Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Mạc Đĩnh Chi – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 197 Trang 1/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN LỚP 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Ngày : 16/12/2019
PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu)
Thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ......................................................................... Số báo danh: ……………………
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danhmã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
3
x
y
x
=
+
có phương trình là
A.
2.y
B.
1.y 
C.
3.y
D.
3.y 
Câu 2. Thể tích khi chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
A.
1
3
Bh
. B.
. C.
Bh
. D.
4
3
Bh
.
Câu 3. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng
2a
A.
3
8a .
B.
3
9a .
C.
3
4a .
D.
3
6a .
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số
3
x
y
.
A.
2
' 3.yx
B.
1
' .3 .
x
yx
C.
3
'.
ln 3
x
y
D.
' 3 ln 3.
x
y
Câu 5. Nghim ca phương trình
21
3 27
x
A.
1x
. B.
2
x
. C.
3x
. D.
4x
.
Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
.
x
ye
C.
2
3
log .yx
D.
3
2019.y xx
Câu 7. Với mọi số thực dương
a
,
mn
là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
m
mn
n
a
a
a
=
. B.
( )
n
n
mm
aa=
. C.
( )
n
m mn
aa
+
=
. D.
m
nm
n
a
a
a
=
.
Câu 8. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Mã đề : 197
Đề chính thức
Mã đề 197 Trang 2/7
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
4
x .
B.
3
x
.
C.
2
x .
D.
2
x
.
Câu 9. Thể tích của khối cầu có đường kính bằng
A.
3
216 .
cm
B.
3
288 .cm
C.
3
36 .cm
D.
3
108 .cm
Câu 10. Tập xác định của hàm số
3
2
27
yx

A.
. B.
\3
. C.
3; 
.
D.
;3
.
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
42
23
yx x
.
B.
32
23yx x
.
C.
42
23yx x
.
D.
42
23yx x
.
Câu 12. Tính
( ) (
) ( ) ( )
000 0
22 2 2
log 2 cos1 .log 2 cos2 .log 2 cos 3 .....log 2 cos 89P =
.
A.
1P .
B.
1P .
C.
0
P .
D.
89P .
Câu 13. Với
,
ab
là các số thc dương thỏa
22
log 2, log 1ab= =
. Khi đó
( )
32
2
log ab
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
1
.
Câu 14. Gọi
,Mm
lầnợt giá trị lớn nht giá trị nhỏ nhất củam số
51
()
1
x
fx
x
trên
đoạn
. Tính
P Mm
.
A.
4.P
B.
4.P 
C.
18.P
D.
2.P
Câu 15. Cho hàm số
y fx
bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
fx
30
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16. Khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh
a
có thể tích là
A.
3
.a
B.
3
.
4
a
C.
3
2.a
D.
3
.
12
a
Câu 17. Cho khối n
N
có thể tích bằng
12
bán kính đáy bằng
3
. Tính diện tích xung
quanh của khối nón
.N
x

1
1

y
0
0
y

2
3

x
y
O
Mã đề 197 Trang 3/7
A.
30
. B.
12
. C.
15
. D.
45
.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 22
25 1y x mx
có một điểm cực trị.
A.
4.
B.
9.
C.
8.
D.
5.
Câu 19. Ông Nam gởi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn
1
năm với lãi
suất
8%
một năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn b s tin (c vn ln lãi). Tìm s nguyên
dương
n
nhỏ nhất để số tiền ông Nam nhận được lớn hơn
140
triệu đồng (giả sử lãi suất hàng
năm không thay đổi).
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật
.''''ABCD A B C D
1AB =
,
'2
AD AA= =
. Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
3.
B.
3
.
4
C.
9.
D.
9
.
4
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
2
a
,
SA ABC
, tam giác
SBC
có din tích bng
2
2a
. Tính thể tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
.
3
a
B.
3
.
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3.a
Câu 22. Cho các số thực dương
,ab
thỏa mãn
( )
9 12 16
log log log 2a b ab= = +
. Tính tỉ số
a
b
.
A.
3
4
.
B.
4
3
.
C.
21.
D.
21.
Câu 23. Cho hàm số
( )
9
93
x
x
fx =
+
. Tính tổng
1 2 2018
...
2019 2019 2019
Sf f f
 
