Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Dương Quảng Hàm – Hưng Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM
(Đề có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 - NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 44 câu)
Họ và tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: ................
UPHẦN AU: TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó số điểm cc tr của đồ th hàm s
()y fx
=
là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 2: Tìm điều kiện để hàm s
42
y ax bx c=++
( 0)a
có 3 điểm cc tr.
A.
0.c =
B.
0.b =
C.
0.ab <
D.
0.ab >
Câu 3: Cho hàm s
có đồ th như hình bên.Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0ab<<
. B.
0 ba<<
. C.
0ba<<
. D.
0ba<<
.
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
2
1
ln
3
x
y
xx
=
là:
A.
( ) ( )
;1 3;
−∞ +∞
. B.
( ) ( )
; 0 1; 3−∞
. C.
( )
0;1 (3; ) +∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 5:
Hàm s
( )
=
4
2
y 4x 1
có tập xác định là:
A.



11
\ ;.
22
B.
.
C.
11
;
22



. D.
+∞(0; ).
Câu 6: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đ đúng trong các mệnh đề sau:
A.
n
aa
log x n log x=
(x > 0). B. logR
a
Rxy = logR
a
Rx.logR
a
Ry.
C.
a
log x
có nghĩa x. D. logR
a
R1 = a và logR
a
Ra = 0.
Câu 7: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
31yx=
là:
A.
( )
12
323 1 .x
B.
( )
21
323 1 .x
−−
C.
( )
21
32
.
31x
D.
( )
21
323 1 .x
O
x
y
1
1
2
2
MÃ ĐỀ 001
Trang 2/5 - Mã đề 001
Câu 8: Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón có th tích 27cmP
3
P. Vi chiu cao h và bán
kính đáy là r. Tìm r để lượng giy tiêu th ít nht.
A.
6
6
2
3
2
r
π
=
. B.
8
6
2
3
2
r
π
=
. C.
8
4
2
3
2
r
π
=
. D.
6
4
2
3
2
r
π
=
.
Câu 9: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau
khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8. B. 11. C. 9. D. 10.
Câu 10: Kim T Tháp Ai Cp có hình dáng ca khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối chóp tứ giác. B. Khối chóp tam giác đều.
C. Khối chóp tam giác. D. Khối chóp tứ giác đều.
Câu 11: Tính din tích toàn phn ca hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao
3a
.
A.
2
3
a
π
. B.
( )
2
2 31a
π
. C.
( )
2
2 13a
π
+
. D.
( )
2
13a
π
+
.
Câu 12: Tính th tích V ca khi nón chiu cao
ha=
và bán kính đáy
3ra
=
.
A.
3
Va
π
=
. B.
3
3
a
V
π
=
. C.
3
3Va
π
=
. D.
3
3
3
a
V
π
=
.
Câu 13: Cho hình lập phương cạnh bng a và mt hình tr hai đáy hai hình tròn ni tiếp
hai mặt đối din ca hình lập phương. Gi S
R
1
R là din tích 6 mt ca hình lập phương, SR
2
R là din tích
xung quanh ca hình tr. Tính t s
2
1
S
S
A.
2
1
.
2
S
S
π
=
B.
2
1
1
.
2
S
S
=
C.
2
1
.
6
S
S
π
=
D.
2
1
.
S
S
π
=
Câu 14: Tìm các khong đồng biến ca hàm s
2
1
x
y
x
=
.
A.
( ;1)−∞
(1; ).+∞
B.
.
C.
\ {1}.
D.
( ;1) (1; ).−∞ +∞
Câu 15: Gi
12
;
yy
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
11
12
y
xx
= +
−−
trên
đoạn
[ ]
3; 4
. Tính tích
12
.yy
.
A.
5
6
. B.
7
3
. C.
3
2
. D.
5
4
.
Câu 16: Đồ th hàm s
42
2x 5yx
=−+
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 17: Hàm s
32
35yx x=−+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(0; 2).
B.
( ,0)
−∞
(2; ).+∞
C.
(0; ).+∞
D.
( ;2).−∞
Câu 18: Tìm tt cc giá tr ca tham s
m
để hàm s
.2 1
2
x
x
m
y
m
+
=
+
đồng biến trên khong
(2;3)
A.
8m ≤−
hoặc
1m >
. B.
11m−< <
. C.
1m <−
hoặc
1
m >
. D.
8m <−
hoặc
1m
.
Câu 19: Cho khi lăng tr tam giác
.’’ABC A B C
có th tích V. Gi M trung đim CC’. Mt phng
(MAB) chia khi lăng tr thành hai phn. Tính t s th tích hai phn đó (phn nh chia phn ln).
A.
1
6
. B.
2
5
. C.
3
5
. D.
1
5
.
Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 20:
Cho hàm s
( )
=y fx
xác định trên
và có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( 1; 0)
( )
1; +∞
.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( , 1)
−∞
(0;1)
.
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( 1; 0)
(1; )+∞
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
.
Câu 21:
Đồ th hàm s
42
13
22
y xx= ++
ct trc hoành ti mấy điểm?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 22:
Cho hàm s
()fx
có đạo hàm
'( )fx
có đồ th như hình vẽ:
Hàm s
3
2
() () 2
3
x
gx f x x x= + −+
đạt cực đại tại điểm nào?
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
1.x =
D.
0.x =
Câu 23: Cho hình n đỉnh S đáy của hình nón là hình tròn tâm O bán kính R. Biết
SO h=
.
Đường sinh của hình nón có đội bng:
A.
22
2 Rh+
. B.
22
hR
. C.
22
Rh+
. D.
22
2
hR
.
Câu 24: Cho
= =
23
log 5 a; log 5 b
. Khi đó tính
6
log 5
theo a và b là:
A.
22
ab+
. B. a + b. C.
ab
ab+
. D.
1
ab+
.
Câu 25: Cho S.ABCD đáy ABCD là là hình vuông cnh a. Biết
( )
SA ABCD
SA a=
. Tính
th tích ca khi chóp S.ABCD.
A.
3
3
a
V =
. B.
3
Va
=
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
3
2
a
V =
.
Trang 4/5 - Mã đề 001
Câu 26: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\0
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng
biến thiên sau:
Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
(
)
fx m=
có ba nghim thc
phân bit.
