Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Marie Curie – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 121
TRƯ
ỜNG THPT MARIE CURIE
TỔ TOÁN
Đ
Ề KIỂM TRA HỌC K
Ì I
NĂM H
9
-
20
20
MÔN TOÁN KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 2 phần:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 60 phút (Làm trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
PHẦN 2: TỰ LUẬN: 30 phút (Làm trên giấy làm bài)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Gồm 30 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
4
3
Bh
. B.
3
Bh
. C.
Bh
. D.
1
3
Bh
.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng xét
dấu của
'
f x
như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên
;1

.
B. Hàm số
y f x
nghịch biến trên
1;3
.
C. Hàm số
y f x
nghịch biến trên
3;

.
D. Hàm số
y f x
đồng biến trên
; 1 3;
 
.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình bên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số đã cho
A.
3
. B.
4
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 4: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
4;4
và có đồ thị
như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
7
. B.
1
.
C.
2
. D.
2
.
Câu 5: Đường thẳng
y x
và đồ thị hàm số
3 2
x
y
x
có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
1
3
1
y x
A.
1;

. B.
0; \ 1

. C.
1;

. D.
0;

.
Câu 7: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
r
và độ dài đường sinh
l
bằng
3
1
–1

'
f x
x

0
0
+
+
0
x
f x
1
2
0
+
+
+
4
5
O
x
y
2
1
–7
4
–2
3
–4
3
Mã đề
121
Đề gồm 4 trang
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Trang 2/6 - Mã đề 121
A.
2
rl
. B.
4
rl
. C.
4
3
rl
. D.
rl
.
Câu 8: Với
a
là số thực dương tùy ý,
5
log 5
a
bằng
A.
5
1 log
a
. B.
5
5 log
a
. C.
5
1 log
a
. D.
5
5log
a
.
Câu 9: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2;3
và có đồ thị như
hình bên. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn
2;3
. Giá trị của
M m
bằng
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 10: Cho khối hộp diện tích đáy bằng 5 chiều cao bằng 3. Thể tích của khối hộp đã
cho bằng
A.
15
. B.
5
. C.
75
. D.
5
2
.
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường
cong trong hình vẽ bên?
A.
4 2
3
y x x
. B.
4 2
3
y x x
.
C.
3 2
3 3
y x x
. D.
3 2
3 3
y x x
.
Câu 12: Nghiệm của phương trình
3 1
2 32
x
A.
3
x
. B.
2
x
. C.
4
x
. D.
5
x
.
Câu 13: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng
2
a
. Đường sinh của hình nón đã cho bằng
A.
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
2 2
a
.
Câu 14: Cho tứ diện
ABCD
,
AB
,
AC
AD
đôi một vuông góc,
AB a
,
AC b
,
AD c
(minh họa như hình vẽ bên). Gọi
,
M
N
lần lượt là trung
điểm của
,
BC
BD
. Thể tích của khối chóp
ABMN
bằng
A.
1
24
abc
. B.
1
12
abc
. C.
1
6
abc
. D.
1
3
abc
.
Câu 15: Cho khối lăng trụ đều
. ' ' '
ABC A B C
AB a
, góc giữa
AB
mặt đáy bằng
0
60
(minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp
'
A ABC
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
1
4
a
.
C.
3
1
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 16: Biết phương trình
2
2 2
log 3log 2 0
x x
có hai nghiệm
1
;
x
2
x
, khi đó
1 2
.
x x
bằng
A.
2
. B.
8
. C.
3
2
. D.
3
2
.
O
x
3
y
1
3
4
2
2
2
O
x
y
B
A
C
D
A
B
C
A
B
C
Trang 3/6 - Mã đề 121
Câu 17: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3 2
1
9 1
3
y x mx x
đồng biến trên
?
A. Vô số. B.
19
. C.
7
. D.
5
.
Câu 18: Cho hàm số
1
1
x
f x
x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng số tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
A.
2
. B.
1
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 19: Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như hình
bên. Phương trình
2
2
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
1
.
C.
4
. D.
2
.
Câu 20: Một hình trụ
T
làm bằng giấy có chiều
cao bằng
3
dm
. Nếu cắt hình trụ này theo một
đường sinh của nó và trải phẳng thì ta được
một tờ giấy hình chữ nhật có kích thước
3
dm 5 dm
(minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối tr
T
bằng
A.
75
4
3
dm
. B.
3
15 dm
. C.
15
4
3
dm
. D.
3
5 dm
.
Câu 21: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất được tính như
sau: hai năm đầu là 7,5%/ năm, từ năm thứ ba trđi 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì csau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau 5 năm người đó thu được số tiền lãi gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 50,4 triệu đồng. B. 45,6 triệu đồng. C. 40,4 triệu đồng. D. 49,8 triệu đồng.
Câu 22: Cho hình chóp
SABC
có đường cao
2
SA a
. Tam giác
ABC
vuông tại
A
và cạnh huyền
4
BC a
(minh họa như hình vẽ bên).
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SABC
có bán kính bằng
A.
2 2
a
. B.
2 5
a
.
C.
5
a
. D.
2
a
.
Câu 23: Một người hiện có một bể chứa nước hình lập phương, người đó muốn xây thêm một
bể thứ hai cũng dạng hình lập phương cạnh gấp 2 lần bể cũ. Khi đó thể tích của bể
mới gấp bao nhiêu lần bể cũ?
A. 2 lần. B. 16 lần. C. 8 lần. D. 4 lần.
y
x
O
1
–1
1
1
x
f x
f x
+
0
+
+
4
2
–2
0
0
+
O
O
3dm
3dm
5dm
S
A
B
C
Trang 4/6 - Mã đề 121
Câu 24: Cho
,
a
,
b
,
c
d
là các số thực dương khác 1.
Đồ thị các hàm số
x
y a
,
x
y b
,
log
c
y x
,
log
d
y x
được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
d c a b
.
B.
c d a b
.
C.
a b c d
.
D.
a b d c
.
Câu 25: Cho hàm số
1
x m
f x
x
1;3
1;3
11
max min
4
f x f x
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
3; 2
m
. B.
6; 1
m
. C.
2;6
m
. D.
1;5
m
.
Câu 26: Cho hàm số
f x
biết
3
4 4
f x x x
. Hàm s
3
y f x
tất cả bao nhiêu điểm
cực trị?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 27: Biết hthống được minh họa như hình bên dưới được lắp ghép từ hai tam giác đều
ABC
,
MNP
cùng đường cao bằng 2 mét và hình vuông cạnh bằng 1 mét sao cho
,
A
M
,
,
E
F
thẳng hàng
BC
song song với
NP
(với
EF
trục đối xứng của hình vuông
như hình vẽ)
Quay hệ thống trên quanh trục
AF
ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
47
36
3
m
. B.
73
36
3
m
. C.
67
12
3
m
. D.
23
12
3
m
.
Câu 28: Cho hàm số
4 2
2 5
f x x x
có bảng biến
thiên như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
thuộc đoạn
10;10
để đồ thị hàm số
y f x m
có 5 điểm cực trị?
A.
5
. B.
6
.
C.
7
. D.
3
.
Câu 29: Cho
ln450 ln2 ln3 ln5
a b c
. Khi đó, biểu thức
a b c
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 30: Cho hàm số
1
ln 1
1
f x
x
. Tổng
1 2 3 ... 2019
f f f f
có giá trị bằng
A.
ln2020
. B.
ln2020
. C.
ln2019
. D.
ln2019
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1
x
y a
x
y b
1
O
x
y
log
c
y x
log
d
y x
3m
1m
2m 2m
1m
A
A
B
B
C
C
M
N
N
P
P
M
E
E
F
F
1
0
–1

