Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Đinh Tiên Hoàng – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THCS & THPT
ĐINH TIÊN HOÀNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi
101
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: ................................................................................. Lớp: .............................
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 1
y x x
trên đoạn
3;1
lần lượt là:
A.
3; 1
. B.
. C.
53;1
. D.
1; 1
.
Câu 2: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của
khối chóp tứ giác đã cho.
A.
3
14
6
a
V
B.
3
2
2
a
V
C.
3
14
2
a
V
D.
3
2
6
a
V
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy hình thang vuông ti
A
và
D
;
SA
vuông góc vi mt đáy
ABCD
;
2
AB a
,
.
AD CD a
Góc gia mặt phẳng
SBC
và mt đáy
ABCD
là
60
. Mặt phng
P
đi qua
CD
và trng m
G
ca tam gc
SAB
cắt các cnh
,
SA SB
lần lưt tại
M
,
N
. Thtích
V
của
khi chóp .
S CDMN
theo
a
A.
3
7 6
.
81
a
V
B.
3
14 3
.
a
V
C.
3
7 6
.
27
a
V
D.
3
2 6
.
9
a
V
Câu 4: Hàm số
3
3 5
y x x
đồng biến trên những khoảng nào?
A.
1;1
. B.
; 1

. C.
1;

.
D.
.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
3
a
,
SA ABCD
6
SA a
. Thể tích của khối chóp .
S ABCD
là.
A.
3
6
3
a
.
B.
3
6
a
.
C.
3
3
a
.
D.
3
6
2
a
.
Câu 6: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
A.
3
2
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình
2
3 243
x
là:
A.
7
x
. B.
7
x
. C.
7
x
. D.
2 7
x
.
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng
a
. Khi quay cạnh CD quanh trục BA, diện tích xung
quanh mặt trụ được tạo ra là
A.
2
2
a
B.
2
a
C.
2
a
D.
2
4
a
Câu 9: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là :
A.
1
V Bh
3
B.
1
V Bh
2
C.
V Bh
D.
V 2Bh
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 10: Cho mặt cầu có độ dài bán kính là r. Diện tích mặt cầu là
A.
4
r
B.
2
r
C.
2
r
D.
2
4
r
Câu 11: Cho khối cầu có độ dài đường kính là 4. Thể tích khối cầu là
A.
3
4
3
B.
8
3
C.
8
D.
32
3
Câu 12: Tập hợp nghiệm của bất phương trình
2
1 4 5
2 2
3 3
x x x
là :
A.
5
;3
2
B.
5
2;
2
C.
2;3
D.
;2 3;
 
Câu 13: Hàm số
2
0,5
log ( 0)
y x x
có đạo hàm là
A.
2
.ln0,5
y
x
.
B.
1
ln 0,5
y
x
. C.
2
1
.ln 0,5
y
x
. D.
2
.ln 0,5
y
x
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
2
log 3
x
là:
A.
9
. B.
7
C.
6
. D.
8
.
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
3
x
y
là:
A.
3
ln3
x
y
. B.
3
ln 3
x
y
.
C.
3 ln3
x
y
. D.
3 ln3
x
y
.
Câu 16: Tìm tập nghiệm của phương trình
2
2 1
2 2
x x
A.
0; 1
S .
B.
1
; 1
2
S
.
C.
1 5 1 5
;
2 2
S
.
D.
1
1;
2
S
.
Câu 17: Tập xác định của hàm số:
2
3
log 4 3
y x x
là:
A.
3;

. B.
;1

. C.
;1 3;
 
