Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi HK1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước, đề thi gồm 03 trang với 20 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi 311
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
(Đề thi có: 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán
Lớp: 10
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
311
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (gồm 20 câu TNKQ)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
2 1
2 3 5 1
4 5
x
x x
x
là:
A.
4
5
x
. B.
4
5
x
. C.
4
5
x
. D.
4
5
x
.
Câu 2: Véctơ có điểm đầu là
A
, điểm cuối là
B
được kí hiệu là
A.
AB
. B.
BA
. C.
AB
. D.
AB
.
Câu 3: Số nghiệm của hệ phương trình
x y
x y
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!
B. 8 là số chính phương.
C. Băng Cốc là thủ đô của Myanma.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 5: Cho hàm số
2
0
y ax bx c a
có đồ thị
P
. Tọa độ đỉnh của
P
A.
; .
4
b
I
a a
B.
; .
2 4
b
I
a a
C.
; .
2 4
b
I
a a
D.
; .
2 4
b
I
a a
Câu 6: Tìm tập xác định
D
của hàm số
3 1
2 2
x
y
x
.
A.
D 1; . 
B.
D \ 1 .
C.
D .
D.
D 1; .
Câu 7: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề
''
7
là số tự nhiên
''
?
A.
7 .
B.
7 .
C.
7 .
D.
7 .
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
; cho các véctơ
1; 3 ,
a
2;5
b
. Tính tích
hướng của
.a b
.
A.
65
. B.
13
. C.
5
. D.
7
.
Câu 9: Phương trình
2
9 3x x
là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
A.
9 3
x x
. B.
9 3x x
. C.
3 9x x
. D.
9 3x x
.
Câu 10: Giá trị biểu thức
sin 30 cos 60 sin 60 cos 30
P
bằng
A.
3
P
. B.
0
P
. C.
3
P
. D.
1P
.
Câu 11: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Ba vectơ bằng vectơ
BA
A.
OF
,
DE
,
OC
. B.
OF
,
ED
,
OC
. C.
OF
,
DE
,
CO

. D.
CA
,
OF
,
DE
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/3 - Mã đề thi 311
Câu 12: Tọa độ giao điểm của
2
:
P y x x
với đường thẳng
: 3
d y x
A.
0;0 , 1; 4 .
M N
B.
3;1 , 1;2 .
M N
C.
1;0 , 3;6 .
M N
D.
1;2 , 3;6 .
M N
Câu 13: Cho 2 tập hợp:
1;3;5;8 ; 3;5;7;9
X Y
. Tập hợp
A B
bằng tập hợp nào sau đây?
A.
1;3;5;7;8;9 .
B.
1;7;9 .
C.
3;5 .
D.
1;3;5 .
Câu 14: Mệnh đề
2
: " , 7 0"
P x x x x
. Phủ định của mệnh đề
P
A.
2
, 7 0.
x x x
B.
2
, 7 0.
x x x
C.
2
, 7 0.
x x x
D.
2
, 7 0.
x x x
Câu 15: Cho hàm số
3
f x x x
Khẳng định nào sau đây là Sai.
A. Đồ thị của hàm số
f x
đi qua điểm A(1;0).
B.
f x
là hàm số lẻ.
C.
f x
là hàm số chẵn.
D. Đồ thị của hàm số
f x
đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Ba điểm
A
,
B
,
C
bất kì thì
AC AB BC
  
