Đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 30 câu, phần tự luận gồm 05 câu, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải tự luận, mời bạn đọc đón xem

1/7 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn Toán Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :.............................................................Số o danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0đ)
Câu 1. H phương trình
3 2 4
25
xy
xy
−=
+=
có nghim là
A.
(1;2)
B.
(2;1)
C.
( 2;1)
D.
(2; 1)
Câu 2. Cho hình bình hành
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
=AC BD
B.
=AD BC
C.
=BC DA
D.
=AB CD
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2 Q−
B.
2 R
C.
1
2
Z
D.
2 N
Câu 4. Cho tp
{a,b,c}A =
, tp A có bao nhiêu tp con có 2 phn t?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 8
Câu 5. Cho hình ch nht
3, 4AB AD==
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
AC BD=
. B.
7BD =
. C.
CD BC=
. D.
AC AB=
.
Câu 6. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có học chăm không? B. Buồn ngủ quá! C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam D.
2
2 2 1xx +
Câu 7. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Câu nào sau đây sai?
A.
DA BC=
B.
+=AB AD AC
C.
0+ + + =OA OB OC OD
D.
BA BC BD+=
Câu 8. Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai điểm
( )
1;4A
( )
3;5B
. Tìm tọa độ vec
?AB
A.
( )
4;9AB =
B.
( )
2; 1AB =
C.
( )
1;2BA =
D.
( )
2;1AB =
Câu 9. Cho
,AB
là hai tp hp bt kì. Phần tô đen trong hình vẽ bên dưới
là tp hợp nào sau đây?
A.
AB
B.
\BA
C.
AB
D.
\AB
Câu 10. Cho hai tp hp
2;4;6;9 và{ } { 1;2;3 };4AB==
. Tp hp
\ AB
bng tp hợp nào sau đây?
A.
{ 2;4}
B.
1;3;{ 6;9}
C.
{1;3}
D.
{6;9}
Câu 11. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
4;6a =
( )
3; 7=−b
. Tính tích vô hướng
.ab
?
A.
. 43ab=
B.
.3ab=
C.
. 30ab=
D.
. 30ab=−
Câu 12. Cho tam giác
ABC
13am=
,
14bm=
15cm=
. Tính din tích tam giác
ABC
?
A.
2
84Sm=
B.
2
90Sm=
C.
2
76Sm=
D.
2
80Sm=
Câu 13. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s l?
A.
3
3y x x=+
B.
3
1yx=−
C.
2
1
y
x
=
D.
2
4yx=+
Câu 14. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
1;6a =−
( )
5; 3b =−
. Tính
ab+
?
A.
1
B.
6
C.
5
D.
3
Câu 15. Hàm s
35
1
x
y
x
=
+
có tập xác định là
A.
( )
D ; 1= −
B.
D R=
C.
D \ 1R=−
D.
( )
D= 1; +
Câu 16. Mệnh đề ph đỉnh ca mệnh đề
2
: 2 0x R x x + +
là mệnh đề:
A.
2
: 2 0x R x x + +
B.
2
: 2 0x R x x + +
C.
2
: 2 0x R x x + +
D.
2
: 2 0x R x x + +
Câu 17. Cho tam giác
ABC
, th xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh
, , A B C
?
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 18. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
( )
1;1a =−
( )
2;0b =
. Tính cosin ca góc gia hai
vectơ
a
b
Mã đề 101
2/7 - Mã đề 101
A.
( )
1
cos ,
2
ab =
B.
( )
1
cos ,
2
ab =
C.
( )
2
cos ,
2
ab =−
D.
( )
1
cos ,
22
ab =−
Câu 19. Trong mt phng to độ
Oxy
cho tam giác
ABC
có
( )
1;2A
,
( )
3;2B
( )
4;5B
. Tọa độ trng
tâm G ca tam giác
ABC
là:
A.
( )
2;3G
B.
81
;
33
G



