Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Hương Khê – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho hình trụ tròn xoay độ dài đưng sinh
3
cm
, bán kính đáy
2cm
. Diện tích xung
quanh của hình trụ
A.
2
12
cm
π
. B.
2
6
cm
π
. C.
. D.
2
12cm
.
Câu 2: S cạnh của khối bát diện đều là
A.
30
. B.
20
. C.
12
. D.
8
.
Câu 3: Th tích khối chóp có diện tích đáy bằng
2
2a
và chiều cao
3a
A.
3
2a
. B.
3
6a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó
A.
logyx
π
=
. B.
0,3
logyx=
. C.
3
5
logyx=
. D.
1
logyx
π
=
.
Câu 5: Viết biểu thức
3
32
.aa
(
)
0a >
v dạng lũy thừa của
a
A.
11
3
a
. B.
2
9
a
. C.
5
4
a
. D.
9
2
a
.
Câu 6: Tập xác định
D
của hàm số
2
(2 6)yx
= +
A.
\ { 3}.D =
B.
(0; ).
D = +∞
C.
.D =
D.
( )
3; .D
= +∞
Câu 7: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
3x =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log ( 1) 1x −>
A.
(3; )S = +∞
. B.
(2; )S = +∞
. C.
( ;3)S = −∞
. D.
( ;2)S = −∞
.
Câu 9: Hàm số
2
1
x
y
x
=
có đồ thị là hình nào sau đây ?
A. B.
Mã đề 001
Trang 2/6 - Mã đề 001
C. D.
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số
3
2x dx
A.
4
1
2
xC+
. B.
2
6xC+
. C.
4
1
4
xC+
. D.
3
1
2
xC+
.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện số cạnh nhỏ hơn 6.
B. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn 4.
C. Tồn tại một hình đa diện số cạnh gấp hai lần số đỉnh.
D. Số đỉnh số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
Câu 12: Giá trị ln nhất M của hàm s
32
33yx x=−+ +
trên
A.
3M =
. B.
1M
=
.
C.
5M =
. D.
7M =
.
Câu 13: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích của khối nón
A.
V rh
π
=
. B.
2
V rh
π
=
. C.
3
1
3
V rh
π
=
. D.
2
1
3
V rh
π
=
.
Câu 14: Tiệm cận ngang của đồ th hàm số
21
3
x
y
x
=
là đường thẳng
A.
3x =
. B.
3y =
. C.
2x =
. D.
2y =
.
Câu 15: Cho mặt cầu có diện tích bằng
8
π
. Bán kính mặt cầu là
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
8
.
Câu 16: Loại khối đa diện đều nàu sau đây có số đỉnh là 20
A.
{ }
4;3
. B.
{ }
3; 5
. C.
{
}
3; 4
. D.
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(2; )+∞
. B.
( ;2)−∞
. C.
( 1; 2 )
. D.
( 1; ) +∞
.
Câu 18: Nghiệm của phương trình
1
1
25
5
x+

=


A.
3x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 19: Đường cong trong hình v ới đây đồ thị của hàm s nào?
Trang 3/6 - Mã đề 001
A.
42
22
yx x=−+
. B.
3
31
yx x
=−+
.
C.
42
22yx x=−−
. D.
3
31yx x=−+ +
.
Câu 20: Giá trị của
32
1
log
a
a
với
( 0, 1)
aa>≠
là:
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 21: Cho hàm số
4
2 2019yx=−+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Một điểm cực tiểu hai điểm cực đại.
B. Một điểm cực tiểu không điểm cực đại.
C. Một điểm cực đại không điểm cực tiểu.
D. Một điểm cực đại hai điểm cực tiểu.
Câu 22: Đường tiệmcận đứng của đồ thị hàm số
21
32
x
y
x
=
A.
2
3
y =
. B.
3
2
x =
. C.
2
3
x =
. D.
3
2
y =
.
Câu 23: Đạo hàm của hàm số
2
ln( 4 )y xx=
là
A.
22
24
'
( 4)
x
y
xx
=
. B.
2
1
'
4
y
xx
=
. C.
2
24
'
( 4 ) ln 2
x
y
xx
=
. D.
2
24
'
4
x
y
xx
=
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
S nghiệm thực của phương trình
(
)
2 40fx+=
A.
0
. B.
2
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 25: Cho hàm số
42
62yx x=−+ +
()C
và Parabol
()P
:
2
2yx= +
. S giao điểm của
()
C
()
P
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
35
( 1)
x
y
x
=
A.
2
3ln 1
1
xC
x
−+ +
. B.
2
3 ln( 1)
1
xC
x
−+ +
.
C.
2
3 ln( 1)
1
xC
x
−− +
. D.
2
3ln 1
1
xC
x
−− +
.
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A có
5AB a=
,
AC a=
. Khi quay tam giác ABC xung
quanh cạnh góc vuông AB ta được một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình được tạo
ra là
A.
2
5a
π
. B.
2
2
a
π
. C.
2
6a
π
. D.
2
26a
π
.
Câu 28: Gọi
0
x
là nghiệm của phương trình
22
log ( 2) 1 log ( 2)xx += +
. Tính
0
21
Px
=
A.
11P =
. B.
7
P =
. C.
15
P
=
. D.
13P
=
.
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình
2
46
11
33
xx x−−
 