= + ++
 
 
.
A.
2019.
S =
B.
1009.S =
C.
1010.S =
D.
2018.S =
Câu 24. Cho khối trụ
( )
T
có chiều cao bằng
2
và có hai đáy
là hai hình tròn tâm
O
'O
. Trên đường tròn tâm
O
ta lấy
điểm
A
và trên đường tròn tâm
'O
ta lấy điểm
B
sao cho
4
AB =
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
bằng
1
(xem hình vẽ). Tính thể tích khối trụ
( )
T
.
A.
4
. B.
8
.
C.
12
. D.
16
.
Câu 25. Cho phương trình
( ) ( )
2
33
log 3 2 log 5 0xm x+ −=
(với
m
là tham số thực). Tìm
m
để
phương trình có
2
nghiệm thực phân biệt
12
;xx
sao cho
12
9xx =
.
A.
2.m
B.
1.m
C.
2.m 
D.
1.m =
A
'O
O
B
Mã đề 197 Trang 4/7
Câu 26. Cho nh chóp
.S ABC
, , 120AC a AB a BAC

SA ABC
. Gọi
,MN
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SB
SC
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp
.A BCNM
bằng
A.
a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 27. Cho hình n có chiều cao bằng
2R
bán kính đường tròn đáy bằng
R
. Xét hình trụ
nội tiếp hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất, khi đó bán kính đáy của khối trụ bằng?
A.
3
R
. B.
2
3
R
. C.
2
R
. D.
3R
4
.
Câu 28. Cho hàm số
2
2
x
y
x
+
=
có đồ thị là
( )
C
. Gọi
I
là giao điểm của hai đường tiệm cận
của
( )
C
. Tiếp tuyến của
( )
C
cắt hai đường tiệm cận của
( )
C
tại hai điểm
,AB
. Giá trị nhỏ
nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác
IAB
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
22
. D.
42
.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn : TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Ngày: 16/12/2019
PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)
Thời gian : 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ....................................................................
Câu 1. (0,75 điểm) m giá tr ln nht và giá tr nh nht ca m số
3
32
yx x
trên
đoạn
0; 2


.
Câu 2. (0,75 điểm) Giải phương trình :
2
22
log log 8 3 0
xx

.
Câu 3. (0,75 điểm) Cho hình lăng trụ đều
.'''ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
, mặt phẳng
(
)
'
A BC
tạo với mặt đáy một góc
0
45
. Tính thể tích khối lăng trụ
.'''ABC A B C
.
Câu 4. (0,75 điểm) Cho khối nón
N
có chiều cao bằng
, đường sinh bằng
10cm
.
a) Tính thể tích khối nón
.N
b) Gọi
mặt phẳng đi qua đỉnh của khối nón
N
tạo với mặt đáy một góc
0
60
. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng
với khối nón
N
.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 197 Trang 5/7
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HK1 NĂM HỌC 2019 2020
TRẮC NGHIỆM :
Đề 197:
1D
2A
3A
4D
5B
6D
7A
8D
9C
10C
11C
12C
13B
14A
15C
16B
17C
18D
19B
20C
21C
22D
23B
24B
25C
26A
27B
28D
Mã Đề 208:
1A
2D
3A
4D
5D
6B
7C
8D
9C
10C
11A
12B
13D
14C
15A
16C
17B
18C
19B
20C
21D
22C
23B
24C
25B
26A
27D
28B
Mã Đề 319:
1A
2C
3D
4D
5A
6D
7B
8C
9D
10A
11B
12C
13C
14C
15A
16B
17C
18D
19C
20D
21C
22B
23B
24B
25A
26C
27B
28D
Mã Đề 426:
1A
2D
3A
4D
5A
6D
7B
8C
9C
10D
11C
12C
13B
14C
15B
16D
17A
18C
19C
20C
21B
22B
23D
24C
25B
26D
27A
28B
TỰ LUẬN :
Câu 1. TXĐ
D =
2
'3 3yx
................................................................................................................................................................. 0,2
5
1 ( )
'0
1 ( )
xn
y
xl