A.
(
]
;4 .−∞
B.
( )
2;4 .
C.
(
]
2;4 .
D.
[ ]
2;4 .
Câu 27: Mt chất điểm chuyn đng theo quy lut
23
6,S tt=
vn tc v (m/s) ca chuyn động đạt
giá tr ln nht ti thời điểm t (s) bng
A. 4 (s). B. 2 (s). C. 12 (s). D. 6 (s).
Câu 28: Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
13
3
log 1 log 2xx+>
( ) ( )
,;S ab cd=
vi
, , ,dabc
là các s thực. Khi đó
a bcd+++
bng:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 29: S đỉnh ca mt hình bát diện đều là:
A. 8. B. 6. C. 14. D. 21.
Câu 30: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
3
33yx x=−+
trên
3
1;
2



.
A.
4.
B.
3.
. C.
6.
D.
5.
Câu 31: Gi
(
)
12 1 2
,
xx x x<
là hai nghim của phương trình
−− + =
2
2
log ( x 3x 18) 3.
Giá tr
12
3xx+
bng :
A. -13. B. 1. C. 13. D. -1.
Câu 32: Tìm s nghim nguyên dương của bất phương trình
3 3 2019 7
22
xx+−
A. 201. B. 200. C. 102. D. 100.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 2a. Biết rng góc
0
ASB= ASD=90
∠∠
,
mt phng cha AB và vuông góc vi (ABCD) ct SD ti N. Tìm giá tr ln nht ca th tích t din
DABN.
A.
3
4
3
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 34: Th tích V ca khi tr có bán kính và chiều cao đều bng 3.
A.
27V
π
=
. B.
12V
π
=
. C.
9V
π
=
. D.
3V
π
=
.
Câu 35: Đồ th hàm s
2
2
43
x
y
xx
+
=
−+
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 36: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung ca ít nht:
A. Ba mặt. B. Hai mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 37: Cho hàm s
2
2020
()
x
fx e=
. Đạo hàm
( )
/
1f
bng:
A.
e
. B.
1
. C.
2020
e
. D.
2020
4040e
.
Trang 5/5 - Mã đề 001
Câu 38:
Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
3 1.yx x=−+
B.
3
3 1.yx x=−+ +
C.
42
2 1.yx x=−+
D.
2
2 3.yx x=+−
Câu 39: Để phương trình:
2
11
33
log 4log 3 0x xm +− =
có nghim thuc khoảng (1; +∞) thì giá trị ca
m là:
A. m< 3. B. m> 3. C. m> - 1. D. m - 1.
Câu 40: Giá tr cc tiu ca hàm s
3
1
1
3
y xx= +−
là:
A.
5
.
3
B.
1.
C.
1.
D.
1
.
3
UPHẦN BU: TỰ LUẬN (2.0 điểm)
Câu 41: (0.5 điểm): Tìm các giá tr ca tham s
0m <
tha mãn giá tr nh nhất trên đoạn
[ ]
1; 2
ca
hàm s
( )
3 22
2 4 100y f x x mx m x==−−+
bng 12.
Câu 42: (0.5 điểm): Giải phương trình sau
2
45
39
xx
−+
=
.
Câu 43: (0.5 điểm): Một hình nón có đường sinh bng 2a và thiết din qua trc là tam giác vuông.
Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
Câu 44: (0.5 điểm): Tính th tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
,a
cnh bên bng
3.a
---------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề 128
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM
(Đề có 5 trang)
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 12 - NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 44 câu)
Họ và tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ................
UPHẦN AU: TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm)
Câu 1: Cho hình lập phương cạnh bng a và mt hình tr hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối din ca hình lập phương. Gọi S
R
1
R là din tích 6 mt ca hình lập phương, SR
2
R là din tích
xung quanh ca hình tr. Tính t s
2
1
S
S
A.
2
1
.
2
S
S
π
=
B.
2
1
.
6
S
S
π
=
C.
2
1
1
.
2
S
S
=
D.
2
1
.
S
S
π
=
Câu 2: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung ca ít nht:
A. Bốn mặt. B. Hai mặt. C. Ba mặt. D. Năm mặt.
Câu 3: Gi
(
)
12 1 2
,xx x x<
là hai nghim của phương trình
−− + =
2
2
log ( x 3x 18) 3.
Giá tr
12
3xx+
bng
A. 1. B. -13. C. -1. D. 13.
Câu 4: Tìm s nghiệm nguyên dương của bất phương trình
3 3 2019 7
22
xx+−
A. 201. B. 100. C. 102. D. 200.
Câu 5: Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
13
3
log 1 log 2
xx+>
( ) ( )
,;S ab cd
=
vi
, , ,dabc
các s thực. Khi đó
a bcd+++
bng:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6: S đỉnh ca mt hình bát diện đều là:
A. 21. B. 8. C. 6. D. 14.
Câu 7: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau
khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 8: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
31yx=
là:
A.
( )
12
323 1 .x
B.
( )
21
323 1 .
x
C.
( )
21
32
.
31x
D.
( )
21
323 1 .x
−−
Câu 9: Tập xác định ca hàm s
2
1
ln
3
x
y
xx
=
là:
A.
( ) ( )
;1 3;−∞ +∞
. B.
( )
( )
; 0 1;3−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0;1 (3; ) +∞
.
Câu 10: Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón có th tích 27cm
P
3
P. Vi chiu cao h và bán
kính đáy là r. Tìm r để lượng giy tiêu th ít nht.
A.
8
6
2
3
2
r
π
=
. B.
8
4
2
3
2
r
π
=
. C.
6
6
2
3
2
r
π
=
. D.
6
4
2
3
2
r
π
=
.
Câu 11: Hàm s
32
35yx x=−+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ;2).−∞
B.
( ,0)−∞
(2; ).+∞
C.
(0; 2).
D.
(0; ).+∞
MÃ ĐỀ 128
Trang 2/5 - Mã đề 128
Câu 12:
Cho hàm s
()fx
có đạo hàm
'( )
fx
có đồ th như hình vẽ:
Hàm s
3
2
() () 2
3
x
gx f x x x= + −+
đạt cực đại tại điểm nào?
A.
0.x =
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
1.x
=
Câu 13: Tìm các khong đồng biến ca hàm s
2
1
x
y
x
=
.