 
 
A.
[2; 3]
T
=
. B.
( ; 2] [3; )T = −∞ +∞
.
C.
( ; 3] [2; )T = −∞ +∞
. D.
(2; 3)T =
.
Câu 30: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại A
2AB a=
.
Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
3SA a
=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 31: Cho khối lăng trụ tứ giác đều
.' ' ' 'ABCD A B C D
có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
8
a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
4a
.
Câu 32: Cho hình lập phương diện tích đáy bằng
2
144a
. Thể tích khối cầu tiếp xúc với 6 mặt của
hình lập phương là
A.
3
864 3
a
π
. B.
3
288 a
π
. C.
3
2304 a
π
. D.
3
576 2 a
π
.
Câu 33: Với giá trị o của
x
thì biểu thức
2
2
( ) log ( 1) ( 2)fx x x

= −+

xác định.
A.
1
2
x
x
<
≠−
. B.
2
1
x
x
>−
. C.
2x >−
. D.
21
x−< <
.
Câu 34: Cho hàm số
21
1
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1; ) +∞
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ; 1)−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
{ }
\1
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
{ }
\1
.
Câu 35: Đạo hàm của hàm s
( )
5
2yx=
A.
( )
51
' 252yx
=
. B.
(
)
51
' 52yx x
=−−
.
C.
( )
51
' 52yx
=
. D.
( )
51
' 52yx
=−−
.
Câu 36: Biết
1
ln 1 ln 2 ( , ).
( 1)( 2)
x
dx a x b x C a b
xx
+
= −+ +
−−
Tính giá tr biu thc
P ab= +
A.
1ab+=
. B.
1ab+=
. C.
5ab+=
. D.
5ab+=
.
Câu 37: Phương trình
1
9 3 20
xx+
+=
có hai nghiệm
12
,xx
với
12
xx<
. Đặt
12
23Pxx= +
. Khi đó:
A.
3
2log 2.P =
B.
3
3log 2.P =
C.
2
3log 3.
P =
D.
0.P =
Câu 38: Tập hợp các s thực m để hàm s
32
3 ( 2)y x mx m x m= ++
đạt cực tiểu tại
1x =
A.
.
φ
B.
{ }
1.
C.
{ }
1.
D.
.
Trang 5/6 - Mã đề 001
Câu 39: Cho
2
log 5a =
2
log 3b
=
. Tính giá trị của biểu thức
3
log 675P =
theo a,b.
A.
2
1.
a
P
b
= +
B.
3.
a
P
b
= +
C.
23
.
ab
b
+
D.
2
.
a
b
Câu 40: Cho hình nón tròn xoay chiều cao
= 20h cm
, bán kính đáy
= 25r cm
. Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón khoảng cách t tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
12
cm
. Tính
diện tích của thiết diện đó.
A.
=
2
406( )S cm
B.
=
2
300( ).S cm
C.
=
2
400( ).S cm
D.
=
2
500( ).S cm
Câu 41: Cho
()C
là đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
+
và đường thẳng
:.dy x m= +
Có bao nhiêu giá trị
nguyên
( 3; 9)m∈−
để đường thẳng
d
cắt đồ thị
()
C
tại hai điểm phân biệt?
A.
3.
B.
6
C.
5
D.
4
.
Câu 42: Cho hình lăng trụ
.' ' ' '
ABCD A B C D
hình chiếu
'A
lên
ABCD
là trung điểm
AB
,
ABCD
hình thoi cạnh 2a, góc
0
60ABC =
,
'BB
tạo với đáy một góc
0
30
. Tính thể tích hình lăng trụ
.' ' ' 'ABCD A B C D
.
A.
3
3.a
B.
3
.a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
2.a
Câu 43:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
42
1
3 24
4
S ttt= + −−
, trong đó t tính
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất
?
A.
3.t =
B.
1.t =
C.
2.t =
D.
2.t =
Câu 44: Đồ thị hàm s
2
2
4
56
x
y
xx
=
−+
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của
S
lên
mặt phẳng
ABCD
là trung điểm
H
của
AB
, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
. Biết
, 3.SH a CH a= =
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD CH.
A.
14
.
2
a
B.
2 15
.
3
a
C.
2 18
.
3
a
D.
2 22
.
11
a
Câu 46: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N thuộc các cạnh
AB và AD (M, N không trùng với A, B, D ) sao cho
24
AB AD
AM AN
+=
. Kí hiệu
1
,VV
lần lượt là thể
tích của các khối chóp
.S ABCD
..
S MBCDN
Tìm giá trị lớn nhất của
1
V
V
A.
14
.
17
B.
2
.
3
C.
3
.
4
D.
1
.
6
Câu 47: Cho bt phương trình
2 22
2 22
.9 (2 1)6 .4 0.
xx xx xx
mm m
−−
−+ +
Có bao nhiêu giá trị nguyên
[ ]
4; 4m ∈−
để bt phương trinh nghim đúng
1
2
x∀≥
Trang 6/6 - Mã đề 001
A.
4.
B.
8.
C.
5.
D.
7.
Câu 48: Cho phương trình
( ) ( ) ( )
2
2
11
22
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0.
2
mxm m
x
+ + −=
Tìm tất cả các giá tr
thực của tham số m để phương trình đã cho có nghim trên
5
,4
2



A.
m
. B.
7
3
3
m
−<
. C.
7
3
3
m−≤
. D.
m
∈∅
.
Câu 49: Tìm tập hợp S tất cả các giá tr của tham số m để đồ th m số
4 22 4
23y x mx m= ++
ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ
(0; 0)O
tạo thành tứ giác nội tiếp.
A.
11
;.
22
S