f x
x

0
0
0
+
+


4
4
5
f x
Trang 5/6 - Mã đề 121
PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 điểm)
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
(Gồm 10 câu, mỗi câu 0,4 điểm)
Câu 1: Cho hai hàm số
,
f x
g x
xác định đạo hàm liên tục trên
4;7
đồ thị
của cácm số
y f x
y g x
cắt nhau tại các điểm hoành đ
3
;
1
;
3
như hình vẽ bên dưới. (Đường đậm là đồ thị hàm số
y f x
)
Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số
y f x g x
.
Câu 2: Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
1
x
y
x
.
Câu 3: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
4 2 3
2 2
y x x
.
Câu 4: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
3
2 4 2 0
x
.
Câu 5: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
2
2log 2 1 0
x
.
Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log 2 1
x
.
Câu 7: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
1 1
2 3 0
9 3
x x
.
Câu 8: Cho khối chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
2
a
. Chiều cao của khối chóp
gấp đôi chiều cao tam giác
ABC
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
Câu 9: Cho hình nón bán kính đáy là
a
chiều cao
3
a
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
Câu 10: Tính thể tích của khối cầu biết rằng diện tích của mặt cầu đó bằng
24
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
x
y
y g x
–4
–3 –1
3
7
O
y f x
Trang 6/6 - Mã đề 121
ĐÁP ÁN
1
D
11
C
21
B
2
B
12
B
22
C
3 A 13 C 23 C
4
C
14
A
24
D
5
D
15
B
25
D
6 A 16 B 26 B
7
D
17
C
27
D
8
A
18
C
28
B
9
D
19
A
29
A
10 A 20 A 30 A
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
3; 1
3;7
2
y
3
0; 2
5
3
2
x
2 2
x
5
2;
2
0;