A.
( ;1) (1; ).−∞ +∞
B.
\ {1}.
C.
( ;1)−∞
(1; ).
+∞
D.
.
Câu 14: Để phương trình:
2
11
33
log 4log 3 0x xm +− =
có nghim thuc khong (1; +∞) thì giá trị ca
m là:
A. m< 3. B. m> 3. C. m> - 1. D. m - 1.
Câu 15: Tìm tt cc giá tr ca tham s
m
để hàm s
.2 1
2
x
x
m
y
m
+
=
+
đồng biến trên khong
(2;3)
A.
1m <−
hoặc
1m
>
. B.
11m−< <
. C.
8m ≤−
hoặc
1m >
. D.
8m <−
hoặc
1m
.
Câu 16:
Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
42
2 1.yx x=−+
B.
3
3 1.yx x=−+ +
C.
2
2 3.
yx x=+−
D.
3
3 1.yx x=−+
Câu 17: Tính th tích V ca khi nón chiu cao
ha=
và bán kính đáy
3ra=
.
A.
3
Va
π
=
. B.
3
3Va
π
=
. C.
3
3
3
a
V
π
=
. D.
3
3
a
V
π
=
.
Câu 18: Mt chất điểm chuyn đng theo quy lut
23
6,S tt=
vn tc v (m/s) ca chuyn động đạt
giá tr ln nht ti thời điểm t (s) bng
A. 6 (s). B. 12 (s). C. 2 (s). D. 4 (s).
Trang 3/5 - Mã đề 128
Câu 19:
Cho hàm s
( )
=y fx
xác định trên
và có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( 1; 0)
( )
1; +∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
.
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( 1; 0)
(1; )+∞
.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( , 1)
−∞
(0;1)
.
Câu 20: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
a
log x
có nghĩa x. B. logR
a
Rxy = logR
a
Rx.logR
a
Ry.
C. log
R
a
R1 = a và logR
a
Ra = 0. D.
n
aa
log x n log x=
(x > 0).
Câu 21: Th tích V ca khi tr có bán kính và chiều cao đều bng 3.
A.
9V
π
=
. B.
3V
π
=
. C.
27V
π
=
. D.
12V
π
=
.
Câu 22: Đồ th hàm s
42
2x 5yx=−+
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23:
Đồ th hàm s
42
13
22
y xx
= ++
ct trc hoành ti mấy điểm?
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
4.
Câu 24: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó số điểm cc tr của đồ th hàm s
()y fx
=
là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 25: Cho S.ABCD đáy ABCD là là hình vuông cnh a. Biết
( )
SA ABCD
SA a=
. Tính
th tích ca khi chóp S.ABCD.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
Va=
. D.
3
3
2
a
V =
.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy nh vuông cnh 2a. Biết rng góc
0
ASB= ASD=90∠∠
,
mt phng cha AB và vuông góc vi (ABCD) ct SD ti N. Tìm giá tr ln nht ca th tích t din
DABN.
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 27: Tìm điều kin để hàm s
42
y ax bx c=++
( 0)a
có 3 điểm cc tr.
A.
0.ab >
B.
0.ab <
C.
0.c =
D.
0.b =
Câu 28: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
3
33yx x=−+
trên
3
1;
2



.
A.
4.
B.
6.
C.
3.
. D.
5.
Trang 4/5 - Mã đề 128
Câu 29: Đồ th hàm s
2
2
43
x
y
xx
+
=
−+
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 30: Cho hàm s
1
ax b
y
x
=
có đồ th như hình bên.Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0 ba<<
. B.
0ab<<
. C.
0ba<<
. D.
0ba<<
.
Câu 31:
Hàm s
( )
=
4
2
y 4x 1
có tập xác định là:
A.
+∞(0; ).
B.



11
\ ;.
22
C.
.
D.
11
;
22



.
Câu 32: Cho
= =
23
log 5 a; log 5 b
. Khi đó tính
6
log 5
theo a và b là:
A.
1
ab
+
. B.
ab
ab
+
. C. a + b. D.
22
ab+
.
Câu 33: Cho hình n đỉnh S đáy của hình nón là hình tròn tâm O bán kính R. Biết
SO h=
.
Đường sinh của hình nón có đội bng:
A.
22
2 hR
. B.
22
Rh+
. C.
22
hR
. D.
22
2 Rh+
.
Câu 34: Kim T Tháp Ai Cp có hình dáng ca khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối chóp tam giác. B. Khối chóp tứ giác đều.
C. Khối chóp tam giác đều. D. Khối chóp tứ giác.
Câu 35: Giá tr cc tiu ca hàm s
3
1
1
3
y xx= +−
là:
A.
1.
B.
5
.
3
C.
1.
D.
1
.
3
Câu 36: Cho khi lăng tr tam giác
.’’
ABC A B C
có th tích V. Gi M trung đim CC’. Mt phng
(MAB) chia khi lăng tr thành hai phn. Tính t s th tích hai phn đó (phn nh chia phn ln).
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
1
6
.
Câu 37:
Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\0
, liên tục trên
mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau như hình
bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao
cho phương trình
( )
fx m=
có ba nghiệm thực phân biệt.
A.
( )
2;4 .
B.
(
]
2;4 .
C.
(
]
;4 .−∞
D.
[ ]
2;4 .
O
x
y
1
1
2
2
Trang 5/5 - Mã đề 128
Câu 38: Gọi
12
;yy
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
11
12
y
xx
= +
−−
trên
đoạn
[ ]
3; 4
. Tính tích
12
.yy
.
A.
3
2
. B.
7
3
. C.
5
6
. D.
5
4
.
Câu 39: Tính din tích toàn phn ca hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao
3a
.
A.
(
)
2
2 13
a
π
+
. B.
( )
2
13a
π
+
. C.
2
3a
π
. D.
(
)
2
2 31
a
π
.
Câu 40: Cho hàm s
2
2020
()
x
fx e=
. Đạo hàm
( )
/
1f
bng:
A.
2020
e
. B.
e
. C.
2020
4040e
. D.
1
.
UPHẦN BU: TỰ LUẬN (2.0 điểm)
Câu 41: (0.5 điểm): Một hình nón có đường sinh bng a và thiết din qua trc là tam giác vuông.
Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
Câu 42: (0.5 điểm): Tính th tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
,a
cnh bên bng
2.a
Câu 43: (0.5 điểm): Tìm các giá tr ca tham s
0m <
tha mãn giá tr nh nhất trên đoạn
[ ]
1; 2
ca
hàm s
( )
3 22
2 4 100y f x x mx m x==−−+
bng 12.
Câu 44: (0.5 điểm): Giải phương trình sau
2
45
3 243
xx−+
=
.
------- HẾT -------
1
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM
()
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – 12
NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002 003
1
C
C
B
2
C
C
A
3
C
C
B
4
B
B
A
5
B
C
D
6
A
D
B
7
D
D
D
8
B
D
A
9
B
C
B
10
D
A
B
11
C
D
C
12
A
C
B
13
C
C
A
14
A
A
B
15
D
A
A
16
A
D
B
17
B
D
C
18
A
D
A
19
D
D
C
20
C
D
D
21
C
C
B
22
B
D
A
23
C
D
A
24
C
C
B
25
A
A
B
26
B
B
B
27
B
D
A
28
A
D
D
29
B
B
D
30
D
B
A
31
B
B
A
32
A
C
C
33
D
C
A
2
34
A
B
D
35
C
C
A
36
A
C
C
37
D
D
D
38
A
B
C
39
B
C
C
40
A
B
A
Phần đáp án câu tự luận:
Câu hỏi 41 (0.5 điểm): Tìm các giá tr ca tham s
0m <
tha mãn giá tr nh nhất trên đoạn
[ ]
1; 2
ca hàm s
( )
3 22
2 4 100y f x x mx m x==−−+
bng 12.
Hướng dẫn giải:
( )
3 22 2 2
22
2 4 100 ' 3 4 4
2
'0 3 4 4 0
2
3
y f x x mx m x y x mx m
xm
y x mx m
xm
==−−+=
=
=⇔− =
=
Do
0m <
nên
2
20
3
mm< <−
Bảng biến thiên:
x
−∞
2m
2
3
m
+∞
y’
+
0
-
0
+
y
−∞
3
8 100m
−+
3
40
100
27
m +
+∞
(0,25 điểm)
TH1:
23
12
32
mm < < >−
[ ]
( ) ( )
22
1;2
1 357
min 1 101 2 4 12 4 2 89 0 ( )
4
f x f m m m m m ktm
−±
= =−=⇒+==
TH2:
23
1 23
32
mm
≤− ⇔− ≤−
[ ]
( )
3
3
1;2
2 40 297
min 100 12 ( )
3 27 5
f x f m m m ktm

= = + =⇒=


TH3:
2
12 3
3
mm< <− <−
3
[ ]
( ) ( )
22
1;2
3( )
min 2 8 8 8 100 12 8 8 96 0
4( )
m ktm
fx f m m m m
m tm
=
= = + = + −=
=
Đáp án: m = -4 (0,25 điểm)
Câu hỏi 42 (0.5 điểm): Giải phương trình sau
2
45
39
xx−+
=
Hướng dẫn giải:
Phương trình
2
4x 5 2 2
3 3 4x 5 2
x
x
−+
= +=
(0,25 đim)
2
1
4x 3 0
3
x
x
x
=
+=
=
(0,25 đim)
Câu hỏi 43 (0.5 điểm): Một hình nón có đường sinh bng 2a và thiết din qua trc là tam giác
vuông. Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
Hướng dẫn giải:
Ta có hình nón có độ dài đường sinh
= 2a
Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên
A
=
B
= 45P
0
SO = OA = h=R=
2
2
a=
(0,25 đim)
SR
xq
R =
2
22 2 2R .a . a aπ=π = π
SR
tp
R = SR
xq
R + SR
đáy
R =
22 2
22 2 (22 2)aa a
ππ π
+=+
(0,25 đim)
Câu hỏi 44 (0.5 điểm): Tính th tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
,a
cnh bên
bng
3.a
Hướng dẫn giải:
Gọi khối chóp tam giác đều là S.ABC
Gọi O là hình chiếu của S lên
( )
ABC
.
Xét tam giác vuông SBO tại O ,ta có:
3
3
a
BO
=
3.SB a=
22
26
3
a
SO SB BO⇒= =
(0,25 đ)
2
3
4
ABC
a
S
=
3
.
2
6
S ABC
a
V⇒=
. (0,25 đ)
=2a
45
o
S
B
A
O
B
A
C
S
O
1
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM
()
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – 12
NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
Đáp án câu trắc nghiệm:
128 227 329
1
B
A
D
2
C
C
A
3
A
C
C
4
A
B
D
5
C
C
C
6
C
A
B
7
A
B
A
8
B
D
B
9
B
D
B
10
A
B
D
11
B
C
A
12
D
A
B
13
C
B
C
14
B
D
D
15
C
D
C
16
D
B
A
17
A
D
D
18
C
A
C
19
C
D
A
20
D
D
A
21
C
A
B
22
A
D
A
23
A
D
B
24
C
C
D
25
B
C
A
26
B
B
D
27
B
B
A
28
D
A
D
29
C
B
D
30
D
A
D
31
C
B
C
32
B
D
C
33
B
C
A
2
34
B
B
C
35
B
D
B
36
C
B
B
37
A
A
B
38
D
D
D
39
A
A
C
40
C
A
C
Phần đáp án câu tự luận:
Câu hỏi 41 (0.5 điểm): Một hình nón có đường sinh bng a và thiết din qua trc là tam giác
vuông. Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
Hướng dẫn giải:
Ta có hình nón có độ dài đường sinh
= a
Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên
A
=
B
= 45P
0
SO = OA = h=R=
=
2
2
2
a
(0,25 đim)
SR
xq
R =
2
22
22
π
π=π =
aa
R . .a
SR
tp
R = SR
xq
R + SR
đáy
R =
π
ππ
+=+
2
22
2 2 21
()( )
2 2 22
aa
a
(0,25 đim)
Câu hỏi 42 (0.5 điểm): Tính th tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
,
a
cnh bên
bng
2.a
Hướng dẫn giải:
Gọi khối chóp tam giác đều là S.ABC
Gọi O là hình chiếu của S lên
( )
ABC
.