C.
( )
2;3G
D.
8
;3
3
G



Câu 20. Cho hàm s
2
2 1 0
()
20
x khi x
fx
x khi x
−
=
+
. Chn khẳng định đúng
A.
(0) 1f =−
B.
(1) 3f =
C.
( 1) 3f =
D.
(1) 1f =
Câu 21. Cho
( )
;1A m m=+
;
( )
1;4B =
. Tìm m để
AB
A.
(0;4]m
B.
0;4m
C.
(0;4)m
D.
[0;4)m
Câu 22. Tp hp
2
5 4 0RxX x x= + =
có bao nhiêu phn t?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 23. Đưng thng
y ax b=+
đi qua hai điểm
( )
1; 2A −−
( )
2;1B
. Tính
2P a b=+
A.
3P =
B.
0P =
C.
1P =
D.
2P =
Câu 24. Điu kin xác định của phương trình
13xx = +
A.
1x
B.
3x −
C.
1x
D.
3x −
Câu 25. Cho tp hp
2;3;5X =
0;1;4Y =
. Tính
XY
kết qu
A.
XY =
B.
0;2;4;5}XY=
C.
1;2;3;4;5}XY=
D.
0;1;2;3;4;5}XY=
Câu 26. Cho tam giác
ABC
8a =
,
3c =
và góc
60B =
. Tính độ dài cnh
b
?
A.
7
B.
61
C.
49
D.
97
Câu 27. Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai điểm
( )
1;2M
( )
3;5N
. Tính độ dài đoạn thng
MN?
A.
5MN =
B.
13MN =
C.
53MN =
D.
13MN =
Câu 28. Cho hai s thc
a
,
b
( )
ab
. Khi đó, điều kin ca
a
,
b
để
( ) ( )
, 2;5ab =
A.
25ab
B.
25ab
C.
2
5
ab
ab

D.
2
5
b
a
−
Câu 29. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( )
1; 2 3;4a và b==
. Tọa độ
4c a b=−
A.
( )
1; 4c =
B.
( )
1; 4c =
C.
( )
1; 4c =−
D.
( )
4; 1c =
Câu 30. Tính giá tr ca biu thc
A sin60 cos30
oo
=+
A.
1A =
B.
3
2
A =
C.
3A =
D.
3
3
A =
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4.0đ) ĐỀ 101 VÀ 103
Bài 1. ( 1.0đ) Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
2
23y x x=
Bài 2. (1.0đ) Giải các phương trình sau:
a.
32
24xx
=
−−
b.
2
2 3 4 2x x x+ + =
Bài 3. (0.5đ) Tìm các cạnh của một thửa ruộng hình chữ nhật. Biết chu vi 250m khi tăng chiều rộng lên
hai lần và giảm chiều dài xuống ba lần thì chu vi thửa ruộng không đổi.
Bài 4. (1.0đ)
a. Trong mt phng
Oxy
, cho các điểm
( ) ( )
1;2 3;1A và B
. Xác định tọa độ điểm
M
sao cho
3AM AB=
?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M trung điểm của BC, I trung điểm của AM. Biểu diễn vectơ
IM
theo hai
vectơ
AB
AC
Bài 5. (0.5đ) Cho tam giác đều ABC có cnh bng
3a
, H là trung điểm ca BC. Tính
.HA AC
-----Hết-----
3/7 - Mã đề 101
I. PHẦN TỰ LUẬN: (4.0đ) ĐỀ 102 VÀ 104
Bài 1. ( 1.0đ) Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
2
23y x x= +
Bài 2. (1.0đ) Giải các phương trình sau:
a.
32
23xx
=
+−
b.
2
2 3 4 2x x x+ + = +
Bài 3. (0.5đ) Tìm các cạnh của một thửa ruộng hình chữ nhật. Biết chu vi 250m khi tăng chiều rộng lên
hai lần và giảm chiều dài xuống ba lần thì chu vi thửa ruộng không đổi.
Bài 4. (1.0đ)
a. Trong mt phng
Oxy
,cho các điểm
( ) ( )
1;2 3;1A và B
. Xác định tọa độ điểm
M
sao cho
2AM AB=
?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M trung điểm của BC, I trung điểm của AM. Biểu diễn vectơ
IM
theo hai
vectơ
AB
AC
Bài 5. (0.5đ) Cho tam giác đều ABC có cnh bng
2a
, H là trung điểm ca BC. Tính
.AH CA
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10
Phần đáp trắc nghiệm:
101
102
103
104
1
B
A
C
C
2
B
B
D
C
3
C
A
D
D
4
B
C
A
C
5
A
B
D
A
6
C
D
B
A
7
A
D
B
C
8
D
C
D
C
9
A
A
B
B
10
D
B
B
D
11
D
D
A
B
12
A
A
B
A
13
A
B
A
D
14
C
B
B
C
15
C
D
C
D
16
A
A
B
A
17
A
D
B
B
18
C
A
D
C
19
C
D
D
B
20
D
C
D
C
21
C
A
A
A
22
A
B
A
A
23
C
A
A
A
24
C
C
C
D
25
D
A
B
B
26
A
B
D
D
27
A
A
B
B
28
C
D
B
A
29
B
A
D
D
30
C
B
C
C
4/7 - Mã đề 101
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 101 VÀ 103
Bài 1
Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
2
23y x x=
- TXD: D=R
- BBT:
- Đồ th
xác định được các điểm giao của đồ th vi các trc
4
3
2
1
1
2
3
4
5
6
7
1
0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 2
Giải các phương trình sau:
a.
32
24xx
=
−−
b.
2
2 3 4 2x x x+ + =
a.
Điều kiện xác định:
2
4
x
x
32
8
24
x
xx
= =
−−
vậy pt có nghiệm là x = 8
0.25
0.25
b.
2
22
20
2 3 4 2
2 3 4 4 4
x
x x x
x x x x
−
+ + =
+ + = +
2
2
2
0
70
7
x
x
x
xx
x