3
2
V a
2
10
xq
S a
8 6
V
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT MARIE CURIE
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 TỔ TOÁN MÔN TOÁN KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm 2 phần:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 60 phút (Làm trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
PHẦN 2: TỰ LUẬN: 30 phút (Làm trên giấy làm bài) Mã đề
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) 121
(Gồm 30 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,2 điểm) Đề gồm 4 trang
Câu 1: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là A. 4 Bh . B. 3Bh . C. Bh. D. 1 Bh . 3 3
Câu 2: Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có bảng xét x –1  1 3 
dấu của f 'x như hình bên. f 'x + 0 – 0 – 0 +
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f x đồng biến trên ;1 .
B. Hàm số y  f x nghịch biến trên 1;3 .
C. Hàm số y  f x nghịch biến trên 3; .
D. Hàm số y  f x đồng biến trên ;13;  .
Câu 3: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như x – 0 1 2 + + + 5
hình bên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang f x
của đồ thị hàm số đã cho là – 4 A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . y
Câu 4: Cho hàm số y  f x liên tục trên đoạn 4;4 2   và có đồ thị O 1 3 4
như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng –4– 3 x A. 7 . B. 1 . –2 C. 2  . D. 2 . –7 Câu 5: Đường thẳng y 
 x và đồ thị hàm số 3x 2 y 
có tất cả bao nhiêu điểm chung? x A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  x  13 1 là A. 1;  . B. 0;     \  1 . C. 1;    . D. 0;    .
Câu 7: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng Trang 1/6 - Mã đề 121 A. 2rl . B. 4rl . C. 4 rl . D. rl. 3
Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý, log 5a bằng 5   A. 1 log a . B. 5  log a . C. 1 log a . D. 5log a . 5 5 5 5
Câu 9: Cho hàm số y  f x liên tục trên đoạn 2;3   và có đồ thị như y
hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm 4
số đã cho trên đoạn 2; 3 3 
 . Giá trị của M  m bằng 2 A. 2. B. 4. 1 C. 1. D. 3. –2 O 2 3 x
Câu 10: Cho khối hộp có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 15. B. 5 . C. 75. D. 5 . 2
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường y cong trong hình vẽ bên? A. 4 2 y  x  x  3 . B. 4 2 y  x  x  3 . O x C. 3 2 y  x  3x  3 . D. 3 2 y  x  3x  3 .
Câu 12: Nghiệm của phương trình 3x1 2  32 là A. x  3 . B. x  2. C. x  4 . D. x  5 .
Câu 13: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng 2a . Đường sinh của hình nón đã cho bằng A. 2a . B. a . C. 2a . D. 2 2a .
Câu 14: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc, AB  a , B
AC  b , AD  c (minh họa như hình vẽ bên). Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của BC, BD . Thể tích của khối chóp ABMN bằng A D A. 1 abc . B. 1 abc . C. 1 abc . D. 1 abc . 24 12 6 3 C
Câu 15: Cho khối lăng trụ đều ABC.A' B'C' có AB  a , góc giữa AB và A’ mặt đáy bằng 0
60 (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp C’ B’ A' ABC bằng A. 3 3 a . B. 1 3 a . A C 4 4 C. 1 3 a . D. 3 3 a . B 2 4
Câu 16: Biết phương trình 2
log x  3log x  2  0 có hai nghiệm x ; x , khi đó x .x bằng 2 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 8 . C. 3 . D. 3  . 2 2 Trang 2/6 - Mã đề 121 Câu 17: 1
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 y  x  mx  9x 1 3 đồng biến trên  ? A. Vô số. B. 19. C. 7 . D. 5 .
Câu 18: Cho hàm số f x x 1 
có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng số tiệm y x 1
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là 1 A. 2 . B. 1 . –1 O 1 x –1 C. 3 . D. 4 .
Câu 19: Cho hàm số f xcó bảng biến thiên như hình x – 0 4 + bên. Phương trình f  2
x   2 có tất cả bao nhiêu nghiệm? fx + 0 – 0 + + A. 3 . B. 1 . f x 2 C. 4 . D. 2 . – –2
Câu 20: Một hình trụ T  làm bằng giấy có chiều
cao bằng 3 dm . Nếu cắt hình trụ này theo một O’ 5dm
đường sinh của nó và trải phẳng thì ta được
một tờ giấy hình chữ nhật có kích thước 3dm 3dm
3 dm  5 dm (minh họa như hình vẽ bên). O
Thể tích của khối trụ T  bằng A. 75 3 dm . B. 3 15 dm . C. 15 3 dm . D. 3 5 dm . 4 4
Câu 21: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất được tính như