=


B.
11
;.
33
S

=


C.
{
}
1;1 .S =
D.
11
; 0; .
33
S

=


Câu 50: Tất cả các g trị thực của tham s m để đường thẳng
:2dy x m= +
cắt đồ thị hàm s
24
()
1
x
yC
x
=
tại hai điểm phân biệt A B sao cho
4 15
IAB
S
=
, với I giao điểm của hai đường
tiệm cận của đồ thị
()
C
A.
5.m =
B.
5.m =
C.
0.m =
D.
5.
m = ±
------ HẾT ------
1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
005
009
013
017
021
1
A
A
C
A
D
D
2
C
A
B
A
B
A
3
A
B
A
C
C
B
4
A
B
A
A
A
A
5
A
D
B
D
B
C
6
D
B
D
C
C
D
7
D
B
A
B
A
D
8
A
A
C
D
C
D
9
C
B
A
A
A
C
10
A
C
A
C
A
D
11
C
A
A
D
A
D
12
D
A
A
D
D
B
13
D
A
B
B
A
A
14
D
D
C
C
D
B
15
B
B
A
D
A
B
16
D
B
C
A
A
D
17
A
A
B
C
B
B
18
A
B
A
A
B
A
19
C
B
B
D
C
D
20
D
D
C
B
C
A
21
C
B
C
B
B
C
22
B
A
B
C
A
C
23
D
D
B
A
A
B
24
B
D
A
D
D
C
25
D
A
B
B
D
B
26
A
B
C
C
A
A
27
C
B
C
C
A
B
28
A
D
D
A
A
D
29
B
B
A
C
A
B
30
C
C
C
B
D
B
31
B
C
B
C
A
A
32
B
A
B
B
D
D
33
B
C
B
A
D
D
34
B
C
B
D
C
A
35
D
A
B
D
D
A
36
A
C
D
B
B
C
37
B
A
C
D
C
D
38
A
B
D
C
C
C
39
C
D
B
A
A
B
40
D
A
A
A
C
B
41
B
B
C
B
A
B
2
42
D
B
A
B
C
D
43
C
A
A
D
C
C
44
D
C
D
C
A
A
45
D
B
C
C
B
D
46
C
D
B
A
A
B
47
C
B
C
A
C
A
48
C
B
B
B
D
A
49
B
B
D
A
B
B
50
D
B
A
D
D
C
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ
MÔN TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là 3cm , bán kính đáy là 2cm . Diện tích xung
quanh của hình trụ là A. 2 12πcm . B. 2 6πcm . C. 2 6cm . D. 2 12cm .
Câu 2: Số cạnh của khối bát diện đều là A. 30. B. 20 . C. 12. D. 8.
Câu 3: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 2
2a và chiều cao 3a 3 A. 3 2 2 a a . B. 3 6a . C. . D. 3 3a . 3
Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó
A. y = log . B. y = log . C. π x x = . D. = . 0,3 y log x y log x 3 1 5 π
Câu 5: Viết biểu thức 3 3 2
a . a (a > 0) về dạng lũy thừa của a 11 2 5 9 A. 3 a . B. 9 a . C. 4 a . D. 2 a .
Câu 6: Tập xác định D của hàm số − 2 y = (2x + 6) là
A. D =  \{ 3}
− . B. D = (0;+∞). C. D = .  D. D = ( 3; − + ∞).
Câu 7: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 3. B. x = 0 . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình log (x −1) >1 là 2
A. S = (3;+∞).
B. S = (2;+∞) . C. S = ( ; −∞ 3) . D. S = ( ; −∞ 2) . Câu 9: Hàm số x − 2 y =
có đồ thị là hình nào sau đây ? x −1 A. B. Trang 1/6 - Mã đề 001 C. D.
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số 3 2x dx A. 1 4
x + C . B. 2 6x 1 1
+ C . C. 4
x + C . D. 3 x + C . 2 4 2
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 6.
B. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn 4.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp hai lần số đỉnh.
D. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