Xét tam giác vuông SBO tại O ,ta có:
3
3
a
BO =
3.SB a=
22
26
3
a
SO SB BO⇒= =
(0,25 đ)
2
(2 ) 3
3
4
ABC
a
Sa
= =
3
.
22
3
S ABC
Va⇒=
. (0,25 đ)
Câu hỏi 43 (0.5 điểm): Tìm các giá tr ca tham s
0m <
tha mãn giá tr nh nht trên đoạn
[ ]
1; 2
ca hàm s
( )
3 22
2 4 100y f x x mx m x==−−+
bng 12.
=a
45
o
S
B
A
O
B
A
C
S
O
3
Hướng dẫn giải:
( )
3 22 2 2
22
2 4 100 ' 3 4 4
2
'0 3 4 4 0
2
3
y f x x mx m x y x mx m
xm
y x mx m
xm
==−−+=
=
=⇔− =
=
Do
0m <
nên
2
20
3
mm< <−
Bảng biến thiên:
x
−∞
2m
2
3
m
+∞
y’
+
0
-
0
+
y
−∞
3
8 100m−+
3
40
100
27
m
+
+∞
(0,25 điểm)
TH1:
23
12
32
mm
< < >−
[ ]
( ) ( )
22
1;2
1 357
min 1 101 2 4 12 4 2 89 0 ( )
4
f x f m m m m m ktm
−±
= =−=⇒+==
TH2:
23
1 23
32
mm≤− ⇔− ≤−
[
]
( )
3
3
1;2
2 40 297
min 100 12 ( )
3 27 5
f x f m m m ktm

= = + =⇒=


TH3:
2
12 3
3
mm< <− <−
[ ]
( ) ( )
22
1;2
3( )
min 2 8 8 8 100 12 8 8 96 0
4( )
m ktm
fx f m m m m
m tm
=
= = + = + −=
=
Câu hỏi 44 (0.5 điểm): Giải phương trình sau
2
45
3 243
xx−+
=
Hướng dẫn giải:
Phương trình
2
4x 5 5 2
3 3 4x 5 5
x
x
−+
= +=
(0,25 đim)
2
0
4x 0
4
x
x
x
=
⇔−=
=
(0,25 đim)
| 1/16

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 - NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 44 câu) (Đề có 5 trang)
Họ và tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: ................ MÃ ĐỀ 001
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm) U U
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 2: Tìm điều kiện để hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có 3 điểm cực trị. A. c = 0. B. b = 0. C. ab < 0. D. ab > 0. ax b
Câu 3: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên.Khẳng định nào dưới đây là đúng? x −1 y 1 2 x O 1 − 2 −
A. a < b < 0 .
B. 0 < b < a .
C. b < a < 0 .
D. b < 0 < a . 1 − x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = ln là: 2 x − 3x A. ( ; −∞ ) 1 ∪ (3;+∞) . B. ( ; −∞ 0) ∪(1;3). C. (0; ) 1 ∪ (3; +∞) . D. (0; ) 1 . Câu 5: 4 Hàm số 2 y = (4x − ) 1 có tập xác định là:  1 1   1 1 
A.  \ − ; . B. . C. − ;   . D. (0;+∞).  2 2   2 2 
Câu 6: Cho a > 0 và a ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. n log x = n log x (x > 0).
B. log xy = log x.log y. a a a a a R R R R R R
C. log x có nghĩa ∀x.
D. log 1 = a và log a = 0. a a a R R R R
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 3 1 là: − − 3 2 − A. ( x − )1 2 3 2 3 1 . B. − ( x − ) 2 1 3 2 3 1 . C. . D. ( x − ) 2 1 3 2 3 1 . ( − 3x − ) 2 1 1 Trang 1/5 - Mã đề 001
Câu 8: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán P P
kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. 6 3 8 3 8 3 6 3 A. 6 r = . B. 6 r = . C. 4 r = . D. 4 r = . 2 2π 2 2π 2 2π 2 2π
Câu 9: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau
khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 8. B. 11. C. 9. D. 10.
Câu 10: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối chóp tứ giác.
B. Khối chóp tam giác đều.
C. Khối chóp tam giác.
D. Khối chóp tứ giác đều.
Câu 11: Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. 2 π a 3 . B. 2 2π a ( 3 − ) 1 . C. 2 2π a (1 + 3) . D. 2 π a (1+ 3).
Câu 12: Tính thể tích V của khối nón chiều cao h =
a và bán kính đáy r = a 3 . 3 π a 3 π a 3 A. 3 V = π a . B. V = . C. 3 V = 3π a . D. V = . 3 3
Câu 13: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích R R R R S
xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số 2 S1 S π S 1 S π S A. 2 = . B. 2 = . C. 2 = . D. 2 = π . S 2 S 2 S 6 S 1 1 1 1 x − 2
Câu 14: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = . x −1 A. ( ; −∞ 1) và (1;+∞). B. .  C.  \{1}. D. ( ; −∞ 1) ∪ (1;+∞). 1 1
Câu 15: Gọi y ; y lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + trên 1 2 x −1 x − 2
đoạn[3;4]. Tính tích y .y . 1 2 5 7 3 5 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 4
Câu 16: Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x + 5 có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 17: Hàm số 3 2
y = x − 3x + 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2).
B. (−∞, 0) và (2; +∞). C. (0; +∞). D. ( ; −∞ 2). x m +
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số .2 1 y =
đồng biến trên khoảng (2;3) 2x + m A. m ≤ 8
− hoặc m >1. B. 1 − < m <1. C. m < 1
− hoặc m >1. D. m < 8 − hoặc m ≥1.
Câu 19:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ’ A
B C’ có thể tích V. Gọi M là trung điểm CC’. Mặt phẳng
(MAB) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó (phần nhỏ chia phần lớn). 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 5 5 5 Trang 2/5 - Mã đề 001 Câu 20:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1 − ;0) và (1;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞, 1) − và (0;1) .
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( 1 − ;0) và (1;+∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;1) . Câu 21: Đồ 1 3 thị hàm số 4 2 y = − x + x +
cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 22:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) có đồ thị như hình vẽ: 3 x 2
Hàm số g(x) = f (x) −
+ x x + 2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. − D. x = 0.
Câu 23: Cho hình nón đỉnh S và đáy của hình nón là hình tròn tâm O bán kính R. Biết SO = h .