. D.
1;3
.
Câu 18: Cho biểu thức
5
4
. . ,
P x x x
với
0
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
11
40
P x
B.
11
20
P x
C.
21
40
P x
D.
9
40
P x
Câu 19: Nghiệm của bất phương trình
3
log 1 2
x
là.
A.
10
x
.
B.
10
x
.
C.
0 10
x
. D.
10
x
.
Câu 20: Cho hàm số
4 2
3 2
y x x
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
Hàm s
ố có đúng một điểm cực trị.
B.
Hàm s
ố luôn đồng biến tr
ên
.
C.
Hàm s
ố có
2
đi
ểm cực đại v
à
1
đi
ểm cực tiểu.
D.
Hàm s
ố có
2
đi
ểm cực tiểu v
à
1
đi
ểm cực đại.
Câu 21: Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 22: Cho khối hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
có thể tích
V
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
A.
. . '
V AB AD AA
B.
1
. .
3
V AB BC AA
.
C.
. .
V AB AC AA
. D.
. .
V AB AC AD
.
Câu 23: Tập xác định của hàm số
1
2
3
4
y x
là:
A.
2 3
m .
B.
; 2 2;

. C.
2;2
.
D.
; 2

.
Câu 24: Chonh chóp .
S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc với nhau và
2 3
SA ,
2
SB
,
3
SC
. Tính thể tích khối chóp .
S ABC
.
A.
6 3
V
. B.
2 3
V
. C.
4 3.
V
D.
12 3
V
.
Câu 25: Với
a
là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
log 3log
a a
.
B.
log 3 3log
a a
.
C.
1
log 3 log
3
a a
.
D.
3
1
log log
3
a a
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình:
2 6
2 2
x x
A.
;6

. B.
0;6
. C.
6;

. D.
0;64
.
Câu 27: Đồ thi hàm số
3
3 1
y x x
có điểm cực đại là:
A.
( 1 ; 3 ).
B.
(
-
1 ; 3 ).
C.
( 1 ;
-
1 ) .
D.
(
-
1 ;
-
1 ).
Câu 28: Cho
9 9 14
x x
1 1
6 3 3 3
2 3 3
x x
x x
a
b
(
a
b
là phân số tối giản). Tính
.
P a b
.
A.
10
P
. B.
10
P
.
C.
45
P
.
D.
45
P
.
Câu 29: Cho hàm s
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
3
x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
4
x
. D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
.
a
Tính theo
a
thể tích của khối
lăng trụ.
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
2 3
a
B – PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng .
ABC A B C
' 2
AA a
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
2
AC a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
Câu 2: Giải các phương trình sau :
a)
2
3 2 2
2 2
x x x
b)
2
2 3
3 3
x x
c)
9 4.3 3 0
x x
Câu 3: Giải các phương trình sau :
a)
3 3
(2 1) log 5
log x
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
b)
2 2
log ( 5) log ( 2) 3
x x
c)
2
3 3
log 2log 3 0
x x
----------- HẾT -----------
https://toanmath.com/
| 1/4