Câu 12: Giá trị lớn nhất M của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 3 trên [0; ] 3 là
A. M = 3.
B. M =1.
C. M = 5.
D. M = 7 .
Câu 13: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao là h, bán kính đáy là r. Thể tích của khối nón là
A. V = πrh . B. 2 V 1 1 = π r h . C. 3 V = π r h. D. 2 V = π r h . 3 3
Câu 14: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y = là đường thẳng x − 3 A. x = 3. B. y = 3. C. x = 2 . D. y = 2 .
Câu 15: Cho mặt cầu có diện tích bằng 8π . Bán kính mặt cầu là A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 8.
Câu 16: Loại khối đa diện đều nàu sau đây có số đỉnh là 20 A. {4; } 3 . B. {3; } 5 . C. {3; } 4 . D. {5; } 3 .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+∞) . B. ( ; −∞ 2) . C. ( 1; − 2) . D. ( 1; − +∞) . x 1 +
Câu 18: Nghiệm của phương trình  1  =   25  5  A. x = 3 − . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x =1.
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? Trang 2/6 - Mã đề 001 A. 4 2
y = −x + 2x − 2 . B. 3
y = x − 3x +1. C. 4 2
y = x − 2x − 2. D. 3
y = −x + 3x +1.
Câu 20: Giá trị của 3 2 log
a với (a > 0,a ≠ 1) là: 1 a
A. 3 . B. 3
− . C. 2 . D. 2 − . 2 2 3 3 Câu 21: Cho hàm số 4 y = 2
x + 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.
B. Một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
C. Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
Câu 22: Đường tiệmcận đứng của đồ thị hàm số 2x −1 y = là 3− 2x A. 2 y = . B. 3 x = . C. 2 x = . D. 3 y = . 3 2 3 2
Câu 23: Đạo hàm của hàm số 2
y = ln(x − 4x) là A. 2x − 4 y ' − − = . B. 1 y ' 2x 4 = . C. y ' = . D. 2x 4 y ' = . 2 2 (x − 4x) 2 x − 4x 2 (x − 4x)ln 2 2 x − 4x
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 4 = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Câu 25: Cho hàm số 4 2
y = −x + 6x + 2 (C) và Parabol (P) : 2
y = x + 2 . Số giao điểm của (C) và (P) là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 3x − 5 y = là 2 (x −1) A. 2 2 3ln x −1 +
+ C . B. 3ln(x −1) + + C . x −1 x −1 C. 2 2 3ln(x −1) −
+ C . D. 3ln x −1 − + C . x −1 x −1 Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại AAB = a 5 , AC = a . Khi quay tam giác ABC xung
quanh cạnh góc vuông AB ta được một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình được tạo ra là A. 2 π a 5 . B. 2 2π a . C. 2 π a 6 . D. 2 2π a 6 .
Câu 28: Gọi x là nghiệm của phương trình log (x − 2) +1= log (x + 2) . Tính P = 2x −1 0 2 2 0 A. P =11. B. P = 7 − . C. P =15. D. P =13. 2 x x 4x−6
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình  1   1  ≤  3   3    
A. T =[2;3]. B. T = ( ; −∞ 2]∪[3;+∞) . C. T = ( ; −∞ 3]
− ∪[2;+∞) . D. T = (2;3) .
Câu 30: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại AAB = a 2 .
Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 A. a 3 . B. a 6 . C. a 3 . D. 3 a 3 . 6 6 3
Câu 31: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABC .
D A'B 'C 'D ' có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của
lăng trụ đã cho bằng 3 3 A. 4a 8a . B. . D. 3 3 8a . C. 3 3 4a .
Câu 32: Cho hình lập phương có diện tích đáy bằng 2
144a . Thể tích khối cầu tiếp xúc với 6 mặt của
hình lập phương là A. 3 864 3π a . B. 3 288π a . C. 3 2304π a . D. 3 576 2πa .
Câu 33: Với giá trị nào của x thì biểu thức 2
f (x) = log (x −1) (x + 2) 2   xác định.  < A. x 1 x > 2 −  . B.  . C. x > 2 − . D. 2 − < x <1. x ≠ 2 −  x ≠ 1 Câu 34: Cho hàm số 2x −1 y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − +∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 1) − .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  \{ } 1 − .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  \{ } 1 − .
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = ( − x) 5 2 là A. y ( x) 5 1 ' 2 5 2 − = − . B. y x ( x) 5 1 ' 5 2 − = − − . C. y ( x) 5 1 ' 5 2 − = − . D. y ( x) 5 1 ' 5 2 − = − − . Câu 36: Biết x +1
dx = a ln x −1 + bln x − 2 + C (a,b∈ ). ∫
 Tính giá trị biểu thức P = a + b
(x −1)(x − 2)
A. a + b =1.
B. a + b = 1 − .
C. a + b = 5.
D. a + b = 5 − .
Câu 37: Phương trình x x 1 9 3 + −
+ 2 = 0 có hai nghiệm x , x với x < x . Đặt P = 2x + 3x . Khi đó: 1 2 1 2 1 2 A. P = 2log 2.
B. P = 3log 2. C. P = 3log 3. D. P = 0. 3 3 2
Câu 38: Tập hợp các số thực m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + (m + 2)x m đạt cực tiểu tại x =1 là A. φ. B. { } 1 . C. {− } 1 . D. .  Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 39: Cho a = log 5 và b = log 3. Tính giá trị của biểu thức P = log 675 theo a,b. 2 2 3 A. 2a P + = +1. B. a P = + 3.
C. 2a 3b . D. 2a . b b b b
Câu 40: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính
diện tích của thiết diện đó. A. S = 2 406(cm ) B. S = 2 300(cm ). C. S = 2 400(cm ). D. S = 2 500(cm ). Câu 41: Cho + ( x
C) là đồ thị hàm số 2 1 y =
d y = x + m Có bao nhiêu giá trị
x +1 và đường thẳng : . nguyên m∈( 3
− ;9) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt?
A. 3. B. 6 C. 5 D. 4 .
Câu 42: Cho hình lăng trụ ABC .
D A'B 'C 'D ' có hình chiếu A' lên ABCDlà trung điểm AB , ABCD
là hình thoi cạnh 2a, góc  0
ABC = 60 , BB ' tạo với đáy một góc 0
30 . Tính thể tích hình lăng trụ ABC .
D A'B 'C 'D ' . 3 A. 3 a 3. B. 3 a . C. 2a . D. 3 2a . 3
Câu 43: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 1 4 2
S = − t + 3t − 2t − 4, trong đó t tính 4
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất ? A. t = 3. B. t =1.
C. t = 2. D. t = 2. 2