Đường sinh của hình nón có độ dài bằng: A. 2 2 2 R + h . B. 2 2 h R . C. 2 2 R + h . D. 2 2 2 h R .
Câu 24: Cho log 5 = a; log 5 = b . Khi đó tính log 5 theo a và b là: 2 3 6 ab 1 A. 2 2 a + b . B. a + b. C. . D. . a + b a + b
Câu 25: Cho S.ABCD có đáy ABCD là là hình vuông cạnh a. Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Tính
thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 a 3 3a A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 3 6 2 Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  \ { }
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x) = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. (−∞; 4]. B. ( 2; − 4). C. ( 2; − 4]. D. [ 2; − 4].
Câu 27: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 2 3
S = 6t t , vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt
giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng A. 4 (s). B. 2 (s). C. 12 (s). D. 6 (s).
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log x +1 > log 2 − x S = (a,b) ∪ ( ;
c d ) với a,b, c, d 1 ( ) 3 ( ) 3
là các số thực. Khi đó a+ b + c + d bằng: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 29: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. 8. B. 6. C. 14. D. 21.  3 
Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 3 trên 1 − ;   .  2  A. 4. B. 3. . C. 6. D. 5.
Câu 31: Gọi x , x x < x là hai nghiệm của phương trình log (− 2
x − 3x +18) = 3. Giá trị x + 3x 1 2 ( 1 2 ) 2 1 2 bằng : A. -13. B. 1. C. 13. D. -1.
Câu 32: Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 3x+3 2019−7 2 ≤ 2 x A. 201. B. 200. C. 102. D. 100.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Biết rằng góc 0 AS ∠ B= AS ∠ D=90 ,
mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (ABCD) cắt SD tại N. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện DABN. 3 4a 3 2 3a 3 4 3a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 34: Thể tích V của khối trụ có bán kính và chiều cao đều bằng 3.
A. V = 27π . B. V = 12π . C. V = 9π . D. V = 3π . x + 2
Câu 35: Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x − 4x + 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 36: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Ba mặt. B. Hai mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt. 2 Câu 37: Cho hàm số 2020 ( ) x f x = e . Đạo hàm /f ( ) 1 bằng: A. e . B. 1. C. 2020 e . D. 2020 4040e . Trang 4/5 - Mã đề 001 Câu 38:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = x − 3x + 1. B. 3
y = −x + 3x + 1. C. 4 2
y = x − 2x + 1. D. 2
y = x + 2x − 3.
Câu 39: Để phương trình: 2
log x − 4 log x + 3 − m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (1; +∞) thì giá trị của 1 1 3 3 m là:
A. m< 3. B. m> 3. C. m> - 1. D. m≥ - 1. 1
Câu 40: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 y = −
x + x −1 là: 3 5 1 A. − . B. 1. C. 1. − D. − . 3 3
PHẦN B: TỰ LUẬN (2.0 điểm)
U U
Câu 41: (0.5 điểm): Tìm các giá trị của tham số m < 0 thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;2] của
hàm số y = f ( x) 3 2 2
= x − 2mx − 4m x +100 bằng 12.
Câu 42: (0.5 điểm): Giải phương trình sau 2x−4x+5 3 = 9 .
Câu 43: (0.5 điểm): Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
Câu 44: (0.5 điểm):
Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3.
---------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 12 - NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 44 câu) (Đề có 5 trang)
Họ và tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ................ MÃ ĐỀ 128
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm) U U
Câu 1: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích R R R R S
xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số 2 S1 S π S π S 1 S A. 2 = . B. 2 = . C. 2 = . D. 2 = π . S 2 S 6 S 2 S 1 1 1 1
Câu 2: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Bốn mặt. B. Hai mặt. C. Ba mặt. D. Năm mặt.
Câu 3: Gọi x , x x < x là hai nghiệm của phương trình log (− 2
x − 3x +18) = 3. Giá trị x + 3x 1 2 ( 1 2 ) 2 1 2 bằng A. 1. B. -13. C. -1. D. 13.
Câu 4: Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 3x+3 2019−7 2 ≤ 2 x A. 201. B. 100. C. 102. D. 200.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình log x +1 > log 2 − x S = (a,b) ∪ ( ;
c d ) với a,b, c, d là 1 ( ) 3 ( ) 3
các số thực. Khi đó a+ b + c + d bằng: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. 21. B. 8. C. 6. D. 14.
Câu 7: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau
khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 3 1 là: − − 3 2 − A. ( x − )1 2 3 2 3 1 . B. ( x − ) 2 1 3 2 3 1 . C. . D. − ( x − ) 2 1 3 2 3 1 . ( − 3x − ) 2 1 1 1 − x
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = ln là: 2 x − 3x A. ( ; −∞ ) 1 ∪ (3;+∞) . B. ( ; −∞ 0) ∪(1;3). C. (0; ) 1 . D. (0; ) 1 ∪ (3; +∞) .
Câu 10: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán P P
kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. 8 3 8 3 6 3 6 3 A. 6 r = . B. 4 r = . C. 6 r = . D. 4 r = . 2 2π 2 2π 2 2π 2 2π Câu 11: Hàm số 3 2
y = x − 3x + 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 2).
B. (−∞, 0) và (2; +∞). C. (0; 2). D. (0; +∞). Trang 1/5 - Mã đề 128 Câu 12:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) có đồ thị như hình vẽ: 3 x 2
Hàm số g(x) = f (x) −
+ x x + 2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 A. x = 0. B. x = 2. C. x = 1. − D. x = 1. x − 2
Câu 13: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = . x −1 A. ( ; −∞ 1) ∪ (1;+∞). B.  \{1}. C. ( ; −∞ 1) và (1;+∞). D. . 
Câu 14: Để phương trình: 2
log x − 4 log x + 3 − m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (1; +∞) thì giá trị của 1 1 3 3 m là:
A. m< 3. B. m> 3. C. m> - 1. D. m≥ - 1. x m +
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số .2 1 y =
đồng biến trên khoảng (2;3) 2x + m A. m < 1
− hoặc m >1. B. 1 − < m <1. C. m ≤ 8
− hoặc m >1. D. m < 8 − hoặc m ≥1. Câu 16:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = x − 2x + 1. B. 3
y = −x + 3x + 1. C. 2
y = x + 2x − 3. D. 3
y = x − 3x + 1.