.
B.
ABCD
là hình bình hành thì
AC AB AD

.
C.
G
là trọng tâm
ABC
thì
0
GA GB GC
.
D.
I
là trung điểm
AB
thì
MI MA MB
với mọi điểm
M
.
Câu 17: Cho
1
sin
4
, với
0
0 90 .
o
Giá trị
cos
bằng
A.
15
4
B.
15
4
C.
15
16
D.
15
16
Câu 18: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Độ dài
AD AB
bằng
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
2a
D.
3
2
a
.
Câu 19: Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh
giỏi cToán Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán Hóa, 2 học sinh giỏi cả Hóa, 1 học sinh
giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A
là:
A.
9.
B.
10.
C.
18.
D.
28.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh:
12 cm 0,2 cm;
a
10,2 cm 0,2 cm;
b
8 cm 0,1cm.
c
Chu vi
P
của tam giác đã cho bằng
A.
30,2 cm 1 cm.
P
B.
30,2 cm 0,5 cm.
P
C.
30,2 cm 2 cm.
P
D.
30,2 cm 0,2 cm.
P
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) (gồm 05 câu)
Câu 1. (0.75đ) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
2
y x x
Câu 2. (1.0đ) Giải phương trình sau
7 1
x x
Trang 3/3 - Mã đề thi 311
Câu 3. (1.0đ) Giải hệ phương trình sau
4 3 1
5
6
x y
x y
Câu 4. (1,25đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác
ABC
5;3
A
,
2; 1
B
,
1;5
C
.
a) Tìm tọa độ trung điểm
M
của cạnh
BC
. Tính độ dài đường trung tuyến hạ từ
A
của tam
giác
ABC
.
b) Tìm tọa độ trực tâm
H
của tam giác
ABC
.
Câu 5. (1.0đ) Doanh nghiệp nhân PHÁT TIẾN chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại.
Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Vision với chi phí
mua vào một chiếc 27(triệu đồng) và bán ra với giá 31 (triệu đồng). Với giá bán này thì
số lượng xe khách hàng sẽ mua trong một năm 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh
hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán
ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe n ra trong một năm sẽ
tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực
hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm.
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
(Đề thi có: 03 trang) Lớp: 10
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 311
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (gồm 20 câu TNKQ) 2x 1
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
 2x  3  5x 1 là: 4  5x 4 4 4 4 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 5 5 5 5
Câu 2: Véctơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là    A. AB . B. BA . C. AB . D. AB .
2x y  11 
Câu 3: Số nghiệm của hệ phương trình  là 5x  4y  8  A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá!
B. 8 là số chính phương.
C. Băng Cốc là thủ đô của Myanma.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 5: Cho hàm số 2
y ax bx c a  0 có đồ thị P  . Tọa độ đỉnh của P  là  b    b    b    b   A. I   ; .          B. I  ; . C. I   ; . D. I   ; .         a 4a  2a 4a   2a 4a  2a 4a  3x 1
Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y  . 2x  2
A. D  1;. B. D   \   1 . C. D  . 
D. D  1;.
Câu 7: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề ' 7 là số tự nhiên ' ? A. 7  .  B. 7  .  C. 7  .  D. 7  .   
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ; cho các véctơ a  1; 3
 , b  2;5 . Tính tích vô  
hướng của a.b . A. 65 . B. 1  3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 9: Phương trình  x  2 9
x  3 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây A. x  9 
x  3 . B. x  9  x  3 .
C. x  3  x  9 .
D. x  9  x  3 .
Câu 10: Giá trị biểu thức P  sin 30 cos 60  sin 60 cos 30 bằng
A. P   3 . B. P  0 . C. P  3 . D. P 1 . 
Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA
  
  
  
  
A. OF , DE , OC .
B. OF , ED , OC . C. OF , DE , CO .
D. CA , OF , DE .
Trang 1/3 - Mã đề thi 311
Câu 12: Tọa độ giao điểm của P  2
: y x x với đường thẳng d : y  x  3 là
A. M 0;0, N 1;4. B. M 3 
;1 , N 1;2. C. M 1;0, N 3;6. D. M 1;2, N 3;6.
Câu 13: Cho 2 tập hợp: X  1;3;5;8;Y  3;5;7;9 . Tập hợp AB bằng tập hợp nào sau đây? A. 1;3;5;7;8;9. B. 1;7;9. C. 3;  5 . D. 1;3;  5 .
Câu 14: Mệnh đề P x 2
: " x  , x x  7  0 " . Phủ định của mệnh đề P A. 2
x  , x x  7  0. B. 2 x  ,
x x 7  0. C. 2 x  ,
x x  7  0. D. 2
x  , x x 7  0.
Câu 15: Cho hàm số   3
f x x x Khẳng định nào sau đây là Sai.
A. Đồ thị của hàm số f x đi qua điểm A(1;0).
B. f x là hàm số lẻ.
C. f x  là hàm số chẵn.
D. Đồ thị của hàm số f x  đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai?   
A. Ba điểm A , B , C bất kì thì AC AB BC .
  
B. ABCD là hình bình hành thì AC AB AD .
   
C. G là trọng tâm ABC thì GA GB GC  0 .
  
D. I là trung điểm AB thì MI MA MB với mọi điểm M . 1
Câu 17: Cho sin  , với o 0
0   90 . Giá trị cos bằng 4 15 15 15 15 A. B. C. D. 4 4 16 16  
Câu 18: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD AB bằng a 2 a 3 A. a 2 . B. . C. 2a D. . 2 2
Câu 19: Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh
giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh
giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là: A. 9. B. 10. C. 18. D. 28.
Câu 20: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a  12 cm  0,2 cm; b  10,2 cm  0,2 cm;
c  8 cm  0,1cm. Chu vi P của tam giác đã cho bằng
A. P  30,2 cm 1 cm.
B. P  30,2 cm  0,5 cm.
C. P  30,2 cm  2 cm.
D. P  30,2 cm  0,2 cm.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) (gồm 05 câu)

Câu 1. (0.75đ) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:  2 y x x
Câu 2. (1.0đ) Giải phương trình sau x  7  x 1
Trang 2/3 - Mã đề thi 311
4x  3y  1 
Câu 3. (1.0đ) Giải hệ phương trình sau  5 x y    6
Câu 4. (1,25đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A5;3 , B 2;   1 , C  1  ;5 .
a) Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh BC . Tính độ dài đường trung tuyến hạ từ A của tam giác ABC .
b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
Câu 5. (1.0đ) Doanh nghiệp tư nhân PHÁT TIẾN chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại.
Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Vision với chi phí
mua vào một chiếc là 27(triệu đồng) và bán ra với giá là 31 (triệu đồng). Với giá bán này thì
số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh
hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và
ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ
tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực
hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 - Mã đề thi 311