................................................................................................................................................................. 0,2
5
Hàm số liên tục trên đoạn
0; 2



0 2; 2 4; 1 0fff
Vậy
0;2
max 4y



khi
2x
;
0;2
min 0y



khi
1x
................................................................................................................................................................. 0,2
5
Câu 2. ĐK :
0x >
Ta có
22
22 22
log log 8 3 0 log log 0x x xx

(1)
................................................................................................................................................................. 0,2
5
Đặt
2
logtx
2
0
(1) 0
1
t
tt
t

................................................................................................................................................................. 0,2
5
2
2
log 0 1 ( )
log 1 2 ( )
x xn
x xn








................................................................................................................................................................. 0,2
5
Mã đề 197 Trang 6/7
Câu 3.
Gọi
H
là trung điểm
BC
...................................................................................................
';
A BC A
.................................................................................................... 0,2
5
...................................................................................................
'
AA AH
.................................................................................................... 0,2
5
...................................................................................................
23
ABC. ' ' '
3 33
.AA' .
42 8
A B C ABC
aa a
VS
...................................................................................................... 0,2
5
Câu 4.
a) ............................................................................................................................................. Ta
22
8 R l h cm 
22 3
11
.8 .6 128
33
kn
V R h cm
 
...................................................................................................................................................................................... 0,2
5
b) ............................................................................................................................................. Giả
sử thiết diện tạo bởi mặt phẳng
với khối nón
N
là tam giác
SAB
như hình vẽ.
Gọi
H
là trung điểm AB
OH AB
0
; 60SH AB SAB SHO




Ta có
0
sin 60 4 3
SO
SH cm
SH

........................................................................................................................................................ 0,2
5
S
O
0
60
A
B
H
6
10
A
'C
'B
B
'
A
C
H
0
45
Mã đề 197 Trang 7/7
2
22 2
2 2 2. 10 4 3 4 13 AB AH SA SH cm 
2
11
. 4 3.4 13 8 39
22
SAB
S SH AB cm