Câu 17: Tính thể tích V của khối nón chiều cao h =
a và bán kính đáy r = a 3 . 3 π a 3 3 π a A. 3 V = π a . B. 3 V = 3π a . C. V = . D. V = . 3 3
Câu 18: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 2 3
S = 6t t , vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt
giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng A. 6 (s). B. 12 (s). C. 2 (s). D. 4 (s). Trang 2/5 - Mã đề 128 Câu 19:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1 − ;0) và (1;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;1) .
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( 1 − ;0) và (1;+∞) .
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞, 1) − và (0;1) .
Câu 20: Cho a > 0 và a ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log x có nghĩa ∀x.
B. log xy = log x.log y. a a a a R R R R R R
C. loga1 = a và logaa = 0. D. n log x = n log x (x > 0). R R R R a a
Câu 21: Thể tích V của khối trụ có bán kính và chiều cao đều bằng 3.
A. V = 9π . B. V = 3π . C. V = 27π . D. V = 12π .
Câu 22: Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x + 5 có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 23: Đồ 1 3 thị hàm số 4 2 y = − x + x +
cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 25: Cho S.ABCD có đáy ABCD là là hình vuông cạnh a. Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Tính
thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 a 3 3a A. V = . B. V = . C. 3 V = a . D. V = . 6 3 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Biết rằng góc 0 AS ∠ B= AS ∠ D=90 ,
mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (ABCD) cắt SD tại N. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện DABN. 3 4a 3 2a 3 4 3a 3 2 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 27: Tìm điều kiện để hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có 3 điểm cực trị. A. ab > 0. B. ab < 0. C. c = 0. D. b = 0.  3 
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 3 trên 1 − ;   .  2  A. 4. B. 6. C. 3. . D. 5. Trang 3/5 - Mã đề 128 x + 2
Câu 29: Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x − 4x + 3 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. ax b
Câu 30: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên.Khẳng định nào dưới đây là đúng? x −1 y 1 2 x O 1 − 2 −
A. 0 < b < a .
B. a < b < 0 .
C. b < 0 < a .
D. b < a < 0 . Câu 31: 4 Hàm số 2 y = (4x − ) 1 có tập xác định là:  1 1   1 1  A. (0;+∞). B.  \ − ; . C. . D. − ;   .  2 2   2 2 
Câu 32: Cho log 5 = a; log 5 = b . Khi đó tính log 5 theo a và b là: 2 3 6 1 ab A. . B. . C. a + b. D. 2 2 a + b . a + b a + b
Câu 33: Cho hình nón đỉnh S và đáy của hình nón là hình tròn tâm O bán kính R. Biết SO = h .
Đường sinh của hình nón có độ dài bằng: A. 2 2 2 h R . B. 2 2 R + h . C. 2 2 h R . D. 2 2 2 R + h .
Câu 34: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối chóp tam giác.
B. Khối chóp tứ giác đều.
C. Khối chóp tam giác đều.
D. Khối chóp tứ giác. 1
Câu 35: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 y = −
x + x −1 là: 3 5 1 A. 1. B. − . C. 1. − D. − . 3 3
Câu 36: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ’ A
B C’ có thể tích V. Gọi M là trung điểm CC’. Mặt phẳng
(MAB) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó (phần nhỏ chia phần lớn). 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 6 Câu 37:
Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \ { } 0 , liên tục trên
mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau như hình
bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao
cho phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. ( 2; − 4). B. ( 2; − 4]. C. (−∞ ; 4]. D. [ 2; − 4]. Trang 4/5 - Mã đề 128
Câu 38: Gọi y ; y lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 y = + trên 1 2 x −1 x − 2
đoạn[3;4]. Tính tích y .y . 1 2 3 7 5 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4
Câu 39: Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. 2 2π a (1 + 3) . B. 2 π a (1+ 3). C. 2 π a 3 . D. 2 2π a ( 3 − ) 1 . 2 Câu 40: Cho hàm số 2020 ( ) x f x = e . Đạo hàm /f ( ) 1 bằng: A. 2020 e . B. e . C. 2020 4040e . D. 1.
PHẦN B: TỰ LUẬN (2.0 điểm)
U U
Câu 41: (0.5 điểm): Một hình nón có đường sinh bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
Câu 42: (0.5 điểm):
Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 . a
Câu 43: (0.5 điểm): Tìm các giá trị của tham số m < 0 thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;2] của
hàm số y = f ( x) 3 2 2
= x − 2mx − 4m x +100 bằng 12.