Câu 44: Đồ thị hàm số x − 4 y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x − 5x + 6 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng ABCD là trung điểm H của AB , tam giác SAB vuông cân tại S . Biết SH = a,CH = 3 . a
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SDCH. A. 14a . B. 2 15a . C. 2 18a . D. 2 22a . 2 3 3 11
Câu 46: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N thuộc các cạnh
AB và AD (M, N không trùng với A, B, D ) sao cho AB + 2 AD = 4 . Kí hiệu V, V lần lượt là thể AM AN 1 tích của các khối chóp V
S.ABCD S.MBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của 1 V A. 14. B. 2. C. 3. D. 1 . 17 3 4 6
Câu 47: Cho bất phương trình 2 2 2 2x x 2x x 2 .9 − (2 +1)6 + .4 x x m m m
≤ 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên m∈[ 4;
− 4] để bất phương trinh nghiệm đúng 1 x ∀ ≥ 2 Trang 5/6 - Mã đề 001
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 48: Cho phương trình (m − ) 2 1
1 log x − 2 + 4 m − 5 log
+ 4m − 4 = 0.Tìm tất cả các giá trị 1 ( )2 ( ) 1 x−2 2 2
thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm trên 5 ,4  2    A. m∈ . B. 7 3 − < m ≤ . C. 7 3 − ≤ m ≤ . D. m∈∅ . 3 3
Câu 49: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2 4
y = x − 2m x + m + 3 có
ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O(0;0) tạo thành tứ giác nội tiếp. A. 1 1 S    ;  = − . B. 1 1 S  = − ; .  2 2   3 3  C. S  = { 1; − } 1 . D. 1 1 S  = − ;0; .  3 3 
Câu 50: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + m cắt đồ thị hàm số 2x − 4 y =
(C) tại hai điểm phân biệt AB sao cho 4S =
, với I là giao điểm của hai đường IAB 15 x −1
tiệm cận của đồ thị (C) là
A. m = 5. −
B. m = 5. C. m = 0. D. m = 5. ±
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 005 009 013 017 021 1 A A C A D D 2 C A B A B A 3 A B A C C B 4 A B A A A A 5 A D B D B C 6 D B D C C D 7 D B A B A D 8 A A C D C D 9 C B A A A C 10 A C A C A D 11 C A A D A D 12 D A A D D B 13 D A B B A A 14 D D C C D B 15 B B A D A B 16 D B C A A D 17 A A B C B B 18 A B A A B A 19 C B B D C D 20 D D C B C A 21 C B C B B C 22 B A B C A C 23 D D B A A B 24 B D A D D C 25 D A B B D B 26 A B C C A A 27 C B C C A B 28 A D D A A D 29 B B A C A B 30 C C C B D B 31 B C B C A A 32 B A B B D D 33 B C B A D D 34 B C B D C A 35 D A B D D A 36 A C D B B C 37 B A C D C D 38 A B D C C C 39 C D B A A B 40 D A A A C B 41 B B C B A B 1 42 D B A B C D 43 C A A D C C 44 D C D C A A 45 D B C C B D 46 C D B A A B 47 C B C A C A 48 C B B B D A 49 B B D A B B 50 D B A D D C 2
Document Outline

  • de 001
    • Câu 38: Tập hợp các số thực m để hàm số đạt cực tiểu tại là
      • A. B. C. D.
  • Phieu soi dap an