................................................................................................................................................................. 0,2
5
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: TOÁN – LỚP 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
Ngày : 16/12/2019
PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu) Mã đề : 197 Đề chính thức
Thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ......................................................................... Số báo danh: ……………………
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danhmã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 − 3x y = có phương trình là x + 3
A. y  2.
B. y  1.
C. y  3.
D. y  3.
Câu 2. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h A. 1 Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. 4 Bh . 3 3
Câu 3. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2a A. 3 8a . B. 3 9a . C. 3 4a . D. 3 6a .
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số 3x y  . x A. 2 y '  3x . B. x 1 y ' x.3   . C. 3 y '  . D. ' 3x y  ln 3. ln 3
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2x 1 3   27 là A. x  1. B. x  2 . C. x  3 . D. x  4 .
Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. x  2 y  . B. x
y e .
C. y  log x. D. 3 y x
  x  2019. x  1 2 3
Câu 7. Với mọi số thực dương a và ,
m n là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng? m m A. a n m n a a − = . B. ( m ) n m a = a . C. ( )n m m n a a + = . D. n m a − = . n a n a
Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mã đề 197 Trang 1/7
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  4. B. x  3. C. x  2. D. x  2.
Câu 9. Thể tích của khối cầu có đường kính bằng 6cm A. 3 216 cm . B. 3 288 cm . C. 3 36 cm . D. 3 108 cm .
Câu 10. Tập xác định của hàm số y   3 x  2 27 là A.  . B.  \   3 . C. 3;. D.  ;3  .
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y A. 4 2
y x  2x  3 . O x B. 3 2
y x  2x  3 . C. 4 2
y x  2x  3 . D. 4 2 y x   2x  3 .
Câu 12. Tính P = log ( 0 2 cos1 ).log ( 0 2 cos 2 ).log ( 0 2 cos 3 ).....log ( 0 2 cos 89 . 2 2 2 2 )
A. P  1.
B. P 1.
C. P  0.
D. P  89.
Câu 13. Với a,b là các số thực dương thỏa log a = 2, log b = 1 − . Khi đó log ( 3 2 a b 2 ) 2 2 bằng A. 6. B. 4 . C. 8 . D. 1. Câu 14. Gọi x
M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 5 1 f (x)  trên x  1 đoạn 2  ;4
  . Tính P M m .
A. P  4. B. P  4.
C. P  18. D. P  2.
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
f x3  0 là x  1 1  y  0  0  2  y  3 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 16. Khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh a có thể tích là 3 3 A. 3 a a a . B. . C. 3 2a . D. . 4 12
Câu 17. Cho khối nón N  có thể tích bằng 12 và bán kính đáy bằng 3 . Tính diện tích xung
quanh của khối nón N . Mã đề 197 Trang 2/7 A. 30. B. 12. C. 15 . D. 45.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 y x   2  m  2 25
x  1 có một điểm cực trị. A. 4. B. 9. C. 8. D. 5.
Câu 19. Ông Nam gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi
suất là 8% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên
dương n nhỏ nhất để số tiền ông Nam nhận được lớn hơn 140 triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi). A. 6. B. 5. C. 4 . D. 3 .
Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B 'C 'D ' có AB = 1,AD = AA' = 2 . Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 9 . 4 4
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , SA  ABC , tam giác
SBC có diện tích bằng 2
2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 A. a a 3 . B. 3 a . C. . D. 3 a 3. 3 3
Câu 22. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log a = log b = log a + 2b . Tính tỉ số a . 9 12 16 ( ) b A. 3 . B. 4 . C. 2 1. D. 2 1. 4 3 x      
Câu 23. Cho hàm số f (x ) 9 = . Tính tổng 1 2 2018 S = f   + f   + ... + f   . 9x + 3  2019   2019   2019  A. S = 2019. B. S = 1009. C. S = 1010. D. S = 2018.
Câu 24. Cho khối trụ (T ) có chiều cao bằng 2 và có hai đáy
là hai hình tròn tâm O O ' . Trên đường tròn tâm O ta lấy O '
điểm A và trên đường tròn tâm O ' ta lấy điểm B sao cho B
AB = 4 và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB OO '
bằng 1 (xem hình vẽ). Tính thể tích khối trụ (T ). A. 4. B. 8. O C.  12. D. 16. A
Câu 25. Cho phương trình 2
log 3x + m − 2 log x − 5 = 0 (với m là tham số thực). Tìm m để 3 ( ) ( ) 3
phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt x ;x sao cho x x = 9. 1 2 1 2
A. m  2.
B. m  1.
C. m  2. D. m = 1. − Mã đề 197 Trang 3/7
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có 
AC a,AB a, BAC  120 và SA  ABC . Gọi M,N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB SC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A BCNM bằng A. a . B. a 3 . C.a 2 . D.2a .
Câu 27. Cho hình nón có chiều cao bằng 2R và bán kính đường tròn đáy bằng R . Xét hình trụ
nội tiếp hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất, khi đó bán kính đáy của khối trụ bằng? A. R . B. 2R . C. R . D. 3R . 3 3 2 4 Câu 28. Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị là (C ) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận x − 2