=

+=
=−
Phương trình vô nghiệm
0.25
0.25
Bài 3
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài thửa ruộng (x,y>0)
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
2( ) 250
1
2(2 ) 250
3
xy
xy
+=
+=
0.25
0.25
x
y
4
1
5/7 - Mã đề 101
Giải hệ ta được:
50
75
x
y
=
=
Vậy thửa ruộng có chiều rộng là 50m và chiều dài là 75m
Bài 4
a. Trong mt phng
Oxy
, cho các điểm
( ) ( )
1;2 3;1A và B
. Xác định tọa độ điểm
M
sao
cho
3AM AB=
?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M trung điểm của BC, I trung điểm của AM. Biểu diễn
vectơ
IM
theo hai vectơ
AB
AC
a
Gọi M(x;y) ta có
+
( 1; 2)AM x y=
+
3 ( 12; 3)AB =
1 12 11
3
2 3 1
xx
AM AB
yy
= =
= =

= =

Vậy M(-11;-1)
0.25
0.25
b.
+ M là trung điểm BC nên ta có
1
()
2
AM AB AC=+
+ I là trung điểm AM nên ta có
1
2
IM AM=
11
44
IM AB AC= = +
0.25
0.25
Bài 5
Cho tam giác đều ABC có cnh bng
3a
, H là trung điểm ca BC. Tính
.HA AC
Vì tam giác đều ABCcạnh bằng
3a
nên ta có
+
3
2
a
AH =
0
( . ) 150HA AC =
+
2
0
39
. . 3cos150
24
aa
HA AC a= =
0.25
0.25
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 102 VÀ 104
Bài 1
Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
2
23y x x= +
- TXD: D=R
- BBT:
- Đồ th
xác định được các điểm giao của đồ th vi các trc
0.25
0.25
0.25
x
y
4
-1
6/7 - Mã đề 101
4
3
2
1
1
2
3
4
5
6
7
1.5
1
0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
0.25
Bài 2
Giải các phương trình sau:
a.
32
23xx
=
+−
b.
2
2 3 4 2x x x+ + = +
a.
Điều kiện xác định:
2
3
x
x
−
32
13
23
x
xx
= =
+−
vậy pt có nghiệm là x = 13
0.25
0.25
b.
2
22
20
2 3 4 2
2 3 4 4 4
x
x x x
x x x x
+
+ + = +
+ + = + +
2
2
2
0
0
1
x
x
x
xx
x
−
−

=

−=
=
Phương trình có tập nghiệm S ={0;1}
0.25
0.25
Bài 3
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài thửa ruộng (x,y>0)
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
2( ) 250
1
2(2 ) 250
3
xy
xy
+=
+=
Giải hệ ta được:
50
75
x
y
=
=
Vậy thửa ruộng có chiều rộng là 50m và chiều dài là 75m
0.25
0.25
Bài 4
a. Trong mt phng
Oxy
,cho các điểm
( ) ( )
1;2 3;1A và B
. Xác định tọa độ điểm
M
sao
cho
2AM AB=
?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M trung điểm của BC, I trung điểm của AM. Biểu diễn
vectơ
IM
theo hai vectơ
AB
AC
a
Gọi M(x;y) ta có
+
( 1; 2)AM x y=
+
2 ( 8; 2)AB =
1 8 7
2
2 2 0
xx
AM AB
yy
= =
= =