sau: hai năm đầu là 7,5%/ năm, từ năm thứ ba trở đi là 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau 5 năm người đó thu được số tiền lãi gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 50,4 triệu đồng. B. 45,6 triệu đồng. C. 40,4 triệu đồng. D. 49,8 triệu đồng.
Câu 22: Cho hình chóp SABC có đường cao SA  2a . Tam giác ABC S
vuông tại A và cạnh huyền BC  4a (minh họa như hình vẽ bên).
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC có bán kính bằng A. 2 2a . B. 2 5a . A C C. 5a . D. 2a . B
Câu 23: Một người hiện có một bể chứa nước hình lập phương, người đó muốn xây thêm một
bể thứ hai cũng có dạng hình lập phương và có cạnh gấp 2 lần bể cũ. Khi đó thể tích của bể
mới gấp bao nhiêu lần bể cũ? A. 2 lần. B. 16 lần. C. 8 lần. D. 4 lần. Trang 3/6 - Mã đề 121
Câu 24: Cho a, b, c, d là các số thực dương khác 1. y x y  a Đồ thị các hàm số x y  a , x
y  b , y  log x , y  log x c d x y  b
được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d  c  a  b . 1 B. c  d  a  b . C. a  b  c  d . O 1 x D. a  b  d  c . y  log x c y  log x d
Câu 25: Cho hàm số   x  m f x  có f x  f x 11 max min 
. Khẳng định nào sau đây x 1 1  ;3 1;3     4 đúng? A. m3;2 . B. m6;1 . C. m2;6 . D. m1;5.
Câu 26: Cho hàm số f x biết f x 3
 4x  4x . Hàm số   3
y f x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 27: Biết hệ thống được minh họa như hình bên dưới được lắp ghép từ hai tam giác đều
ABC , MNP có cùng đường cao bằng 2 mét và hình vuông có cạnh bằng 1 mét sao cho A,
M , E, F thẳng hàng và BC song song với NP (với EF là trục đối xứng của hình vuông như hình vẽ) A M A M 3m E B C 2m 2m 1m N E P B C P 1m N F F
Quay hệ thống trên quanh trục AF ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng A. 47   3 m  . B. 73   3 m . C. 67   3 m . D. 23  3 m . 36 36 12 12
Câu 28: Cho hàm số f x 4 2
 x  2x  5 có bảng biến x  0 –1 1 
thiên như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên f x – 0 + 0 – 0 +
của tham số m thuộc đoạn 10;10 
 để đồ thị hàm số   f x
y  f x  m có 5 điểm cực trị? 5 A. 5 . B. 6 . 4 4 C. 7 . D. 3 .
Câu 29: Cho ln 450  aln 2  bln 3  cln 5 . Khi đó, biểu thức a  b  c bằng A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 30: Cho hàm số f x  1 ln 1    
. Tổng f 1  f 2  f 3 . . f 2019 có giá trị bằng  x 1   A. ln 2020. B. ln 2020 . C. ln 2019 . D. ln 2019.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/6 - Mã đề 121
PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 điểm)
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
(Gồm 10 câu, mỗi câu 0,4 điểm)
Câu 1: Cho hai hàm số f x, gx xác định và có đạo hàm liên tục trên  4  ;7   và đồ thị
của các hàm số y  f x và y  gx cắt nhau tại các điểm có hoành độ 3  ; 1 ; 3
như hình vẽ bên dưới. (Đường đậm là đồ thị hàm số y  f x ) y y  f x y  gx –4 –3 –1 O 3 7 x
Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  f x  gx. 2x
Câu 2: Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 2 x  1
Câu 3: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2 3 y  x  2x  2 .
Câu 4: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình x 3 2  4 2  0 .
Câu 5: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2log x  2 1  0 . 2  
Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x  2  1 . 1   2 x x Câu 7:    
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1 1  2  3      0 .  9   3 
Câu 8: Cho khối chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng 2a . Chiều cao của khối chóp
gấp đôi chiều cao tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp . S ABC .
Câu 9: Cho hình nón có bán kính đáy là a và chiều cao là 3a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
Câu 10: Tính thể tích của khối cầu biết rằng diện tích của mặt cầu đó bằng 24 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/6 - Mã đề 121 ĐÁP ÁN 1 D 11 C 21 B 2 B 12 B 22 C 3 A 13 C 23 C 4 C 14 A 24 D 5 D 15 B 25 D 6 A 16 B 26 B 7 D 17 C 27 D 8 A 18 C 28 B 9 D 19 A 29 A 10 A 20 A 30 A Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3; 1  5  y  2  3 0; 2  5 x   3 x  2 2 2;   0; 3 V  2a 2 S  10 a xq V  8 6 và 3;7 2  2  Trang 6/6 - Mã đề 121