Câu 44: (0.5 điểm): Giải phương trình sau 2x−4x+5 3 = 243. ------- HẾT ------- Trang 5/5 - Mã đề 128
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – 12
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 90 phút ()
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 1 C C B 2 C C A 3 C C B 4 B B A 5 B C D 6 A D B 7 D D D 8 B D A 9 B C B 10 D A B 11 C D C 12 A C B 13 C C A 14 A A B 15 D A A 16 A D B 17 B D C 18 A D A 19 D D C 20 C D D 21 C C B 22 B D A 23 C D A 24 C C B 25 A A B 26 B B B 27 B D A 28 A D D 29 B B D 30 D B A 31 B B A 32 A C C 33 D C A 1 34 A B D 35 C C A 36 A C C 37 D D D 38 A B C 39 B C C 40 A B A
Phần đáp án câu tự luận:

Câu hỏi 41 (0.5 điểm): Tìm các giá trị của tham số m < 0 thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[1;2] của hàm số y = f (x) 3 2 2
= x − 2mx − 4m x +100 bằng 12. Hướng dẫn giải:
y = f ( x) 3 2 2 2 2
= x − 2mx − 4m x +100 ⇒ y ' = 3x − 4mx − 4mx = 2m 2 2 
y ' = 0 ⇔ 3x − 4mx − 4m = 0 ⇔ 2 x = − m  3 2
Do m < 0 nên 2m < 0 < − m 3 Bảng biến thiên: 2 x −∞ 2mm +∞ 3 y’ + 0 - 0 + 3 8 − m +100 +∞ y 40 3 m +100 27 −∞ (0,25 điểm) 2 3 TH1: −
m < 1 < 2 ⇔ m > − 3 2 − ±
min f ( x) = f ( ) 1 357 2 2
1 = 101− 2m − 4m = 12 ⇒ 4m + 2m − 89 = 0 ⇔ m = (ktm) [1;2] 4 2 3 TH2: 1 ≤ − m ≤ 2 ⇔ 3 − ≤ m ≤ − 3 2   min f ( x) 2 40 297 3 3 = f m =
m +100 = 12 ⇒ m = − (ktm) [   1;2]  3  27 5 2 TH3: 1 < 2 < − m m < 3 − 3 2 m = ktm
min f ( x) = f (2) 3( ) 2 2
= 8 − 8m − 8m +100 = 12 ⇒ 8m + 8m − 96 = 0 ⇔ [  1;2] m = 4 − (tm)
Đáp án: m = -4 (0,25 điểm) Câu hỏi 2
42 (0.5 điểm): Giải phương trình sau x −4x+5 3 = 9 Hướng dẫn giải: Phương trình 2 x −4x +5 2 2 ⇔ 3
= 3 ⇔ x − 4x + 5 = 2 (0,25 điểm)x = 1 2
x − 4x + 3 = 0 ⇔  (0,25 điểm) x = 3
Câu hỏi 43 (0.5 điểm): Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác
vuông. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón. Hướng dẫn giải:
Ta có hình nón có độ dài đường sinh  = 2a S ∧ ∧
Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên A = B = 450 P  ⇒ SO = OA = h=R=
= a 2 (0,25 điểm) 2 =2a ⇒ S R π  = .a π . a = a π xq = 2 2 2 2 2 R R ⇒ Stp = Sxq + Sđáy = 2 2 2
2 2π a + 2π a = (2 2 + 2)π a (0,25 điểm) R R R R R R 45o A B O
Câu hỏi 44 (0.5 điểm):
Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3. S Hướng dẫn giải:
Gọi khối chóp tam giác đều là S.ABC
Gọi O là hình chiếu của S lên ( ABC).
Xét tam giác vuông SBO tại O ,ta có: a 3 BO = và SB = a 3. A C 3 O 2a 6 2 2
SO = SB BO = (0,25 đ) 3 B 2 a 3 3 a 2 S = ⇒ V = . (0,25 đ) ABC ∆ 4 S . ABC 6 3
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – 12
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 90 phút ()
Đáp án câu trắc nghiệm: 128 227 329 1 B A D 2 C C A 3 A C C 4 A B D 5 C C C 6 C A B 7 A B A 8 B D B 9 B D B 10 A B D 11 B C A 12 D A B 13 C B C 14 B D D 15 C D C 16 D B A 17 A D D 18 C A C 19 C D A 20 D D A 21 C A B 22 A D A 23 A D B 24 C C D 25 B C A 26 B B D 27 B B A 28 D A D 29 C B D 30 D A D 31 C B C 32 B D C 33 B C A 1 34 B B C 35 B D B 36 C B B 37 A A B 38 D D D 39 A A C 40 C A C
Phần đáp án câu tự luận:
Câu hỏi 41 (0.5 điểm): Một hình nón có đường sinh bằng a và thiết diện qua trục là tam giác
vuông. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón. Hướng dẫn giải:
Ta có hình nón có độ dài đường sinh  = a S ∧ ∧
Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên A = B = 450 P  a 2 ⇒ SO = OA = h=R= = (0,25 điểm) 2 2 =a 2 a 2 2πa ⇒ S π  R = π. .a = xq = R R 2 2 45o π 2 2 a a 2 A B 2 2 1 2 O ⇒ S + ( ) π = ( + π ) a tp = Sxq + Sđáy = (0,25 điểm) R R R R R R 2 2 2 2
Câu hỏi 42 (0.5 điểm):
Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 . a Hướng dẫn giải:
Gọi khối chóp tam giác đều là S.ABC S
Gọi O là hình chiếu của S lên ( ABC).
Xét tam giác vuông SBO tại O ,ta có: a 3 BO = và SB = a 3. 3 A C 2a 6 2 2
SO = SB BO = (0,25 đ) 3 O 2 (2a) 3 S = = a 3 ABC ∆ B 4 2 2 3 ⇒ V = a . (0,25 đ) S . ABC 3
Câu hỏi 43 (0.5 điểm):
Tìm các giá trị của tham số m < 0 thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[1;2] của hàm số y = f (x) 3 2 2
= x − 2mx − 4m x +100 bằng 12. 2 Hướng dẫn giải:
y = f ( x) 3 2 2 2 2
= x − 2mx − 4m x +100 ⇒ y ' = 3x − 4mx − 4mx = 2m 2 2 
y ' = 0 ⇔ 3x − 4mx − 4m = 0 ⇔ 2 x = − m  3 2
Do m < 0 nên 2m < 0 < − m 3 Bảng biến thiên: 2 x −∞ 2mm +∞ 3 y’ + 0 - 0 + 3 8 − m +100 +∞ y 40 3 m +100 27 −∞ (0,25 điểm) 2 3 TH1: −
m < 1 < 2 ⇔ m > − 3 2 − ±
min f ( x) = f ( ) 1 357 2 2
1 = 101− 2m − 4m = 12 ⇒ 4m + 2m − 89 = 0 ⇔ m = (ktm) [1;2] 4 2 3 TH2: 1 ≤ − m ≤ 2 ⇔ 3 − ≤ m ≤ − 3 2   min f ( x) 2 40 297 3 3 = f m =
m +100 = 12 ⇒ m = − (ktm) [   1;2]  3  27 5 2 TH3: 1 < 2 < − m m < 3 − 3 m = ktm
min f ( x) = f (2) 3( ) 2 2
= 8 − 8m − 8m +100 = 12 ⇒ 8m + 8m − 96 = 0 ⇔ [  1;2] m = 4 − (tm)
Câu hỏi 44 (0.5 điểm):
Giải phương trình sau 2x−4x+5 3 = 243 Hướng dẫn giải: Phương trình 2 x −4x +5 5 2 ⇔ 3
= 3 ⇔ x − 4x + 5 = 5 (0,25 điểm)x = 0 2
x − 4x = 0 ⇔  (0,25 điểm) x = 4 3
Document Outline

  • de 001
  • de 128
  • Phieu soi dap an1
  • Phieu soi dap an2