của (C ) . Tiếp tuyến của (C ) cắt hai đường tiệm cận của (C ) tại hai điểm , A B . Giá trị nhỏ
nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng
A. 2.
B. 4.
C. 2 2. D. 4 2.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 197 Trang 4/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn : TOÁN – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
Ngày: 16/12/2019
PHẦN TỰ LUẬN (4 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ....................................................................
Câu 1. (0,75 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3x  2 trên đoạn 0;2   .
Câu 2. (0,75 điểm) Giải phương trình : 2
log x  log 8x  3  0 . 2 2  
Câu 3. (0,75 điểm) Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng a , mặt phẳng
(A'BC ) tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' .
Câu 4. (0,75 điểm) Cho khối nón N  có chiều cao bằng 6cm , đường sinh bằng 10cm .
a) Tính thể tích khối nón N .
b) Gọi  là mặt phẳng đi qua đỉnh của khối nón N  và tạo với mặt đáy một góc 0
60 . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng  với khối nón N .
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1/1
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HK1 NĂM HỌC 2019 – 2020 TRẮC NGHIỆM : Mã Đề 197:
1D 2A 3A 4D 5B 6D 7A 8D 9C 10C 11C 12C 13B 14A
15C 16B 17C 18D 19B 20C 21C 22D 23B 24B 25C 26A 27B 28D Mã Đề 208:
1A 2D 3A 4D 5D 6B 7C 8D 9C 10C 11A 12B 13D 14C
15A 16C 17B 18C 19B 20C 21D 22C 23B 24C 25B 26A 27D 28B Mã Đề 319:
1A 2C 3D 4D 5A 6D 7B 8C 9D 10A 11B 12C 13C 14C
15A 16B 17C 18D 19C 20D 21C 22B 23B 24B 25A 26C 27B 28D Mã Đề 426:
1A 2D 3A 4D 5A 6D 7B 8C 9C 10D 11C 12C 13B 14C
15B 16D 17A 18C 19C 20C 21B 22B 23D 24C 25B 26D 27A 28B TỰ LUẬN :
Câu 1. TXĐ D =  2 y '  3x  3
................................................................................................................................................................. 0,2 5 x   1 (n) y ' 0 
  x  1 (l) 
................................................................................................................................................................. 0,2 5
Hàm số liên tục trên đoạn 0;2  
f 0  2; f  2  4; f   1  0
Vậy maxy  4 khi x  2 ; miny  0 khi x  1 0;2      0;2  
................................................................................................................................................................. 0,2 5
Câu 2. ĐK : x > 0 Ta có 2
log x  log 8x 2
 3  0  log x  log x  0 (1) 2 2 2 2
................................................................................................................................................................. 0,2 5
Đặt t  log x 2 t  0 2 (1) t t 0      t  1 
................................................................................................................................................................. 0,2
5 log x 0 x   1 (n)  2    log x 1 x    2 (n)  2  
................................................................................................................................................................. 0,2 5 Mã đề 197 Trang 5/7 Câu 3. A ' C '
Gọi H là trung điểm BC  
•................................................................................................... A'BC  ;A
.................................................................................................... 0,2 B ' 5 
•................................................................................................... AA'  AH A C
.................................................................................................... 0,2 0 45 5 H
•................................................................................................... B 2 3   a 3 a 3 3a VS .AA'  . 
ABC.A' B 'C ' ABC 4 2 8
...................................................................................................... 0,2 5   S Câu 4. 10 6 A 0 O 60 H   B
a) ............................................................................................................................................. Ta có 2 2
R l h  8 cm 1 2 1 2 V R  h  .
8 .6  128 cm kn  3 3 3
...................................................................................................................................................................................... 0,2 5
b) ............................................................................................................................................. Giả
sử thiết diện tạo bởi mặt phẳng  với khối nón N  là tam giác SAB như hình vẽ.
Gọi H là trung điểm AB  OH AB SH AB     SAB  0 ;  SHO  60   Ta có 0 SO sin 60 
SH  4 3 cmSH
........................................................................................................................................................ 0,2 5 Mã đề 197 Trang 6/7 2 2 2 2
AB  2AH  2 SA SH  2. 10  4 3  4 13 cm 1 1 S
SH.AB  4 3.4 13  8 39 cm SAB  2 2 2
................................................................................................................................................................. 0,2 5 Mã đề 197 Trang 7/7
Document Outline

  • TOAN12-MACDINHCHI-DE-TN - NGUYỄN MINH HOÀNG
  • TOAN12-MACDINHCHI-DE-TL - NGUYỄN MINH HOÀNG(1)