= =

0.25
0.25
7/7 - Mã đề 101
Vậy M(-7;0)
b.
+ M là trung điểm BC nên ta có
1
()
2
AM AB AC=+
+ I là trung điểm AM nên ta có
1
2
IM AM=
11
44
IM AB AC= = +
0.25
0.25
Bài 5
Cho tam giác đều ABC có cnh bng
2a
, H là trung điểm ca BC. Tính
.AH CA
Vì tam giác đều ABCcạnh bằng
2a
nên ta có
+
6
2
a
AH =
0
( . ) 150HA AC =
+
2
0
6 3 6
. . 3 cos150
24
aa
HA AC a= =
0.25
0.25
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
Môn Toán – Khối lớp 10
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :.............................................................Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0đ) Mã đề 101 3  x − 2y = 4
Câu 1. Hệ phương trình  có nghiệm là 2x + y = 5 A. (1;2) B. (2;1) C. ( 2 − ;1) D. (2; 1 − )
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AC = BD
B. AD = BC
C. BC = DA
D. AB = CD
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 A. 2 − Q
B. 2  R
C.Z D. 2N 2
Câu 4. Cho tập A = {a, b,c}, tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 4 B. 3 C. 2 D. 8
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCDAB = 3, AD = 4. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AC = BD .
B. BD = 7 . C. CD = BC . D. AC = AB .
Câu 6. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có học chăm không? B. Buồn ngủ quá! C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam D. 2
x − 2  2x +1
Câu 7. Cho hình bình hành ABCDtâm O . Câu nào sau đây sai?
A.
DA = BC
B. AB + AD = AC C. OA+ OB + OC + OD = 0 D. BA + BC = BD
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1;4) và B(3;5). Tìm tọa độ vectơ AB?
A. AB = (4;9) B. AB = ( 2 − ;− )
1 C. BA = (1;2) D. AB = (2; ) 1 Câu 9. Cho ,
A B là hai tập hợp bất kì. Phần tô đen trong hình vẽ bên dưới
là tập hợp nào sau đây?
A. AB
B. B \ A C. AB D. A\ B
Câu 10. Cho hai tập hợp A = 2 { ;4;6;9 } và B ={1;2;3 } ;4 . Tập hợp
A \ B bằng tập hợp nào sau đây? A. { 2;4} B. 1 { ;3;6;9} C. {1;3} D. {6;9}
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (4;6) và b = (3; 7
− ) . Tính tích vô hướng . a b ? A. . a b = 43 B. . a b = 3 C. . a b = 30 D. . a b = 3 − 0
Câu 12. Cho tam giác ABC a =13m, b =14mc =15m . Tính diện tích tam giác ABC ? A. 2 S = 84m B. 2 S = 90m C. 2 S = 76m D. 2 S = 80m
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? 1 A. 3
y = x + 3x B. 3
y = x −1 C. y = D. 2 y = x + 4 2 x
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = ( 1 − ;6) và b = (5; 3
− ) . Tính a + b ? A. 1 − B. 6 C. 5 D. 3 − 3x − 5
Câu 15. Hàm số y =
có tập xác định là x +1 A. D = (− ;  − ) 1
B. D = R
C. D = R \−  1 D. D=( 1 − ;+)
Câu 16. Mệnh đề phủ đỉnh của mệnh đề 2 x
  R : x + x + 2  0 là mệnh đề: A. 2 x
  R : x + x + 2  0 B. 2 x
  R : x + x + 2  0 C. 2 x
  R : x + x + 2  0 D. 2 x
  R : x + x + 2  0
Câu 17. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh , A , B C ? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = ( 1 − ; )
1 và b = (2;0) . Tính cosin của góc giữa hai
vectơ a b 1/7 - Mã đề 101 A. (a b) 1 cos , = B. (a b) 1 cos , = C. (a b) 2 cos , = − D. (a b) 1 cos , = − 2 2 2 2 2
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC A( 1
− ;2), B(3;2) và B(4;5). Tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC là:  8 1   8  A. G ( 2 − ;3) B. G ;  
C. G (2;3) D. G ;3    3 3   3 
2x −1 khi x  0
Câu 20. Cho hàm số f (x) = 