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS & THPT NĂM HỌC 2019-2020 ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 101
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: ................................................................................. Lớp: .............................
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x 1 trên đoạn  3  ;  1 lần lượt là: A. 3;1. B. 53;1. C. 53;1. D. 1; 1.
Câu 2: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của
khối chóp tứ giác đã cho. 3 14a 3 2a 3 14a 3 2a A. V  B. V  C. V  D. V  6 2 2 6
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt đáy
 ABCD ; AB  2a , AD  CD  .a Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy  ABCD là 60. Mặt phẳng
P đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh S ,
A SB lần lượt tại M , N . Thể tích V của
khối chóp S.CDMN theo a là 3 7 6a 3 14 3a 3 7 6a 3 2 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 81 27 27 9 Câu 4: Hàm số 3
y  x  3x  5 đồng biến trên những khoảng nào? A.  1  ;  1 . B.  ;    1 . C. 1;. D.  .
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA   ABCD và
SA  a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là. 3 a 6 3 a 6 A. . B. 3 a 6 . C. 3 a 3 . D. . 3 2
Câu 6: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 2 4
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình x2 3  243 là: A. x  7 . B. x  7 . C. x  7 . D. 2  x  7 .
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a . Khi quay cạnh CD quanh trục BA, diện tích xung
quanh mặt trụ được tạo ra là A. 2 2 a B. 2  a C. 2  a D. 2 4 a
Câu 9: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là : 1 1 A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  2Bh 3 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 10: Cho mặt cầu có độ dài bán kính là r. Diện tích mặt cầu là A. 4 r B. 2  r C. 2  r D. 2 4 r
Câu 11: Cho khối cầu có độ dài đường kính là 4. Thể tích khối cầu là 4 8 32 A. 3  B.  C. 8 D.  3 3 3 2 x x 1  4 x5  2   2 
Câu 12: Tập hợp nghiệm của bất phương trình      là :  3   3  5   5 A. ;3  B. 2; C. 2;  3 D.  ;  23; 2     2   Câu 13: Hàm số 2
y  log x (x  0) có đạo hàm là 0,5 2 1 1 2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x .ln 0,5 x ln 0,5 2 x .ln 0,5 . x ln 0,5
Câu 14: Nghiệm của phương trình log x  3 là: 2 A. 9. B. 7 C. 6 . D. 8 .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số 3x y  là: 3x 3x  A. y  . B. y  . C. 3x y  ln 3 . D. 3x y   ln 3. ln 3 ln 3
Câu 16: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 2x x 1 2 2   C.  1   1  A. S  0;  1 . B. S   ; 1. 1   5 1 5  D. S  1;  .  2  S   ;  .  2   2 2  
Câu 17: Tập xác định của hàm số: y  log  2 x  4x  3 là: 3  A. 3; . B.  ;   1 . C.  ;   1  3; . D. 1;3 . Câu 18: Cho biểu thức 5 4 P  . x .
x x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 11 11 21 9 A. 40 P  x B. 20 P  x C. 40 P  x D. 40 P  x
Câu 19: Nghiệm của bất phương trình log x 1  2 là. 3   A. x  10. B. x  10 . C. 0  x  10 . D. x  10 . Câu 20: Cho hàm số 4 2
y  x  3x  2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
B. Hàm số luôn đồng biến trên  .
C. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại. 3x 1 Câu 21: Cho hàm số y 
.Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 2 3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y 
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận 2
Câu 22: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB C  D
  có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 2/4 - Mã đề thi 101 1 A. V  A . B A . D AA' B. V  A . B BC.AA . C. V  A . B AC.AA . D. V  A . B AC.AD . 3
Câu 23: Tập xác định của hàm số y    x 1 2 3 4 là: A. m  2  3 . B.  ;
  2 2;  . C. 2;2 . D.  ;   2.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA  2 3 , SB  2 ,
SC  3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. V  6 3 . B. V  2 3 . C. V  4 3. D. V  12 3 .
Câu 25: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. 3 log a  3log a . B. log 3a  3log a . C.  a 1 log 3  log a . D. 3 log a  log a . 3 3
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình: 2x x6 2  2 là A.  ;  6. B. 0;6 . C. 6;. D. 0;64 . Câu 27: Đồ thi hàm số 3
y  x  3x  1 có điểm cực đại là: A. ( 1 ; 3 ). B. ( -1 ; 3 ). C. ( 1 ;- 1 ) . D. ( -1 ; -1 ). 6  33x  3x  a a
Câu 28: Cho 9x  9x  14 và
 ( là phân số tối giản). Tính P  . a b . x 1  1 2  3  3 x b b A. P  10 . B. P  1  0 . C. P  4  5. D. P  45.
Câu 29: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2  .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng .
a Tính theo a thể tích của khối lăng trụ. 3 a 3 3 a 3 3 2a A. . B. . C. . D. 3 2a 3 12 4 3
B – PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có AA'  2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Câu 2: Giải các phương trình sau : a) 2x3x2 x2 2  2 b) 2 2  x 3 3  3 x c) 9x 4.3x   3  0
Câu 3: Giải các phương trình sau : a) log (2x 1)  log 5 3 3
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
b) log (x  5)  log (x  2)  3 2 2 c) 2 log x  2log x  3  0 3 3 ----------- HẾT ----------- https://toanmath.com/
Trang 4/4 - Mã đề thi 101