng cho điểm tối đa. Câu 1
Giải phương trình 2x + 3 = 6 − x,(2) . (1,0 điểm) ĐKXĐ: 3 x ≥ − 0,25 2
Bình phương hai vế phương trình (2) ta được phương trình hệ quả: ⇒ + = ( − )2 (2) 2x 3 6 x 0,25 2 ⇒ x −14x + 33 = 0 Câu Nội dung Điểm x = 3 0,25 ⇒  x = 11
Thử lại, ta thấy x = 3 là nghiệm của phương trình (2). 0,25 Câu 3  
a) Tìm tọa độ các vectơ AB, AC và số đo góc
CAB của tam giác (2 điểm) ABC.  
Ta có : AB = (6;0), AC = (6;6) 0,5      0,25 =
(AB AC) A .BAC 36 1 cos A cos , = = = 2 2 2 2 A . B AC 6 + 0 6 + 6 2 Suy ra  0 A = 45 . 0,25
b) Tìm m để điểm M ( ;0
m ) tạo với 2 điểm A, B lập thành tam giác
MAB vuông tại M.  
Ta có: AM = (m − 2; 2
− ) , BM = (m −8; 2 − ) 0,5
Ta có tam giác ABM vuông tại M khi : 
AM.BM = 0 ⇔ (m − 2)(m −8) + 4 = 0 0,25  m = 5 − 5 ⇔  0,25 m = 5+ 5
Vậy có 2 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 4
Cho phương trình 2 2
x − 2(m +1)x + m − 3m + 7 = 0,(*). Tìm m để (1 điểm)
phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3(x + x ) − 4x x = 8 − . 1 2 1 2 1 2 Có ∆′ = (m + )2 2
1 − m + 3m − 7 = 5m − 6 0,25
PT(*) có hai nghiệm khi và chỉ khi 6 m ≥ (**) 5 0,25
Hơn nữa, gọi x , x là hai nghiệm của PT(*) ta có: 1 2
x + x = 2(m +1) 1 2  2
x .x = m − 3m +  7 1 2
Từ giả thiết: 2
3(x + x ) − 4x x = 8
− ⇔ 6(m +1) − 4(m − 3m + 7) = 8 − 1 2 1 2 2
⇔ 2m − 9m + 7 = 0  7 m =  ⇔ 2  0,25 m = 1, 0,25
Kết hợp với (**) ta được 7 m = . 2 Câu Nội dung Điểm Câu 5 Giải PT (x − ) 2
3 1+ x x 4 − x = 2x − 6x −3 (1 điểm) Điều kiện 1 − ≤ x ≤ 4 . Ta có (x − ) 2
3 1+ x x 4 − x = 2x − 6x −3 .
⇔ (x − )( + x − )− x( − x − ) 2 3 1 1 4
1 = 2x − 6x . (x −3) x x(x −3) ⇔ + = 2x(x − 3) . 1+ x +1 4 − x +1
x(x − 3) = 0, ( ) 1  ⇔  1 1 + = 2 ,(2) 0,25  1+ x +1 4 − x +1 x = 0 Giải ( )
1 :x(x −3) = 0 ⇔  (tm). x = 3 Giải (2) ta có 1 1 1 1 +
< + = 2 = VP . Vậy (2) vô 0,25 1+ x +1 4 − x +1 1 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {0; } 3
Document Outline

  • de 001
  • DAP AN - TOAN 10 - KTRA CUOI HK1