. Chọn khẳng định đúng 2
x + 2 khi x  0 A. f (0) = 1 −
B. f (1) = 3 C. f ( 1 − ) = 3 − D. f (1) =1
Câu 21. Cho A = ( ; m m + )
1 ; B = (1;4) . Tìm m để AB  
A. m(0;4]
B. m0;4
C. m(0;4) D. m[0;4)
Câu 22. Tập hợp X =  2
x R x − 5x + 4 = 
0 có bao nhiêu phần tử? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 23. Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A( 1 − ; 2 − ) và B(2 )
;1 . Tính P = 2a +b
A. P = 3
B. P = 0 C. P =1 D. P = 2
Câu 24. Điều kiện xác định của phương trình x −1 = x + 3 là A. x 1 B. x  3 −
C. x 1 D. x  3 −
Câu 25. Cho tập hợp X = 2;3;  5 và Y = 0;1; 
4 . Tính X Y kết quả là
A. X Y = 
B. X Y = 0;2;4;5}
C. X Y = 1;2;3;4;5}
D. X Y = 0;1;2;3;4;5}
Câu 26. Cho tam giác ABC a = 8, c = 3 và góc B = 60. Tính độ dài cạnh b ? A. 7 B. 61 C. 49 D. 97
Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm M (1;2) và N ( 3
− ;5). Tính độ dài đoạn thẳng MN?
A. MN = 5
B. MN = 13
C. MN = 53 D. MN =13
Câu 28. Cho hai số thực a , b (a b) . Khi đó, điều kiện của a , b để ( , a b) ( 2 − ;5) =  là a b  2 − b  2 − A. a  2 −  5  b B. 2
−  a b  5 C. D. 5     a ba  5
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (1; 2) và b = (3;4). Tọa độ c = 4a b A. c = ( 1 − ; − 4)
B. c = (1; 4) C. c = ( 1 − ; 4) D. c = (4; ) 1
Câu 30. Tính giá trị của biểu thức A sin60o cos30o = + 3 3 A. A =1 B. A =
C. A = 3 D. A = 2 3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4.0đ) ĐỀ 101 VÀ 103
Bài 1. ( 1.0đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 2x − 3
Bài 2. (1.0đ) Giải các phương trình sau: 3 2 a. = b. 2
2x + 3x + 4 = x − 2 x − 2 x − 4
Bài 3. (0.5đ) Tìm các cạnh của một thửa ruộng hình chữ nhật. Biết chu vi 250m và khi tăng chiều rộng lên
hai lần và giảm chiều dài xuống ba lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Bài 4. (1.0đ)
a.
Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(1;2) và B( 3 − ; )
1 . Xác định tọa độ điểm M sao cho AM = 3AB ?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Biểu diễn vectơ IM theo hai
vectơ AB AC
Bài 5. (0.5đ)
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a 3 , H là trung điểm của BC. Tính H . A AC -----Hết----- 2/7 - Mã đề 101
I. PHẦN TỰ LUẬN: (4.0đ) – ĐỀ 102 VÀ 104
Bài 1. ( 1.0đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 3
Bài 2. (1.0đ) Giải các phương trình sau: 3 2 a. = b. 2
2x + 3x + 4 = x + 2 x + 2 x − 3
Bài 3. (0.5đ) Tìm các cạnh của một thửa ruộng hình chữ nhật. Biết chu vi 250m và khi tăng chiều rộng lên
hai lần và giảm chiều dài xuống ba lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Bài 4. (1.0đ)
a.
Trong mặt phẳng Oxy ,cho các điểm A(1;2) và B( 3 − ; )
1 . Xác định tọa độ điểm M sao cho AM = 2AB ?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Biểu diễn vectơ IM theo hai
vectơ AB AC
Bài 5. (0.5đ)
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a 2 , H là trung điểm của BC. Tính AH.CA
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10
Phần đáp trắc nghiệm: 101 102 103 104 1 B A C C 2 B B D C 3 C A D D 4 B C A C 5 A B D A 6 C D B A 7 A D B C 8 D C D C 9 A A B B 10 D B B D 11 D D A B 12 A A B A 13 A B A D 14 C B B C 15 C D C D 16 A A B A 17 A D B B 18 C A D C 19 C D D B 20 D C D C 21 C A A A 22 A B A A 23 C A A A 24 C C C D 25 D A B B 26 A B D D 27 A A B B 28 C D B A 29 B A D D 30 C B C C 3/7 - Mã đề 101
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 101 VÀ 103 Bài 1
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 2x − 3 - TXD: D=R 0.25 - BBT: x 1 0.25 y 4 - Đồ thị
xác định được các điểm giao của đồ thị với các trục 0.25 1 0.5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 0.5 1 1.5 0.25 2 2.5 3 3.5 4
Bài 2 Giải các phương trình sau: 3 2 a. = b. 2
2x + 3x + 4 = x − 2 x − 2 x − 4 a. x  2 0.25
Điều kiện xác định:  x  4 3 2 =
x = 8 vậy pt có nghiệm là x = 8 x − 2 x − 4 0.25 b. x − 2  0 0.25 2
2x + 3x + 4 = x − 2   2 2
2x + 3x + 4 = x − 4x + 4 x  2 x  2     x = 0 2 x + 7x = 0  x = 7 − 0.25 Phương trình vô nghiệm
Bài 3 Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài thửa ruộng (x,y>0)  2(x + y) = 250  0.25
Theo đề bài ta có hệ phương trình:   1 2(2x + y) = 250  3 0.25 4/7 - Mã đề 101 x = 50
Giải hệ ta được:   y = 75
Vậy thửa ruộng có chiều rộng là 50m và chiều dài là 75m Bài 4
a. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(1;2) và B( 3 − ; )
1 . Xác định tọa độ điểm M sao
cho AM = 3AB ?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Biểu diễn
vectơ IM theo hai vectơ AB AC a Gọi M(x;y) ta có
+ AM = (x −1; y − 2) 0.25 + 3AB = ( 1 − 2; 3 − ) x −1 = 1 − 2 x = 1 − 1
= AM = 3AB     y − 2 = 3 − y = 1 − Vậy M(-11;-1) 0.25 b. 1
+ M là trung điểm BC nên ta có AM = (AB + AC) 2 1
+ I là trung điểm AM nên ta có IM = AM 0.25 2 1 1
= IM = AB + AC 4 4 0.25 Bài 5
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a 3 , H là trung điểm của BC. Tính H . A AC
Vì tam giác đều ABC có cạnh bằng a 3 nên ta có 3a + AH = và 0 (H . A AC) = 150 2 0.25 2 3a 9a + 0 H . A AC = .a 3 cos150 = − 2 4 0.25
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 102 VÀ 104 Bài 1
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 3 - TXD: D=R 0.25 - BBT: -1 x 0.25 y 4 - Đồ thị
xác định được các điểm giao của đồ thị với các trục 0.25 5/7 - Mã đề 101 1.5 1 0.5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 0.5 1 1.5 0.25 2 2.5 3 3.5 4
Bài 2 Giải các phương trình sau: 3 2 a. = b. 2
2x + 3x + 4 = x + 2 x + 2 x − 3 a. x  2 − 0.25
Điều kiện xác định:  x  3 3 2 =
x =13 vậy pt có nghiệm là x = 13 x + 2 x − 3 0.25 b. x + 2  0 0.25 2
2x + 3x + 4 = x + 2   2 2
2x + 3x + 4 = x + 4x + 4 x  2 − x  2 −     x = 0 2 x x = 0  x =1 0.25
Phương trình có tập nghiệm S ={0;1}
Bài 3 Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài thửa ruộng (x,y>0)  2(x + y) = 250  0.25
Theo đề bài ta có hệ phương trình:   1 2(2x + y) = 250  3 x = 50
Giải hệ ta được:   0.25 y = 75
Vậy thửa ruộng có chiều rộng là 50m và chiều dài là 75m Bài 4
a. Trong mặt phẳng Oxy ,cho các điểm A(1;2) và B( 3 − ; )
1 . Xác định tọa độ điểm M sao
cho AM = 2AB ?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Biểu diễn
vectơ IM theo hai vectơ AB AC a Gọi M(x;y) ta có
+ AM = (x −1; y − 2) 0.25 + 2AB = ( 8 − ; 2 − ) x −1 = 8 − x = 7 −
= AM = 2AB     y − 2 = 2 − y = 0 0.25 6/7 - Mã đề 101 Vậy M(-7;0) b. 1
+ M là trung điểm BC nên ta có AM = (AB + AC) 2 1
+ I là trung điểm AM nên ta có IM = AM 0.25 2 1 1
= IM = AB + AC 4 4 0.25 Bài 5
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a 2 , H là trung điểm của BC. Tính AH.CA
Vì tam giác đều ABC có cạnh bằng a 2 nên ta có a 6 + AH = và 0 (H . A AC) = 150 2 0.25 2 a 6 3 6a + 0 H . A AC = .a 3 cos150 = − 2 4 0.25 7/7 - Mã đề 101